Mark Plotkin: What the people of the Amazon know that you don’t

240,697 views ・ 2014-11-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyen Cao Reviewer: Gia Bảo Nguyễn Hữu
00:12
Now, I'm an ethnobotanist.
0
12000
1876
Tôi là nhà thực vật dân tộc học.
00:13
That's a scientist who works in the rainforest
1
13876
2245
Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới,
00:16
to document how people use local plants.
2
16121
3431
ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương.
00:19
I've been doing this for a long time,
3
19552
3056
Tôi đã làm công việc này trong một thời gian dài,
00:22
and I want to tell you,
4
22608
1769
và điều tôi muốn nói với các bạn là,
00:24
these people know these forests and these medicinal treasures
5
24377
2967
họ biết về những khu rừng và những dược liệu quý
00:27
better than we do and better than we ever will.
6
27344
3149
nhiều hơn chúng ta và sẽ mãi như thế.
00:30
But also, these cultures,
7
30493
2308
Thế nhưng, những nền văn hóa này,
00:32
these indigenous cultures,
8
32801
1544
những nền văn hóa bản địa này,
00:34
are disappearing much faster than the forests themselves.
9
34345
4679
đang dần biến mất, nhanh hơn cả những cánh rừng.
00:39
And the greatest and most endangered species
10
39024
2950
Và giống loài tuyệt nhất và trong tình trạng nguy hiểm nhất
00:41
in the Amazon Rainforest
11
41974
1804
ở rừng nhiệt đới Amazon
00:43
is not the jaguar,
12
43778
1840
không phải là loài báo đốm Mỹ,
00:45
it's not the harpy eagle,
13
45618
1725
không phải là đại bàng Harpy,
00:47
it's the isolated and uncontacted tribes.
14
47343
3821
mà là những bộ lạc bị cô lập và chưa được tiếp cận này.
00:51
Now four years ago, I injured my foot in a climbing accident
15
51164
3449
Cách đây 4 năm, chân tôi bị thương do leo trèo
00:54
and I went to the doctor.
16
54613
1534
và tôi đi khám bác sĩ.
00:56
She gave me heat,
17
56147
1594
Bà ấy cho tôi chườm nóng,
00:57
she gave me cold, aspirin,
18
57741
2704
chườm lạnh, cho tôi aspirin,
01:00
narcotic painkillers, anti-inflammatories,
19
60445
3230
thuốc giảm đau narcotin, thuốc chống viêm,
01:03
cortisone shots.
20
63675
1867
vài mũi tiêm dị ứng.
01:05
It didn't work.
21
65542
2017
Chẳng hề có hiệu quả gì.
01:07
Several months later,
22
67559
1837
Nhiều tháng sau,
01:09
I was in the northeast Amazon,
23
69396
2217
tôi đang ở phía bắc vùng Amazon,
01:11
walked into a village,
24
71613
1993
đi bộ vào một ngôi làng,
01:13
and the shaman said, "You're limping."
25
73606
2467
và vị pháp sư bảo tôi rằng: "Anh đi khập khiễng"
01:16
And I'll never forget this as long as I live.
26
76073
2559
Tôi chẳng thể quên được chuyện đó khi mình còn sống.
01:18
He looked me in the face and he said,
27
78632
1834
Ông ta nhìn vào mặt tôi và bảo,
01:20
"Take off your shoe and give me your machete."
28
80466
3916
"Cởi giày ra và đưa cho tôi cái dao."
01:24
(Laughter)
29
84382
2205
(Cười)
01:26
He walked over to a palm tree
30
86587
1984
Ông ta đi đến chỗ cây cọ
01:28
and carved off a fern,
31
88571
1546
và cắt lấy một nhánh,
01:30
threw it in the fire,
32
90117
1312
ném nó vào lửa,
01:31
applied it to my foot,
33
91429
1692
đắp lên chân tôi,
01:33
threw it in a pot of water,
34
93121
1829
rồi ném nó vào tô nước,
01:34
and had me drink the tea.
35
94950
2126
và bắt tôi uống.
01:37
The pain disappeared for seven months.
36
97076
3442
Cơn đau biến mất trong 7 tháng trời.
01:40
When it came back, I went to see the shaman again.
37
100518
1926
Khi nó đau trở lại, tôi quay lại gặp vị pháp sư,
01:42
He gave me the same treatment,
38
102444
1805
Ông ta chữa cho tôi y hệt lần trước,
01:44
and I've been cured for three years now.
39
104249
3750
và tôi khỏi hẳn suốt 3 năm đến giờ.
01:47
Who would you rather be treated by?
40
107999
2672
Ai có thể chữa bạn được như thế?
01:50
(Applause)
41
110671
2886
(Vỗ tay)
01:53
Now, make no mistake — Western medicine
42
113557
2228
Hiện nay, ko hề sai - Y học phương Tây
01:55
is the most successful system of healing ever devised,
43
115785
3110
là hệ thống y học phát triển nhất,
01:58
but there's plenty of holes in it.
44
118895
2575
thế nhưng chúng có rất nhiều lỗ hổng.
02:01
Where's the cure for breast cancer?
45
121470
2038
Ung thư vú chữa như thế nào?
02:03
Where's the cure for schizophrenia?
46
123508
1870
Tâm thần phân liệt chữa như thế nào?
02:05
Where's the cure for acid reflux?
47
125378
2394
Trào ngược axit chữa như thế nào?
02:07
Where's the cure for insomnia?
48
127772
2197
Chứng mất ngủ chữa như thế nào?
02:09
The fact is that these people
49
129969
1919
Thực tế là những người này
02:11
can sometimes, sometimes, sometimes
50
131888
2036
có thể thỉnh thoảng, thỉnh thoảng...
02:13
cure things we cannot.
51
133924
1646
chữa được những bệnh mà chúng ta không thể.
02:15
Here you see a medicine man in the northeast Amazon
52
135570
2382
Ở đây, các bạn thấy một y sĩ ở miền bắc Amazon
02:17
treating leishmaniasis,
53
137952
1580
đang chữa bệnh Leishmania,
02:19
a really nasty protozoal disease
54
139532
2331
một bệnh ký sinh trùng kinh khủng
02:21
that afflicts 12 million people around the world.
55
141863
2961
với 12 triệu người lây nhiễm trên khắp thế giới.
02:24
Western treatment are injections of antimony.
56
144824
2703
Các chữa trị của phương Tây là tiêm antimon
02:27
They're painful, they're expensive,
57
147527
2501
Chúng gây đau đớn, đắt đỏ,
02:30
and they're probably not good for your heart;
58
150028
2111
và có thể ảnh hưởng không tốt cho tim;
02:32
it's a heavy metal.
59
152139
1640
một kim loại nặng.
02:33
This man cures it with three plants from the Amazon Rainforest.
60
153779
3618
Người đàn ông này chữa bằng 3 loại cây lấy từ rừng nhiệt đới Amazon.
02:37
This is the magic frog.
61
157397
2315
Đây là một loài ếch thần kỳ.
02:39
My colleague, the late great Loren McIntyre,
62
159712
2736
Đồng nghiệp của tôi, Loren McIntyre nổi tiếng sau này,
02:42
discoverer of the source lake of the Amazon,
63
162448
2164
người phát hiện ra hồ đầu nguồn của Amazon,
02:44
Laguna McIntyre in the Peruvian Andes,
64
164612
2444
Laguna McIntyre ở Peruvian Andes,
02:47
was lost on the Peru-Brazil border about 30 years ago.
65
167056
3105
bị lạc ở biên giới Peru-Brazil 30 năm trước.
02:50
He was rescued by a group of isolated Indians called the Matsés.
66
170161
4595
Anh ấy được cứu bởi một nhóm người thổ dân bị cô lập, gọi là Matsé.
02:54
They beckoned for him to follow them into the forest, which he did.
67
174756
3779
Họ ra hiệu bảo anh ấy đi theo họ vào rừng, và anh ấy đi.
02:58
There, they took out palm leaf baskets.
68
178535
2424
Ở đó, họ lấy những cái giỏ đan bằng lá cọ ra.
03:00
There, they took out these green monkey frogs —
69
180959
2482
Rồi lấy từ đó ra những con ếch khỉ màu xanh --
03:03
these are big suckers, they're like this —
70
183441
1998
Chúng to kinh khủng, cỡ như thế này đây --
03:05
and they began licking them.
71
185439
2523
và họ bắt đầu liếm chúng.
03:07
It turns out, they're highly hallucinogenic.
72
187962
2968
Thì ra, chúng có chất gây ảo giác mạnh.
03:10
McIntyre wrote about this and it was read by the editor of High Times magazine.
73
190930
4902
McIntyre viết về chuyện đó và biên tập viên tờ High Times đọc được.
03:15
You see that ethnobotanists have friends in all sorts of strange cultures.
74
195832
4351
Bạn thấy đấy, những nhà thực vật học có bạn bè thuộc nhiều nền văn hóa lạ lùng.
03:20
This guy decided he would go down to the Amazon and give it a whirl,
75
200183
3430
Anh ta quyết định sẽ làm một chuyến đến Amazon và thử điều đó xem,
03:23
or give it a lick, and he did, and he wrote,
76
203616
3734
anh ta đã làm, và viết rằng,
03:27
"My blood pressure went through the roof,
77
207350
2485
"Huyết áp tôi tăng vọt,
03:29
I lost full control of my bodily functions,
78
209835
2190
tôi mất khả năng điều khiển cơ thể,
03:32
I passed out in a heap,
79
212025
1830
và ngất đi,
03:33
I woke up in a hammock six hours later,
80
213855
2526
Tôi tỉnh dậy trên một cái võng 6 tiếng đồng hồ sau,
03:36
felt like God for two days."
81
216381
2174
cảm thấy như mình là Thượng Đế trong 2 ngày."
03:38
(Laughter)
82
218555
1309
(Cười)
03:39
An Italian chemist read this and said,
83
219864
1883
Một nhà hóa học người Ý đọc được và nói,
03:41
"I'm not really interested in the theological aspects of the green monkey frog.
84
221747
3836
"Tôi không thật sự quan tâm đến khía cạnh thần học về loài ếch khỉ xanh,
03:45
What's this about the change in blood pressure?"
85
225583
2585
Mà quan tâm chất gì đã làm thay đổi huyết áp?
03:48
Now, this is an Italian chemist
86
228168
2404
Hiện nay, nhà hóa học người Ý này
03:50
who's working on a new treatment for high blood pressure
87
230572
2615
đang nghiên cứu cách chữa trị mới cho bệnh huyết áp cao
03:53
based on peptides in the skin of the green monkey frog,
88
233187
2850
dựa vào chuỗi axit amin trên da loài ếch khỉ xanh,
03:56
and other scientists are looking
89
236037
2282
và một nhà khoa học khác đang tìm kiếm
03:58
at a cure for drug-resistant Staph aureus.
90
238319
3841
cách chữa trị khuẩn tụ cầu vàng kháng thuốc.
04:02
How ironic if these isolated Indians and their magic frog
91
242160
3589
Thật mỉa mai nếu những bộ lạc da đỏ bị cô lập này và những con ếch của họ
04:05
prove to be one of the cures.
92
245749
2109
chứng minh được cách chữa trị.
04:07
Here's an ayahuasca shaman
93
247858
2189
Đây là một vị pháp sư ayahuasca
04:10
in the northwest Amazon, in the middle of a yage ceremony.
94
250047
2913
ở miền bắc Amazon, đang làm nghi lễ yage.
04:12
I took him to Los Angeles to meet a foundation officer
95
252960
3014
Tôi đem ông ấy đến Los Angeles để gặp một số nhà tổ chức
04:15
looking for support for monies to protect their culture.
96
255974
3488
để kêu gọi hỗ trợ tài chính cho việc bảo tồn nền văn hóa của họ.
04:19
This fellow looked at the medicine man, and he said,
97
259462
2598
Một hội viên nhìn người chế thuốc này, anh ta hỏi,
04:22
"You didn't go to medical school, did you?"
98
262060
3147
"Anh không học trường dược ra, phải ko?"
04:25
The shaman said, "No, I did not."
99
265207
1830
Vị pháp sư đáp, "Ko, tôi không."
04:27
He said, "Well, then what can you know about healing?"
100
267037
2631
Anh ta hỏi tiếp, "Vậy, anh biết gì về việc chữa trị?"
04:29
The shaman looked at him and he said,
101
269668
1764
Vị pháp sư nhìn anh ta và đáp,
04:31
"You know what? If you have an infection, go to a doctor.
102
271432
3816
"Anh biết gì ko? Nếu anh bị nhiễm bệnh, hãy đi đến bác sĩ.
04:35
But many human afflictions are diseases of the heart, the mind and the spirit.
103
275248
6561
Nhưng có rất nhiều căn bệnh xuất phát từ trái tim, tâm trí, và linh hồn.
04:41
Western medicine can't touch those. I cure them."
104
281809
4552
Thuốc Tây không làm được gì. Tôi chữa chúng."
04:46
(Applause)
105
286361
4189
(Vỗ tay)
04:50
But all is not rosy in learning from nature about new medicines.
106
290550
3508
Nhưng việc nghiên cứu các loại thuốc mới từ thiên nhiên không phải luôn dễ dàng.
04:54
This is a viper from Brazil,
107
294058
2287
Đây là một loại rắn độc từ Brazil,
04:56
the venom of which was studied at the Universidade de São Paulo here.
108
296345
3258
nọc độc của chúng được nghiên cứu tại trường đại học São Paulo.
04:59
It was later developed into ACE inhibitors.
109
299603
3451
Sau này được chế thành chất kìm hãm ACE.
05:03
This is a frontline treatment for hypertension.
110
303054
2396
Đây là biện pháp chữa trị tiên phong cho chứng tăng huyết áp.
05:05
Hypertension causes over 10 percent
111
305450
2634
Bệnh tăng huyết áp là nguyên nhân của 10%
05:08
of all deaths on the planet every day.
112
308084
2374
ca tử vong trên khắp thế giới mỗi ngày.
05:10
This is a $4 billion industry
113
310458
2084
Có một nền công nghiệp 4 tỉ đô
05:12
based on venom from a Brazilian snake,
114
312542
2192
dựa trên nọc của loài rắn Brazil,
05:14
and the Brazilians did not get a nickel.
115
314734
3334
mà người Brazil thì chẳng được hưởng một xu nào.
05:18
This is not an acceptable way of doing business.
116
318068
4988
Đó là cách kinh doanh không thể chấp nhận được.
05:23
The rainforest has been called the greatest expression of life on Earth.
117
323056
3614
Rừng nhiệt đới được xem là hiện thân tuyệt vời nhất của sự sống trên trái đất.
05:26
There's a saying in Suriname that I dearly love:
118
326670
2666
Có một câu nói của Suriname mà tôi cực kỳ yêu thích:
05:29
"The rainforests hold answers to questions we have yet to ask."
119
329336
5609
"Rừng lưu giữ câu trả lời cho những gì chúng ta chưa hỏi."
05:34
But as you all know, it's rapidly disappearing.
120
334945
2877
Nhưng như chúng ta đều biết, chúng đang biết mất rất nhanh.
05:37
Here in Brazil, in the Amazon,
121
337822
2116
Đây là ở Brazil, Amazon,
05:39
around the world.
122
339938
1397
khắp thế giới.
05:41
I took this picture from a small plane
123
341335
2170
Tôi chụp bức hình này từ một phi cơ,
05:43
flying over the eastern border of the Xingu indigenous reserve
124
343505
2948
khi đang bay qua vùng biên giới phía nam dành riêng cho người Xingu
05:46
in the state of Mato Grosso to the northwest of here.
125
346453
3049
trong bang của Mato Grosso cho đến tận phía bắc.
05:49
The top half of the picture,
126
349502
1653
Nửa trên của bức hình,
05:51
you see where the Indians live.
127
351155
1702
là nơi người da đỏ ở.
05:52
The line through the middle
128
352857
1557
Đường ngang ở giữa
05:54
is the eastern border of the reserve.
129
354414
2347
là biên giới của khu vực bảo tồn.
05:56
Top half Indians, bottom half white guys.
130
356761
3478
Nửa trên người da đỏ, nửa dưới người da trắng.
06:00
Top half wonder drugs,
131
360239
2172
Nửa trên dược phẩm kỳ diệu,
06:02
bottom half just a bunch of skinny-ass cows.
132
362411
3585
nửa dưới chỉ là một đám bò gầy giơ xương.
06:05
Top half carbon sequestered in the forest where it belongs,
133
365996
3473
Nửa trên carbon được giữ trong rừng nơi chúng thuộc về,
06:09
bottom half carbon in the atmosphere
134
369469
2674
nửa dưới carbon trong khí quyển
06:12
where it's driving climate change.
135
372143
2403
nơi chúng gây ra sự biến đổi khí hậu.
06:14
In fact, the number two cause
136
374546
2488
Thực tế, nguyên nhân thứ hai
06:17
of carbon being released into the atmosphere
137
377034
2539
của việc carbon bị xả vào khí quyển
06:19
is forest destruction.
138
379573
2838
là nạn chặt phá rừng.
06:22
But in talking about destruction,
139
382411
1816
Thế nhưng khi nói về nạn phá rừng,
06:24
it's important to keep in mind
140
384227
1944
điều quan trọng chúng ta cần ghi nhớ
06:26
that the Amazon is the mightiest landscape of all.
141
386171
4003
đó là Amazon là khu rừng vĩ đại nhất trong số tất cả.
06:30
It's a place of beauty and wonder.
142
390174
2452
Đó là một nơi xinh đẹp và kỳ diệu.
06:32
The biggest anteater in the world
143
392626
2491
Loài thú ăn kiến lớn nhất trên thế giới
06:35
lives in the rain forest,
144
395117
1948
sống trong rừng nhiệt đới,
06:37
tips the scale at 90 pounds.
145
397065
2403
nặng đến gần 41kg.
06:39
The goliath bird-eating spider
146
399468
2051
Loài nhện ăn chim khổng lồ
06:41
is the world's largest spider.
147
401519
1948
là loài nhện lớn nhất thế giới.
06:43
It's found in the Amazon as well.
148
403467
2301
Chúng cũng được tìm thấy ở Amazon.
06:45
The harpy eagle wingspan is over seven feet.
149
405768
3888
Chim đại bàng harpy với sải cánh đến hơn 2 mét.
06:49
And the black cayman —
150
409656
2797
Và cá sấu đen --
06:52
these monsters can tip the scale at over half a ton.
151
412453
3056
những con quái vật này nặng đến hơn nửa tấn.
06:55
They're known to be man-eaters.
152
415509
3349
Chúng được biết đến là những kẻ ăn thịt người.
06:58
The anaconda, the largest snake,
153
418858
2790
Trăn Nam Mỹ, loài trăn lớn nhất,
07:01
the capybara, the largest rodent.
154
421648
2727
Loài chuột capybara, loài gặm nhấm lớn nhất.
07:04
A specimen from here in Brazil
155
424375
1662
Một con tìm thấy ở Brazil
07:06
tipped the scale at 201 pounds.
156
426037
3696
nặng không thể tưởng được, đến 91 kg.
07:09
Let's visit where these creatures live,
157
429733
2295
Hãy đến thăm nơi những sinh vật này sống,
07:12
the northeast Amazon,
158
432028
1836
vùng phía bắc Amazon,
07:13
home to the Akuriyo tribe.
159
433864
1699
ngôi nhà của bộ lạc Akuriyo.
07:15
Uncontacted peoples hold a mystical and iconic role
160
435563
5513
Những cư dân biệt lập nắm giữ một vị trí huyền bí và đặc trưng
07:21
in our imagination.
161
441076
2135
trong trí tưởng tượng của chúng ta.
07:23
These are the people who know nature best.
162
443211
2337
Họ là những người biết về thiên nhiên rõ nhất.
07:25
These are the people who truly live
163
445548
1851
Họ là những người thực sự sống
07:27
in total harmony with nature.
164
447399
3058
hòa hợp hoàn toàn với tự nhiên.
07:30
By our standards, some would dismiss these people as primitive.
165
450457
2964
Dưới tiêu chuẩn của chúng ta, một số sẽ phản bác rằng họ như người nguyên thủy.
07:33
"They don't know how to make fire,
166
453421
1641
"Họ không biết cách tạo ra lửa,
07:35
or they didn't when they were first contacted."
167
455062
2252
hay họ không biết lúc được tiếp xúc lần đầu."
07:37
But they know the forest far better than we do.
168
457314
3144
Nhưng họ biết về rừng vượt xa chúng ta.
07:40
The Akuriyos have 35 words for honey,
169
460458
2994
Người Akuriyo có đến 35 từ nói về mật ong.
07:43
and other Indians look up to them
170
463452
2050
và những người thổ dân tìm kiếm chúng
07:45
as being the true masters of the emerald realm.
171
465502
4255
như những bậc thầy thật sự giữa một vương quốc bảo ngọc.
07:49
Here you see the face of my friend Pohnay.
172
469757
2315
Đây là gương mặt của bạn tôi Pohnay.
07:52
When I was a teenager rocking out
173
472072
1743
Khi tôi còn là đứa choai choai gào thét
07:53
to the Rolling Stones in my hometown of New Orleans,
174
473815
2444
những bản nhạc Rolling Stones ở vùng quê nhà New Orleans,
07:56
Pohnay was a forest nomad
175
476259
2535
Pohnay đã là một dân du cư
07:58
roaming the jungles of the northeast Amazon
176
478794
2497
sục sạo những khu rừng già của vùng bắc Amazon
08:01
in a small band, looking for game,
177
481291
3230
cùng với một nhóm nhỏ, tìm kiếm trò chơi,
08:04
looking for medicinal plants,
178
484531
2095
tìm kiếm những loài thảo dược,
08:06
looking for a wife,
179
486626
1397
tìm kiếm bạn đời,
08:08
in other small nomadic bands.
180
488023
2278
với các nhóm dân du cư nhỏ khác.
08:10
But it's people like these
181
490301
2478
Thế nhưng những người như thế này
08:12
that know things that we don't,
182
492779
1933
biết những thứ chúng ta không biết,
08:14
and they have lots of lessons to teach us.
183
494712
4110
và họ có hàng tá thứ để dạy cho chúng ta.
08:18
However, if you go into most of the forests of the Amazon,
184
498832
3398
Tuy nhiên, nếu bạn đến hầu hết những khu rừng ở Amazon,
08:22
there are no indigenous peoples.
185
502230
1807
sẽ chẳng có người dân bộ lạc nào.
08:24
This is what you find:
186
504037
1934
Đây là cái bạn tìm được:
08:25
rock carvings which indigenous peoples,
187
505971
3149
những hòn đá mài mà những người bản xứ,
08:29
uncontacted peoples, used to sharpen the edge of the stone axe.
188
509120
4430
những người biệt lập, đã sử dụng để mài lưỡi rìu đá.
08:33
These cultures that once danced,
189
513550
2072
Những nền văn hóa đã từng nhảy múa,
08:35
made love, sang to the gods,
190
515622
2581
làm tình, ca hát ca ngợi thần linh,
08:38
worshipped the forest,
191
518203
1583
tôn sùng rừng rậm,
08:39
all that's left is an imprint in stone, as you see here.
192
519786
3648
tất cả chỉ còn là một vết in hằn trên đá, như bạn thấy đấy.
08:43
Let's move to the western Amazon,
193
523434
2570
Nào, giờ hãy đến với vùng phía tây Amazon,
08:46
which is really the epicenter of isolated peoples.
194
526004
3087
nơi thật sự là tâm chấn của những cư dân biệt lập.
08:49
Each of these dots represents
195
529091
2038
Mỗi một chấm này tượng trưng cho
08:51
a small, uncontacted tribe,
196
531129
2293
một bộ lạc nhỏ, sống tách biệt,
08:53
and the big reveal today is we believe there are 14 or 15 isolated groups
197
533422
4958
và một khám phá lớn hiện giờ là chúng tôi tin rằng có 14 hoặc 15 nhóm sống biệt lập
08:58
in the Colombian Amazon alone.
198
538381
3381
chỉ riêng ở vùng Columbian Amazon.
09:01
Why are these people isolated?
199
541762
2242
Tại sao những người này lại bị cô lập?
09:04
They know we exist, they know there's an outside world.
200
544004
2707
Họ biết chúng ta tồn tại, họ biết có thế giới ngoài kia.
09:06
This is a form of resistance.
201
546711
2020
Đây là một dạng kháng cự.
09:08
They have chosen to remain isolated,
202
548731
2135
Họ đã chọn cách sống tách biệt,
09:10
and I think it is their human right to remain so.
203
550866
3573
và tôi nghĩ rằng họ có quyền như thế.
09:14
Why are these the tribes that hide from man?
204
554439
2423
Tại sao những bộ lạc này lại giấu mình khỏi con người?
09:16
Here's why.
205
556862
1105
Đây là lý do.
09:17
Obviously, some of this was set off in 1492.
206
557967
3258
Rõ ràng, một số trong họ đã rời đi vào năm 1492.
09:21
But at the turn of the last century
207
561225
2022
Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước
09:23
was the rubber trade.
208
563247
1825
là ngành buôn bán cao su.
09:25
The demand for natural rubber,
209
565072
1650
Nhu cầu về cao su tự nhiên,
09:26
which came from the Amazon,
210
566722
1906
lấy từ Amazon,
09:28
set off the botanical equivalent of a gold rush.
211
568628
3174
tạo nên làn sóng 'săn vàng'.
09:31
Rubber for bicycle tires,
212
571802
1876
Cao su cho bánh xe đạp,
09:33
rubber for automobile tires,
213
573678
1618
cao su cho bánh xe hơi,
09:35
rubber for zeppelins.
214
575296
1751
cao su cho khinh khí cầu.
09:37
It was a mad race to get that rubber,
215
577047
3007
Đó là một cuộc chạy đua khai thác cao su điên rồ,
09:40
and the man on the left, Julio Arana,
216
580054
2678
và người đàn ông bên trái, Julio Arana,
09:42
is one of the true thugs of the story.
217
582732
3067
là một trong những tên sát nhân thực sự trong câu chuyện này.
09:45
His people, his company,
218
585799
1693
Người của ông ta, công ty ông ta,
09:47
and other companies like them
219
587492
2102
và những công ty khác giống như họ
09:49
killed, massacred, tortured, butchered Indians
220
589594
3155
đã giết, tàn sát, tra tấn, xả thịt những người bộ lạc
09:52
like the Witotos you see on the right hand side of the slide.
221
592749
4907
như người Witoto các bạn thấy bên phía tay phải trên màn hình.
09:57
Even today, when people come out of the forest,
222
597656
2425
Thậm chí ngày nay, khi họ ra khỏi những khu rừng,
10:00
the story seldom has a happy ending.
223
600081
2705
hiếm có câu chuyện nào có một cái kết tốt đẹp.
10:02
These are Nukaks. They were contacted in the '80s.
224
602786
3120
Đây là những người Nukak. Họ được tiếp xúc vào những năm 80.
10:05
Within a year, everybody over 40 was dead.
225
605906
3957
Trong vòng một năm, tất cả những người trên 40 tuổi đều chết.
10:09
And remember, these are preliterate societies.
226
609863
2232
Và nhớ rằng, đây là những xã hội tiền văn tự.
10:12
The elders are the libraries.
227
612095
1780
Những người già là thư viện.
10:13
Every time a shaman dies,
228
613875
1778
Mỗi khi một vị pháp sư chết đi,
10:15
it's as if a library has burned down.
229
615653
3389
điều đó giống như một thư viện đã bị đốt cháy.
10:19
They have been forced off their lands.
230
619042
2496
Họ đã bị buộc phải rời bỏ vùng đất của mình.
10:21
The drug traffickers have taken over the Nukak lands,
231
621538
4223
Những tay buôn thuốc phiện đã chiếm vùng đất của người Nukak,
10:25
and the Nukaks live as beggars
232
625761
1978
và người Nukak sống như những kẻ ăn mày
10:27
in public parks in eastern Colombia.
233
627739
3242
ở những công viên công cộng phía nam Colombia.
10:30
From the Nukak lands, I want to take you to the southwest,
234
630981
2900
Từ vùng đất Nukak, tôi muốn đưa các bạn đến phía nam,
10:33
to the most spectacular landscape in the world:
235
633881
2647
nơi có phong cảnh ngoạn mục nhất thế giới:
10:36
Chiribiquete National Park.
236
636528
2073
công viên quốc gia Chiribiquete,
10:38
It was surrounded by three isolated tribes
237
638601
2139
Nơi đó được bao bọc bởi 3 bộ lạc cô lập
10:40
and thanks to the Colombian government and Colombian colleagues,
238
640740
3031
và cảm ơn chính quyền và những cộng sự người Colombia,
10:43
it has now expanded.
239
643771
1946
hiện nay nó đang được mở rộng.
10:45
It's bigger than the state of Maryland.
240
645717
1977
Vùng đất này còn lớn hơn bang Maryland.
10:47
It is a treasure trove of botanical diversity.
241
647694
3441
Đó là nguồn cung cấp quý báu cho nền thực vật đa dạng.
10:51
It was first explored botanically in 1943
242
651135
2955
Thực vật nơi đó được khám phá vào năm 1943
10:54
by my mentor, Richard Schultes,
243
654090
1790
bởi thầy tôi, Richard Schultes,
10:55
seen here atop the Bell Mountain,
244
655880
2870
được nhìn thấy ở đây trên đỉnh núi Bell,
10:58
the sacred mountains of the Karijonas.
245
658750
2435
những ngọn núi linh thiêng của người Karijona.
11:01
And let me show you what it looks like today.
246
661185
2291
Để tôi cho các bạn xem hiện nay nó như thế nào.
11:03
Flying over Chiribiquete,
247
663476
1929
Bay qua vùng Chiribiquete,
11:05
realize that these lost world mountains are still lost.
248
665405
2578
nhận ra rằng vùng rừng núi bị mất này vẫn còn thất lạc.
11:07
No scientist has been atop them.
249
667983
1805
Chưa có nhà khoa học nào từng tới đỉnh núi này.
11:09
In fact, nobody has been atop the Bell Mountain
250
669788
2193
Thực tế, chưa từng ai đến đỉnh núi Bell
11:11
since Schultes in '43.
251
671981
1959
sau Schultes từ năm '43.
11:13
And we'll end up here with the Bell Mountain
252
673940
2872
Và chúng ta sẽ dừng chân ở đây với ngọn núi Bell
11:16
just to the east of the picture.
253
676812
2258
nằm ở hướng đông bức ảnh.
11:19
Let me show you what it looks like today.
254
679070
2690
Để tôi chỉ cho bạn nó như thế nào hiện nay.
11:21
Not only is this a treasure trove of botanical diversity,
255
681760
3177
Nó không chỉ là nguồn cung quý giá cho sự đa dạng thực vật,
11:24
not only is it home to three isolated tribes,
256
684937
2778
nó không chỉ là nhà của 3 bộ lạc biệt lập,
11:27
but it's the greatest treasure trove
257
687715
1788
mà nó còn là kho báu quý nhất
11:29
of pre-Colombian art in the world:
258
689503
3325
của nền nghệ thuật tiền-Colombia trên thế giới:
11:32
over 200,000 paintings.
259
692828
2539
hơn 200,000 bức họa.
11:35
The Dutch scientist Thomas van der Hammen
260
695367
2644
Nhà khoa học Hà Lan Thomas van der Hammen
11:38
described this as the Sistine Chapel of the Amazon Rainforest.
261
698011
5686
đã mô tả nó như nhà nguyện Sistine của rừng rậm Amazon.
11:43
But move from Chiribiquete down to the southeast,
262
703697
2574
Thế nhưng đi từ Chiribiquete xuống phía nam,
11:46
again in the Colombian Amazon.
263
706271
1811
lần nữa lại đến vùng Colombia Amazon.
11:48
Remember, the Colombian Amazon is bigger than New England.
264
708082
2882
Nhớ rằng, Colombia Amazon lớn hơn cả New England.
11:50
The Amazon's a big forest,
265
710964
1617
Khu rừng lớn của Amazon,
11:52
and Brazil's got a big part of it,
266
712581
1631
và Brazil chiếm một phần lớn trong đó,
11:54
but not all of it.
267
714212
1486
nhưng không phải tất cả.
11:55
Moving down to these two national parks,
268
715698
1588
Di chuyển xuống 2 vườn quốc gia,
11:57
Cahuinari and Puré
269
717286
2149
Cahuinari và Puré
11:59
in the Colombian Amazon —
270
719435
1346
ở Colombia Amazon --
12:00
that's the Brazilian border to the right —
271
720781
2688
biên giới Brazil nằm bên phải --
12:03
it's home to several groups
272
723469
2374
đây là nhà của nhiều nhóm
12:05
of isolated and uncontacted peoples.
273
725843
1744
dân cư biệt lập.
12:07
To the trained eye, you can look at the roofs
274
727587
2129
Với hiểu biết, bạn có thể nhìn những mái nhà
12:09
of these malocas, these longhouses,
275
729716
2091
của những căn nhà rông, những căn nhà dài,
12:11
and see that there's cultural diversity.
276
731807
1921
và nhìn thấy sự đa văn hóa nơi đây.
12:13
These are, in fact, different tribes.
277
733728
2048
Trên thực tế, đó là những bộ lạc khác nhau.
12:15
As isolated as these areas are,
278
735776
2564
Cũng tách biệt như những khu vực này,
12:18
let me show you how the outside world is crowding in.
279
738340
4253
để tôi cho các bạn thấy thế giới bên ngoài đông đúc như thế nào.
12:22
Here we see trade and transport increased in Putumayo.
280
742595
2721
Việc giao dịch và vận chuyển gia tăng ở Putumayo.
12:25
With the diminishment of the Civil War in Colombia,
281
745316
2440
Với sự kết thúc của cuộc nội chiến ở Colombia,
12:27
the outside world is showing up.
282
747756
2612
thế giới bên ngoài đang dần lộ diện.
12:30
To the north, we have illegal gold mining,
283
750368
2752
Tiến đến phía bắc, chúng ta có hoạt động khai thác vàng bất hợp pháp.
12:33
also from the east, from Brazil.
284
753120
1692
cũng như từ phía đông, từ Brazil.
12:34
There's increased hunting and fishing for commercial purposes.
285
754812
3640
Sự gia tăng săn bắn và đánh cá cho mục đích thương mại.
12:38
We see illegal logging coming from the south,
286
758452
3057
Chúng ta thấy việc chặt gỗ trái phép đến từ phía nam,
12:41
and drug runners are trying to move through the park
287
761509
2655
và những kẻ buôn thuốc phiện cố gắng xuyên qua vùng này
12:44
and get into Brazil.
288
764164
2206
để đến Brazil.
12:46
This, in the past, is why you didn't mess
289
766370
2758
Trong quá khứ, đó là lý do tại sao bạn đã không chọc giận
12:49
with isolated Indians.
290
769128
1621
người thổ dân biệt lập.
12:50
And if it looks like this picture is out of focus
291
770749
1864
Và nếu có vẻ như bức hình này bị nhòe
12:52
because it was taken in a hurry, here's why.
292
772613
3286
bởi vì nó được chụp một cách vội vã, thì đây là lý do.
12:55
(Laughter)
293
775899
2517
(Cười)
12:58
This looks like — (Applause)
294
778416
5887
Nó trông giống như --- (Vỗ tay)
13:04
This looks like a hangar from the Brazilian Amazon.
295
784303
2520
Nó trông như kho chứa máy bay từ Brazil Amazon.
13:06
This is an art exhibit in Havana, Cuba.
296
786823
2743
Đây là một tác phẩm triễn lãm nghệ thuật ở Havana, Cuba.
13:09
A group called Los Carpinteros.
297
789566
1657
Một nhóm tên là Los Carpinteros.
13:11
This is their perception of why you shouldn't mess with uncontacted Indians.
298
791223
4351
Đây là cách họ hiểu việc tại sao bạn không nên chọc giận người thổ dân.
13:15
But the world is changing.
299
795574
1977
Thế nhưng thế giới đang thay đổi.
13:17
These are Mashco-Piros on the Brazil-Peru border
300
797551
2768
Có những người Mashco-Piro ở biên giới Brazil-Peru
13:20
who stumbled out of the jungle
301
800319
2141
phải chạy khỏi những cánh rừng già
13:22
because they were essentially chased out
302
802460
1954
bởi vì họ bị đuổi
13:24
by drug runners and timber people.
303
804414
2378
bởi những kẻ buôn thuốc phiện và lâm tặc.
13:26
And in Peru, there's a very nasty business.
304
806792
2633
Ở Peru, có những ngành kinh doanh bẩn thỉu.
13:29
It's called human safaris.
305
809425
1820
Gọi là săn người.
13:31
They will take you in to isolated groups to take their picture.
306
811245
3032
Chúng sẽ đưa bạn vào những bộ lạc biệt lập để chụp hình.
13:34
Of course, when you give them clothes, when you give them tools,
307
814277
3046
Dĩ nhiên, khi bạn đem cho họ áo quần, đem cho họ dụng cụ,
13:37
you also give them diseases.
308
817323
1898
bạn cũng đem đến cho họ những căn bệnh.
13:39
We call these "inhuman safaris."
309
819221
2847
Chúng tôi gọi đó là "cuộc đi săn vô nhân đạo".
13:42
These are Indians again on the Peru border,
310
822068
2098
Đây là những người thổ dân ở biên giới Peru,
13:44
who were overflown by flights sponsored by missionaries.
311
824166
3218
bị quá tải bởi những chuyến bay của những nhà truyền giáo.
13:47
They want to get in there and turn them into Christians.
312
827384
2931
Họ muốn biến những người thổ dân thành người Cơ Đốc.
13:50
We know how that turns out.
313
830315
2195
Chúng ta biết mọi chuyện thành ra thế nào.
13:52
What's to be done?
314
832510
1774
Chúng tôi đã làm được gì?
13:54
Introduce technology to the contacted tribes,
315
834284
2426
Giới thiệu công nghệ cho những bộ lạc đã tiếp xúc,
13:56
not the uncontacted tribes,
316
836710
1902
không phải là những bộ lạc biệt lập,
13:58
in a culturally sensitive way.
317
838612
3133
một cách văn hóa đầy tinh tế.
14:01
This is the perfect marriage of ancient shamanic wisdom
318
841745
4146
Đây là một sự kết hợp hoàn hảo giữa tri thức pháp sư cổ đại
14:05
and 21st century technology.
319
845891
2826
và công nghệ thế kỷ 21.
14:08
We've done this now with over 30 tribes,
320
848717
3011
Chúng tôi đã thực hiện nó với hơn 30 bộ lạc cho đến nay,
14:11
mapped, managed and increased protection
321
851728
2924
đánh dấu, quản lý và tăng cường sự bảo vệ
14:14
of over 70 million acres of ancestral rainforest.
322
854652
3903
cho hơn 70 triệu hecta rừng nguyên sinh.
14:18
(Applause)
323
858555
5273
(Vỗ tay)
14:23
So this allows the Indians to take control
324
863828
3222
Điều đó cho phép người thổ dân kiểm soát
14:27
of their environmental and cultural destiny.
325
867050
3527
vận mệnh môi trường và văn hóa của họ.
14:30
They also then set up guard houses
326
870577
1989
Họ cũng thiết lập những ngôi nhà canh gác
14:32
to keep outsiders out.
327
872566
2006
để tránh người ngoài xâm nhập.
14:34
These are Indians, trained as indigenous park rangers,
328
874572
2639
Những thổ dân được đào tạo như nhân viên kiểm lâm bản xứ.
14:37
patrolling the borders
329
877211
1656
tuần hành dọc các biên giới
14:38
and keeping the outside world at bay.
330
878867
3081
và ngăn ngừa thế giới bên ngoài.
14:41
This is a picture of actual contact.
331
881948
2759
Đây là bức hình về sự tiếp xúc thật sự.
14:44
These are Chitonahua Indians
332
884707
1907
Họ là những người thổ dân Chitonahua
14:46
on the Brazil-Peru border.
333
886614
2003
ở biên giới Brazil-Peru.
14:48
They've come out of the jungle
334
888617
1704
Họ ra khỏi rừng
14:50
asking for help.
335
890321
1741
xin sự giúp đỡ.
14:52
They were shot at,
336
892062
1406
Họ bị bắn,
14:53
their malocas, their longhouses, were burned.
337
893468
2737
những ngôi nhà rông, nhà dài của họ, bị đốt trụi.
14:56
Some of them were massacred.
338
896205
2503
Một số họ bị tàn sát.
14:58
Using automatic weapons to slaughter uncontacted peoples
339
898708
5786
Sử dụng vũ khí tự động để tàn sát những cư dân biệt lập
15:04
is the single most despicable and disgusting human rights abuse
340
904494
4232
là một tội ác hèn hạ và ghê tởm chống lại quyền con người nhất
15:08
on our planet today, and it has to stop.
341
908726
2945
trên trái đất hiện nay, và nó phải được dừng lại.
15:11
(Applause)
342
911671
6534
(Vỗ tay)
15:18
But let me conclude by saying,
343
918205
2723
Nhưng hãy để tôi kết thúc bằng cách nói rằng,
15:20
this work can be spiritually rewarding,
344
920928
2864
công việc này có thể đáng giá về mặt tinh thần,
15:23
but it's difficult and it can be dangerous.
345
923792
2844
nhưng đó là một việc hết sức khó khăn và nguy hiểm.
15:26
Two colleagues of mine passed away recently
346
926636
2902
Hai đồng nghiệp của tôi mới mất gần đây
15:29
in the crash of a small plane.
347
929538
2365
trong một vụ rơi phi cơ.
15:31
They were serving the forest
348
931903
1778
Họ phục vụ rừng
15:33
to protect those uncontacted tribes.
349
933681
2748
để bảo vệ những bộ lạc biệt lập.
15:36
So the question is, in conclusion,
350
936429
1937
Thế nên câu hỏi ở đây là, kết luận rằng,
15:38
is what the future holds.
351
938366
1825
tương lai sẽ như thế nào.
15:40
These are the Uray people in Brazil.
352
940191
2097
Họ là những người Uray ở Brazil.
15:42
What does the future hold for them,
353
942288
1681
Tương lai nào cho họ,
15:43
and what does the future hold for us?
354
943969
2671
và tương lai nào cho chúng ta?
15:46
Let's think differently.
355
946640
2481
Hãy suy nghĩ khác đi.
15:49
Let's make a better world.
356
949121
1797
Hãy làm thế giới này tốt đẹp hơn.
15:50
If the climate's going to change,
357
950918
1918
Nếu khí hậu sẽ thay đổi,
15:52
let's have a climate that changes for the better rather than the worse.
358
952836
4081
hãy làm cho nó thay đổi tốt hơn thay vì xấu đi.
15:56
Let's live on a planet
359
956919
3165
Hãy sống trên một hành tinh
16:00
full of luxuriant vegetation,
360
960084
2820
đầy cây cối sum xuê,
16:02
in which isolated peoples
361
962904
2106
nơi đó những cư dân biệt lập
16:05
can remain in isolation,
362
965010
1859
vẫn có thể sống tách biệt,
16:06
can maintain that mystery
363
966869
1973
vẫn có thể giữ sự huyền bí,
16:08
and that knowledge
364
968842
1526
tri thức của họ
16:10
if they so choose.
365
970368
1645
nếu họ lựa chọn như thế.
16:12
Let's live in a world
366
972013
2115
Hãy sống trong một thế giới
16:14
where the shamans live in these forests
367
974128
2369
nơi mà những vị pháp sư sống trong những khu rừng
16:16
and heal themselves and us
368
976497
2944
chữa lành cho chính họ và cho chúng ta
16:19
with their mystical plants
369
979441
2737
với những cây cỏ huyền bí
16:22
and their sacred frogs.
370
982178
2057
và những con ếch thần thánh.
16:24
Thanks again.
371
984235
1847
Cảm ơn lần nữa.
16:26
(Applause)
372
986082
3919
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7