Kwame Anthony Appiah: Is religion good or bad? (This is a trick question)

153,769 views ・ 2014-06-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phuong Quach Reviewer: Vi Vi
00:12
People say things about religion all the time.
0
12509
4227
Chúng ta lúc nào cũng bàn về tôn giáo.
00:16
(Laughter)
1
16736
1974
(Cười)
00:18
The late, great Christopher Hitchens
2
18710
2250
Christopher Hitchens vĩ đại
00:20
wrote a book called "God Is Not Great"
3
20960
1421
từng viết cuốn "God Is Not Great" (Chúa Không Vĩ Đại)
00:22
whose subtitle was, "Religion Poisons Everything."
4
22381
3532
có phụ đề là "Religion Poisons Everything" (Tôn Giáo Đầu Độc Tất Cả)
00:25
(Laughter)
5
25913
1373
(Cười)
00:27
But last month, in Time magazine,
6
27286
4094
Nhưng vào tháng trước, trên tạp chí Time,
00:31
Rabbi David Wolpe, who I gather is referred to as America's rabbi,
7
31380
4013
tôi đã gặp Linh mục David Wolpe, người được coi là giáo sĩ của nước Mỹ,
00:35
said, to balance that against that negative characterization,
8
35393
4638
phát biểu, nhằm cân bằng sự đối lập giữa các đặc tính tiêu cực đó,
00:40
that no important form of social change
9
40031
2624
không một hình thức biến đổi xã hội nào quan trọng,
00:42
can be brought about except through organized religion.
10
42655
4340
có thể xảy ra nếu không thông qua các tổ chức tôn giáo.
00:46
Now, remarks of this sort on the negative
11
46995
1978
Bây giờ, những điều đáng lưu ý về khía cạnh tiêu cực
00:48
and the positive side are very old.
12
48973
3037
và tích cực đã tồn tại từ lâu,
00:52
I have one in my pocket here
13
52010
2441
tôi có một vật trong túi mình,
00:54
from the first century BCE by Lucretius,
14
54451
5915
từ thế kỉ đầu tiên trước Công nguyên vào thời của Lucretius,
01:00
the author of "On the Nature of Things," who said,
15
60366
2863
tác giả quyển " On the Nature of Things," (Bản chất của sự việc) đã từng nói,
01:03
"Tantum religio potuit suadere malorum" --
16
63229
4283
"Tantum religio potuit suadere malorum" -
01:07
I should have been able to learn that by heart —
17
67512
2622
Lẽ ra tôi nên nhớ nằm lòng câu nói ấy - câu nói
01:10
which is, that's how much religion
18
70134
2688
thể hiện sức mạnh của tôn giáo trong việc
01:12
is able to persuade people to do evil,
19
72822
2510
cổ vũ mọi người làm điều xấu ,
01:15
and he was talking about the fact
20
75332
1787
và ông đã nói lên sự thật,
01:17
of Agamemnon's decision to place his daughter
21
77119
3045
về quyết định của Agamemnon khi đặt con gái của mình,
01:20
Iphigenia on an altar of sacrifice
22
80164
1911
Iphigenia, lên tế đài hy sinh
01:22
in order to preserve the prospects of his army.
23
82075
3500
để giữ gìn những triển vọng cho quân đội của mình.
01:25
So there have been these long debates
24
85575
2896
Vì thế, đã có nhiều cuộc tranh luận kéo dài
01:28
over the centuries, in that case, actually,
25
88471
1889
qua nhiều thế kỉ, trong trường hợp đó, thật ra thì,
01:30
we can say over the millennia, about religion.
26
90360
1586
chúng ta có thể bàn suốt thiên niên kỉ về chủ đề tín ngưỡng.
01:31
People have talked about it a lot,
27
91946
1853
Con người nói rất nhiều về nó,
01:33
and they've said good and bad
28
93799
1798
và họ nói về điều tốt lẫn điều xấu
01:35
and indifferent things about it.
29
95597
3509
và cả những điều bình thường về nó.
01:39
What I want to persuade you of today
30
99106
1735
Điều tôi muốn khuyên bạn hôm nay
01:40
is of a very simple claim,
31
100841
1603
chỉ là một lời vô cùng đơn giản,
01:42
which is that these debates are
32
102444
2237
những cuộc tranh luận đó
01:44
in a certain sense preposterous,
33
104681
2493
ít hay nhiều đều hết sức phi lí
01:47
because there is no such thing as religion
34
107174
4171
bởi vì không có những điều tương tự như tôn giáo
01:51
about which to make these claims.
35
111345
1735
dám đưa ra những luận điệu này.
01:53
There isn't a thing called religion,
36
113080
1388
Không có cái được gọi là tôn giáo,
01:54
and so it can't be good or bad.
37
114468
3051
và vì vậy, không thể xác định được điều đó là tốt hay xấu.
01:57
It can't even be indifferent.
38
117519
2161
Cũng không thể coi là bình thường được.
01:59
And if you think about claims
39
119680
2459
Và nếu bạn nghĩ về những khẳng định này,
02:02
about the nonexistence of things,
40
122139
3988
nghĩ về những điều không hề tồn tại,
02:06
one obvious way to try and establish
41
126127
2192
một cách rõ ràng để thử nghiệm và xây dựng
02:08
the nonexistence of a purported thing
42
128319
2452
nội dung không hề có thật
02:10
would be to offer a definition of that thing
43
130771
2458
là đưa ra định nghĩa về điều đó
02:13
and then to see whether anything satisfied it.
44
133229
2761
rồi sau đó xem xét liệu có gì thỏa mãn được nó hay không.
02:15
I'm going to start out on that little route
45
135990
3212
Tôi định bắt đầu theo con đường nhỏ đó
02:19
to begin with.
46
139202
1209
để mở đầu bài thuyết trình hôm nay.
02:20
So if you look in the dictionaries
47
140411
2577
Vì vậy, nếu bạn tra trong những quyển từ điển,
02:22
and if you think about it,
48
142988
1150
và nếu bạn suy nghĩ về nó,
02:24
one very natural definition of religion
49
144138
2369
một định nghĩa rất cơ bản về tôn giáo,
02:26
is that it involves belief in gods or in spiritual beings.
50
146507
5817
là bao gồm niềm tin vào chúa hoặc những gì thuộc về tâm linh.
02:32
As I say, this is in many dictionaries,
51
152324
1506
Như tôi biết, điều này đều nằm trong rất nhiều quyển từ điển,
02:33
but you'll also find it actually
52
153830
2751
nhưng bạn cũng sẽ tìm thấy định nghĩa thật sự
02:36
in the work of Sir Edward Tylor,
53
156581
1627
trong tác phẩm của nhà văn Edward Tylor,
02:38
who was the first professor of anthropology at Oxford,
54
158208
2227
một giáo sư chuyên ngành nhân loại học đầu tiên ở Oxford,
02:40
one of the first modern anthropologists.
55
160435
1996
một trong những nhà nhân loại học hiện đại đầu tiên.
02:42
In his book on primitive culture,
56
162431
2234
Trong quyển sách về văn hóa nguyên thủy của ông
02:44
he says the heart of religion is what he called animism,
57
164665
3020
có đề cập đến trái tim tôn giáo là những gì mà ông gọi là thuyết vật linh,
02:47
that is, the belief in spiritual agency,
58
167685
1718
đó là, niềm tin về thế giới tâm linh,
02:49
belief in spirits.
59
169403
2377
niềm tin về tinh thần.
02:51
The first problem for that definition
60
171780
2008
Vấn đề đầu tiên dành cho định nghĩ đó
02:53
is from a recent novel by Paul Beatty called "Tuff."
61
173788
2740
bắt nguồn từ quyển tiểu thuyết được xuất bản gần đây của Paul Beatty có tên là "Tuff". (tên một loại đá)
02:56
There's a guy talking to a rabbi.
62
176528
1406
Có một người đang nói chuyện với một linh mục.
02:57
The rabbi says he doesn't believe in God.
63
177934
2396
Vị giáo sĩ này nói rằng ông ấy không tin vào Chúa.
03:00
The guy says, "You're a rabbi, how can you not believe in God?"
64
180330
2430
Cậu ta nói "Ông là một giáo sĩ, sao ông có thể không tin vào Chúa?"
03:02
And the reply is, "It's what's so great about being Jewish.
65
182760
3391
Và ông ấy đáp lại "Đó là những điều tuyệt vời về người Do Thái.
03:06
You don't have to believe in a God per se,
66
186151
1963
Bạn thực chất không cần phải tin vào Chúa,
03:08
just in being Jewish." (Laughter)
67
188114
2456
chỉ cần là người Do Thái thôi.
03:10
So if this guy is a rabbi, and a Jewish rabbi,
68
190570
3028
Cho nên, nếu cậu trai này là một linh mục, và là một linh mục Do Thái,
03:13
and if you have to believe in God in order to be religious,
69
193598
3192
và nếu bạn phải tin vào Chúa để bày tỏ lòng mộ đạo,
03:16
then we have the rather counterintuitive conclusion
70
196790
3283
vậy thì chúng ta có kết luận phản trực giác
03:20
that since it's possible to be a Jewish rabbi
71
200073
2192
vì có thể trở thành một linh mục Do Thái
03:22
without believing in God,
72
202265
1889
không tin tưởng vào Chúa,
03:24
Judaism isn't a religion.
73
204154
2350
thì đạo Do Thái không phải là một tín ngưỡng.
03:26
That seems like a pretty counterintuitive thought.
74
206504
3466
Dường như đây là một cách nghĩ phản trực giác.
03:29
Here's another argument against this view.
75
209970
3261
Có một lí luận chống lại quan điểm này.
03:33
A friend of mine, an Indian friend of mine,
76
213231
2172
Một người bạn của tôi, một người bạn Ấn Độ,
03:35
went to his grandfather when he was very young,
77
215403
2183
đến gặp ba mình khi cậu còn nhỏ,
03:37
a child, and said to him,
78
217586
1135
lúc còn là một đứa trẻ, và nói với ba mình rằng,
03:38
"I want to talk to you about religion,"
79
218721
2119
"Con muốn nói với ba về vấn đề tôn giáo,"
03:40
and his grandfather said, "You're too young.
80
220840
1245
và ông của cậu nói "Con còn quá nhỏ.
03:42
Come back when you're a teenager."
81
222085
1531
Hãy quay lại đây khi con là một thiếu niên."
03:43
So he came back when he was a teenager,
82
223616
1843
Nên, khi cậu trở thành một thiếu niên, cậu đã quay lại,
03:45
and he said to his grandfather,
83
225459
1696
và nói với ông của cậu,
03:47
"It may be a bit late now
84
227155
1326
"Giờ có lẽ hơi muộn
03:48
because I've discovered that I don't believe in the gods."
85
228481
3740
vì con vừa phát hiện ra con không tin tưởng vào Chúa."
03:52
And his grandfather, who was a wise man, said,
86
232221
2027
Và ông của cậu, một người sáng suốt, đáp lại,
03:54
"Oh, so you belong to the atheist branch
87
234248
2184
"Ồ, vậy con thuộc nhóm vô thần
03:56
of the Hindu tradition." (Laughter)
88
236432
3186
theo tín ngưỡng của Hindu giáo." (Cười)
03:59
And finally, there's this guy,
89
239618
3702
Và cuối cùng, cậu bé này,
04:03
who famously doesn't believe in God.
90
243320
2456
hoàn toàn không tin vào Chúa.
04:05
His name is the Dalai Lama.
91
245776
1818
Tên là Đại La Lạt Ma.
04:07
He often jokes that he's one of the world's leading atheists.
92
247594
2648
Ông thường nói đùa rằng ông là một trong những người vô thần hàng đầu thế giới.
04:10
But it's true, because the Dalai Lama's religion
93
250242
2944
Nhưng đây là sự thật, vì tôn giáo của Đạt Lai Lạt Ma
04:13
does not involve belief in God.
94
253186
2780
không bao gồm niềm tin vào Chúa.
04:15
Now you might think this just shows
95
255966
1613
Giờ đây bạn có thể nghĩ điều này chỉ cho thấy rằng
04:17
that I've given you the wrong definition
96
257579
3020
tôi đã đưa ra một định nghĩa sai cho bạn
04:20
and that I should come up with some other definition
97
260599
2119
và tôi nên nghĩ ra một định nghĩa khác
04:22
and test it against these cases
98
262718
1698
và kiểm tra nó trong những trường hợp như vậy
04:24
and try and find something that captures
99
264416
2571
và cố gắng tìm kiếm điều gì đó để hiểu được
04:26
atheistic Judaism, atheistic Hinduism,
100
266987
2926
chủ nghĩa vô thần của đạo Do Thái, đạo Ấn
04:29
and atheistic Buddhism as forms of religiosity,
101
269913
3263
và đạo Phật như là những hình thức của lòng mộ đạo,
04:33
but I actually think that that's a bad idea,
102
273176
1794
nhưng tôi thật sự nghĩ rằng đây là một ý kiến không hay chút nào,
04:34
and the reason I think it's a bad idea
103
274970
2329
và lí do tôi nghĩ đây là một ý kiến không hay
04:37
is that I don't think that's how
104
277299
1635
đó là tôi không nghĩ ra cách
04:38
our concept of religion works.
105
278934
1631
làm thế nào để khái niệm của chúng ta về tôn giáo đạt hiệu quả.
04:40
I think the way our concept of religion works
106
280565
1600
Tôi nghĩ cách khái niệm của chúng ta về tôn giáo đạt hiệu quả.
04:42
is that we actually have, we have a list
107
282165
3038
chính là chúng ta thật sự có, chúng ta có một danh sách
04:45
of paradigm religions
108
285203
1926
về những mô hình tôn giáo
04:47
and their sub-parts, right,
109
287129
3239
và những phần phụ của chúng, đúng vậy,
04:50
and if something new comes along
110
290368
2554
và nếu có điều gì mới tiếp theo
04:52
that purports to be a religion,
111
292922
1506
cũng ngụ ý chỉ tôn giáo,
04:54
what we ask is, "Well, is it like one of these?"
112
294428
2464
chúng ta đặt ra câu hỏi "Chà, nó có giống với một trong những điều này không?"
04:56
Right?
113
296892
2252
Đúng không nào?
04:59
And I think that's not only how we think about religion,
114
299144
2575
Và tôi nghĩ điều đó không chỉ về cách chúng ta nghĩ về tôn giáo thế nào,
05:01
and that's, as it were,
115
301719
1300
và đó, ví dụ như,
05:03
so from our point of view,
116
303019
1791
từ quan điểm của chúng ta,
05:04
anything on that list had better be a religion,
117
304810
2083
bất cứ cái nào trong danh sách đó tốt hơn để định nghĩa một tôn giáo,
05:06
which is why I don't think an account of religion
118
306893
1768
đó là lí do tôi không nghĩ bảng thống kê tôn giáo,
05:08
that excludes Buddhism and Judaism
119
308661
1855
ngoại trừ đạo Phật và đạo Do Thái
05:10
has a chance of being a good starter,
120
310516
2700
có cơ hội trở thành một nguồn khởi đầu tốt,
05:13
because they're on our list.
121
313216
2704
vì chúng có trong danh sách của chúng ta.
05:15
But why do we have such a list?
122
315920
1980
Nhưng tại sao chúng ta có một danh sách như vậy?
05:17
What's going on? How did it come about
123
317900
1830
Chuyện gì sẽ xảy ra? Làm sao có thể xảy ra chuyện
05:19
that we have this list?
124
319730
2187
chúng ta có danh sách này được?
05:21
I think the answer is a pretty simple one
125
321917
2915
Tôi nghĩ câu trả lời khá là đơn giản
05:24
and therefore crude and contentious.
126
324832
3128
và chuyện vẫn còn sơ thảo và còn gây tranh cãi.
05:27
I'm sure a lot of people will disagree with it,
127
327960
1389
Tôi chắc chắn có nhiều người sẽ không tán thành chuyện này,
05:29
but here's my story,
128
329349
1594
nhưng đây là câu chuyện của tôi,
05:30
and true or not, it's a story that I think
129
330943
2371
và nó đúng hay không, nó vẫn là câu chuyện mà tôi nghĩ
05:33
gives you a good sense of how
130
333314
2428
giải thích được cho bạn
05:35
the list might have come about,
131
335742
1689
làm cách nào chúng ta có được danh sách,
05:37
and therefore helps you to think about
132
337431
1309
và từ đó giúp bạn nghĩ về
05:38
what use the list might be.
133
338740
1444
cách dùng của danh sách là gì.
05:40
I think the answer is, European travelers,
134
340184
3288
Tôi nghĩ câu trả lời là, những người du hành Châu Âu,
05:43
starting roughly about the time of Columbus,
135
343472
1833
đại khái bắt đầu từ thời của Columbus,
05:45
started going around the world.
136
345305
1625
bắt đầu chuyến đi vòng quanh thế giới.
05:46
They came from a Christian culture,
137
346930
2280
Họ đến từ văn hóa đạo Cơ Đốc,
05:49
and when they arrived in a new place,
138
349210
1810
và khi họ đến một nơi mới,
05:51
they noticed that some people didn't have Christianity,
139
351020
2885
họ đã chú ý thấy nhiều người không theo đạo Cơ Đốc,
05:53
and so they asked themselves the following question:
140
353905
2045
và vì vậy họ tự vấn chính mình câu hỏi sau đây:
05:55
what have they got instead of Christianity?
141
355950
3190
họ theo đạo gì ngoài đạo Cơ Đốc?
05:59
And that list was essentially constructed.
142
359140
3363
Và danh sách đó được thiết lập ngay.
06:02
It consists of the things that other people had
143
362503
2276
Danh sách bao gồm nhiều điều về những người
06:04
instead of Christianity.
144
364779
2591
không mang đạo Cơ Đốc.
06:07
Now there's a difficulty with proceeding in that way,
145
367370
3368
Lúc này có một trở ngại trong việc tiến hành theo cách đó,
06:10
which is that Christianity is extremely,
146
370738
2440
cách mà người theo đạo Cơ Đốc cực kì,
06:13
even on that list, it's an extremely specific tradition.
147
373178
4412
ngay cả có trong sách sách đó, một truyền thống vô cùng đặc trưng.
06:17
It has all kinds of things in it
148
377590
1561
Nó gồm tất cả những điều mà
06:19
that are very, very particular
149
379151
2126
mà rất, rất ư là cụ thể
06:21
that are the results of the specifics
150
381277
2296
đó là những kết quả của những đặc trưng
06:23
of Christian history,
151
383573
2687
của lịch sử đạo Cơ Đốc,
06:26
and one thing that's at the heart of it,
152
386260
1597
và một điều đó là trọng tâm của danh sách,
06:27
one thing that's at the heart of most understandings of Christianity,
153
387857
2803
một điều trọng tâm trong sự hiểu biết hầu hết của người đạo Cơ Đốc,
06:30
which is the result of the specific history of Christianity,
154
390660
2330
là kết quả của đặc trưng lịch sử của đạo Cơ Đốc,
06:32
is that it's an extremely creedal religion.
155
392990
3143
đó là một tôn giáo tôn thờ tín ngưỡng tuyệt đối.
06:36
It's a religion in which people are really concerned
156
396133
2680
Đó là tôn giáo mà nhiều người thật sự quan tâm
06:38
about whether you believe the right things.
157
398813
2739
về việc liệu bạn có tin vào những điều đúng đắn hay không.
06:41
The history of Christianity, the internal history of Christianity,
158
401552
2256
Lịch sử đạo Cơ Đốc, lịch sử nội tại của đạo Cơ Đốc,
06:43
is largely the history of people killing each other
159
403808
1876
phần lớn là câu chuyện của những người chém giết lẫn nhau
06:45
because they believed the wrong thing,
160
405684
2116
vì họ đã tin vào điều sai trái,
06:47
and it's also involved in
161
407800
2079
và nó cũng liên quan đến
06:49
struggles with other religions,
162
409879
1752
những cuộc tranh đấu với các tôn giáo khác,
06:51
obviously starting in the Middle Ages,
163
411631
3599
rõ ràng nhất là vào thời Trung Cổ,
06:55
a struggle with Islam,
164
415230
1390
một cuộc tranh đấu với đạo Hồi,
06:56
in which, again, it was the infidelity,
165
416620
3120
mà, một lần nữa, là việc không tin vào Chúa,
06:59
the fact that they didn't believe the right things,
166
419740
2030
thật ra thì, họ đã không tin vào những điều đúng đắn,
07:01
that seemed so offensive to the Christian world.
167
421770
3380
việc đó dường như khá chướng mắt đối với những người theo đạo Cơ Đốc.
07:05
Now that's a very specific and particular history
168
425150
2638
Giờ đây, đó là một nền lịch sử vô cùng cụ thể và riêng biệt
07:07
that Christianity has,
169
427788
2365
mà đạo Cơ Đốc có được,
07:10
and not everywhere is everything
170
430153
3218
và không phải khắp nơi đều có tất cả mọi thứ
07:13
that has ever been put on this sort of list like it.
171
433371
3994
mà từng được đưa vào trong danh sách đại loại như vậy.
07:17
Here's another problem, I think.
172
437365
1407
Tôi nghĩ là còn một vấn đề khác nữa.
07:18
A very specific thing happened.
173
438772
1338
Một việc rất cụ thể đã xảy ra.
07:20
It was actually adverted to earlier,
174
440110
1452
Chuyện này phải đề cập đến sớm hơn,
07:21
but a very specific thing happened
175
441562
1541
nhưng một việc cụ thể đã xảy ra
07:23
in the history of the kind of Christianity
176
443103
2189
trong lịch sử của người đạo Cơ Đốc
07:25
that we see around us
177
445292
1521
mà chúng ta thấy được quanh ta
07:26
mostly in the United States today,
178
446813
2184
hầu như tập trung ở nước Mĩ ngày nay,
07:28
and it happened in the late 19th century,
179
448997
3103
và chuyện đã xảy ra vào cuối thế kỉ 19,
07:32
and that specific thing that happened
180
452100
1409
và chuyện cụ thể đó đã xảy ra
07:33
in the late 19th century
181
453509
1009
vào cuối thế kỉ 19
07:34
was a kind of deal that was cut
182
454518
2955
là một loại thỏa thuận bị phá vỡ
07:37
between science,
183
457473
2510
giữa khoa học,
07:39
this new way of organizing intellectual authority,
184
459983
5693
cách mới để tổ chức chính quyền tài trí,
07:45
and religion.
185
465676
1197
và tôn giáo.
07:46
If you think about the 18th century, say,
186
466873
1891
Nếu bạn nghĩ về thế kỉ 18, phát biểu,
07:48
if you think about intellectual life
187
468764
1470
nếu bạn nghĩ về cuộc sống trí thức
07:50
before the late 19th century,
188
470234
2356
trước thời điểm cuối thế kỉ 19,
07:52
anything you did, anything you thought about,
189
472590
3170
bất cứ những gì bạn nói, bất cứ điều gì bạn nghĩ,
07:55
whether it was the physical world,
190
475760
2730
liệt đó có là thế giới vật chất,
07:58
the human world,
191
478490
1531
thế giới con người,
08:00
the natural world apart from the human world,
192
480021
2230
thế giới tự nhiên tách biệt khỏi thế giới con người,
08:02
or morality, anything you did
193
482251
1967
hoặc giá trị đạo đức, bất cứ điều gì bạn làm
08:04
would have been framed against the background
194
484218
1676
sẽ được đóng khung ngược lại với nền tảng
08:05
of a set of assumptions that were religious,
195
485894
2463
những giả thuyết thuộc về tôn giáo,
08:08
Christian assumptions.
196
488357
1203
những giả thuyết về đạo Cơ Đốc.
08:09
You couldn't give an account
197
489560
1666
Bạn không thể giải thích
08:11
of the natural world
198
491226
1596
về thế giới tự nhiên
08:12
that didn't say something about its relationship,
199
492822
2922
mà không nói bất cứ điều gì về mối quan hệ của nó,
08:15
for example, to the creation story
200
495744
1808
ví dụ, một câu chuyện về tạo hóa
08:17
in the Abrahamic tradition,
201
497552
1540
trong truyền thống đạo Abraham,
08:19
the creation story in the first book of the Torah.
202
499092
3204
câu chuyện về tạo hóa trong quyển kinh Torah đầu tiên.
08:22
So everything was framed in that way.
203
502296
3317
Vì vậy mọi thứ được định hình theo cách đó.
08:25
But this changes in the late 19th century,
204
505613
2432
Nhưng điều này thay đổi vào cuối thế kỉ 19,
08:28
and for the first time, it's possible for people
205
508045
2325
và lần đầu tiên, con người có thể
08:30
to develop serious intellectual careers
206
510370
2379
phát triển nhiều việc làm thuộc trí thức đứng đắn
08:32
as natural historians like Darwin.
207
512749
2194
như những nhà viết sử giống Darwin.
08:34
Darwin worried about the relationship between
208
514943
1985
Darwin đã lo lắng mối quan hệ giữa
08:36
what he said and the truths of religion,
209
516928
2553
những gì ông phát biểu và những sự thật về tôn giáo,
08:39
but he could proceed, he could write books
210
519481
1925
nhưng ông có thể khơi nguồn, ông có thể viết sách,
08:41
about his subject
211
521406
1784
về chủ đề của ông
08:43
without having to say what the relationship was
212
523190
2696
mà không cần nói rõ về mối quan hệ
08:45
to the religious claims,
213
525886
1472
với những luận điệu tôn giáo,
08:47
and similarly, geologists increasingly could talk about it.
214
527358
2382
và tương tự, nhà địa chất ngày càng bàn nhiều về vấn đề này,
08:49
In the early 19th century, if you were a geologist
215
529740
1802
Vào đầu thế kỉ 19, nếu bạn là một nhà địa chất
08:51
and made a claim about the age of the Earth,
216
531542
1923
và đưa ra lập luận về tuổi của Trái Đất,
08:53
you had to explain whether that was consistent
217
533465
1642
bạn phải giải thích liệu chuyện đó có phù hợp,
08:55
or how it was or wasn't consistent
218
535107
1430
chuyện đó như thế nào hay thậm chí là không phù hợp
08:56
with the age of the Earth implied
219
536537
1372
với độ tuổi của Trái Đất
08:57
by the account in Genesis.
220
537909
1553
căn cứ vào sách Sáng Thế.
08:59
By the end of the 19th century,
221
539462
1185
Vào cuối thế kỉ 19,
09:00
you can just write a geology textbook
222
540647
1513
bạn có thể chỉ cần viết một quyển sách giáo khoa địa chất
09:02
in which you make arguments about how old the Earth is.
223
542160
2359
mà bạn có đưa ra những tranh luận về số tuổi của Trái Đất là bao nhiêu.
09:04
So there's a big change, and that division,
224
544519
2091
Cho nên có một sự thay đổi lớn, và sự phân chia đó,
09:06
that intellectual division of labor occurs as I say, I think,
225
546610
2935
sự phân chia lao động theo trí thức diễn ra như tôi nói, tôi suy nghĩ,
09:09
and it sort of solidifies so that by the end
226
549545
2825
và nó ngày càng được củng cố
09:12
of the 19th century in Europe,
227
552370
3158
vào cuối thế kỉ 19 ở Châu Âu,
09:15
there's a real intellectual division of labor,
228
555528
1991
có một sự phân chia lao động theo tri thức thật sự
09:17
and you can do all sorts of serious things,
229
557519
2000
và bạn có thể làm rất cả mọi việc quan trọng,
09:19
including, increasingly, even philosophy,
230
559519
3902
ngay cả gia tăng việc làm trong triết học
09:23
without being constrained by the thought,
231
563421
2858
mà không bị ràng buộc bởi cách nghĩ,
09:26
"Well, what I have to say has to be consistent
232
566279
2281
"À, điều tôi phải nói nhất định phù hợp
09:28
with the deep truths that are given to me
233
568560
2679
với những sự thật ẩn sâu trong tôi
09:31
by our religious tradition."
234
571239
2510
nhờ vào truyền thống tôn giáo."
09:33
So imagine someone who's coming out
235
573749
2164
Vì vậy, tưởng tượng ai đó được sinh ra
09:35
of that world, that late-19th-century world,
236
575913
3817
trên cõi đời này, sinh ra trong thời điểm cuối thế kỉ 19,
09:39
coming into the country that I grew up in, Ghana,
237
579730
3752
sinh sống ở quốc gia, nơi mà tôi từng trưởng thành, Ghana,
09:43
the society that I grew up in, Asante,
238
583482
2260
cái nôi xã hội nơi tôi lớn lên, Asante,
09:45
coming into that world
239
585742
1406
được sinh ra đời
09:47
at the turn of the 20th century
240
587148
2016
vào thời điểm giao thời của thế kỉ 20
09:49
with this question that made the list:
241
589164
2023
cùng với câu hỏi này tạo ra một danh sách:
09:51
what have they got instead of Christianity?
242
591187
3763
ngoài đạo Cơ Đốc thì họ còn có gì nữa?
09:54
Well, here's one thing he would have noticed,
243
594950
2857
À, còn một việc ông ấy muốn đề cập,
09:57
and by the way, there was a person who actually did this.
244
597807
2344
và nhân đây, từng có người đã thật sự hoàn thành việc này.
10:00
His name was Captain Rattray,
245
600151
1299
Tên ông ấy là đại úy Rattray,
10:01
he was sent as the British government anthropologist,
246
601450
2052
ông được phái đi với thân phận là nhà nhân loại học của chính phủ Anh,
10:03
and he wrote a book about Asante religion.
247
603502
1993
và ông đã viết một quyển sách về tôn giáo của vùng Asante.
10:05
This is a soul disc.
248
605495
2540
Đây là chiếc phù hiệu.
10:08
There are many of them in the British Museum.
249
608035
2273
Có rất nhiều ở viện bảo tàng của Anh.
10:10
I could give you an interesting, different history
250
610308
1270
Tôi có thể kể bạn nghe một câu chuyện thú vị khác
10:11
of how it comes about that many of the things
251
611578
2165
về cách mà nhiều thứ trong số đó diễn ra
10:13
from my society ended up in the British Museum,
252
613743
3391
trong xã hội của tôi đã kết thúc tại viện bảo tàng của Anh,
10:17
but we don't have time for that.
253
617134
1811
nhưng chúng ta không có thời gian cho chuyện đó.
10:18
So this object is a soul disc.
254
618945
1492
Và vật này chính là một chiếc phù hiệu.
10:20
What is a soul disc?
255
620437
1138
Chiếc phù hiệu này là gì?
10:21
It was worn around the necks
256
621575
1829
Nó là vật được đeo ở quanh cổ
10:23
of the soul-washers of the Asante king.
257
623404
2570
của những người lính bảo vệ dưới thời trị vì của vua vùng Asante.
10:25
What was their job? To wash the king's soul.
258
625974
3555
Công việc của họ là gì?
10:29
It would take a long while
259
629529
1905
Sẽ mất một thời gian dài
10:31
to explain how a soul could be the kind of thing
260
631434
2227
để giải thích làm thế nào chiếc phù hiệu có thể trở thành một thứ
10:33
that could be washed,
261
633661
1300
có thể bị cuốn trôi đi,
10:34
but Rattray knew that this was religion
262
634961
2779
nhưng đại úy Rattray đã biết được đây là tín ngưỡng,
10:37
because souls were in play.
263
637740
3503
vì những chiếc phù hiệu như vậy từng xuất hiện trong vở kịch rồi.
10:41
And similarly,
264
641243
1746
Và tương tự,
10:42
there were many other things, many other practices.
265
642989
2207
có nhiều thứ khác nữa, nhiều cách luyện tập khác nữa.
10:45
For example, every time anybody had a drink, more or less,
266
645196
2363
Vì dụ, mỗi lần có ai đó uống rượu, dù ít hay nhiều,
10:47
they poured a little bit on the ground
267
647559
2022
họ đổ một ít lên mặt đất,
10:49
in what's called the libation,
268
649581
1729
hình thức này được gọi là tưới rượu cúng tế,
10:51
and they gave some to the ancestors.
269
651310
1689
và họ đưa một ít cho tổ tiên của mình.
10:52
My father did this. Every time he opened a bottle of whiskey,
270
652999
2349
Ba tôi đã từng làm như vậy. Mỗi lần ông ấy mở một chai rượu whiskey,
10:55
which I'm glad to say was very often,
271
655348
1521
mà tôi mừng đến độ phải thốt lên là chuyện bình thường,
10:56
he would take the top off and pour off just a little on the ground,
272
656869
3879
ông sẽ mở nút bần của chai sau đó đổ một ít lên mặt đất,
11:00
and he would talk to,
273
660748
1351
và ông cũng sẽ nói với,
11:02
he would say to Akroma-Ampim, the founder of our line,
274
662099
3540
ông sẽ nói với Akroma-Ampim, người sáng lập dòng tộc của chúng tôi,
11:05
or Yao Antony, my great uncle,
275
665639
1596
hay Yao Antony, người chú tuyệt vời của tôi,
11:07
he would talk to them,
276
667235
1895
ông sẽ nói với họ,
11:09
offer them a little bit of this.
277
669130
2223
đưa một ít cho họ thưởng thức.
11:11
And finally, there were these huge public ceremonials.
278
671353
2885
Và cuối cùng, có nhiều nghi lễ lớn như vậy diễn ra công khai.
11:14
This is an early-19th-century drawing
279
674238
1416
Đây là một bức tranh đầu thế kỉ 19
11:15
by another British military officer
280
675654
1273
của một sĩ quan quân đội người Anh khác
11:16
of such a ceremonial,
281
676927
2050
với một nghi lễ như vậy,
11:18
where the king was involved,
282
678977
2128
nơi mà vua cũng có mặt,
11:21
and the king's job,
283
681105
1406
và công việc của đức vua,
11:22
one of the large parts of his job,
284
682511
1189
một trong số những vai trò của ngài ấy,
11:23
apart from organizing warfare and things like that,
285
683700
2951
ngoài việc tiến hành chiến tranh và những việc làm tương tự vậy,
11:26
was to look after the tombs of his ancestors,
286
686651
3346
chính là trông coi những lăng mộ của tổ tiên,
11:29
and when a king died,
287
689997
1997
và khi nhà vua qua đời,
11:31
the stool that he sat on was blackened
288
691994
1514
cái ghế mà ngài từng ngồi sẽ bị sơn đen,
11:33
and put in the royal ancestral temple,
289
693508
2884
và đặt trong ngôi đền của tổ tiên hoàng tộc,
11:36
and every 40 days,
290
696392
2129
và cứ qua 40 ngày,
11:38
the King of Asante has to go and do cult
291
698521
1855
vua của Asante phải đi đến đó và thờ cúng
11:40
for his ancestors.
292
700376
1362
tổ tiên của ngài ấy.
11:41
That's a large part of his job,
293
701738
1502
Đó là nhiệm vụ quan trọng của ngài,
11:43
and people think that if he doesn't do it,
294
703240
1873
và nhiều người nghĩ rằng nếu ngài ấy không làm,
11:45
things will fall apart.
295
705113
1731
mọi thứ sẽ đổ vỡ hết.
11:46
So he's a religious figure,
296
706844
2366
Vì vậy, ngài vừa là hình mẫu của tôn giáo,
11:49
as Rattray would have said,
297
709210
1325
như đại úy Rattray đã từng nói,
11:50
as well as a political figure.
298
710535
2625
vừa là hình mẫu của chính trị.
11:53
So all this would count as religion for Rattray,
299
713160
4684
Cho nên tất cả chuyện này sẽ tính tín ngưỡng dành cho Rattray,
11:57
but my point is that when you look
300
717844
1939
nhưng quan điểm của tôi là khi bạn nhìn vào
11:59
into the lives of those people,
301
719783
1382
cuộc sống của những người đó,
12:01
you also find that every time they do anything,
302
721165
2745
bạn cũng tìm được mỗi lần họ làm bất cứ chuyện gì,
12:03
they're conscious of the ancestors.
303
723910
2034
họ đều ý thức về tổ tiên của mình.
12:05
Every morning at breakfast,
304
725944
2033
Mỗi lần ăn điểm tâm vào buổi sáng,
12:07
you can go outside the front of the house
305
727977
1826
bạn có thể ra ngoài trước nhà mình
12:09
and make an offering to the god tree, the nyame dua
306
729803
3096
và tạ ơn thần cây, gọi là nyame dua
12:12
outside your house,
307
732899
1184
bên ngoài ngôi nhà,
12:14
and again, you'll talk to the gods
308
734083
1317
và một lần nữa, bạn sẽ nói với Chúa
12:15
and the high gods and the low gods
309
735400
1026
và những đấng tối cao hay thần linh cấp thấp
12:16
and the ancestors and so on.
310
736426
1658
và tổ tiên của mình và vâng vâng.
12:18
This is not a world
311
738084
1536
Đây không phải là một thế giới
12:19
in which the separation between religion and science
312
739620
2907
mà sự chia cắt giữa tôn giáo và khoa học
12:22
has occurred.
313
742527
1574
từng diễn ra.
12:24
Religion has not being separated
314
744101
1543
Tôn giáo không được tách rời
12:25
from any other areas of life,
315
745644
1276
khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống,
12:26
and in particular,
316
746920
1997
và đặc biệt là,
12:28
what's crucial to understand about this world
317
748917
1695
điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này
12:30
is that it's a world in which the job
318
750612
1538
chính là một thế giới mà công việc
12:32
that science does for us
319
752150
1138
mà khoa học làm cho chúng ta
12:33
is done by what Rattray is going to call religion,
320
753288
3144
được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo,
12:36
because if they want an explanation of something,
321
756432
1940
vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện,
12:38
if they want to know why the crop just failed,
322
758372
1828
nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại,
12:40
if they want to know why it's raining
323
760200
1286
nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa,
12:41
or not raining, if they need rain,
324
761486
2418
hay không mưa, nếu họ cần mưa,
12:43
if they want to know why
325
763904
2524
nếu họ muốn biết tại sao
12:46
their grandfather has died,
326
766428
1859
ông của họ ra đi,
12:48
they are going to appeal to the very same entities,
327
768287
2908
họ định kêu gọi những điều tương tự nhau,
12:51
the very same language,
328
771195
1442
có cùng ngôn ngữ,
12:52
talk to the very same gods about that.
329
772637
2616
bàn về cùng một vị thần.
12:55
This great separation, in other words,
330
775253
2089
Sự tách biệt lớn, nói cách khác,
12:57
between religion and science hasn't happened.
331
777342
1931
giữa tôn giáo và khoa học không hề xảy ra.
12:59
Now, this would be a mere historical curiosity,
332
779273
4325
Bây giờ, điều này đơn thuần chỉ là một sự tò mò về lịch sử,
13:03
except that in large parts of the world,
333
783598
3452
ngoại trừ ở nhiều vùng khác trên thế giới,
13:07
this is still the truth.
334
787050
2744
điều này vẫn có thật.
13:09
I had the privilege of going to a wedding
335
789794
2008
Tôi được đặc cách đi dự một đám cưới
13:11
the other day in northern Namibia,
336
791802
1765
vào một ngày nọ ở vùng phía Bắc Namibia,
13:13
20 miles or so south of the Angolan border
337
793567
2845
cách 20 dặm so với phía Nam biên giới của người Angola
13:16
in a village of 200 people.
338
796412
1733
trong một ngôi làng gồm 200 người.
13:18
These were modern people.
339
798145
1168
Họ là những con người hiện đại.
13:19
We had with us Oona Chaplin,
340
799313
1891
Chúng tôi đi cùng với Oona Chaplin,
13:21
who some of you may have heard of,
341
801204
1409
cái tên mà có lẽ một vài bạn từng nghe qua,
13:22
and one of the people from this village came up to her,
342
802613
2079
và một trong số những người từ ngôi làng này đi về phía cô ấy,
13:24
and said, "I've seen you in 'Game of Thrones.'"
343
804692
2731
và nói "Tôi từng gặp cô trong bộ phim "Cuộc chiến vương quyền".
13:27
So these were not people who were isolated from our world,
344
807423
3828
Vì vậy không có nhiều người bị cô lập khỏi thế giới của chúng ta,
13:31
but nevertheless, for them,
345
811251
1529
nhưng tuy nhiên, đối với họ,
13:32
the gods and the spirits are still very much there,
346
812780
2553
Chúa và những tâm linh vẫn còn tồn tại rất nhiều ở đây,
13:35
and when we were on the bus going back and forth
347
815333
1826
và khi chúng tôi trên xe buýt đi đi về về
13:37
to the various parts of the [ceremony],
348
817159
1662
ở nhiều nơi có tổ chức [nghi lễ] như vậy,
13:38
they prayed not just in a generic way
349
818821
2577
họ cầu nguyện không chỉ những điều chung chung
13:41
but for the safety of the journey,
350
821398
1461
mà còn cầu cho sự an toàn cho chuyến đi,
13:42
and they meant it,
351
822859
911
và họ cho là,
13:43
and when they said to me that my mother,
352
823770
3162
và khi họ nói với tôi rằng mẹ tôi,
13:46
the bridegroom's [grandmother],
353
826932
1691
[người bà] của chú rể,
13:48
was with us, they didn't mean it figuratively.
354
828623
2562
đang ở cùng chúng tôi, họ không ý nói hoa mĩ.
13:51
They meant, even though she was a dead person,
355
831185
2755
Ý họ là, mặc dù bà là một người đã khuất,
13:53
they meant that she was still around.
356
833940
2578
ý họ là, bà vẫn còn quanh quẩn đâu đây.
13:56
So in large parts of the world today,
357
836518
2549
Cho nên phần lớn các quốc gia trên thế giới ngày nay,
13:59
that separation between science and religion
358
839067
2162
sự chia rẻ giữa khoa học và tôn giáo
14:01
hasn't occurred in large parts of the world today,
359
841229
1681
không diễn ra trong phần lớn các quốc gia thế giới ngày nay,
14:02
and as I say, these are not --
360
842910
3728
và như tôi nói, không có những điều này -
14:06
This guy used to work for Chase and at the World Bank.
361
846638
4802
Cậu ta đã từng làm việc cho công ti Chase và ngân hàng thế giới.
14:11
These are fellow citizens of the world with you,
362
851440
2707
Có nhiều người dân trên thế giới cũng như bạn,
14:14
but they come from a place in which religion
363
854147
1809
nhưng họ đến từ một nơi mà tôn giáo
14:15
is occupying a very different role.
364
855956
1911
đóng một vai trò khác hoàn toàn.
14:17
So what I want you to think about next time somebody wants
365
857867
2126
Nên điều tôi muốn bạn nghĩ tiếp theo ai đó muốn
14:19
to make some vast generalization about religion
366
859993
2480
truyền bá rộng rãi về tôn giáo
14:22
is that maybe there isn't such a thing
367
862473
2741
có lẽ không có thứ
14:25
as a religion, such a thing as religion,
368
865214
2631
như là tôn giáo, cái gọi là tín ngưỡng
14:27
and that therefore what they say
369
867845
1656
và vì vậy những gì họ nói
14:29
cannot possibly be true.
370
869501
2813
không hoàn toàn là thật.
14:32
(Applause)
371
872314
3212
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7