Meklit Hadero: The unexpected beauty of everyday sounds | TED

216,919 views ・ 2015-11-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyen Van Anh Pham Reviewer: Tra Nguyen
00:13
As a singer-songwriter,
0
13309
2079
Là một ca sĩ kiêm nhạc sĩ
00:15
people often ask me about my influences or, as I like to call them,
1
15412
3715
mọi người hay hỏi tôi về những ảnh hưởng, Tôi hay gọi
00:19
my sonic lineages.
2
19151
2388
là thứ âm nhạc gia truyền của tôi.
00:21
And I could easily tell you
3
21563
1628
Và tôi có thể dễ dàng trả lời bạn rằng
00:23
that I was shaped by the jazz and hip hop that I grew up with,
4
23215
3420
tôi đã được định hình bởi jazz và hip hop khi tôi lớn lên cùng chúng
00:26
by the Ethiopian heritage of my ancestors,
5
26659
3311
bằng các di sản của tổ tiên tôi Ethiopia,
00:29
or by the 1980s pop on my childhood radio stations.
6
29994
2903
và bằng âm nhạc của tuổi thơ tôi những năm 1980 trên đài phát thanh.
00:33
But beyond genre, there is another question:
7
33783
3591
Nhưng ngoài thể loại, có một câu hỏi khác :
00:37
how do the sounds we hear every day influence the music that we make?
8
37398
4842
âm thanh đời thường ảnh hưởng ra sao đến âm nhạc chúng ta tạo ra?
00:42
I believe that everyday soundscape
9
42547
2053
Tôi tin rằng âm thanh hằng ngày
00:44
can be the most unexpected inspiration for songwriting,
10
44624
3441
có thể là nguồn cảm hứng bất ngờ nhất cho việc sáng tác
00:48
and to look at this idea a little bit more closely,
11
48089
2515
và để xem xét ý tưởng này kỹ hơn một chút
00:50
I'm going to talk today about three things:
12
50628
2121
Hôm nay tôi sẽ nói về ba điều :
00:52
nature, language and silence --
13
52773
3024
thiên nhiên, ngôn ngữ và sự im lặng -
00:55
or rather, the impossibility of true silence.
14
55821
3333
hay đúng hơn là không có sự im lặng thực sự
00:59
And through this I hope to give you a sense of a world
15
59827
2530
Và qua đây tôi hy vọng sẽ cho bạn thấy cảm giác về một thế giới
01:02
already alive with musical expression,
16
62381
3051
đã và đang sống với âm nhạc,
01:05
with each of us serving as active participants,
17
65456
3981
với mỗi người chúng ta được đối xử như những người tham gia tích cực ,
01:09
whether we know it or not.
18
69461
2255
cho dù chúng ta biết điều đó hay không .
01:12
I'm going to start today with nature, but before we do that,
19
72136
2818
Tôi sẽ bắt đầu với thiên nhiên nhưng trước khi nói về nó,
01:14
let's quickly listen to this snippet of an opera singer warming up.
20
74978
3272
hãy nghe nhanh đoạn này của một ca sĩ opera bắt đầu luyện giọng.
01:18
Here it is.
21
78602
1156
nó ở đây
01:20
(Singing)
22
80700
5000
(Ca sĩ opera hát)
01:35
(Singing ends)
23
95910
1150
(kết thúc )
01:37
It's beautiful, isn't it?
24
97571
1837
Nó thật tuyệt, phải không ?
01:40
Gotcha!
25
100201
1151
Tốt!
01:41
That is actually not the sound of an opera singer warming up.
26
101376
3436
Đó thực sự không phải là âm thanh của một ca sĩ opera khi bắt đầu hát.
01:45
That is the sound of a bird
27
105161
2499
Đó là âm thanh của một con chim
01:47
slowed down to a pace
28
107684
1922
đã được làm giảm nhịp độ
01:49
that the human ear mistakenly recognizes as its own.
29
109630
3722
mà tai người nhận nhầm là âm thanh của chính con người.
01:54
It was released as part of Peter Szöke's 1987 Hungarian recording
30
114012
4804
Nó được phát hành như là một phần của bản thu âm của một người Hunggary, Peter Szőke năm 1987
01:58
"The Unknown Music of Birds,"
31
118840
2382
" The Unknown Music of Birds "
02:01
where he records many birds and slows down their pitches
32
121246
3871
nơi ông ghi lại âm thanh của nhiều loài chim và làm chậm nhịp độ của chúng.
02:05
to reveal what's underneath.
33
125141
1607
để khám phá ra những gì ẩn sâu trong âm thanh đó
02:07
Let's listen to the full-speed recording.
34
127615
2029
Hãy nghe đoạn ghi âm với tốc độ bình thường.
02:11
(Bird singing)
35
131650
3460
(Tiếng chim hót)
02:15
Now, let's hear the two of them together
36
135638
1912
Bây giờ , chúng ta hãy nghe cả 2 đoạn
02:17
so your brain can juxtapose them.
37
137574
1572
vì vậy bộ não của bạn có thể đặt chúng cạnh nhau .
02:20
(Bird singing at slow then full speed)
38
140167
5000
( Tiếng chim hót ở tốc độ chậm rồi tốc độ bình thường)
02:38
(Singing ends)
39
158338
2000
( Tiếng hát kết thúc )
02:42
It's incredible.
40
162063
1191
Không thể tin được.
02:43
Perhaps the techniques of opera singing were inspired by birdsong.
41
163864
4262
Có lẽ các kỹ thuật hát của opera được truyền cảm hứng bởi tiếng chim hót .
02:48
As humans, we intuitively understand birds to be our musical teachers.
42
168880
4888
Là con người, chúng ta hiểu rằng các loài chim chính là các giáo viên âm nhạc của chúng ta.
02:54
In Ethiopia, birds are considered an integral part
43
174439
2904
Tại Ethiopia , các loài chim được coi là một phần không thể thiếu
02:57
of the origin of music itself.
44
177367
2606
của nguồn gốc chính bản thân âm nhạc.
03:00
The story goes like this:
45
180542
1475
Câu chuyện là như thế này:
03:03
1,500 years ago, a young man was born in the Empire of Aksum,
46
183538
5033
1.500 năm về trước , có một người đàn ông trẻ tuổi được sinh ra trong đế quốc Aksum ,
03:08
a major trading center of the ancient world.
47
188595
2547
một trung tâm buôn bán lớn của thế giới cổ đại .
03:11
His name was Yared.
48
191525
1541
Anh ta tên là Yared .
03:14
When Yared was seven years old his father died,
49
194402
3208
Khi Yared lên bảy tuổi cha anh ta qua đời
03:17
and his mother sent him to go live with an uncle, who was a priest
50
197634
3623
và mẹ của anh ta gửi anh tới sống với một người chú, một người linh mục
03:21
of the Ethiopian Orthodox tradition,
51
201281
2295
của dòng tộc Ethiopia chính thống ,
03:23
one of the oldest churches in the world.
52
203600
2134
một trong những giáo hội lâu đời nhất trên thế giới.
03:26
Now, this tradition has an enormous amount of scholarship and learning,
53
206892
3461
Bấy giờ , đây là dòng tộc có kiến thức và sự thông thái, uyên bác sâu rộng
03:30
and Yared had to study and study and study and study,
54
210377
3012
và Yared đã phải học tập, nghiên cứu, rồi lại nghiên cứu và học tập
03:33
and one day he was studying under a tree,
55
213413
2616
và vào một ngày anh đang học ở dưới gốc cây,
03:36
when three birds came to him.
56
216053
2527
khi ba con chim bay tới phía anh
03:39
One by one, these birds became his teachers.
57
219321
3068
Từng con một , những con chim ấy trở thành giáo viên của ta
03:42
They taught him music -- scales, in fact.
58
222912
3292
Chúng đã dạy cho anh ta âm nhạc - thực tế là những thang âm.
03:47
And Yared, eventually recognized as Saint Yared,
59
227579
2503
Và Yared cuối cùng được công nhận là Thánh Yared ,
03:50
used these scales to compose five volumes of chants and hymns
60
230106
4438
và đã sử dụng những thang âm đó để sáng tác ra 5 quyển thánh ca
03:54
for worship and celebration.
61
234568
2172
cho việc thờ phụng và kỷ niệm .
03:56
And he used these scales to compose and to create
62
236764
3389
Và ông đã sử dụng các thang âm đó để sáng tạo ra
04:00
an indigenous musical notation system.
63
240177
2750
một hệ thống ký hiệu âm nhạc bản địa .
04:03
And these scales evolved into what is known as kiñit,
64
243645
3623
Và các thang âm đó đã phát triển và được biết tới với tên gọi kiñit ,
04:07
the unique, pentatonic, five-note, modal system that is very much alive
65
247292
5893
sự độc đáo , âm ngũ cung , với năm nốt hệ thống kết hợp đó rất sống động
04:13
and thriving and still evolving in Ethiopia today.
66
253209
4224
và vẫn đang phát triển mạnh mẽ ở Ethiopia ngày nay .
04:18
Now, I love this story because it's true at multiple levels.
67
258531
3163
Bây giờ , tôi thích câu chuyện này bởi vì nó có thật trên nhiều phương diện.
04:21
Saint Yared was a real, historical figure,
68
261718
3023
Thánh Yared là có thật, một nhân vật lịch sử,
04:24
and the natural world can be our musical teacher.
69
264765
3949
và thế giới tự nhiên có thể là giáo viên âm nhạc của chính chúng ta.
04:29
And we have so many examples of this:
70
269057
2154
Và chúng ta có rất nhiều ví dụ cho điều này:
04:31
the Pygmies of the Congo tune their instruments
71
271235
2223
những người lùn Pygmy xứ Công Gô hòa âm những nhạc cụ của họ
04:33
to the pitches of the birds in the forest around them.
72
273482
2600
với tiếng hót của các loài chim trong khu rừng xung quanh họ
04:36
Musician and natural soundscape expert Bernie Krause describes
73
276396
3178
Nhạc sĩ, chuyên gia những âm thanh tự nhiên Bernie Krause mô tả
04:39
how a healthy environment has animals and insects
74
279598
3374
làm cách nào mà một môi trường lành mạnh với các loài động vật và côn trùng
04:42
taking up low, medium and high-frequency bands,
75
282996
3428
có thể tạo nên các dải tần số thấp, trung bình và cao
04:46
in exactly the same way as a symphony does.
76
286448
3194
theo đúng cái cách mà một bản giao hưởng tạo nên.
04:50
And countless works of music were inspired by bird and forest song.
77
290066
4363
Và vô số các tác phẩm âm nhạc được lấy cảm hứng từ âm thanh của loài chim và rừng núi
04:54
Yes, the natural world can be our cultural teacher.
78
294972
4873
Vâng, thế giới tự nhiên có thể là giáo viên văn hóa của chúng ta.
05:00
So let's go now to the uniquely human world of language.
79
300751
3373
Giờ chúng ta hãy đến với sự độc đáo trong ngôn ngữ của thế giới loài người
05:05
Every language communicates with pitch to varying degrees,
80
305083
3244
Mỗi một ngôn ngữ giao tiếp với các mức độ thang âm khác nhau
05:08
whether it's Mandarin Chinese,
81
308351
1438
cho dù đó là tiếng phổ thông Trung Quốc ,
05:09
where a shift in melodic inflection gives the same phonetic syllable
82
309813
3992
nơi một sự thay đổi trong biến tấu giai điệu cho ra các âm tiết ngữ âm giống nhau
05:13
an entirely different meaning,
83
313829
1757
với một ý nghĩa hoàn toàn khác nhau ,
05:15
to a language like English,
84
315610
1342
cho đến một ngôn ngữ như tiếng Anh
05:16
where a raised pitch at the end of a sentence ...
85
316976
2370
nơi mà một cái lên giọng ở cuối câu ...
05:19
(Going up in pitch) implies a question?
86
319370
2018
( lên giọng ) ngụ ý cho một câu hỏi?
05:21
(Laughter)
87
321412
1609
(Cười )
05:23
As an Ethiopian-American woman,
88
323045
1659
Là một người phụ nữ Mỹ gốc Ethiopia ,
05:24
I grew up around the language of Amharic, Amhariña.
89
324728
2408
Tôi lớn lên với các ngôn ngữ của Amharic , Amhariña .
05:27
It was my first language, the language of my parents,
90
327160
2479
Đó là ngôn ngữ đầu tiên của tôi , ngôn ngữ của cha mẹ tôi ,
05:29
one of the main languages of Ethiopia.
91
329663
2557
một trong những ngôn ngữ chính của người Ethiopia .
05:32
And there are a million reasons to fall in love with this language:
92
332716
3194
Và có một triệu lý do để yêu ngôn ngữ này :
05:35
its depth of poetics, its double entendres,
93
335934
2841
Chiều sâu của thi pháp , Yếu tố đa nghĩa của nó
05:38
its wax and gold, its humor,
94
338799
2617
chất sáp và vàng của nó, sự hài hước,
05:41
its proverbs that illuminate the wisdom and follies of life.
95
341440
3890
những câu tục ngữ của nó soi sáng sự thông thái và điên rồ của cuộc sống .
05:46
But there's also this melodicism, a musicality built right in.
96
346038
4079
Nhưng cũng có sự du dương này , một âm nhạc ngay trong xây dựng .
05:50
And I find this distilled most clearly
97
350734
1875
Và tôi tìm thấy điều này rõ ràng nhất
05:52
in what I like to call emphatic language --
98
352633
2473
trong cái mà tôi thích gọi là nhấn giọng ngôn ngữ -
05:55
language that's meant to highlight or underline
99
355130
2236
Ngôn ngữ có nghĩa là làm nổi bật hay nhấn giọng
05:57
or that springs from surprise.
100
357390
2055
hay từ bất ngờ này sang bất ngờ khác .
06:00
Take, for example, the word: "indey."
101
360036
2407
Lấy ví dụ, chữ : " . Indey "
06:03
Now, if there are Ethiopians in the audience,
102
363204
2102
Bây giờ , nếu có người Ethiopia trong số các khán giả,
06:05
they're probably chuckling to themselves,
103
365330
2007
có lẽ họ đang cười khúc khích với chính họ,
06:07
because the word means something like "No!"
104
367361
2084
bởi vì từ này có nghĩa như kiểu: "Không!"
06:09
or "How could he?" or "No, he didn't."
105
369469
1811
hay "Làm thế nào anh ta có thể?" hoặc "Không, anh ấy đã không làm"
06:11
It kind of depends on the situation.
106
371304
2101
Nó phụ thuộc vào từng hoàn cảnh.
06:13
But when I was a kid, this was my very favorite word,
107
373429
3851
Nhưng khi tôi còn là một đứa trẻ , đó là từ mà tôi rất yêu thích
06:17
and I think it's because it has a pitch.
108
377304
3100
và tôi nghĩ đó là bởi vì nó có âm cao.
06:20
It has a melody.
109
380721
1211
Nó có giai điệu
06:21
You can almost see the shape as it springs from someone's mouth.
110
381956
3001
Bạn hầu như có thể nhìn thấy hình dạng khi nó được bật ra từ miệng của một ai đó
06:24
"Indey" -- it dips, and then raises again.
111
384981
2729
" Indey " - nó xuống , và sau đó lên trở lại.
06:28
And as a musician and composer, when I hear that word,
112
388391
3089
Và như nhạc sĩ, một nhà soạn nhạc , khi tôi nghe thấy từ đó ,
06:31
something like this is floating through my mind.
113
391504
3069
một cái gì đó như thế này trôi nổi trong tâm trí của tôi .
06:35
(Music and singing "Indey")
114
395982
5000
(Âm nhạc và ca hát " Indey " )
06:45
(Music ends)
115
405832
2000
(Âm nhạc kết thúc )
06:48
Or take, for example, the phrase for "It is right" or "It is correct" --
116
408711
3991
Hoặc lấy ví dụ , cụm từ cho " Nó là đúng" hoặc " Đó là chính xác " -
06:52
"Lickih nehu ... Lickih nehu."
117
412726
1572
"Lickih nehu ... Lickih nehu."
06:54
It's an affirmation, an agreement.
118
414322
2633
Đó là một sự khẳng định , một thỏa thuận.
06:56
"Lickih nehu."
119
416979
1158
"Lickih nehu."
06:58
When I hear that phrase,
120
418161
1152
Khi tôi nghe thấy cụm từ đó,
06:59
something like this starts rolling through my mind.
121
419337
3497
một cái gì đó như thế này bắt đầu đảo qua tâm trí của tôi .
07:04
(Music and singing "Lickih nehu")
122
424031
5000
(Âm nhạc và ca hát " Lickih nehu " )
07:11
(Music ends)
123
431572
2000
(Âm nhạc kết thúc )
07:14
And in both of those cases, what I did was I took the melody
124
434199
2817
Và trong cả hai trường hợp , những gì tôi đã làm đó là bắt nhịp giai điệu
07:17
and the phrasing of those words and phrases
125
437040
2459
và những ca từ của những từ và cụm từ
07:19
and I turned them into musical parts to use in these short compositions.
126
439523
4566
và tôi biến chúng thành các phần âm nhạc để sử dụng trong các tác phẩm ngắn .
07:24
And I like to write bass lines,
127
444539
1481
Và tôi thích viết các dòng bass,
07:26
so they both ended up kind of as bass lines.
128
446044
2051
vì vậy cả hai đều đã kết thúc loại như những dòng âm bass .
07:29
Now, this is based on the work of Jason Moran and others
129
449387
2626
Bây giờ , điều này dựa trên tác phẩm của Jason Moran và những người khác
07:32
who work intimately with music and language,
130
452037
3038
người làm việc mật thiết với âm nhạc và ngôn ngữ,
07:35
but it's also something I've had in my head since I was a kid,
131
455099
2944
nhưng nó cũng là một cái gì đó tôi đã có trong đầu kể từ khi tôi là một đứa trẻ ,
07:38
how musical my parents sounded
132
458067
2031
làm thế nào mà âm nhạc cha mẹ tôi nghe
07:40
when they were speaking to each other and to us.
133
460122
3152
khi họ nói chuyện với nhau và với chúng tôi.
07:44
It was from them and from Amhariña that I learned
134
464070
2374
Nó tới từ chúng và từ Amhariña mà tôi đã học
07:46
that we are awash in musical expression
135
466468
2880
rằng chúng ta đang ngập trong sắc thái âm nhạc
07:49
with every word, every sentence that we speak,
136
469372
2615
với mỗi từ ngữ mỗi câu mà chúng ta nói ,
07:52
every word, every sentence that we receive.
137
472011
2752
từng chữ , từng câu mà chúng ta nhận được .
07:54
Perhaps you can hear it in the words I'm speaking even now.
138
474787
4259
Có lẽ bạn có thể nghe thấy nó trong những lời tôi nói ngay cả bây giờ .
08:00
Finally, we go to the 1950s United States
139
480237
2415
Cuối cùng , chúng tôi đi đến những năm 1950 Hoa Kỳ
08:02
and the most seminal work of 20th century avant-garde composition:
140
482676
3911
và công việc ảnh hưởng nhất của những người tiên phong thế kỷ 20
08:06
John Cage's "4:33,"
141
486611
2124
John Cage " 04:33 "
08:08
written for any instrument or combination of instruments.
142
488759
3234
bằng văn bản cho bất kỳ nhạc cụ hoặc sự kết hợp của các công cụ
08:12
The musician or musicians are invited to walk onto the stage
143
492912
3559
Các nhạc sĩ hay nhạc sĩ được mời để đi bộ lên sân khấu
08:16
with a stopwatch and open the score,
144
496495
3190
với một đồng hồ bấm giờ và mở tỷ số ,
08:19
which was actually purchased by the Museum of Modern Art --
145
499709
2931
mà thực sự đã được mua bởi Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại -
08:22
the score, that is.
146
502664
1382
đó là điểm số
08:24
And this score has not a single note written
147
504641
3508
Và số này có không một lưu ý duy nhất bằng văn bản
08:28
and there is not a single note played
148
508173
2474
và không có một lưu ý duy nhất chơi
08:30
for four minutes and 33 seconds.
149
510671
2732
cho bốn phút và 33 giây .
08:34
And, at once enraging and enrapturing,
150
514540
4690
Và , cùng một lúc tức giận và vui thích,
08:39
Cage shows us that even when there are no strings
151
519254
2888
cho chúng ta thấy rằng ngay cả khi không có dây
08:42
being plucked by fingers or hands hammering piano keys,
152
522166
5048
được gảy bằng ngón tay hoặc tay búa phím đàn piano ,
08:47
still there is music, still there is music,
153
527238
2477
vẫn còn là âm nhạc, vẫn còn là âm nhạc,
08:49
still there is music.
154
529739
2062
vẫn còn đó là âm nhạc.
08:51
And what is this music?
155
531825
2128
Và âm nhạc này là gì ?
08:54
It was that sneeze in the back.
156
534903
2205
Nó là hắt hơi ở phía sau.
08:57
(Laughter)
157
537132
1546
(Cười )
08:58
It is the everyday soundscape that arises from the audience themselves:
158
538702
5060
Nó là âm thanh hàng ngày phát sinh từ các khán giả thân :
09:03
their coughs, their sighs, their rustles, their whispers, their sneezes,
159
543787
4269
ho , thở dài của họ , rustles của họ , thì thầm của họ , hắt hơi của họ
09:08
the room, the wood of the floors and the walls
160
548080
2541
phòng , gỗ của sàn nhà và các bức tường
09:10
expanding and contracting, creaking and groaning
161
550645
2458
mở rộng và ký kết hợp đồng , ọp ẹp và rên rỉ
09:13
with the heat and the cold,
162
553127
1404
với nhiệt và lạnh ,
09:14
the pipes clanking and contributing.
163
554555
3091
các đường ống kêu lách cách và góp phần
09:19
And controversial though it was, and even controversial though it remains,
164
559306
3640
Và gây tranh cãi dù nó được, và thậm chí còn gây tranh cãi mặc dù nó vẫn còn,
09:22
Cage's point is that there is no such thing as true silence.
165
562970
4244
Điểm của khuôn là không có những điều như sự im lặng đúng .
09:28
Even in the most silent environments, we still hear and feel the sound
166
568107
4505
09:32
of our own heartbeats.
167
572636
1527
09:34
The world is alive with musical expression.
168
574646
3168
09:38
We are already immersed.
169
578383
2207
Chúng tôi đã đắm chìm .
09:42
Now, I had my own moment of, let's say, remixing John Cage
170
582330
3693
Bây giờ , tôi đã có thời điểm của riêng tôi , hãy nói, remixing John Cage
09:46
a couple of months ago
171
586047
1667
một vài tháng trước đây
09:47
when I was standing in front of the stove cooking lentils.
172
587738
3003
khi tôi đang đứng ở phía trước của lăng bếp nấu ăn .
09:50
And it was late one night and it was time to stir,
173
590765
3142
Và nó đã trễ một đêm và nó đã được thời gian để khuấy động ,
09:53
so I lifted the lid off the cooking pot,
174
593931
1972
vì vậy tôi nhấc nắp ra khỏi nồi nấu ăn
09:55
and I placed it onto the kitchen counter next to me,
175
595927
2433
và tôi đặt nó lên kệ bếp bên cạnh tôi ,
09:58
and it started to roll back and forth
176
598384
2263
và nó bắt đầu quay trở lại
10:00
making this sound.
177
600671
2761
làm cho âm thanh này .
10:04
(Sound of metal lid clanking against a counter)
178
604765
5000
âm thanh cùa nắp kim loại kêu lách cách chống lại một truy cập )
10:10
(Clanking ends)
179
610929
1150
( tiếng lách cách kết thúc )
10:13
And it stopped me cold.
180
613525
1534
Và nó đã ngăn tôi bị lạnh .
10:15
I thought, "What a weird, cool swing that cooking pan lid has."
181
615727
5223
Tôi nghĩ , " Thật là một kỳ lạ ,mà chảo nấu có . "
10:22
So when the lentils were ready and eaten,
182
622200
4584
Vì vậy, khi đậu lăng đã sẵn sàng và ăn ,
10:26
I hightailed it to my backyard studio,
183
626808
3494
Tôi gọi nó đến phòng thu sau vườn nhà tôi
10:30
and I made this.
184
630326
1843
và tôi thực hiện điều này
10:33
(Music, including the sound of the lid, and singing)
185
633187
5000
(Âm nhạc, bao gồm cả âm thanh của nắp, và ca hát)
10:50
(Music ends)
186
650271
1150
10:52
Now, John Cage wasn't instructing musicians
187
652479
2412
Bây giờ , John Cage không được hướng dẫn nhạc sĩ
10:54
to mine the soundscape for sonic textures to turn into music.
188
654915
3695
để khai thác âm thanh cho kết cấu âm để biến thành âm nhạc .
10:59
He was saying that on its own,
189
659060
2853
Ông ấy nói rằng ngày của riêng mình ,
11:01
the environment is musically generative,
190
661937
3461
môi trường trong âm nhạc có thể sinh sản
11:05
that it is generous, that it is fertile,
191
665422
4241
rằng nó là hào phóng ,là màu mỡ ,
11:09
that we are already immersed.
192
669687
2163
rằng chúng ta đã đắm chìm
11:12
Musician, music researcher, surgeon and human hearing expert Charles Limb
193
672765
6013
Nhạc sĩ , nhà nghiên cứu âm nhạc, bác sĩ phẫu thuật và chuyên gia thính giác con người Charles Limb
11:18
is a professor at Johns Hopkins University
194
678802
2055
là một giáo sư tại Đại học Johns Hopkins
11:20
and he studies music and the brain.
195
680881
2269
và ông nghiên cứu âm nhạc và bộ não.
11:24
And he has a theory
196
684739
1766
Và anh có một lý thuyết
11:27
that it is possible -- it is possible --
197
687735
3096
rằng nó là có thể - có thể -
11:30
that the human auditory system actually evolved to hear music,
198
690855
5148
rằng hệ thống thính giác của con người thực sự tiến hóa để nghe nhạc
11:36
because it is so much more complex than it needs to be for language alone.
199
696027
5071
vì nó là phức tạp hơn rất nhiều hơn nó cần phải được cho ngôn ngữ của mình .
11:41
And if that's true,
200
701733
1775
Và nếu điều đó là sự thật,
11:43
it means that we're hard-wired for music,
201
703532
2945
nó có nghĩa là chúng tôi đang cứng có dây cho âm nhạc,
11:46
that we can find it anywhere,
202
706501
2113
rằng chúng ta có thể tìm thấy nó ở bất cứ đâu ,
11:48
that there is no such thing as a musical desert,
203
708638
3078
mà không có những điều như vậy như một sa mạc âm nhạc ,
11:51
that we are permanently hanging out at the oasis,
204
711740
3699
rằng chúng ta là vĩnh viễn treo ra tại ốc đảo ,
11:55
and that is marvelous.
205
715463
2057
và đó là kỳ diệu .
11:58
We can add to the soundtrack, but it's already playing.
206
718135
3193
Chúng tôi có thể thêm vào nhạc nền, nhưng nó đã được chơi .
12:02
And it doesn't mean don't study music.
207
722260
1854
Và nó không có nghĩa là không học nhạc .
12:04
Study music, trace your sonic lineages and enjoy that exploration.
208
724138
4496
Nhạc nghiên cứu , theo dõi dòng thanh của bạn và thưởng thức thăm dò mà .
12:09
But there is a kind of sonic lineage to which we all belong.
209
729355
3735
Nhưng có một loại âm thanh di truyền mà tất cả chúng ta thuộc về .
12:14
So the next time you are seeking percussion inspiration,
210
734267
2623
Vì vậy, lần sau khi bạn đang tìm kiếm cảm hứng bộ gõ
12:16
look no further than your tires, as they roll over the unusual grooves
211
736914
3349
lựa chọn nào tốt hơn lốp xe của bạn , như họ cuộn qua các rãnh khác thường
12:20
of the freeway,
212
740287
1724
của xa lộ
12:22
or the top-right burner of your stove
213
742035
2178
hoặc ghi trên bên phải bếp của bạn
12:24
and that strange way that it clicks
214
744237
1709
và rằng cách kỳ lạ mà nó nhấp chuột
12:25
as it is preparing to light.
215
745970
2062
vì nó được chuẩn bị với ánh sáng.
12:28
When seeking melodic inspiration,
216
748733
1612
Khi tìm kiếm nguồn cảm hứng du dương,
12:30
look no further than dawn and dusk avian orchestras
217
750369
3492
lựa chọn nào tốt hơn lúc bình minh và dàn nhạc hoàng hôn gia cầm
12:33
or to the natural lilt of emphatic language.
218
753885
3228
hoặc cho nhịp nhàng tự nhiên của ngôn ngữ nhấn mạnh.
12:37
We are the audience and we are the composers
219
757137
2999
Chúng tôi là những khán giả và chúng tôi là những nhà soạn nhạc
12:40
and we take from these pieces
220
760160
1795
và chúng tôi lấy từ những mảnh
12:41
we are given.
221
761979
1151
chúng tôi được đưa ra.
12:43
We make, we make, we make, we make,
222
763154
1868
Chúng tôi thực hiện, chúng tôi làm,làm,làm
12:45
knowing that when it comes to nature or language or soundscape,
223
765046
4420
biết rằng khi nói đến bản chất hoặc ngôn ngữ hoặc âm thanh
12:49
there is no end to the inspiration --
224
769490
2997
không có kết thúc với nguồn cảm hứng -
12:52
if we are listening.
225
772511
2434
nếu chúng ta đang lắng nghe.
12:55
Thank you.
226
775421
1152
Cảm ơn
12:56
(Applause)
227
776597
5774
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7