The symbols of systemic racism — and how to take away their power | Paul Rucker

455,993 views ・ 2018-07-19

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thu Le Reviewer: Thu Ha Tran
00:12
[This talk contains graphic images Viewer discretion is advised]
0
12240
3680
[Bài diễn thuyết có nhiều hình minh họa Khán giả xin cân nhắc khi xem]
00:17
I collect objects.
1
17160
1600
Tôi thu thập những vật thể.
00:19
I collect branding irons that were used to mark slaves as property.
2
19640
4800
Tôi thu nhập các dấu nung được dùng để đánh dấu quyền sở hữu nô lệ.
00:25
I collect shackles for adults
3
25760
2920
Tôi thu thập cái cùm cho người lớn
00:29
and restraints for adults
4
29520
1480
và xiềng xích cho người lớn
00:31
as well as children.
5
31920
2040
và cả cho trẻ con nữa.
00:37
I collect lynching postcards.
6
37400
2736
Tôi thu thập những bưu thiếp mang hình treo cổ.
00:40
Yes, they depict lynchings.
7
40160
1400
Phải, họ chụp cảnh treo cổ.
00:42
They also depict the massive crowds that attended these lynchings,
8
42280
4016
Họ còn chụp lại đám đông, đến dự buổi treo cổ,
00:46
and they are postcards
9
46320
1936
và chúng được in trên bưu thiếp,
00:48
that were also used for correspondence.
10
48280
2040
được sử dụng trong thư tín.
00:52
I collect proslavery books that portray black people as criminals
11
52560
3760
Tôi còn sưu tầm sách ủng hộ nô lệ, mô tả người da đen như tội phạm
00:58
or as animals without souls.
12
58280
2400
hoặc là loài cầm thú không có linh hồn.
01:02
I brought you something today.
13
62280
1560
Hôm nay, tôi mang cho các bạn vài thứ.
01:07
This is a ship's branding iron.
14
67800
1720
Đây là dấu nung.
01:10
It was used to mark slaves.
15
70800
4176
Nó được dùng để đánh dấu nô lệ.
Tuy nhiên, họ chưa phải là nô lệ khi bị đánh dấu.
01:15
Well, they actually were not slaves when they were marked.
16
75000
2736
Họ ở Châu Phi.
01:17
They were in Africa.
17
77760
1216
01:19
But they were marked with an "S"
18
79000
2056
Nhưng họ đã được đánh dấu chữ "S"
01:21
to designate that they were going to be slaves
19
81080
2216
để thể hiện rằng họ sẽ thành nô lệ
01:23
when they were brought to the US
20
83320
1696
khi đến Mỹ
01:25
and when they were brought to Europe.
21
85040
1762
và đến Châu Âu.
01:32
Another object or image that captured my imagination when I was younger
22
92320
3376
Còn một thứ hay hình ảnh nữa được in dấu trong đầu tôi khi tôi còn nhỏ,
01:35
was a Klan robe.
23
95720
1456
đó là áo choàng hội kín Klan.
01:37
Growing up in South Carolina, I would see Ku Klux Klan rallies occasionally,
24
97200
4216
Lớn lên ở Nam Carolina, tôi thường thấy cuộc mít-tinh của hội Ku Klux Klan (KKK)
01:41
actually more than occasionally,
25
101440
2256
thật ra là còn nhiều hơn thế
01:43
and the memories of those events never really left my mind.
26
103720
3136
và ký ức về sự kiện như thế chưa bao giờ bị xóa nhòa trong tôi.
01:46
And I didn't really do anything with that imagery until 25 years later.
27
106880
3600
Và tôi, chưa từng làm gì với ký ức đó trong suốt 25 năm sau.
01:51
A few years ago, I started researching the Klan,
28
111440
2376
Một vài năm trước, tôi bắt đầu nghiên cứu về KKK,
01:53
the three distinct waves of the Klan,
29
113840
1960
có ba làn sóng KKK riêng biệt,
01:56
the second one in particular.
30
116880
1456
làn sóng thứ hai là đáng chú ý nhất.
01:58
The second wave of the Klan had more than five million active members,
31
118360
4736
Làn sóng KKK đó có hơn năm triệu thành viên thường trực,
02:03
which was five percent of the population at the time,
32
123120
3536
nó khoảng năm phần trăm dân số thế giới lúc ấy,
02:06
which was also the population of New York City at the time.
33
126680
2880
cũng bằng dân số của thành phố New York lúc đó.
02:10
The Klan robe factory in the Buckhead neighborhood of Georgia was so busy
34
130720
3816
Nhà máy sản xuất áo KKK ở khu Buckhead của Georgia rất bận rộn.
02:14
it became a 24-hour factory to keep up with orders.
35
134560
3816
Nó phải chạy liên tục 24 tiếng để kịp cung ứng đơn hàng.
02:18
They kept 20,000 robes on hand at all time to keep up with the demand.
36
138400
3960
Họ luôn có 20.000 áo choàng dự trữ để kịp cung ứng.
02:24
As a collector of artifacts and as an artist,
37
144400
2496
Là một người sưu tầm đồ vật, và một người nghệ sĩ,
02:26
I really wanted a Klan robe to be part of my collection,
38
146920
2736
tôi rất muốn có một chiếc áo choàng KKK trong bộ sưu tầm của mình,
02:29
because artifacts and objects tell stories,
39
149680
3536
bởi vì những vật thể này mang trong mình một câu chuyện,
02:33
but I really couldn't find one that was really good quality.
40
153240
2840
nhưng tôi chưa tìm được cái nào ở trạng thái nguyên vẹn.
02:36
What is a black man to do in America
41
156920
1856
Một người da đen làm gì ở Mỹ
02:38
when he can't find the quality Klan robe that he's looking for?
42
158800
3136
khi ông ấy không tìm thấy áo choàng KKK với chất lượng mong muốn?
02:41
(Laughter)
43
161960
1800
(Cười)
02:45
So I had no other choice.
44
165160
2096
Vì thế, tôi không còn lựa chọn nào khác.
02:47
I decided I was going to make the best quality Klan robes in America.
45
167280
3440
Tôi quyết định làm áo choàng KKK với chất lượng tốt nhất ở Mỹ.
02:53
These are not your traditional Klan robes you would see at any KKK rally.
46
173200
4096
Đó không phải là những áo choàng truyền thống bạn thường thấy ở KKK.
02:57
I used kente cloth,
47
177320
2216
Tôi dùng vải Kente,
02:59
I used camouflage,
48
179560
2296
tôi dùng vải Camo
03:01
spandex, burlap, silks, satins and different patterns.
49
181880
4080
spandex, vải bố, lụa, satin và các loại khác.
03:07
I make them for different age groups; I make them for young kids
50
187160
3096
Tôi làm nó cho nhiều nhóm độ tuổi; cho trẻ nhỏ
03:10
as well as toddlers.
51
190280
1600
cũng như trẻ con.
03:12
I even made one for an infant.
52
192800
2280
Tôi còn làm một cái cho trẻ sơ sinh.
03:19
After making so many robes,
53
199560
2016
Sau khi làm nhiều áo choàng,
03:21
I realized that the policies the Klan had in place
54
201600
4056
tôi nhận ra những chính sách KKK có hiệu lực
03:25
or wanted to have in place a hundred years ago
55
205680
2336
hoặc mong muốn có hiệu lực hàng trăm năm trước
03:28
are in place today.
56
208040
1360
vẫn còn hiệu lực ngày hôm nay.
03:30
We have segregated schools, neighborhoods, workplaces,
57
210440
4200
Chúng ta có những trường học riêng biệt, khu dân cư, nơi làm việc
03:35
and it's not the people wearing hoods that are keeping these policies in place.
58
215880
3880
và không phải những người mặc áo trùm đầu giữ gìn những chính sách này.
Công việc của tôi là gây ảnh hưởng lâu dài đến nạn sở hữu nô lệ.
03:41
My work is about the long-term impact of slavery.
59
221080
2896
03:44
We're not just dealing with the residue of systemic racism.
60
224000
3336
Chúng ta không chỉ đối phó với tàn dư của hệ thống phân biệt chủng tộc,
03:47
It's the basis of every single thing we do.
61
227360
2896
đó là điều cơ bản nhất chúng ta đang làm.
03:50
Again we have intentionally segregated neighborhoods,
62
230280
2856
Một lần nữa, chúng ta cố tình chia cắt khu dân cư,
03:53
workplaces and schools.
63
233160
2320
nơi làm việc và trường học.
03:56
We have voter suppression.
64
236120
1696
Chúng ta ngăn cản tự do bầu cử.
03:57
We have disproportionate representation of minorities incarcerated.
65
237840
5456
Chúng ta có những đại diện không cân xứng cho nhóm thiểu số bị giam giữ.
04:03
We have environmental racism. We have police brutality.
66
243320
3440
Chúng ta môi trường phân biệt chủng tộc. Chúng ta có bạo lực cảnh sát.
04:08
I brought you a few things today.
67
248000
1680
Hôm nay, tôi mang đến đây vài thứ.
04:13
The stealth aspect of racism
68
253400
1680
Khía cạnh tàng hình của nạn phân biệt chủng tộc
04:16
is part of its power.
69
256200
1480
là một phần sức mạnh của nó.
04:19
When you're discriminated against,
70
259440
1656
Khi bạn bị phân biệt,
04:21
you can't always prove you're being discriminated against.
71
261120
2720
bạn không thể chứng minh rằng mình đang bị phân biệt chủng tộc.
04:25
Racism has the power to hide,
72
265200
2200
Phân biệt chủng tộc có sức mạnh lẩn trốn,
04:28
and when it hides, it's kept safe
73
268320
1840
và khi nó lẩn trốn, nó được an toàn
04:31
because it blends in.
74
271279
1201
bởi vì nó lẩn giữa chúng ta.
04:34
I created this robe to illustrate that.
75
274480
2560
Tôi đã làm áo choàng này để diễn tả điều đó.
04:38
The basis of capitalism in America is slavery.
76
278600
3400
Nền tảng của chủ nghĩa tư bản ở Mỹ chính là chế độ nô lệ.
04:46
Slaves were the capital in capitalism.
77
286200
2280
Nô lệ là trung tâm của chủ nghĩa tư bản.
04:50
The first Grand Wizard in 1868, Nathan Bedford Forrest,
78
290160
4256
Phù thủy vĩ đại đầu tiên của năm 1868, Nathan Bedford Forrest,
04:54
was a Confederate soldier and a millionaire slave trader.
79
294440
3120
là một người lính miền Nam và là một triệu phú buôn bán nô lệ.
05:07
The wealth that was created from chattel slavery --
80
307200
3576
Tài sản đó được tạo ra từ sở hữu nô lệ--
05:10
that's slaves as property -- would boggle the mind.
81
310800
2720
coi nô lệ là vật sở hữu -- nhiều tới mức gây sửng sốt.
05:14
Cotton sales alone in 1860 equalled 200 million dollars.
82
314440
4016
Tính riêng ngành kinh doanh vải bông năm 1860 chiếm 200 triệu đô.
05:18
That would equal five billion dollars today.
83
318480
3120
Tương đương năm tỷ đô ngày nay.
05:23
A lot of that wealth can be seen today through generational wealth.
84
323280
4400
Rất nhiều tài sản chúng ta đang thấy hiện nay đã đi qua nhiều thế hệ.
05:28
Oh, I forgot the other crops as well.
85
328320
1816
À, tôi còn quên hàng nông sản nữa.
05:30
You have indigo, rice and tobacco.
86
330160
3120
Chúng ta có indigo, gạo và thuốc lá.
05:38
In 2015, I made one robe a week for the entire year.
87
338720
4656
Năm 2015, tôi làm một cái áo choàng mỗi tuần trong suốt một năm.
05:43
After making 75 robes, I had an epiphany.
88
343400
2536
Sau khi làm 75 cái, tôi có sự thấu cảm.
05:45
I have a realization that white supremacy is there,
89
345960
5776
Tôi nhận ra rằng ưu thế của người da trắng ở đó,
05:51
but the biggest force of white supremacy is not the KKK,
90
351760
3576
nhưng quyền lực lớn nhất của người da trắng không phải KKK,
05:55
it's the normalization of systemic racism.
91
355360
2600
mà là sự bình thường hóa hệ thống phân biệt chủng tộc.
05:59
There was something else I realized.
92
359280
2296
Tôi còn nhận ra vài thứ khác.
06:01
The robes had no more power over me at all.
93
361600
4056
Những áo choàng không còn sức mạnh lên tôi nữa.
06:05
But if we as a people collectively
94
365680
3616
Nhưng nếu chúng ta là những người
06:09
look at these objects --
95
369320
1816
nhìn một cách chọn lọc những vật thể đó --
06:11
branding irons, shackles, robes --
96
371160
2336
dấu nung, cùm, áo choàng--
06:13
and realize that they are part of our history,
97
373520
2976
và nhận ra rằng chúng là một phần lịch sử,
06:16
we can find a way to where they have no more power over us.
98
376520
4440
chúng ta có thể tìm cách để chúng không tác động lên mình nữa.
06:21
If we look at systemic racism and acknowledge
99
381920
4336
Nếu chúng ta nhìn vào hệ thống phân biệt chủng tộc và nhận ra
06:26
that it's sown into the very fabric of who we are as a country,
100
386280
3400
rằng nó đã được khâu vào từng sớ vải chúng ta là ai,
06:31
then we can actually do something about the intentional segregation
101
391840
3816
khi đó, chúng ta có thể thực sự làm gì với sự cố tình phân biệt
06:35
in our schools, neighborhoods and workplaces.
102
395680
4160
ở trường học, khu dân cư và nơi làm việc.
06:40
But then and only then can we actually address
103
400520
2536
Nhưng chỉ đến lúc đó chúng ta mới có thể nhấn mạnh
06:43
and confront this legacy of slavery
104
403080
2656
và đối mặt với di sản của chế độ nô lệ
06:45
and dismantle this ugly legacy of slavery.
105
405760
3416
và loại bỏ di sản xấu xí của chế độ này.
06:49
Thank you very much.
106
409200
1256
Cảm ơn rất nhiều.
06:50
(Applause)
107
410480
3480
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7