The difference between winning and succeeding | John Wooden | TED

John Wooden nói về sự khác nhau giữa chiến thắng và thành công

2,731,424 views

2009-03-26 ・ TED


New videos

The difference between winning and succeeding | John Wooden | TED

John Wooden nói về sự khác nhau giữa chiến thắng và thành công

2,731,424 views ・ 2009-03-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Chi Mai Reviewer: Thach Thao Nguyen Phuc
00:12
I coined my own definition of success in 1934,
0
12390
4372
Tôi đã tự tạo ra định nghĩa thành công của riêng mình
vào năm 1934, khi tôi đang dạy tại trường trung học ở South Bend, Indiana
00:16
when I was teaching at a high school in South Bend, Indiana,
1
16786
2937
00:19
being a little bit disappointed, and [disillusioned] perhaps,
2
19747
4760
việc các bậc phụ huynh của các em trong lớp Anh văn tôi dạy
00:24
by the way parents of the youngsters in my English classes
3
24531
4047
luôn mong con mình đạt điểm A hay B
00:28
expected their youngsters to get an A or a B.
4
28602
3849
khiến tôi hơi thất vọng và cả hoang tưởng, có lẽ.
Họ cho rằng con nhà hàng xóm đạt điểm C là được rồi
00:32
They thought a C was all right for the neighbors' children,
5
32475
2897
vì trẻ con nhà hàng xóm toàn bậc trung bình cả.
00:35
because they were all average.
6
35396
1967
00:37
But they weren't satisfied when their own --
7
37387
2135
Nhưng khi con mình đạt điểm C, họ lại bất mãn
00:39
it would make the teacher feel that they had failed, or the youngster had failed.
8
39546
3968
vì họ nghĩ như vậy, các giáo viên sẽ xem như họ, hay con họ, đã thất bại.
00:43
And that's not right.
9
43538
1183
Và điều này không đúng. Chúa trời với sự thông thái vô biên của người
00:44
The good Lord in his infinite wisdom didn't create us all equal
10
44745
2993
không tạo ra tất cả chúng ta với mức thông minh như nhau
00:47
as far as intelligence is concerned,
11
47762
1737
hay với kích thước và diện mạo như nhau.
00:49
any more than we're equal for size, appearance.
12
49523
2475
00:52
Not everybody could earn an A or a B, and I didn't like that way of judging,
13
52022
3685
Chẳng phải ai cũng có thể đạt điểm A hay B, và tôi cũng không thích đánh giá con người theo cách đó.
00:55
and I did know how the alumni of various schools
14
55731
4109
Tôi có biết là hội sinh viên của nhiều trường
00:59
back in the '30s judged coaches and athletic teams.
15
59864
3635
vào những năm 30 đã đánh giá các huấn luyện viên và đội thể thao ra sao.
01:03
If you won them all, you were considered to be reasonably successful --
16
63523
5026
Nếu không thắng tất cả các trận thì bạn được xem như thành công tương đối,
01:08
not completely.
17
68573
1154
chứ không phải hoàn toàn. Vì tôi đã tìm thấy là
01:09
Because I found out --
18
69751
1373
01:11
we had a number of years at UCLA where we didn't lose a game.
19
71148
3363
có một số năm ở UCLA, chúng tôi không hề thua trận nào.
01:14
But it seemed that we didn't win each individual game
20
74535
2499
Nhưng dường như chúng tôi đã không thắng đủ số lãi
01:17
by the margin that some of our alumni had predicted --
21
77058
3966
mà một số hội đồng trường đã dự kiến
và thường thì
01:21
(Laughter)
22
81048
3088
(khán giả cười)
01:24
And quite frequently I really felt that they had backed up their predictions
23
84160
3572
tôi thường thực sự cảm thấy là các dự kiến tỉ số này được hỗ trợ
01:27
in a more materialistic manner.
24
87756
2555
bởi các luận điểm thực dụng.
01:30
(Laughter)
25
90335
1158
01:31
But that was true back in the 30s, so I understood that.
26
91517
3222
Nhưng điều này đúng vào những năm 30, nên tôi có thể hiểu được.
01:34
But I didn't like it, I didn't agree with it.
27
94763
2160
nhưng tôi cũng không thích, và cũng không đồng ý với cách đó.
01:36
I wanted to come up with something I hoped could make me a better teacher,
28
96947
3539
Tôi muốn nghĩ ra một điều gì đó, hi vọng có thể khiến mình trở thành 1 giáo viên tốt hơn
và đem đến cho những đứa trẻ dưới sự chỉ dẫn của mình
01:40
and give the youngsters under my supervision,
29
100510
2120
-- dù là trong thể thao hay trong lớp Anh văn --
01:42
be it in athletics or the English classroom,
30
102654
2118
01:44
something to which to aspire,
31
104796
1466
một điều gì đó để chúng khao khát vươn đến
01:46
other than just a higher mark in the classroom,
32
106286
3543
chứ không chỉ là điểm cao
01:49
or more points in some athletic contest.
33
109853
2630
trong lớp, hay bàn thắng trong một cuộc thi đấu thể thao.
01:52
I thought about that for quite a spell,
34
112507
2363
Tôi suy nghĩ về điều đó khá nhiều
01:54
and I wanted to come up with my own definition.
35
114894
2221
Tôi muốn tạo ra một định nghiã thành công của chính mình, hy vọng nó sẽ có ích.
01:57
I thought that might help.
36
117139
1545
01:58
And I knew how Mr. Webster defined it,
37
118708
2428
Tôi biết Webster định nghiã nó ra sao:
02:01
as the accumulation of material possessions
38
121160
2048
nó là sự tích lũy các tài sản vật chất
02:03
or the attainment of a position of power or prestige, or something of that sort,
39
123232
4357
hay việc đạt được một chỗ đứng có quyền lực hay có uy thế, hay điều gì đó tương tự --
02:07
worthy accomplishments perhaps,
40
127613
1912
Có lẽ đó là những thành tựu đáng giá
02:09
but in my opinion, not necessarily indicative of success.
41
129549
3486
nhưng theo quan điểm của tôi, chúng không chứng minh là bạn thành công.
02:13
So I wanted to come up with something of my own.
42
133059
2387
Thế là tôi muốn có một định nghĩa của riêng mình.
02:15
And I recalled --
43
135470
1863
Tôi còn nhớ mình lớn lên tại một nông trại nhỏ ở Nam Indiana
02:17
I was raised on a small farm in Southern Indiana,
44
137357
2327
02:19
and Dad tried to teach me and my brothers
45
139708
1985
Cha tôi đã cố dạy tôi và các anh
02:21
that you should never try to be better than someone else.
46
141717
3299
đừng bao giờ cố tỏ ra giỏi hơn người khác
Tôi khá chắc là ông đã dạy chúng tôi như vậy.
02:25
I'm sure at the time he did that, I didn't -- it didn't --
47
145040
3445
02:28
well, somewhere, I guess in the hidden recesses of the mind,
48
148509
3150
Chắc là nó nằm lại đâu đó trong một góc tâm trí tôi
02:31
it popped out years later.
49
151683
1453
và rồi, nhiều năm sau, lại trỗi dậy.
02:33
Never try to be better than someone else,
50
153160
1976
Đừng bao giờ tỏ ra giỏi hơn người khác
02:35
always learn from others.
51
155160
1453
phải luôn học hỏi từ những người khác. Đừng bao giờ ngừng
02:36
Never cease trying to be the best you can be --
52
156637
2373
cố gắng trở thành con người tốt nhất mà mình có thể- điều đó nằm trong khả năng kiểm soát của bạn.
02:39
that's under your control.
53
159034
1617
02:40
If you get too engrossed and involved and concerned
54
160675
2461
Nếu bạn quá bận bịu, lo âu và dính dáng
02:43
in regard to the things over which you have no control,
55
163160
2620
tới những thứ mà bạn không thể kiểm soát được,
02:45
it will adversely affect the things over which you have control.
56
165804
3715
nó sẽ ảnh hưởng xấu đến những điều mà bạn có thể kiểm soát được.
02:49
Then I ran across this simple verse that said,
57
169543
2477
Sau này tôi tình cờ đọc được một dòng thơ như thế này
02:52
"At God's footstool to confess,
58
172044
1993
Dưới chân Chúa để thú tội, một người cúi đầu quỳ lạy
02:54
a poor soul knelt, and bowed his head.
59
174061
2323
"Con đã thất bại!" Y rên lên.
02:56
'I failed!' he cried.
60
176408
1634
Chúa đáp, "Con đã làm hết sức mình, vậy đó là sự thành công"
02:58
The Master said, 'Thou didst thy best, that is success.'"
61
178066
4070
03:02
From those things, and one other perhaps,
62
182160
1976
Từ những điều đó, và có lẽ thêm một điều khác nữa,
03:04
I coined my own definition of success, which is:
63
184160
2753
tôi đã tạo ra định nghĩa thành công của riêng mình
03:06
Peace of mind attained only through self-satisfaction
64
186937
3286
Đó là: Sự bình tâm chỉ có thể đạt được
qua sự tự hài lòng vì biết rằng bạn đã nỗ lực
03:10
in knowing you made the effort to do the best of which you're capable.
65
190247
3739
vận dụng hết năng lực của mình.
03:14
I believe that's true.
66
194010
1284
Tôi tin điều này đúng. Nếu bạn nỗ lực
03:15
If you make the effort to do the best of which you're capable,
67
195318
2927
sử dụng hết khả năng của mình để cố gắng cải thiện tình thế
03:18
trying to improve the situation that exists for you,
68
198269
2633
đặt ra trước mắt bạn, tôi cho đó là thành công.
03:20
I think that's success,
69
200926
1153
03:22
and I don't think others can judge that;
70
202103
1985
Tôi nghĩ những người khác không thể đánh giá điều đó. Cũng tính cách và danh tiếng
03:24
it's like character and reputation --
71
204112
1775
03:25
your reputation is what you're perceived to be;
72
205911
2851
Danh tiếng là những gì người khác nhìn nhận về bạn;
03:28
your character is what you really are.
73
208786
1858
tính cách chính là con người thực sự của bạn.
03:30
And I think that character is much more important
74
210668
3174
Tôi nghĩ tính cách quan trọng hơn nhiều
03:33
than what you are perceived to be.
75
213866
1770
so với cái người khác nhìn nhận về bạn.
03:35
You'd hope they'd both be good,
76
215660
1754
Bạn mong là cả danh tiếng và tính cách của mình đều tốt
03:37
but they won't necessarily be the same.
77
217438
2697
nhưng chúng không nhất thiết phải giống nhau.
03:40
Well, that was my idea that I was going to try to get across to the youngsters.
78
220159
3977
Vậy đó chính là điều tôi muốn truyền bá cho các bạn trẻ.
03:44
I ran across other things.
79
224160
1452
Tôi tình cờ gặp phải nhiều chuyện khác. Tôi yêu việc dạy học
03:45
I love to teach, and it was mentioned by the previous speaker
80
225636
5110
Và người nói chuyện trước tôi cũng đã nói rằng
03:50
that I enjoy poetry, and I dabble in it a bit, and love it.
81
230770
3151
tôi thích thi ca. Tôi có nhúng vào nó chút ít, và rất mê.
03:53
There are some things that helped me, I think,
82
233945
2191
Hình như có một số thứ đã giúp tôi
03:56
be better than I would have been.
83
236160
1776
trở thành một con người tốt hơn. Tôi biết mình hiện không phải là con người
03:57
I know I'm not what I ought to be, what I should be,
84
237960
2570
mà mình nên là. Nhưng tôi nghĩ mình tốt hơn so với con người mà mình súyt là
04:00
but I think I'm better than I would have been
85
240554
2133
04:02
if I hadn't run across certain things.
86
242711
1910
nếu không gặp một số chuyện.
04:04
One was just a little verse that said,
87
244645
3826
Một trong số đó là một đoạn thơ như sau
"Không một từ viết xuống, không một lời nói ra nào
04:08
"No written word, no spoken plea
88
248495
4052
04:12
can teach our youth what they should be;
89
252571
2565
có thể dạy cho tuổi trẻ nên trở thành người ra sao.
04:15
nor all the books on all the shelves --
90
255160
2382
Hay kể cả tất cả những cuốn sách trên tất cả mọi chiếc kệ --
04:17
it's what the teachers are themselves."
91
257566
2228
mà chỉ có nhân cách của bản thân người thầy mới có thể làm điều đó."
04:19
That made an impression on me in the 1930s.
92
259818
3793
Đoạn thơ này gây ấn tượng mạnh với tôi
vào những năm 30.
04:23
And I tried to use that more or less in my teaching,
93
263635
4275
Tôi đã cố gắng vận dụng nó ít nhiều trong khi giảng dạy
04:27
whether it be in sports, or whether it be in the English classroom.
94
267934
4572
cho dù là dạy thể thao, hay trong lớp học Anh văn của mình.
04:32
I love poetry and always had an interest in that somehow.
95
272530
5804
Tôi yêu thi ca và luôn luôn hứng thú quan tâm về nó.
04:38
Maybe it's because Dad used to read to us at night,
96
278358
3778
Có lẽ đó là vì Cha tôi thường đọc cho chúng tôi nghe vào ban đêm.
04:42
by coal oil lamp --
97
282160
1158
Dưới ánh đèn dầu -- trong nông trang của chúng tôi
04:43
we didn't have electricity in our farm home.
98
283342
3352
không hề có điện.
04:47
And Dad would read poetry to us. So I always liked it.
99
287035
2563
Cha đọc thơ cho chúng tôi nghe. Thế là tôi luôn thích thơ ca.
04:49
And about the same time I ran across this one verse,
100
289622
2514
Cũng trong khoảng thời gian đó, tôi đọc được một đoạn thơ khác
04:52
I ran across another one.
101
292160
1667
Có người hỏi một nữ giáo viên
04:53
Someone asked a lady teacher why she taught,
102
293851
3816
tại sao chị lại dạy học
04:57
and after some time, she said she wanted to think about that.
103
297691
3040
Và sau một lúc, cô ấy nói muốn suy nghĩ một chút
05:00
Then she came up and said,
104
300755
1880
Và rồi chị ấy nói:
05:02
"They ask me why I teach, and I reply,
105
302659
2889
"Người ta hỏi tôi tại sao dạy học
và tôi đáp: "Còn tìm nơi đâu được những người bạn tuyệt vời hơn vậy?"
05:05
'Where could I find such splendid company?'
106
305572
2500
05:08
There sits a statesman, strong, unbiased, wise;
107
308096
3040
Kia một chính khách uyên bác, công tâm, mạnh mẽ
05:11
another Daniel Webster, silver-tongued.
108
311160
2698
một Daniel Webster khác, một nhà hùng biện lưu loát.
05:13
A doctor sits beside him, whose quick, steady hand may mend a bone,
109
313882
3254
Một vị bác sĩ ngồi bên cạnh anh ta
đôi tay nhanh, điềm tĩnh có thể chữa một chiếc xương gãy
05:17
or stem the life-blood's flow.
110
317160
2976
hay khơi cho máu lại đổ vào mạch
05:20
And there a builder; upward rise the arch of a church he builds,
111
320160
3048
Và kia là một người thợ xây. Vươn cao mái vòm nhà thờ anh xây
05:23
wherein that minister may speak the word of God,
112
323232
2436
trong đó, vị mục sư sẽ truyền lời của Chúa
05:25
and lead a stumbling soul to touch the Christ.
113
325692
2444
và dẫn lỗi một tâm hồn lầm lạc đến chạm vào Người.
05:28
And all about, a gathering of teachers,
114
328160
1975
Và đó là một đám đông những người thầy,
05:30
farmers, merchants, laborers --
115
330159
2318
những người nông dân, thương nhân, người lao động
05:32
those who work and vote and build
116
332501
1652
những người làm việc, bỏ phiếu bầu cử, dựng xây, hoạch định và cầu nguyện cho một tương lai tươi sáng.
05:34
and plan and pray into a great tomorrow.
117
334177
2371
05:36
And I may say, I may not see the church,
118
336572
3318
Tôi có thể thú thực là mình có thể sẽ không nhìn thấy nhà thờ đó,
05:39
or hear the word, or eat the food their hands may grow,
119
339914
2818
không nghe lời nói đó, hay nếm lương thực mà đôi tay họ trồng lên.
05:42
but yet again I may;
120
342756
1237
Nhưng cũng có thể tôi sẽ. Và sau này, tôi có thể nói
05:44
And later I may say,
121
344017
1151
05:45
I knew him once, and he was weak, or strong, or bold or proud or gay.
122
345192
4055
Tôi đã từng biết con người kia - anh ta yếu ớt, hay mạnh mẽ,
hay táo bạo, kiêu hãnh, sôi nổi.
05:49
I knew him once, but then he was a boy.
123
349271
2345
Tôi đã từng biết con người kia. Khi đó anh ta còn là đưá trẻ.
05:51
They ask me why I teach and I reply,
124
351640
2270
Người ta hỏi tôi tại sao dạy học và tôi đáp
05:53
'Where could I find such splendid company?'"
125
353934
2650
"Còn tìm nơi đâu được những người bạn tuyệt vời như vậy?"
05:56
And I believe the teaching profession --
126
356608
1928
Tôi tin vào nghiệp dạy học.
05:58
it's true, you have so many youngsters,
127
358560
2062
Thực vậy. Ở đây có thật nhiều người trẻ tuổi.
06:00
and I've got to think of my youngsters at UCLA --
128
360646
2389
Làm tôi nghĩ đến các trò của mình tại UCLA --
hơn 30 luật sư, 11 nha sĩ và bác sĩ,
06:03
30-some attorneys, 11 dentists and doctors,
129
363059
4812
06:07
many, many teachers and other professions.
130
367895
3241
rất rất nhiều giáo viên và những người làm các ngành khác.
06:11
And that gives you a great deal of pleasure,
131
371160
3798
Nhìn thấy họ trưởng thành
06:14
to see them go on.
132
374982
1604
mang lại cho tôi một niềm sung sướng lớn.
06:16
I always tried to make the youngsters feel that they're there to get an education,
133
376610
4064
Tôi luôn cố khiến các em cảm thấy rằng
họ đến đó để được học, đó là điều số một.
06:20
number one; basketball was second, because it was paying their way,
134
380698
3204
Bóng rồ là điều thứ hai, vì nó giúp họ trả tiền để học,
06:23
and they do need a little time for social activities,
135
383926
2507
và các em cũng cần chút thời gian cho các mối quan hệ xã hội
06:26
but you let social activities take a little precedence over the other two,
136
386457
3587
nhưng nếu để các mối quan hệ xã hội lấn lướt hai điều kia
thì sẽ chẳng bao lâu, các em sẽ chẳng còn gì cả.
06:30
and you're not going to have any very long.
137
390068
2329
06:32
So that was the idea that I tried to get across
138
392421
4715
Đó là những điều tôi cố gắng truyền đạt
06:37
to the youngsters under my supervision.
139
397160
2427
cho những học trò dưới quyền mình.
06:39
I had three rules, pretty much,
140
399611
1806
Đại khái, tôi có ba nguyên tắc mà hầu như lúc nào tôi cũng tuân thủ.
06:41
that I stuck with practically all the time.
141
401441
2321
06:43
I'd learned these prior to coming to UCLA, and I decided they were very important.
142
403786
3928
Trước khi đến UCLA, tôi đã học được những điều này
và quyết định rằng chúng hết sức quan trọng.
06:47
One was "Never be late."
143
407738
3900
Một là - không bao giờ đi trễ. Không bao giờ được trễ.
06:51
Later on I said certain things --
144
411662
4245
Nếu chúng tôi phải di chuyển đến đâu đó,
06:55
the players, if we were leaving for somewhere, had to be neat and clean.
145
415931
4205
các em vận động viên phải gọn gàng, sạch sẽ.
07:00
There was a time when I made them wear jackets and shirts and ties.
146
420160
5976
Có thời tôi bắt các em phải mặc áo sơ mi, áo vét và đeo cà vạt.
07:06
Then I saw our chancellor coming to school in denims and turtlenecks,
147
426160
5785
Sau đó tôi thấy hiệu trưởng đến trường
mặc quần bò và áo cổ chữ V nên tôi nghĩ
07:11
and thought, it's not right for me to keep this other [rule] so I let them just --
148
431969
3967
giữ luật đó cũng không phải.
Thế là tôi để các em mặc thoải mái - chỉ cần gọn và sạch.
07:15
they had to be neat and clean.
149
435960
1580
07:17
I had one of my greatest players that you probably heard of, Bill Walton.
150
437564
4629
Một trong những vận động viên của tôi mà các bạn có lẽ đã nghe tên
Bill Walton. Một hôm cậu ấy đến vội để bắt kịp xe búyt
07:22
He came to catch the bus; we were leaving for somewhere to play.
151
442217
3693
hôm đó chúng tôi phải đi chỗ khác để chơi
07:25
And he wasn't clean and neat, so I wouldn't let him go.
152
445934
3330
Cậu ấy không sạch sẽ và gọn gàng. Thế là tôi không cho cậu ấy đi.
07:29
He couldn't get on the bus,
153
449288
1384
Cậu ấy không được lên xe búyt, phải về nhà chỉnh trang lại
07:30
he had to go home and get cleaned up
154
450696
1910
07:32
to get to the airport.
155
452630
2127
rồi đến sân bay sau.
07:34
So I was a stickler for that. I believed in that.
156
454781
2355
Tôi rất kiên quyết về chuyện đó. Tôi tin vào nó.
07:37
I believe in time; very important.
157
457160
1884
Tôi tin vào sự đúng giờ -- rất quan trọng.
07:39
I believe you should be on time, but I felt at practice, for example --
158
459068
3648
Tôi tin rằng ai cũng phải đúng giờ. Ví dụ, khi luyện tập,
07:42
we start on time, we close on time.
159
462740
2016
nếu bắt đầu đúng giờ thì sẽ kết thúc đúng giờ.
07:44
The youngsters didn't have to feel that we were going to keep them over.
160
464780
3397
Các em không phải cảm thấy là chúng tôi ép các em ở lại tập quá lâu.
07:48
When I speak at coaching clinics, I often tell young coaches --
161
468201
2992
Khi đến giảng ở các buổi huấn luyện cho huấn luyện viên
tôi thường bảo các huấn luyện viên trẻ điều này
07:51
and at coaching clinics, more or less,
162
471217
2140
07:53
they'll be the younger coaches getting in the profession.
163
473381
2984
họ là những huấn luyện viên trẻ hơn đang chập chững vào nghề.
07:56
Most of them are young, you know, and probably newly-married.
164
476389
3484
Đa số họ tuổi còn khá ít và có lẽ vừa cưới vợ.
07:59
And I tell them, "Don't run practices late,
165
479897
3015
Thế là tôi bảo họ: "Đừng bắt đầu các buổi tập trễ.
08:02
because you'll go home in a bad mood,
166
482936
2029
Vì như vậy, các anh sẽ phải về nhà trong tâm trạng bực bội.
08:04
and that's not good, for a young married man to go home in a bad mood.
167
484989
3348
Và một người đàn ông trẻ mới cưới vợ mà về nhà trong tâm trạng bực bội thì không tốt.
08:08
When you get older, it doesn't make any difference, but --"
168
488361
2967
Khi bạn già hơn thì tâm trạng tốt hay xấu cũng không quan trọng." Nhưng --
(khán giả cười)
08:11
(Laughter)
169
491352
3784
08:15
So I did believe: on time.
170
495160
1267
Vậy đấy, tôi rất tin vào sự đúng giờ. Tôi tin vào việc bắt đầu đúng giờ,
08:16
I believe starting on time, and I believe closing on time.
171
496451
3125
Tôi tin vào việc kết thúc đúng giờ.
08:19
And another one I had was, not one word of profanity.
172
499600
2536
Một nguyên tắc nữa: không được nói một lời tục tĩu nào.
08:22
One word of profanity, and you are out of here for the day.
173
502160
4976
Chỉ cần một lời nói tục thôi và xin mời về nhà nghỉ cho hết ngày.
08:27
If I see it in a game, you're going to come out and sit on the bench.
174
507160
3286
Nếu tôi thấy ai đó chửi tục trong trận đấu, người đó sẽ phải ra sân, ngồi ở ghế.
08:30
And the third one was, never criticize a teammate.
175
510470
2666
Nguyên tắc thứ ba là không bao giờ được chỉ trích đồng đội.
08:33
I didn't want that. I used to tell them I was paid to do that.
176
513160
2976
Tôi không muốn phê bình ai. Tôi bảo với các em người ta trả tiền cho tôi để la mắng.
08:36
That's my job. I'm paid to do it. Pitifully poor, but I am paid to do it.
177
516160
3976
Việc của tôi là vậy. Tôi nhận lương, dù còm cõi tội nghiệp nhưng là để làm điều đó.
08:40
Not like the coaches today, for gracious sakes, no.
178
520160
2976
Chẳng phải như lương huấn luyện viên ngày nay đâu, lạy chuá, không hề giống.
08:43
It's a little different than it was in my day.
179
523160
3388
Thời của tôi có hơi khác.
08:46
Those were three things that I stuck with pretty closely all the time.
180
526572
4681
Vậy đó là ba nguyên tắc mà tôi luôn tuân theo.
Chúng thực ra được cha tôi truyền lại.
08:51
And those actually came from my dad.
181
531277
2618
08:53
That's what he tried to teach me and my brothers at one time.
182
533919
4897
Là những điều mà có thời ông đã cố gắng dạy tôi và các anh em trai.
08:58
I came up with a pyramid eventually,
183
538840
2874
Dần dần, tôi nghĩ ra một hình kim tự tháp
09:01
that I don't have the time to go on that.
184
541738
2706
không có đủ thời gian để tôi kể nhiều về nó.
Nhưng tôi nghĩ nó đã giúp tôi trở thành một giáo viên tốt hơn.
09:04
But that helped me, I think, become a better teacher.
185
544468
3230
09:07
It's something like this:
186
547722
1921
Nó đại khái như thế này:
09:09
And I had blocks in the pyramid,
187
549667
2198
Kim tự tháp này được tạo thành từ một số viên gạch
09:11
and the cornerstones being industriousness and enthusiasm,
188
551889
3247
Những viên đá nền là cần cù và nhiệt huyết,
09:15
working hard and enjoying what you're doing,
189
555160
2096
làm việc chăm chỉ và yêu thích điều bạn đang làm
09:17
coming up to the apex,
190
557280
1856
xây dần lên đến đỉnh
09:19
according to my definition of success.
191
559160
2976
theo như định nghiã thành công của tôi
09:22
And right at the top, faith and patience.
192
562160
2333
ở ngay trên đỉnh là lòng tin và sự nhẫn nại.
09:24
And I say to you, in whatever you're doing,
193
564517
2405
Tôi xin quả quyết với các bạn rằng bất kể làm điều gì
09:26
you must be patient.
194
566946
1160
bạn cũng phải nhẫn nại. Bạn buộc phải có lòng kiên nhẫn
09:28
You have to have patience to -- we want things to happen.
195
568130
3750
nếu muốn đạt được một số chuyện. Ta thường nói rằng thanh niên rất thiếu kiên nhẫn.
09:31
We talk about our youth being impatient a lot, and they are.
196
571904
4071
09:35
They want to change everything. They think all change is progress.
197
575999
3142
Đúng vậy. Họ muốn thay đổi mọi thứ.
Họ nghĩ thay đổi nghiã là tiến bộ.
09:39
And we get a little older -- we sort of let things go.
198
579165
2571
Khi già đi một chút - ta có xu hướng để mọi chuyện tự nhiên xảy ra.
09:41
And we forget there is no progress without change.
199
581760
2611
Và ta quên là nếu không thay đổi, sẽ không có tiến bộ.
Bạn phải biết kiên nhẫn.
09:44
So you must have patience,
200
584395
1390
09:45
and I believe that we must have faith.
201
585809
1986
Và tôi tin rằng chúng ta phải có lòng tin
09:47
I believe that we must believe, truly believe.
202
587819
2635
Tôi tin rằng ta phải thực sự tin
Không chỉ nói mà phải thực tin
09:50
Not just give it word service,
203
590478
1960
09:52
believe that things will work out as they should,
204
592462
2674
là mọi chuyện sẽ xảy ra đúng lẽ
09:55
providing we do what we should.
205
595160
2314
nếu ta làm những điều ta cần làm.
09:57
I think our tendency is to hope things will turn out the way we want them to
206
597498
4669
Tôi nghĩ chúng ta có khuynh hướng hy vọng mọi chuyện sẽ biến đổi thay cách ta muốn
Nhưng ta lại không làm những việc cần thiết
10:02
much of the time,
207
602191
1263
10:03
but we don't do the things that are necessary
208
603478
3339
10:06
to make those things become reality.
209
606841
3295
để biến chúng thành hiện thực ta muốn.
10:10
I worked on this for some 14 years,
210
610160
1976
Tôi đã tìm cách hoàn thiện kim tự tháp này trong khoảng 14 năm
10:12
and I think it helped me become a better teacher.
211
612160
2976
và tôi nghĩ nó đã giúp tôi trở thành một người thầy tốt hơn.
10:15
But it all revolved around that original definition of success.
212
615160
4154
Tất cả đều xoay quanh định nghiã thành công ban đầu.
10:19
You know, a number of years ago,
213
619338
2045
Một vài năm trước, có một trọng tài Bóng chày
10:21
there was a Major League Baseball umpire by the name of George Moriarty.
214
621407
3729
giải Major League tên là George Moriarty.
10:25
He spelled Moriarty with only one 'i'.
215
625160
3587
Ông ta đánh vần Moriaty với chỉ một chữ "i" (tôi)
10:28
I'd never seen that before, but he did.
216
628771
1911
Tôi chưa bao giờ thấy ai làm như vậy, nhưng ông ấy thì có.
10:30
Big league baseball players --
217
630706
1817
Những tay cầu thủ bóng chày ở các giải lớn
10:32
they're very perceptive about those things,
218
632547
2071
họ rất tinh về những điều như vậy
10:34
and they noticed he had only one 'i' in his name.
219
634642
2494
Họ thấy ông ta chỉ có một chữ "i" (tôi) trong tên mình.
10:37
You'd be surprised how many also told him
220
637160
3624
Bạn sẽ ngạc nhiên khi biết có biết bao nhiêu là cầu thủ nói với ông ta
10:40
that that was one more than he had in his head
221
640808
2328
ở nhiều dịp khác nhau
10:43
at various times.
222
643160
1157
rằng thế là trong đầu ông còn một chữ "tôi" - i nữa đấy.
10:44
(Laughter)
223
644341
1748
(khán giả cười)
10:46
But he wrote something where I think he did
224
646113
2046
Nhưng ông ấy đã viết xuống một thứ
10:48
what I tried to do in this pyramid.
225
648183
1716
trong thời gian tôi đang cố lập kim tự tháp này. Ông ta gọi nó là
10:49
He called it "The Road Ahead, or the Road Behind."
226
649923
2403
"Con đường Trước mặt, hay Con đường Sau lưng."
10:52
He said, "Sometimes I think the Fates must grin as we denounce them and insist
227
652350
3786
"Đôi khi tôi nghĩ Số Phận ắt phải nhe răng cười
khi chúng ta lên án nó và khăng khăng cho rằng
10:56
the only reason we can't win, is the Fates themselves have missed.
228
656160
4189
ta không thắng chỉ tại Số Phận đã trượt.
11:00
Yet there lives on the ancient claim:
229
660373
1763
Lời tuyên bố cổ xưa cứ như vậy mà sống mãi:
11:02
we win or lose within ourselves.
230
662160
1729
rằng việc thắng hay thua là nằm bên trong mỗi người. Những chiếc cúp sáng bóng trên kệ
11:03
The shining trophies on our shelves can never win tomorrow's game.
231
663913
3223
không giúp ta thắng trận đấu của ngày hôm sau.
11:07
You and I know deeper down, there's always a chance to win the crown.
232
667160
3286
Trong sâu thẳm các bạn và tôi, luôn tồn tại một cơ hội để ta giành lấy vương miện.
11:10
But when we fail to give our best,
233
670470
1666
Nhưng khi ta làm hết sức
11:12
we simply haven't met the test, of giving all and saving none
234
672160
3079
thì đơn giản là ta đã không vượt được bài kiểm tra để dùng hết
mà chẳng giữ lại gì cho đến khi chiến thắng
11:15
until the game is really won;
235
675263
1723
bài kiểm tra để cho thấy quân tử có nghiã là gì
11:17
of showing what is meant by grit;
236
677010
2394
bài kiểm tra để vẫn chơi khi những người kia bỏ cuộc
11:19
of playing through when others quit;
237
679428
2080
11:21
of playing through, not letting up.
238
681532
1704
để vẫn chơi, để không dừng lại
11:23
It's bearing down that wins the cup.
239
683260
1739
để chịu đựng những gì cần để giành lấy chiếc cúp. Để mơ rằng phía trước có một mục tiêu
11:25
Of dreaming there's a goal ahead; of hoping when our dreams are dead;
240
685023
3357
để giữ hy vọng khi những giấc mơ đã chết
để cầu nguyện khi hy vọng đã rời bỏ.
11:28
of praying when our hopes have fled; yet losing, not afraid to fall,
241
688404
3732
Thua, nhưng không sợ ngã,
11:32
if, bravely, we have given all.
242
692160
1811
nếu ta đã đủ gan góc để cố hết sức mình. Bởi ai có thể đòi hỏi gì ở một người đàn ông chân chính
11:33
For who can ask more of a man than giving all within his span.
243
693995
3855
hơn là đòi hỏi anh ta cống hiến hết khả năng của mình.
11:37
Giving all, it seems to me, is not so far from victory.
244
697874
4262
Cống hiến tất cả, đối với tôi, cũng chẳng khác vinh quang là mấy.
11:42
And so the Fates are seldom wrong, no matter how they twist and wind.
245
702160
3286
Số Phận có đôi khi sai lầm, cho dẫu nó xoay chuyển đến đâu.
11:45
It's you and I who make our fates --
246
705470
2666
Chính bạn và tôi là những người tạo nên số phận của chúng ta
11:48
we open up or close the gates on the road ahead or the road behind."
247
708160
3976
Chính chúng ta mở ra hay đóng lại cánh cửa trên con đường trước mặt hay con đường sau lưng."
11:52
Reminds me of another set of threes that my dad tried to get across to us:
248
712160
3525
Đoạn thơ của ông ta làm tôi nhớ đến ba điều khác mà cha tôi đã cố dạy chúng tôi.
11:55
Don't whine. Don't complain. Don't make excuses.
249
715709
3093
Không ca thán. Không than phiền. Không nguỵ biện.
11:58
Just get out there,
250
718826
1238
Cứ xông ra, và bất kể làm gì,
12:00
and whatever you're doing, do it to the best of your ability.
251
720088
2880
hãy làm điều đó hết khả năng của mình.
12:02
And no one can do more than that.
252
722992
2144
Chẳng ai có thể làm hơn vậy.
12:05
I tried to get across, too, that --
253
725160
2881
Tôi cũng cố dạy trò của mình rằng --
12:08
my opponents will tell you -- you never heard me mention winning.
254
728065
3080
các đối thủ của tôi sẽ cho các em biết họ không bao giờ nghe tôi nói đến chuyện thắng
12:11
Never mention winning.
255
731169
1529
Đừng bao giờ nhắc đến chuyện thắng. Quan điểm của tôi là
12:12
My idea is that you can lose when you outscore somebody in a game,
256
732722
5578
Khi bạn cao điểm hơn trong một trận đấu, bạn vẫn có thể thua.
12:18
and you can win when you're outscored.
257
738324
2166
Và khi thua điểm, bạn vẫn có thể thắng.
12:20
I've felt that way on certain occasions, at various times.
258
740514
3622
Có một số lần, ở các dịp khác nhau,
tôi đã cảm thấy vậy.
12:24
And I just wanted them to be able to hold their head up after a game.
259
744160
5286
Tôi chỉ muốn các em có thể ngẩng cao đầu
sau trận đấu.
12:29
I used to say that when a game is over,
260
749470
2666
Tôi đã thường nói rằng khi một trận đấu kết thúc
12:32
and you see somebody that didn't know the outcome,
261
752160
2381
các trò gặp một người không biết kết quả trận đấu
12:34
I hope they couldn't tell by your actions
262
754565
3032
Tôi mong họ không thể chỉ dựa vào hành động của trò
12:37
whether you outscored an opponent or the opponent outscored you.
263
757621
5515
mà đoán kết quả trò cao điểm hay thua điểm so với đối thủ.
12:43
That's what really matters:
264
763160
1547
Điều thực sự có nghiã đó là: nếu anh thường xuyên nỗ lực
12:44
if you make an effort to do the best you can regularly,
265
764731
3760
làm hết khả năng của mình
12:48
the results will be about what they should be.
266
768515
2687
thì kết quả sẽ hợp lý, là mức nó phải là.
12:51
Not necessarily what you'd want them to be but they'll be about what they should;
267
771226
3880
Không nhất thiết là kết quả anh mong muốn,
nhưng là kết quả phải là.
12:55
only you will know whether you can do that.
268
775130
2006
Và chỉ có anh mới biết mình có làm được không.
12:57
And that's what I wanted from them more than anything else.
269
777160
3648
Và đó là điều tôi mong muốn nhất ở học sinh của mình.
13:00
And as time went by, and I learned more about other things,
270
780832
2778
Thời gian qua đi, tôi học về nhiều thứ khác.
13:03
I think it worked a little better,
271
783634
1857
Kết quả có tốt hơn.
13:05
as far as the results.
272
785515
1643
Nhưng tôi muốn tỉ số của một trận đấu
13:07
But I wanted the score of a game to be the byproduct of these other things,
273
787182
4954
chỉ là sản phẩm phụ của nhiều thứ khác
13:12
and not the end itself.
274
792160
1976
chứ không phải là kết cục chính.
13:14
I believe it was one great philosopher who said --
275
794160
5976
Tôi tin rằng
một nhà triết học xuất sắc đã nói -- không, không phải.
13:20
no, no -- Cervantes.
276
800160
1938
Cervantes. Cervantes đã nói
13:22
Cervantes said, "The journey is better than the end."
277
802122
5252
"Hành trình tốt hơn điểm đến."
13:27
And I like that.
278
807398
1809
Tôi thích câu đó. Tôi nghĩ rằng
13:29
I think that it is -- it's getting there.
279
809231
2231
đôi khi, khi bạn đến điểm đến, bạn có thể bị thất vọng.
13:31
Sometimes when you get there, there's almost a let down.
280
811486
2691
13:34
But it's the getting there that's the fun.
281
814201
2024
Nhưng hành trình đi đến đó, đó mới là nguồn vui.
13:36
As a basketball coach at UCLA, I liked our practices to be the journey,
282
816249
4754
Trong vai trò là huấn luyện viên bóng rổ tại UCLA, tôi thích các buổi tập là hành trình,
13:41
and the game would be the end, the end result.
283
821027
3290
và trận đấu là điểm đến, là kết cục.
13:44
I liked to go up and sit in the stands and watch the players play,
284
824341
3158
Suốt các buổi huấn luyện trong tuần, tôi thích đi lên khán đài,
13:47
and see whether I'd done a decent job during the week.
285
827523
4613
ngồi xem các cầu thủ bóng rổ chơi
và xem liệu mình đã hoàn thành nhiệm vụ tốt chưa
13:52
There again, it's getting the players to get that self-satisfaction,
286
832160
3583
Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình
13:55
in knowing that they'd made the effort to do the best of which they are capable.
287
835767
6555
vì họ biết họ đã nỗ lực
chơi hết khả năng của mình.
14:04
Sometimes I'm asked who was the best player I had, or the best teams.
288
844667
4826
Đôi khi người ta hỏi tôi ai là cầu thủ
hay đội bóng xuất sắc nhất mà tôi từng có.
14:09
I can never answer that.
289
849517
2619
Tôi chẳng bao giờ trả lời được
14:12
As far as the individuals are concerned --
290
852160
2976
khi nghĩ về họ như những con người riêng.
14:15
I was asked one time about that,
291
855160
2976
Một lần người ta hỏi là
14:18
and they said,
292
858160
1168
"Giả sử như ông có thể tạo ra một cầu thủ hoàn hảo
14:19
"Suppose that you, in some way, could make the perfect player.
293
859352
4815
thì ông sẽ muốn gì?"
14:24
What would you want?"
294
864191
1160
14:25
And I said, "Well, I'd want one that knew why he was at UCLA:
295
865375
2976
Và tôi đáp: "Ờ, tôi muốn một người biết rõ tại sao cậu ta ở UCLA:
14:28
to get an education, he was a good student,
296
868375
2761
để học. Cậu ta là một sinh viên giỏi
14:31
really knew why he was there in the first place.
297
871160
2500
trước tiên phải biết vì sao mình ở trường này.
14:33
But I'd want one that could play, too.
298
873684
1866
Nhưng tôi cũng muốn một người chơi bóng tốt nữa.
14:35
I'd want one to realize that defense usually wins championships,
299
875574
4165
Tôi muốn có một người biết nhận ra rằng
phòng thủ thường là công cụ để giành chức vô địch, và cậu ta sẽ tập phòng thủ nhiều.
14:39
and who would work hard on defense.
300
879763
2071
14:41
But I'd want one who would play offense, too.
301
881858
2278
Nhưng tôi muốn một người sẽ tấn công nữa.
14:44
I'd want him to be unselfish,
302
884160
2277
Tôi muốn cậu ta là người không ích kỉ
14:46
and look for the pass first and not shoot all the time.
303
886461
3143
trước tiên sẽ xem có chuyền bóng được không, chứ không phải lúc nào cũng cố ghi bàn.
14:49
And I'd want one that could pass and would pass.
304
889628
3112
Tôi muốn một người có thể chuyền bóng và sẵn lòng chuyền bóng.
14:52
(Laughter)
305
892764
1197
(khán giả cười)
14:53
I've had some that could and wouldn't,
306
893985
1920
Tôi từng có một số cầu thủ có khả năng chuyền nhưng không muốn chuyền
14:55
and I've had some that would and could.
307
895929
2102
và một số khác muốn nhưng lại không chuyền được.
(khán giả cười)
14:58
(Laughter)
308
898055
1635
14:59
So, yeah, I'd want that.
309
899714
1422
15:01
And I wanted them to be able to shoot from the outside.
310
901160
3777
Tôi muốn các cầu thủ có thể ném bóng từ đường biên
15:04
I wanted them to be good inside too.
311
904961
2357
nhưng cũng phải ném giỏi khi đứng bên trong nữa.
(khán giả cười)
15:07
(Laughter)
312
907342
1794
15:09
I'd want them to be able to rebound well at both ends, too.
313
909160
3976
Tôi muốn họ phải có khả năng bắt được bóng ở cả hai đầu.
15:13
Why not just take someone like Keith Wilkes and let it go at that.
314
913160
3976
Sao không chọn một người như Keith Wilkes chẳng hạn, cho là vậy đo.
15:17
He had the qualifications.
315
917160
1872
Anh ta hội đủ các điều kiện. Chẳng phải là người duy nhất như vậy
15:19
Not the only one, but he was one that I used in that particular category,
316
919056
4707
nhưng là người tôi sẽ chọn trong trường hợp cụ thể này
vì tôi nghĩ cậu ấy đã nỗ lực
15:23
because I think he made the effort to become the best.
317
923787
2984
cố gắng trở thành người giỏi nhất.
15:26
There was a couple.
318
926795
1166
15:27
I mention in my book, "They Call Me Coach,"
319
927985
2946
Trong cuốn "Họ gọi tôi là Huấn luyện viên" của mình
15:30
two players that gave me great satisfaction,
320
930955
2301
tôi có nhắc đến hai cầu thủ đã làm tôi cực kỳ hài lòng
15:33
that came as close as I think anyone I ever had to reach their full potential:
321
933280
3722
hai trong số những người tôi đã có mà gần như đã đạt đến tiềm năng lớn nhất của họ
một là Conrad Burke. Người kia là Doug McIntosh
15:37
one was Conrad Burke, and one was Doug McIntosh.
322
937026
2395
15:39
When I saw them as freshmen, on our freshmen team --
323
939445
3494
Khi tôi thấy họ, những sinh viên mới
trong đội sinh viên năm nhất
15:42
freshmen couldn't play varsity when I taught.
324
942963
2850
Hồi tôi dạy thì sinh viên năm nhất không được chơi trong đội của trường.
15:45
I thought, "Oh gracious, if these two players, either one of them" --
325
945837
3300
Khi thấy họ, tôi nghĩ "Ôi trời ơi, nếu hai cầu thủ này, bất kể ai trong số họ" --
15:49
they were different years, but I thought about each one at the time he was there --
326
949161
3952
họ học khác năm nhau, nhưng tôi có cùng suy nghĩ về mỗi người ở hai thời điểm khác nhau
"Ôi chao, nếu cậu bé này mà vào được đội của trường
15:53
"Oh, if he ever makes the varsity,
327
953137
1999
15:55
our varsity must be pretty miserable, if he's good enough to make it."
328
955160
3756
nếu cậu ấy đủ khả năng, thì đội có lẽ sẽ tệ hại lắm đây."
15:58
And you know, one of them was a starting player for a season and a half.
329
958940
5931
Và bạn biết đấy, một trong hai người
là cầu thủ chơi ngay từ hiệp đầu trong suốt một mùa giải rưỡi.
16:04
The other one, his next year, played 32 minutes in a national championship game,
330
964895
5241
Người kia - trong năm sau, đã chơi
32 phút trong một trận tranh chức vô địch quốc gia
16:10
Did a tremendous job for us.
331
970160
1705
và đã chơi cực xuất sắc. Năm sau, cậu ấy là cầu thủ chính
16:11
The next year, he was a starting player on the national championship team,
332
971889
3875
cho đội tranh chức vô địch quốc gia.
16:15
and here I thought he'd never play a minute, when he was --
333
975788
3182
Thế mà ban đầu tôi đã tưởng cậu ấy sẽ chẳng thể chơi được.
16:18
so those are the things that give you great joy,
334
978994
4677
Những chuyện như vậy mang lại nhiều niềm vui
và sự sung sướng khi chứng kiến chúng.
16:23
and great satisfaction to see.
335
983695
1441
16:25
Neither one of those youngsters could shoot very well.
336
985160
2976
Cả hai cầu thủ này đều không ném rổ tốt lắm
16:28
But they had outstanding shooting percentages,
337
988160
2191
nhưng tỉ lệ ném thì tuyệt vời
16:30
because they didn't force it.
338
990375
2237
vì họ không cố ép quá.
16:32
And neither one could jump very well,
339
992636
2682
Cả hai đều không nhảy giỏi lắm.
16:35
but they kept good position, and so they did well rebounding.
340
995342
3420
Nhưng giữ vị trí tốt
và bắt bóng tốt. Họ nhớ rằng
16:38
They remembered that every shot that's taken, they assumed would be missed.
341
998786
3684
mỗi cú ném bóng, họ đã tưởng sẽ trượt
16:42
I've had too many stand around and wait to see if it's missed,
342
1002494
2934
Tôi có quá nhiều cầu thủ cứ đứng im đó xem thử bóng có trượt ra ngoài rổ không
sau đó mới chạy đi, và thế là quá muộ.
16:45
then they go and it's too late, somebody else is in there ahead of them.
343
1005452
4637
Ai đó đã chạy bắt bóng trước rồi.
16:50
They weren't very quick, but they played good position,
344
1010113
2614
Hai cầu thủ này không nhanh ghê gớm gì, những giữ vị trí tốt,
16:52
kept in good balance.
345
1012751
1385
cân bằng tốt.
16:54
And so they played pretty good defense for us.
346
1014160
2531
Họ chơi phòng thủ khá tốt cho chúng tôi.
16:56
So they had qualities that -- they came close to --
347
1016715
3153
Họ có những tố chất khiến họ
16:59
as close to reaching possibly their full potential
348
1019892
3417
phát huy năng lực tiềm tàng của mình ở mức cao nhất
17:03
as any players I ever had.
349
1023333
2269
so với các cầu thủ mà tôi đã có.
17:05
So I consider them to be as successful as Lewis Alcindor or Bill Walton,
350
1025626
6477
Nên tôi cho họ là những người thành công không kém
Lewis Alcindor hay Bill Walton
17:12
or many of the others that we had;
351
1032127
1729
hay nhiều cầu thủ khác của chúng tôi. Có một số cầu thủ xuất chúng.
17:13
there were some outstanding players.
352
1033880
3739
17:18
Have I rambled enough?
353
1038777
2065
Tôi huyên thuyên đủ rồi à?
17:20
I was told that when he makes his appearance, I was supposed to shut up.
354
1040866
4127
Tôi được dặn là khi nào anh chàng này xuất hiện thì tôi phải im ngay.
17:25
(Laughter)
355
1045017
1270
(Tiếng cười)
17:26
(Applause)
356
1046311
3849
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7