Why do cats have vertical pupils? - Emma Bryce

3,343,382 views ・ 2022-01-13

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hạnh Nguyên Mai Reviewer: Nhu PHAM
00:06
Peering into the eyes of different animals,
0
6961
2086
Nhìn vào đôi mắt nhiều loài động vật,
00:09
you’ll see some extraordinarily shaped pupils.
1
9047
3336
bạn sẽ thấy một số đồng tử có hình dạng kỳ lạ.
00:12
But why?
2
12717
1043
Sao lại thế?
00:13
It turns out that pupil shape is a powerful indicator
3
13968
3087
Hóa ra hình dạng đồng tử là dấu chỉ quyền lực
00:17
of what role an animal plays in its ecosystem.
4
17055
3086
chỉ ra vai trò của một loài động vật trong hệ sinh thái của nó.
00:20
Pupils mark the hollow opening in the iris,
5
20516
3128
Đồng tử là một lỗ nằm trong mống mắt và dải cơ sắc tố của mắt.
00:23
the eye’s band of pigmented muscle.
6
23644
2503
00:26
They’re the portholes through which light enters the eye,
7
26856
2753
Ánh sáng sẽ đi qua đồng tử vào mắt,
00:29
where it then strikes the retina and activates light-sensitive cells,
8
29609
4004
rồi đập vào võng mạc, kích hoạt các tế bào cảm quang,
00:33
setting the process of vision in motion.
9
33696
2586
và bắt đầu quá trình tạo hình ảnh.
00:36
Pupils are black because most of the light that enters them is absorbed.
10
36949
3921
Đồng tử có màu đen vì hầu hết ánh sáng đi qua chúng đều bị hấp thụ.
Kích thước của đồng từ thay đổi tùy theo độ sáng, một số loại thuốc
00:41
Their size changes in response to brightness,
11
41204
2377
00:43
as well as certain drugs and emotional and mental states—
12
43581
3587
cũng như một số trạng thái cảm xúc và tinh thần -
00:47
but their basic form varies greatly among species.
13
47168
3962
nhưng các loài động vật khác nhau có dạng đồng tử cơ bản rất khác nhau.
00:51
House cats, for one, are twilight hunters with vertically elongated pupils.
14
51380
5423
Với đồng tử kéo dài theo chiều dọc, mèo nhà là thợ săn cừ khôi lúc chập tối.
00:57
In the dark, these structures expand dramatically,
15
57178
3337
Trong bóng tối, đồng tử của chúng giãn ra cực lớn,
01:00
taking in the available light.
16
60515
1876
để tận dụng ánh sáng sẵn có.
01:02
When it’s bright, they shrink into slits.
17
62642
2919
Khi trời sáng, chúng co lại thành hai hình dọc.
01:06
In fact, cat pupils are so flexible that their maximum area is 135 times greater
18
66354
6506
Thực tế, đồng tử mèo rất linh hoạt, với chiều rộng tối đa
gấp 135 lần chiều rộng tối thiểu —
01:12
than their minimum area—
19
72860
1585
01:14
whereas our pupils only shrink and expand 15-fold.
20
74445
3712
trong khi đó, ở người, tỉ lệ co - giãn của đồng tử chỉ là 15.
01:18
And because of how the slit pupil takes in light,
21
78407
2920
Đồng tử dọc của mèo tiếp nhận ánh sáng,
01:21
it creates sharp, vertical contours.
22
81327
3170
và tạo ra những đường nét sắc, thẳng.
01:24
When the cat’s brain processes the visuals from each eye,
23
84622
3712
Khi não mèo xử lý hình ảnh từ mỗi mắt,
01:28
the small but sharp differences between them
24
88334
2544
sự khác biệt nhỏ nhưng rõ rệt giữa hai mắt
01:30
help the cat judge the precise distance of its target.
25
90878
3379
giúp mèo đánh giá chính xác khoảng cách giữa nó và con mồi.
01:34
In fact, many other ambush hunters also have vertically elongated pupils—
26
94715
5089
Thực tế, rất nhiều loài săn mồi rình rập có đồng tử kéo dài theo chiều dọc -
01:39
but mainly those whose eyes are located closer to the ground.
27
99971
3628
nhưng đa số chúng có mắt gần mặt đất.
01:43
This may be because these pupils are especially useful in perceiving objects
28
103975
4629
Điều này là do đồng tử dạng dọc rất có ích trong việc quan sát con mồi ở vị trí gần,
01:48
at the relative short distances these animals tend to hunt.
29
108604
3712
nhất là đối với động vật săn mồi.
01:52
The world looks very different from behind the horizontally elongated pupils
30
112984
4921
Thế giới lại trông rất khác qua đồng tử kéo dài theo chiều ngang
01:57
of many grazing and browsing animals, like goats.
31
117905
3796
của những loài ăn cỏ và thực vật, như dê.
02:02
These pupils, situated on either side of the head,
32
122368
3212
Đồng tử nằm ở hai bên đầu,
02:05
let horizontal bands of light in that give the goat a near-360-degree view
33
125580
6631
cho phép dê đạt tầm nhìn gần 360 độ
02:12
and provide it with sharp, horizontal images.
34
132336
3379
và tạo ra hình ảnh ngang, sắc nét.
02:16
This helps goats detect any disruption to the horizon—
35
136340
3671
Điều này không chỉ giúp chúng nhận ra những bất thường trong khu vực -
02:20
alerting them to potential predators— while still enabling them to see ahead
36
140011
4796
cảnh giác kẻ săn mồi rình rập - mà còn giúp chúng quan sát phía trước,
02:24
and detect obstacles as they make their escape.
37
144807
2711
xác định những vật cản trên đường trốn chạy.
02:28
In fact, goats always keep their pupils aligned with the horizon,
38
148436
4045
Thực tế, dê luôn điều chỉnh đồng tử ngang tầm với đường chân trời,
02:32
rotating their eyeballs in their sockets as they move their heads up and down.
39
152481
5005
bằng cách đảo mắt trong hốc mắt khi cúi đầu lên xuống.
02:38
Meanwhile, nocturnal geckos have pupils that shrink into slits
40
158404
3837
Trong khi đó, đồng tử của tắc kè ăn đêm lại co thành các khe dọc
02:42
studded with pinholes in higher light conditions.
41
162241
3212
với rất nhiều lỗ nhỏ trong điều kiện ánh sáng mạnh.
02:45
Each pinhole projects a separate, sharp image onto the geckos retina.
42
165661
4255
Mỗi lỗ chiếu một hình ảnh riêng, sắc nét lên võng mạc của tắc kè.
02:50
Scientists think that comparing these different inputs
43
170124
2669
Các nhà khoa học cho rằng khi so sánh khác biệt giữa các hình ảnh,
02:52
might help the gecko judge distance without having to move.
44
172793
4004
tắc kè sẽ đánh giá được khoảng cách mà không cần di chuyển.
Đừng nhìn bề ngoài mà đánh giá,
02:57
And while they might have fooled you,
45
177006
1793
02:58
mantises and other insects and crustaceans have “pseudopupils.”
46
178799
4672
bọ ngựa, côn trùng và giáp xác còn kì lạ hơn bởi chúng có “đồng tử giả“.
03:03
These aren’t optical structures;
47
183763
2043
Không phải cấu trúc quang học;
03:06
they’re optical illusions experienced by the observer.
48
186015
3754
chúng là ảo ảnh với người quan sát.
03:10
Mantises have compound eyes composed of thousands of light-sensing units.
49
190311
5005
Bọ ngựa có mắt kép chứa hàng nghìn đơn vị cảm quang.
03:15
When some are aimed at you, they appear black
50
195608
3128
Khi hướng về bạn, một số tế bào trong đó biến thành màu đen
03:18
because they’re absorbing most wavelengths of incoming light—
51
198736
3337
vì hấp thụ nhiều bước sóng ánh sáng nhất -
03:22
but there’s no actual opening.
52
202073
2460
nhưng thực chất, mắt chúng không hề mở.
03:25
So, why do we have round pupils?
53
205201
2836
Vậy sao con người lại có đồng tử tròn?
03:28
Elongated pupils help sharpen certain dimensions of an animal's vision.
54
208663
4963
Đồng tử kéo dài giúp tầm nhìn của động vật rõ nét hơn theo chiều hướng nhất định.
03:33
But scientists think that, for animals like us with circular pupils,
55
213960
3962
Nhưng các nhà khoa học cho rằng, với đồng tử tròn như ở người,
03:37
this is a lower priority.
56
217922
1918
đó không hẳn là cần thiết.
03:40
Instead of seeing some elements of a scene in extreme focus,
57
220424
3671
Thay vì tập trung cao độ vào một số yếu tố trong môi trường,
03:44
we see a larger picture in relative detail,
58
224095
3044
con người sẽ nhìn toàn cảnh khá kĩ,
03:47
which enables more general skills of observation.
59
227306
2962
giúp phát triển các kĩ năng quan sát tổng quan.
03:50
This may be especially helpful for foragers looking for food,
60
230518
3712
Điều này đặc biệt quan trọng với những người đi hái lượm,
03:54
hunters eyeballing and chasing their prey,
61
234230
2961
săn mồi và đuổi theo con mồi,
03:57
and social animals recognizing other faces.
62
237191
3712
và nhận diện khuôn mặt nhau khi sống trong tập thể.
04:01
As we peer at different pupils, patterns emerge.
63
241070
3086
Xem xét nhiều loại đồng tử, ta sẽ thấy chúng có nhiều điểm chung.
04:04
And yet there are exceptions.
64
244323
2378
Và tất nhiên vẫn có ngoại lệ.
04:07
For example, Pallas’s cats and mongooses are both small ambush predators,
65
247034
5089
Ví dụ, mèo Pallas và cầy Mangut đều là kẻ săn mồi rình rập,
04:12
but the Pallas’s cat has round pupils and mongooses have goat-like pupils.
66
252206
5756
nhưng mèo Pallas có đồng tử tròn, còn cầy Mangut có đồng tử như dê.
04:18
And we’ve only explored a few pupil shapes.
67
258713
2586
Ta mới chỉ khám phá được vài loại đồng tử.
04:21
Other animals have crescent- or heart-shaped pupils.
68
261507
3253
Nhiều loài có đồng tử hình lưỡi liềm hay hình trái tim.
04:24
And the cuttlefish has perhaps some of the most bizarre:
69
264760
3379
Và mực nang có lẽ là một trong nhưng loài có đồng tử lạ lùng nhất:
04:28
their pupils are circular in the dark, but W-shaped in the light.
70
268306
5130
trong bóng tối, đồng tử chúng hình tròn nhưng khi ra sáng, chúng có hình chữ W.
04:33
So, what’s going on here?
71
273894
2211
Sao lại như thế?
04:36
Well, wouldn’t we all like to know?
72
276105
2502
À, chúng tôi cũng rất muốn biết!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7