Food expiration dates don’t mean what you think - Carolyn Beans

4,110,595 views ・ 2023-06-06

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: 06 - Nông Thành Đạt Reviewer: Mai Tran
00:07
How much of the food in your fridge will you toss before it reaches the table?
0
7211
4421
Bạn sẽ bỏ đi bao nhiêu thức ăn trong tủ lạnh trước khi nó đến được bàn ăn?
00:11
Hamburger buns from last summer’s picnic? Milk past its sell-by date?
1
11632
4547
Bánh mì kẹp thịt từ chuyến dã ngoại mùa hè năm ngoái? Sữa quá hạn sử dụng?
00:16
Carrots that lost their crunch?
2
16179
2460
Cà rốt đã mất hết độ giòn?
00:18
Countries around the world waste huge amounts of food every year,
3
18848
4922
Các quốc gia trên thế giới lãng phí một lượng lớn thực phẩm mỗi năm,
00:23
and the United States is one of the worst offenders.
4
23811
3462
và Hoa Kỳ là một trong những phạm nhân tệ nhất.
00:27
37% of US food waste comes from individual households.
5
27857
5672
37% chất thải thực phẩm của Hoa Kỳ đến từ những hộ gia đình.
00:33
And roughly 20% of those food items are tossed because consumers aren’t sure
6
33613
4880
Và khoảng 20% ​​trong số các thức ăn đó bị ném bỏ vì người dùng không biết chắc
00:38
how to interpret the dates they’re labeled with.
7
38493
2961
cách đọc các ngày tháng được dán trên đó.
00:41
But most of those groceries are still perfectly safe to eat.
8
41621
3795
Nhưng hầu hết những thực phẩm đó vẫn hoàn toàn an toàn để ăn.
00:45
So if the dates on our food don’t tell us that something’s gone bad,
9
45583
4463
Nếu ngày tháng trên thực phẩm không cho chúng ta biết rằng nó đã bị hư
00:50
what do they tell us?
10
50046
1877
vậy chúng cho ta biết điều gì?
00:52
Before the 20th century,
11
52256
1669
Trước thế kỷ 20,
00:53
the path between where food was produced and where it was eaten
12
53925
3628
con đường từ nơi sản xuất thực phẩm đến nơi nó được tiêu thụ
00:57
was much more direct,
13
57553
1627
thì trực tiếp hơn nhiều,
00:59
and most people knew how to assess freshness using sight, smell, and touch.
14
59388
5089
và hầu hết mọi người biết cách xem độ tươi bằng thị giác, khứu giác và xúc giác.
01:04
But when supermarkets began stocking processed foods,
15
64560
3754
Nhưng khi các siêu thị bắt đầu dự trữ các loại thực phẩm chế biến sẵn,
01:08
product ages became harder to gauge.
16
68314
3045
thì hạn sản phẩm trở nên khó đánh giá hơn.
01:11
In the US, grocers used packaging codes
17
71818
3128
Tại Mỹ, các cửa hàng bách hóa đã sử dụng các mã đóng gói
01:14
to track how long food had been on the shelves,
18
74946
2502
để theo dõi thực phẩm đã được bày lên kệ bao lâu,
01:17
and in the 1970s, consumers demanded in on that info.
19
77448
4546
và vào những năm 1970, người tiêu dùng đã thực sự cần thông tin đó.
01:22
Many supermarkets adopted a system still in place today called open dating,
20
82453
5339
Ngày nay nhiều siêu thị vẫn còn áp dụng hệ thống có sẵn được gọi là thời hạn mở,
01:27
where food manufacturers or retailers labeled products with dates
21
87959
3587
ở đó các nhà sản xuất hoặc nhà bán lẻ thực phẩm dán lên sản phẩm ngày tháng
01:31
indicating optimum freshness.
22
91546
2586
cho thấy độ tươi tối ưu.
01:34
This vague metric had nothing to do with expiration dates or food safety.
23
94465
4880
Số liệu mơ hồ này không có gì liên quan với ngày hết hạn hoặc an toàn thực phẩm.
01:39
In fact, it’s rarely decided with any scientific backing,
24
99554
3753
Trên thực tế, nó hiếm khi được quyết định với bất kỳ sự hỗ trợ khoa học nào,
01:43
and there are usually no rules around what dates to use.
25
103307
3587
và thường không có quy tắc xung quanh các thời hạn sử dụng.
01:47
So most manufacturers and retailers are motivated to set these dates early,
26
107061
5422
Nên hầu hết các nhà sản xuất và nhà bán lẻ được khuyến khích chọn những ngày sớm,
01:52
ensuring customers will taste their food at its best and come back for more.
27
112483
5214
để đảm bảo khách hàng cảm thụ thức ăn một cách ngon nhất và trở lại để mua thêm.
01:58
This means many foods are safe to eat far beyond their labeled dates.
28
118489
5798
Điều này có nghĩa là nhiều loại thực phẩm vẫn an toàn để ăn sau ngày ghi trên nhãn.
02:04
Old cookies, pasta, and other shelf-stable groceries might taste stale,
29
124787
5255
Bánh quy cũ, mì ống và các mặt hàng khác ở tiệm tạp hóa có thể có mùi hôi,
nhưng chúng không có nguy cơ về sức khỏe.
02:10
but they aren’t a health risk.
30
130042
1794
Các loại thực phẩm đóng hộp có thể an toàn trong nhiều năm,
02:12
Canned foods can stay safe for years,
31
132044
2628
02:14
so long as they don't show signs of bulging or rusting.
32
134672
3003
miễn là nó không có dấu hiệu phồng lên hoặc rỉ sét.
02:18
Low freezer temperatures keep bacteria that cause food poisoning in check,
33
138050
4213
Nhiệt độ tủ đông thấp sẽ kiểm soát được các vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm,
02:22
preserving properly stored frozen dinners indefinitely.
34
142263
3795
bảo quản đúng cách các bữa tối đông lạnh dự trữ trong thời gian dài.
02:26
Refrigerated eggs are good for up to five weeks,
35
146559
2919
Trứng để tủ lạnh vẫn dùng được cho đến năm tuần,
02:29
and if they spoil, your nose will let you know.
36
149478
2628
và nếu nó bị hỏng, bạn chắc chắn sẽ ngửi ra được.
02:32
And you can always spot spoiled produce by off odors, slimy surfaces, and mold.
37
152273
6173
Và bạn luôn có thể phát hiện thực phẩm hư từ mùi hôi, bề mặt nhầy nhụa và nấm mốc.
02:38
Of course, there are some cases where you’re better safe than sorry.
38
158988
3837
Tất nhiên, có vài trường hợp bạn nên cẩn tắc vô áy náy.
02:42
The USDA recommends eating or freezing meat within days of purchase.
39
162909
4546
Bộ Nông Nghiệp Hoa kỳ đề nghị dùng ngay hoặc trữ đông thịt vài ngày từ lúc mua.
02:47
Beyond their printed dates,
40
167496
1377
Khi quá ngày in trên sản phẩm,
02:48
ready-to-eat salads, deli meats, and unpasteurized cheeses
41
168873
4171
salad ăn liền, thịt nguội, và phô mai tươi
02:53
are more likely to carry pathogenic bacteria
42
173044
3128
có nhiều khả năng mang vi khuẩn gây bệnh
02:56
that can slip past a smell or taste test.
43
176172
2669
mà có thể không phát hiện được nếu chỉ ngửi và nếm thử.
02:59
And the dates on infant formula are regulated to indicate safety.
44
179050
4421
Và ngày trên sữa công thức cho trẻ sơ sinh được quy định để chỉ ra sự an toàn.
03:03
But while some of these labels work as intended, the vast majority don’t.
45
183596
4796
Tuy nhiên chỉ có một số nhãn hoạt động như dự định, mà phần lớn thì không.
03:08
In a 2019 survey of over 1,000 Americans,
46
188601
3629
Trong một cuộc khảo sát năm 2019 với hơn 1.000 người Mỹ,
03:12
more than 70% said they use date labels to decide if food is still edible,
47
192230
5755
hơn 70% cho biết họ coi nhãn ngày tháng để xem thức ăn còn ăn được không,
03:17
and nearly 60% said they’d toss any food past those dates.
48
197985
4546
và gần 60% cho biết họ sẽ bỏ bất kỳ thực phẩm nào đã quá thời hạn đó.
03:23
Restaurants and grocers often do the same.
49
203157
2836
Các nhà hàng và cửa hàng tạp hóa cũng thường làm như vậy.
03:26
To avoid all this waste, many experts advocate for laws
50
206661
3503
Để tránh tất cả sự lãng phí này, nhiều chuyên gia ủng hộ luật
03:30
to require that date labels use one of two standardized phrases:
51
210164
4671
với yêu cầu về nhãn thời hạn sẽ đi kèm với một trong hai cụm từ tiêu chuẩn:
03:35
“Best if used by,” to indicate freshness, or “Use by” to indicate safety.
52
215419
5714
“Tốt nhất khi dùng trước,” để chỉ độ tươi, hoặc “Sử dụng trước” để chỉ sự an toàn.
03:41
This solution isn't perfect,
53
221300
1669
Giải pháp này thì không hoàn hảo,
03:42
but some US researchers estimate that setting these standards at a federal level
54
222969
4421
nhưng vài nhà nghiên cứu ở Mỹ ước tính là việc lập các chuẩn này ở cấp liên bang
03:47
could prevent roughly 398,000 tons of food waste annually.
55
227390
5922
sẽ ngăn chặn khoảng 398.000 tấn chất thải thực phẩm mỗi năm.
03:53
Grocers could also try removing date labels on produce,
56
233896
3670
Cửa hàng tạp hóa cũng có thể thử gỡ bỏ các nhãn ngày trên sản phẩm,
03:57
as several UK supermarket chains have done
57
237566
2503
như nhiều chuỗi siêu thị ở Anh đã làm
04:00
to encourage consumers to use their own judgement.
58
240069
3003
để khuyến khích người tiêu dùng tự mình đánh giá sản phẩm.
04:03
Many experts also advocate for policies incentivizing grocers and restaurants
59
243239
4588
Nhiều chuyên gia cũng ủng hộ các chính sách khuyến khích các cửa hàng và nhà hàng
04:07
to donate unsold food.
60
247827
2127
quyên tặng thực phẩm còn chưa bán được.
04:10
Currently, confusion around dates has led at least 20 US states
61
250371
4588
Hiện nay, sự nhầm lẫn về hạn sử dụng đã khiến cho ít nhất 20 bang ở Mỹ
04:14
to restrict donating food past its labeled date,
62
254959
3086
hạn chế quyên góp thức ăn quá hạn sử dụng,
04:18
even though the federal government actually protects such donations.
63
258212
3796
mặc dù chính phủ liên bang thực sự bảo vệ những chương trình từ thiện như vậy.
04:22
Countries like France go even further,
64
262174
2211
Các quốc gia như Pháp thậm chí đi xa hơn,
04:24
requiring that many supermarkets donate unsold food.
65
264385
4379
họ yêu cầu nhiều siêu thị quyên góp thực phẩm không bán được.
04:29
Regardless of what your government decides,
66
269056
2336
Bất kể những gì chính phủ quyết định,
04:31
the best way to prevent food waste is to eat what you buy!
67
271392
3587
cách tốt nhất để tránh lãng phí thức ăn là ăn những gì bạn mua!
04:35
And don’t forget that your eyes, nose, and tongue
68
275021
2877
Và đừng quên rằng chính đôi mắt của bạn, mũi và lưỡi
04:37
are usually all you need to decide if food is fit for consumption
69
277898
4505
là tất cả những gì bạn cần để quyết định liệu thực phẩm sẽ phù hợp để ăn
04:42
or the compost bin.
70
282403
1418
hay là cho vào thùng rác.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7