What do all languages have in common? - Cameron Morin

814,080 views ・ 2020-06-29

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Lữ Gia Hân Reviewer: My Den
00:06
Language is endlessly variable.
0
6914
2680
Ngôn ngữ biến đổi không ngừng.
00:09
Each of us can come up with an infinite number of sentences
1
9594
3150
Mỗi người trong chúng ta có thể tạo ra vô số câu từ
00:12
in our native language,
2
12744
1390
trong tiếng mẹ đẻ của mình,
00:14
and we’re able to do so from an early age—
3
14134
2790
và chúng ta có khả năng đó từ khi còn rất bé—
00:16
almost as soon as we start to communicate in sentences.
4
16924
3460
gần như khi chúng ta bắt đầu giao tiếp bằng câu.
00:20
How is this possible?
5
20384
1780
Sao có thể được?
00:22
In the early 1950s, Noam Chomsky proposed a theory
6
22164
4000
Đầu những năm 1950, Noam Chomsky đề ra một thuyết
00:26
based on the observation that the key to this versatility seems to be grammar:
7
26164
5299
dựa vào quan sát rằng chìa khóa cho tính đa dạng này là ngữ pháp:
00:31
the familiar grammatical structure of an unfamiliar sentence
8
31463
3590
cấu trúc ngữ pháp quen thuộc của một câu xa lạ
00:35
points us toward its meaning.
9
35053
2310
hướng chúng ta đến ý nghĩa của nó.
00:37
He suggested that there are grammatical rules
10
37363
2320
Ông gợi ý rằng có những quy tắc ngữ pháp
00:39
that apply to all languages, and that the rules are innate—
11
39683
4920
mà ứng dụng cho mọi ngôn ngữ, và chúng là bẩm sinh—
00:44
the human brain is hardwired to process language according to these rules.
12
44603
5185
bộ não của con người được thiết kế để xử lý ngôn ngữ theo những quy tắc này.
00:49
He labelled this faculty universal grammar,
13
49788
3380
Ông gọi thuyết này là ngữ pháp phổ quát,
00:53
and it launched lines of inquiry that shaped both the field of linguistics
14
53168
4265
và nó đã tạo ra những cuộc tranh luận định hình lĩnh vực ngôn ngữ học
00:57
and the emerging field of cognitive science for decades to come.
15
57433
4302
và lĩnh vực khoa học nhận thức mới nổi trong tương lai.
01:01
Chomsky and other researchers set out to investigate
16
61735
2970
Chomsky và các nhà nghiên cứu khác đã nghiên cứu
01:04
the two main components of universal grammar:
17
64705
2970
hai thành phần chính của ngữ pháp phổ quát:
01:07
first, whether there are, in fact, grammar rules
18
67675
3050
thứ nhất, trên thực tế, có những quy tắc ngữ pháp
01:10
that are universal to all languages,
19
70725
2560
phổ biến cho tất cả các ngôn ngữ,
01:13
and, second, whether these rules are hardwired in the brain.
20
73285
4670
và, thứ hai, liệu những quy tắc này được lập trình sẵn trong bộ não không.
01:17
In attempts to establish the universal rules of grammar,
21
77955
3150
Với nỗ lực thiết lập các quy tắc ngữ pháp phổ biến,
01:21
Chomsky developed an analytical tool known as generative syntax,
22
81105
5095
Chomsky đã phát triển công cụ phân tích gọi là ngữ pháp tạo sinh,
01:26
which represents the order of words in a sentence in hierarchical syntax trees
23
86200
5364
đại diện cho trình tự các từ trong một câu theo cây cú pháp phân cấp
01:31
that show what structures are possible.
24
91564
2730
biểu thị những cấu trúc khả thi.
01:34
Based on this tree, we could suggest a grammar rule
25
94294
3640
Theo đó, chúng ta có thể đưa ra một quy tắc ngữ pháp
01:37
that adverbs must occur in verb phrases.
26
97934
3100
rằng trạng từ phải xuất hiện trong các cụm động từ.
01:41
But with more data, it quickly becomes clear
27
101034
2880
Nhưng với nhiều dữ liệu hơn, chúng ta rất nhanh thấy rằng
01:43
that adverbs can appear outside of verb phrases.
28
103914
3310
trạng từ còn có thể xuất hiện bên ngoài cụm động từ.
01:47
This simplified example illustrates a major problem:
29
107224
3630
Ví dụ đơn giản này minh họa một vấn đề chính:
01:50
it takes a lot of data from each individual language
30
110854
3690
nó cần có rất nhiều dữ liệu từ mỗi ngôn ngữ riêng biệt
01:54
to establish the rules for that language,
31
114544
2360
để thiết lập quy tắc cho ngôn ngữ đó,
01:56
before we can even begin to determine
32
116904
2370
trước khi chúng ta có thể bắt đầu xác định
01:59
which rules all languages might have in common.
33
119274
3690
những quy tắc chung khả thi có trong mọi ngôn ngữ.
02:02
When Chomsky proposed universal grammar,
34
122964
2680
Khi Chomsky đề ra thuyết ngữ pháp phổ quát,
02:05
many languages lacked the volume of recorded samples
35
125644
3243
nhiều ngôn ngữ thiếu đi lượng lớn mẫu ghi âm
02:08
necessary to analyze them using generative syntax.
36
128887
3530
cần thiết cho việc phân tích chúng bằng cú pháp tạo sinh.
02:12
Even with lots of data,
37
132417
1603
Và dù cho có lượng lớn dữ liệu,
xác định cấu trúc một ngôn ngữ là vô cùng phức tạp.
02:14
mapping the structure of a language is incredibly complex.
38
134020
3650
02:17
After 50 years of analysis, we still haven’t completely figured out English.
39
137670
5989
Sau hơn 50 năm phân tích, chúng ta vẫn chưa hoàn toàn hiểu tiếng Anh.
02:23
As more linguist data was gathered and analyzed,
40
143659
3150
Khi nhiều dữ liệu ngôn ngữ học hơn được thu thập và phân tích,
02:26
it became clear that languages around the world differ widely,
41
146809
4457
rõ ràng là các ngôn ngữ khắp thế giới có sự khác biệt lớn,
02:31
challenging the theory that there were universal grammar rules.
42
151266
4155
thách thức giả thuyết về các quy tắc ngữ pháp phổ quát.
02:35
In the 1980s, Chomsky revised his theory
43
155421
3124
Vào năm 1980, Chomsky sửa đổi học thuyết của mình,
02:38
in an attempt to accommodate this variation.
44
158545
2700
nỗ lực hợp lý hóa biến đổi này.
02:41
According to his new hypothesis of principles and parameters,
45
161245
4627
Theo lý thuyết mới về nguyên tắc và tham số của ông,
02:45
all languages shared certain grammatical principles,
46
165872
3020
tất cả các ngôn ngữ đều chia sẻ các nguyên tắc ngữ pháp nhất định,
02:48
but could vary in their parameters, or the application of these principles.
47
168892
4518
nhưng chúng có các tham số, hoặc cách áp dụng các nguyên tắc khác nhau.
02:53
For example, a principle is “every sentence must have a subject,"
48
173410
4171
Ví dụ, nguyên tắc là: “mọi câu đều phải có chủ ngữ“,
02:57
but the parameter of whether the subject must be explicitly stated
49
177581
4344
nhưng tham số về việc liệu chủ ngữ có cần phải nêu ra rõ ràng
03:01
could vary between languages.
50
181925
1910
có thể khác nhau giữa các ngôn ngữ.
03:03
The hypothesis of principles and parameters
51
183835
2530
Lý thuyết nguyên tắc và tham số
03:06
still didn’t answer the question of which grammatical principles are universal.
52
186365
4768
vẫn không thể trả lời câu hỏi rằng nguyên tắc ngữ pháp nào là phổ quát.
03:11
In the early 2000s, Chomsky suggested that there’s just one shared principle,
53
191133
5271
Đầu những năm 2000, Chomsky cho rằng chỉ có một nguyên tắc chung,
03:16
called recursion, which means structures can be nested inside each other.
54
196404
5167
gọi là hồi quy, nghĩa là các cấu trúc có thể được lồng vào nhau.
03:21
Take this sentence,
55
201571
1553
Ví dụ như câu này,
03:23
which embeds a sentence within a sentence within a sentence.
56
203124
3640
nó gồm một câu được lồng trong một câu được lồng trong một câu nữa.
03:26
Or this sentence, which embeds a noun phrase in a noun phrase
57
206764
4194
Hoặc câu này, gồm cụm danh từ được lồng trong cụm danh từ
03:30
in a noun phrase.
58
210958
1450
trong một cụm danh từ khác.
03:32
Recursion was a good candidate for a universal grammar rule
59
212408
3253
Đề quy là ứng viên sáng giá cho quy tắc ngữ pháp phổ quát
03:35
because it can take many forms.
60
215661
2770
vì nó xuất hiện ở nhiều dạng.
03:38
However, in 2005 linguists published findings
61
218431
3920
Tuy nhiên, vào năm 2005 các nhà ngữ học đã công bố phát hiện
03:42
on an Amazonian language called Piraha,
62
222351
2830
về một ngôn ngữ vùng Amazon tên là Piraha
03:45
which doesn’t appear to have any recursive structures.
63
225181
4000
rằng không có bất kỳ cấu trúc đệ quy nào.
03:49
So what about the other part of Chomsky’s theory,
64
229181
2810
Vậy phần còn lại trong học thuyết của Chomsky,
03:51
that our language faculty is innate?
65
231991
3180
rằng khả năng ngôn ngữ của chúng ta là bẩm sinh thì sao?
03:55
When he first proposed universal grammar,
66
235171
2530
Khi ông lần đầu đề ra ngữ pháp phổ quát,
03:57
the idea that there was a genetically determined aspect of language acquisition
67
237701
4718
ý tưởng rằng có một khía cạnh xác định về khía cạnh của việc tiếp thu ngôn ngữ
04:02
had a profound, revolutionary impact.
68
242419
2960
đã có tác động sâu sắc, mang tính cách mạng sâu sắc.
04:05
It challenged the dominant paradigm, called behaviorism.
69
245379
4300
Nó đã thách thức mô hình thống trị gọi là chủ nghĩa hành vi.
04:09
Behaviorists argued that all animal and human behaviors, including language,
70
249679
5495
Các nhà hành vi học lập luận rằng tất cả các hành vi của động vật và con người,
bao gồm ngôn ngữ,
04:15
were acquired from the outside by the mind,
71
255174
3183
được tiếp thu từ bên ngoài bởi trí não,
04:18
which starts out as a blank slate.
72
258357
2570
thứ chỉ là trang giấy trắng lúc ban đầu.
04:20
Today, scientists agree that behaviorism was wrong,
73
260927
3617
Ngày nay, các nhà khoa học đồng ý rằng chủ nghĩa hành vì là sai,
04:24
and there is underlying, genetically encoded biological machinery
74
264544
3997
và bộ máy được mã hóa di truyền cơ bản
04:28
for language learning.
75
268541
1389
cho việc học ngôn ngữ.
04:29
Many think the same biology responsible for language
76
269930
2940
Nhiều người nghĩ rằng sinh học chịu trách nhiệm về ngôn ngữ
04:32
is also responsible for other aspects of cognition.
77
272870
4141
cũng chịu trách nhiệm về các khía cạnh khác của nhận thức.
Nên họ không đồng tình với ý kiến của Chomsky
04:37
So they disagree with Chomsky’s idea
78
277011
2494
04:39
that there is a specific, isolated, innate language faculty in the brain.
79
279505
5510
rằng có một khả năng ngôn ngữ cụ thể, bẩm sinh, và riêng biệt trong não.
Thuyết ngữ pháp phổ quát đã đẩy mạnh việc nghiên cứu và ghi chép
04:45
The theory of universal grammar prompted the documentation and study
80
285015
4120
04:49
of many languages that hadn’t been studied before.
81
289135
3100
của nhiều ngôn ngữ mà chưa từng được nghiên cứu trước đây.
04:52
It also caused an old idea to be reevaluated and eventually overthrown
82
292235
4916
Nó cũng khiến một ý tưởng cũ được đánh giá lại và cuối cùng bị lật đổ
04:57
to make room for our growing understanding of the human brain.
83
297151
3962
để nhường chỗ cho sự hiểu biết không ngừng của chúng ta về bộ não con người.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7