How to get a word added to the dictionary - Ilan Stavans

437,359 views ・ 2021-05-04

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Diem Dinh Reviewer: Thu Ha Tran
00:06
“Dictionary:” noun, “a malevolent literary device
0
6913
3916
“Từ điển”: danh từ, “một thủ pháp văn học hiểm ác
00:10
for cramping the growth of a language and making it hard and inelastic.”
1
10829
4625
dùng để cản trở sự phát triển của ngôn ngữ khiến nó trở nên khó khăn và cứng nhắc.”
00:15
“Lexicographer:” noun, “a writer of dictionaries; a harmless drudge.”
2
15954
6292
“Nhà từ điển học”: danh từ, “người viết từ điển; đầy tớ vô hại.”
00:22
While the concept of a dictionary dates back to ancient civilizations,
3
22746
4083
Tuy khái niệm từ điển đã có từ thời văn minh cổ đại,
00:26
the first English dictionary was published by Robert Cawdrey in 1604.
4
26829
5750
phải đến năm 1604, Robert Cawdrey mới xuất bản từ điển tiếng Anh đầu tiên.
00:33
In the centuries that followed,
5
33287
1750
Trong những thế kỷ sau đó,
00:35
many more dictionaries were written by individual authors
6
35037
3792
ngày càng có nhiều từ điển được các tác giả riêng lẻ viết
00:38
who chose what to include or exclude.
7
38829
2625
và quyết định nội dung.
00:42
They not only defined words, they openly showcased their creators’ opinions—
8
42037
5625
Không chỉ định nghĩa từ, chúng còn công khai bày tỏ quan điểm của người viết,
00:47
like Ambrose Bierce’s definition of “dictionary”
9
47662
3375
như định nghĩa “từ điển” của Ambrose Bierce
00:51
and Samuel Johnson’s definition of “lexicographer.”
10
51037
3250
và định nghĩa “nhà từ điển học” của Samuel Johnson.
00:54
After their authors deaths, many of these dictionaries quickly became outdated.
11
54704
4875
Sau khi tác giả mất, nhiều từ điển này sớm trở nên lỗi thời.
00:59
But one 19th century dictionary had a different fate.
12
59787
4251
Nhưng một bộ từ điển từ thế kỷ 19 lại có kết cục khác.
01:04
In 1828, American lawyer and author Noah Webster published
13
64663
5375
Năm 1828, luật sư kiêm tác giả người Mỹ Noah Webster xuất bản
01:10
“An American Dictionary of the English Language” with a lofty goal:
14
70038
4541
“Từ điển tiếng Anh Mỹ” với một mục tiêu cao cả:
01:14
to give the United States its own version of the English language.
15
74579
4334
cung cấp cho Hoa Kỳ một phiên bản tiếng Anh riêng.
01:19
He believed that as a new nation,
16
79121
2292
Ông tin rằng là một quốc gia mới,
01:21
the United States needed its own distinct version of English
17
81413
4333
Hoa Kỳ cần một phiên bản tiếng Anh riêng biệt
01:25
to assert its independence from Britain.
18
85746
2667
để khẳng định độc lập khỏi Anh Quốc.
01:29
In his dictionary, Webster sought to describe and officialize
19
89038
3916
Trong từ điển này, Webster tìm cách miêu tả và chính thức hóa
01:32
the way Americans spoke.
20
92954
2209
cách nói chuyện của người Mỹ.
01:35
Most dictionaries in Webster’s time were prescriptive:
21
95163
3708
Hầu hết các từ điển ở thời Webster đều có tính quy phạm:
01:38
they dictated how words should be used,
22
98871
2792
chúng quy định cách sử dụng từ
01:41
rather than documenting the way people actually used language in daily life.
23
101663
5625
thay vì ghi lại cách mọi người sử dụng ngôn ngữ trong cuộc sống thường ngày.
01:47
When Webster broke this convention and included slang words in his dictionary,
24
107538
5333
Khi Webster phá vỡ thông lệ này và thêm tiếng lóng vào từ điển,
01:52
critics accused him of polluting the English language.
25
112871
3750
giới phê bình lên án ông là làm hỏng tiếng Anh.
01:56
But he argued that these words captured local variations of language—
26
116954
4959
Nhưng ông lập luận rằng những từ này truyền tải được phương ngữ,
02:01
a vital part of what made American English unique.
27
121913
4291
một phần quan trọng tạo nên sự độc đáo của tiếng Anh Mỹ.
02:07
He also believed spelling rules were unnecessarily complex,
28
127079
4667
Ông cũng cho rằng các quy tắc chính tả quá phức tạp,
02:11
and that we should write the way we speak as much as possible.
29
131746
3792
và cách viết nên càng giống cách nói càng tốt.
02:15
Still, Webster’s own opinions influenced the words he included
30
135538
4208
Song, quan điểm của Webster có tác động đến những từ ông chọn
02:19
and the way he defined them.
31
139746
2042
và định nghĩa của chúng.
02:21
He excluded slang words from Black communities
32
141788
3291
Ông loại bỏ tiếng lóng của cộng đồng người da đen
02:25
because he didn’t consider them proper.
33
145079
2334
vì cho rằng không phù hợp.
02:27
And when he defined “woman,”
34
147829
1959
Khi định nghĩa “phụ nữ,”
02:29
he added that “women are soft, mild, pitiful, and flexible.”
35
149788
5458
ông viết “phụ nữ mềm yếu, dịu dàng, đầy trắc ẩn và linh hoạt.”
02:35
By the time of his death, Noah Webster was a household name.
36
155496
4417
Đến thời điểm qua đời, Noah Webster đã trở thành cái tên quen thuộc.
02:40
Seeing a lucrative business opportunity,
37
160329
2625
Nhận thấy cơ hội kinh doanh sinh lời,
02:42
brothers George and Charles Merriam bought the rights to Webster’s Dictionary.
38
162954
5125
anh em George và Charles Merriam mua bản quyền từ điển của Webster.
02:48
Together with Webster’s son-in-law, the Merriams made a new, revised edition.
39
168329
4959
Cùng con rể của Webster, anh em Merriam hiệu đính một ấn bản mới.
02:53
It was the beginning of the Merriam-Webster Dictionary.
40
173288
3458
Đây là khởi đầu của Từ điển Merriam-Webster.
02:57
Today, the Merriam-Webster Dictionary begins to address
41
177413
3166
Ngày nay, Từ điển Merriam-Webster bắt đầu giải quyết
03:00
a contradiction in Webster’s goal:
42
180579
2209
một mâu thuẫn trong mục tiêu của Webster:
03:03
he wanted to represent an entire nation,
43
183121
2667
ông muốn đại diện cho cả quốc gia,
03:05
but he based his work on just one person’s opinion: his own.
44
185788
4208
nhưng lại biên soạn tác phẩm dựa trên quan điểm của riêng mình.
03:10
Since Webster’s death, each new edition of the dictionary has been curated
45
190371
4333
Từ khi Webster qua đời, mỗi ấn bản từ điển mới lại được
03:14
by a group of language experts rather than by a single authority.
46
194704
4167
một nhóm chuyên gia ngôn ngữ phụ trách, thay vì một người có thẩm quyền duy nhất.
03:19
The current criteria for including a word in the dictionary
47
199121
3208
Hiện nay, tiêu chuẩn để thêm từ mới vào từ điển
03:22
are that it has “widespread, sustained, and meaningful use.”
48
202329
4417
là nó phải “được sử dụng rộng rãi, lâu dài và có ý nghĩa.”
03:26
This clearly includes profanities,
49
206996
2667
Tiêu chuẩn này rõ ràng bao hàm những từ khiếm nhã
03:29
which were sometimes excluded from dictionaries in the past.
50
209663
3708
đôi khi bị loại khỏi từ điển thời xưa.
03:33
Racial slurs also meet the criteria for inclusion,
51
213371
4083
Những từ phân biệt chủng tộc cũng đáp ứng tiêu chuẩn,
03:37
but some argue that including them might legitimize them.
52
217454
3792
nhưng có người cho rằng thêm vào từ điển sẽ hợp pháp hóa những từ này.
03:41
Dictionaries don’t just add new words—
53
221704
2542
Từ điển không chỉ thêm từ mới
03:44
they also redefine old words to reflect changing attitudes and usage.
54
224246
5667
mà còn định nghĩa lại từ cũ để phản ánh quan điểm và cách dùng mới.
03:49
One 1736 dictionary defined “wife” as “a married woman whose will,
55
229913
5833
Một từ điển năm 1736 định nghĩa “vợ” là “người phụ nữ đã kết hôn
03:55
in the judgment of the law, is subject to the will of her husband:
56
235746
3708
phải phục tùng ý muốn của chồng theo phán quyết của luật pháp;
03:59
for which reason a wife is said to have no will.”
57
239454
3417
do đó, người vợ không có ý chí riêng.”
04:03
Today, “wife” is defined simply as “a female partner in a marriage.”
58
243413
5416
Ngày nay, “vợ” chỉ được định nghĩa là “người hôn phối nữ trong hôn nhân.”
04:08
In 2019, Merriam-Webster’s word of the year was “they.”
59
248829
4584
Năm 2019, Merriam-Webster chọn từ “họ” là từ của năm.
04:13
The word has been in regular use for centuries,
60
253704
2875
Từ này đã được sử dụng thường xuyên trong nhiều thế kỷ,
04:16
but has only recently gained a new recognized meaning,
61
256579
3625
nhưng nghĩa mới của nó chỉ vừa được chấp nhận gần đây:
04:20
as a pronoun for one person whose gender identity is nonbinary.
62
260204
5084
đại từ chỉ một người có giới tính phi nhị phân.
04:25
The question of which words belong in the dictionary impacts all of us—
63
265746
5208
Vấn đề nên đưa từ nào vào từ điển ảnh hưởng đến tất cả chúng ta.
04:30
when our words and definitions are represented, they’re affirmed;
64
270954
4209
Khi từ và định nghĩa ta dùng được đưa vào từ điển, chúng được xác nhận;
04:35
if not, they— and we— are minimized.
65
275163
3166
nếu không, chúng – và chúng ta – sẽ bị xem nhẹ.
04:38
Today, lexicographers have expanded word sourcing
66
278538
3541
Ngày nay, các nhà từ điển học đã mở rộng nguồn từ
04:42
to include the dictionary’s users: tracking which words are most searched,
67
282079
5042
để bao gồm cả người dùng từ điển: theo dõi từ nào được tìm kiếm nhiều nhất
04:47
and adding them to the dictionary.
68
287121
2000
rồi thêm vào từ điển.
04:49
So, who decides what’s in the dictionary?
69
289413
3208
Vậy ai là người quyết định nội dung từ điển?
04:52
More than ever before the answer is: we do.
70
292621
3667
Hơn bao giờ hết, câu trả lời là: chúng ta.
04:56
All of us shape language every day.
71
296538
3250
Mỗi ngày, tất cả chúng ta định hình ngôn ngữ.
04:59
When we collectively embrace one word or redefine another,
72
299788
4833
Khi ta cùng chấp nhận hoặc định nghĩa lại từ nào đó,
05:04
eventually, those words and meanings are reflected in our dictionaries.
73
304621
4875
về sau, những từ và ngữ nghĩa ấy sẽ được thể hiện trong từ điển.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7