What is verbal irony? - Christopher Warner

Thế nào là lời nói châm biếm? - Christopher Warner

1,989,190 views

2013-03-13 ・ TED-Ed


New videos

What is verbal irony? - Christopher Warner

Thế nào là lời nói châm biếm? - Christopher Warner

1,989,190 views ・ 2013-03-13

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Viet Van Tran Reviewer: Vu-An Phan
00:15
Great weather we're having!
1
15480
1972
Thời tiết thật là đẹp!
00:17
Awesome job!
2
17452
1880
Làm tuyệt lắm!
00:19
You're a tremendous athlete!
3
19332
3271
Bạn thật là một vận động viên phi thường!
00:22
Compliments, right?
4
22603
2410
Đó là lời khen ngợi phải không?
00:25
Well, maybe.
5
25013
2753
Ừm, có thể.
00:27
Depending on the attitude
6
27766
1169
Nó còn tùy vào thái độ
00:28
and tone of voice behind these lines,
7
28935
2085
và giọng điệu đằng sau mỗi câu nữa,
00:31
they very well may be compliments.
8
31020
2628
Nó nghe dễ chịu thì có thể là lời khen.
00:33
They may also be, though,
9
33648
1612
Hoặc nó có thể,
00:35
pointed and attacking lines.
10
35260
2560
là một lời ám chỉ sự công kích.
00:37
This slight change of attitude behind the lines
11
37820
3086
Sự thay đổi nhỏ trong thái độ sau mỗi câu nói
00:40
reveals what we call verbal irony.
12
40906
4089
cho chúng ta thấy cái gọi là "Sự châm biếm".
00:44
So when someone says, "Great weather we're having,"
13
44995
3575
Vì thế khi ai đó nói: "Thời tiết hôm nay đẹp đấy,"
00:48
it is quite possible that the person really means that
14
48570
3556
Thì có thể người nói thật sự có ý như vậy
00:52
if the sun is shining,
15
52126
1133
Nếu như trời nắng đẹp,
00:53
the birds are singing,
16
53259
1366
những chú chim đang hát ca,
00:54
and the wind is calm.
17
54625
1986
và gió thì êm đềm.
00:56
But if the weather is horrible,
18
56611
1432
Những nếu thời tiết xấu,
00:58
the clouds are looming,
19
58043
1031
Mây đen thì đang kéo tới,
00:59
and the wind is a raging tempest,
20
59074
2104
và gió thì như một cơn bão dữ dội,
01:01
and someone says, "Great weather we're having,"
21
61178
4203
và ai đó lại nói là "Thời tiết đẹp làm sao",
01:05
he probably doesn't actually mean that.
22
65381
2339
thì anh ấy chẳng có ý đó đâu.
01:07
He probably means that the weather is horrible,
23
67720
2809
Anh ta chắc chắn muốn nói là "Thời tiết thật kinh khủng",
01:10
but he has said the opposite.
24
70529
2196
thế nhưng anh ấy đã nói ngược lại.
01:12
This is verbal irony
25
72725
2310
Nó được gọi là "Sự châm biếm"
01:15
when the speaker says the opposite of what he means.
26
75035
3070
Khi người ta nói ngược lại những gì mà người ta hàm ý.
01:18
I know what you're thinking.
27
78105
709
01:18
Isn't this sarcasm,
28
78814
1250
Tôi biết bạn đang nghĩ gì.
Đây có phải là mỉa mai,
01:20
isn't the speaker being sarcastic?
29
80064
2260
và người nói có ý châm chọc chăng?
01:22
Yes.
30
82324
1117
Đúng vậy.
01:23
When a speaker says the opposite of what he means,
31
83441
2397
Khi người nói nói ngược lại những gì họ hàm ý,
01:25
that is verbal irony.
32
85838
2194
đó chính là sự châm biếm.
01:28
When a speaker then goes the step farther
33
88032
2381
và khi người nói tiến một bước xa hơn nữa
01:30
to mean the opposite of what he says
34
90413
1676
Khi ám chỉ ngược lại những điều mình nói
01:32
and seeks to be a little pointed and mean,
35
92089
3205
và thêm vào một chút thất vọng và giận dữ,
01:35
like he's making fun of something,
36
95294
1843
như có ý cười nhạo một cái gì đó,
01:37
then you have sarcasm.
37
97137
1660
thì đó chính là lời mỉa mai đấy.
01:38
Take the second example:
38
98797
1668
Lấy ví dụ thứ 2:
01:40
"Awesome job!"
39
100465
1083
"Tuyệt vời"
01:41
Someone accomplishing his life-long dream:
40
101548
2406
Ai đó đang đạt được ước mơ của đời mình:
01:43
awesome!
41
103954
794
tuyệt vời!
01:44
Someone winning a sports championship:
42
104748
2062
Ai đó vô địch một giải thể thao:
01:46
awesome!
43
106810
857
tuyệt vời
01:47
Someone rear-ends another car:
44
107667
2380
Ai đó tông vào đuôi xe đằng trước:
01:50
not awesome.
45
110047
2677
không tuyệt chút nào.
01:52
So when the passenger says, "Awesome job!"
46
112724
3717
Vì vậy khi mà hành khách nói "Tuyệt vời"
01:56
they probably mean the opposite
47
116441
1528
chắc chắn là họ có ý ngược lại
01:57
with a hint of poking fun.
48
117969
2222
với ẩn ý là chế nhạo.
02:00
That is verbal irony and that is sarcastic.
49
120191
3464
Đó chính là châm biếm và sự mỉa mai.
02:03
"You're a talented athlete," said to an Olympian:
50
123655
2795
Đối với vận động viên olympic: "Bạn thật tài năng":
02:06
authentic, no verbal irony present.
51
126450
2884
chắc chắn, không có ý gì châm biếm ở đây hết.
02:09
Said to the klutzy kid tripping into English class
52
129334
2285
Nói với một cậu bé vừa trượt ngã ở lớp tiếng anh
02:11
and spilling his books and pencil case all over the room,
53
131619
2801
và đánh rơi sách và bút đầy phòng
02:14
now that is just harsh and verbally ironic
54
134420
3717
đó chính là sự châm biếm thô thiển
02:18
because what you said is not what you meant.
55
138137
3284
Bởi vì điều bạn nói khác với điều bạn ám chỉ.
02:21
That is verbal irony.
56
141421
2129
đó chính là lời châm biếm.
02:23
You have said the opposite of what you mean.
57
143550
1886
Bạn nói những điều trái ngược với ý mình
02:25
Additionally, since you have the intention
58
145436
1887
thêm nữa khi bạn đang cố tình
02:27
of mocking this poor person,
59
147323
1980
nói mốc con người tội nghiệp này,
02:29
you have not only been verbally ironic,
60
149303
2546
thì đó không chỉ là lời châm biếm nữa,
02:31
but sarcastic as well.
61
151849
2295
mà còn là một sự chế nhạo.
02:34
Beware, though.
62
154144
1210
Cho nên hãy cận thận.
02:35
While all sarcasm fits the definition of verbal irony,
63
155354
3171
Tất cả những lời chế nhạo là sự châm biếm,
02:38
not all verbal irony is sarcastic.
64
158525
3544
nhưng không phải tất cả lời châm biếm đều là sự chế nhạo.
02:42
Verbal irony is where what is meant
65
162069
2294
Lời châm biếm là bất cứ khi nào
02:44
is the opposite of what is said,
66
164363
2481
ẩn ý trái ngược với điều được nói,
02:46
while sarcasm adds that little punch of attitude.
67
166844
3440
Trong khi sự chế nhạo còn có thái độ công kích.
02:50
There are times, though,
68
170284
979
Cũng có đôi khi,
02:51
where another layer of meaning can be present
69
171263
2584
Các lớp nghĩa khác không thể diễn đạt được
02:53
without that sarcastic tone.
70
173847
3030
nếu không có giọng điệu mĩa mai.
02:56
Alright, now go out there
71
176877
1699
Được rồi, giờ hãy ra ngoài đó
02:58
and find those examples of verbal irony and sarcasm.
72
178576
4018
và tìm một vài ví dụ về "Sự châm biếm" và "Sự chế nhạo" thôi.
03:02
Good luck!
73
182594
1789
Chúc may mắn!
03:04
No, seriously, I mean it, good luck.
74
184383
2546
Không, nghiêm túc đấy ý tôi là chúc may mắn.
03:06
No, no, really,
75
186929
1040
Không, không thật đó,
03:07
I truly want to wish you luck on this difficult task.
76
187969
3160
Tôi thật lòng chúc bạn may mắn trong cái nhiệm vụ khó khăn này.
03:11
Ok, ok, sincerely good luck.
77
191129
2831
Được rồi, được rồi, chân thành chúc bạn may mắn.
03:13
You can do it!
78
193960
878
Bạn làm được mà!
03:14
No verbal irony here.
79
194838
2219
Không có gì châm biếm ở đây cả
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7