How does anesthesia work? - Steven Zheng

18,006,960 views ・ 2015-12-07

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trang Kieu Reviewer: Hoai Minh
00:06
If you've had surgery,
0
6505
1378
Nếu bạn đã từng phẫu thuật,
00:07
you might remember starting to count backwards from ten,
1
7883
3233
bạn có lẽ sẽ nhớ khi đếm ngược từ 10,
00:11
nine,
2
11116
1252
9,
00:12
eight,
3
12368
1093
8,
00:13
and then waking up with the surgery already over before you even got to five.
4
13461
5392
và rồi thức dậy khi phẫu thuật xong trước khi bạn đếm đến 5.
00:18
And it might seem like you were asleep, but you weren't.
5
18853
3115
Có vẻ như bạn đã ngủ quên, nhưng không phải thế.
00:21
You were under anesthesia,
6
21968
1876
Bạn bị gây mê,
00:23
which is much more complicated.
7
23844
1792
điều này phức tạp hơn ngủ nhiều.
00:25
You were unconscious,
8
25636
1029
Bạn bị mất ý thức,
00:26
but you also couldn't move,
9
26665
1734
nhưng cũng không thể cử động,
00:28
form memories,
10
28399
1223
nhớ bất kì điều gì,
00:29
or, hopefully, feel pain.
11
29622
2603
hay, hy vọng, cảm thấy đau đớn.
00:32
Without being able to block all those processes at once,
12
32225
2955
Nếu không thể ngăn chặn tất cả quá trình này cùng một lúc,
00:35
many surgeries would be way too traumatic to perform.
13
35180
3880
rất nhiều ca phẫu thuật sẽ rất đau đớn khi thực hiện.
00:39
Ancient medical texts from Egypt, Asia and the Middle East
14
39060
3337
Tài liệu y học cổ từ Ai Cập, Châu Á và Trung Đông
00:42
all describe early anesthetics
15
42397
2413
đều nhắc đến những loại thuốc gây mê nguyên thủy
00:44
containing things like opium poppy,
16
44810
2117
chứa đựng những thứ như cây thuốc phiện,
00:46
mandrake fruit,
17
46927
1382
loại quả có độc,
00:48
and alcohol.
18
48309
1668
và rượu.
00:49
Today, anesthesiologists often combine
19
49977
2211
Ngày nay, bác sĩ gây mê thường kết hợp
00:52
regional, inhalational and intravenous agents
20
52188
3954
gây mê cục bộ, gây mê dạng hít và gây mê bằng cách tiêm tĩnh mạch
00:56
to get the right balance for a surgery.
21
56142
2689
để tạo nên sự cân bằng chuẩn cho một cuộc phẫu thuật.
00:58
Regional anesthesia blocks pain signals from a specific part of the body
22
58831
4280
Gây tê cục bộ ngăn chặn những dấu hiệu đau đớn từ một phần cụ thể của cơ thể
01:03
from getting to the brain.
23
63111
1797
truyền đến não bộ.
01:04
Pain and other messages travel through the nervous system as electrical impulses.
24
64908
5231
Cơn đau và các tín hiệu được truyền đến hệ thần kinh bằng xung điện.
01:10
Regional anesthetics work by setting up an electrical barricade.
25
70139
4249
Gây tê cục bộ hoạt động bằng cách thiết lập và ngăn chặn dòng điện.
01:14
They bind to the proteins in neurons' cell membranes
26
74388
3883
Chúng kết hợp với protein ở màng tế bào của nơ ron thần kinh,
01:18
that let charged particles in and out,
27
78271
2635
màng này là để những hạt mang điện đi ra và đi vô,
01:20
and lock out positively charged particles.
28
80906
3081
và chặn lấy những hạt mang điện dương.
01:23
One compound that does this is cocaine,
29
83987
2986
Một hợp chất chất làm chuyện này là cocaine,
01:26
whose painkilling effects were discovered by accident
30
86973
2923
thứ có tác dụng giảm đau được phát hiện rất vô tình
01:29
when an ophthalmology intern got some on his tongue.
31
89896
4103
khi một bác sĩ thực tập nhãn khoa có một ít chất này trong lưỡi của anh ấy.
01:33
It's still occasionally used as an anesthetic,
32
93999
3022
Nó vẫn được dùng thường xuyên như một chất gây tê,
01:37
but many of the more common regional anesthetics
33
97021
2409
nhưng rất nhiều chất gây tê cục bộ phổ biến nữa
01:39
have a similar chemical structure and work the same way.
34
99430
3921
có một cấu trúc hóa học tương tự chất này và hoạt động theo cách tương tự.
01:43
But for major surgeries where you need to be unconscious,
35
103351
2829
Nhưng với nhiều cuộc phẫu thuật, nơi bạn cần mất ý thức,
01:46
you'll want something that acts on the entire nervous system,
36
106180
3303
bạn sẽ muốn một thứ gì đó vẫn hoạt động trên toàn bộ hệ thần kinh ,
01:49
including the brain.
37
109483
1833
bao gồm cả não bộ.
01:51
That's what inhalational anesthetics do.
38
111316
2754
Đó là điều mà chất gây mê dạng hít làm được,
01:54
In Western medicine, diethyl ether was the first common one.
39
114070
4524
Trong y học phương Tây, chất gây mê diethyl ether là chất phổ biết đầu tiên.
01:58
It was best known as a recreational drug
40
118594
2790
Nó được biết như là thuốc để giải khuây
02:01
until doctors started to realize that people sometimes didn't notice
41
121384
4080
cho tới khi bác sĩ bắt đầu nhận ra rằng nhiều người thỉnh thoảng không chú ý
02:05
injuries they received under the influence.
42
125464
2834
tới những thương tổn họ nhận được dưới tác động của thuốc.
02:08
In the 1840s, they started sedating patients with ether
43
128298
4146
Những năm 1840, họ cho bệnh nhân ngủ với thuốc ether này
02:12
during dental extractions and surgeries.
44
132444
2888
trong khi nhổ răng hay đi phẫu thuật.
02:15
Nitrous oxide became popular in the decades that followed
45
135332
3817
Oxit nitrơ rất thông dụng vào những thập kỷ sau đó
02:19
and is still used today.
46
139149
1677
và vẫn còn dùng đến tận bây giờ.
02:20
although ether derivatives, like sevoflurane, are more common.
47
140826
4181
mặc dù những chất dẫn xuất từ ether, như chất sevoflurance, thì phổ biến hơn.
02:25
Inhalational anesthesia is usually supplemented with intravenous anesthesia,
48
145007
5131
Chất gây mê dạng hít thường dùng bổ sung với gây mê bằng cách tiêm tĩnh mạch,
02:30
which was developed in the 1870s.
49
150138
2858
thứ đã được phát triển vào những năm 1870.
02:32
Common intravenous agents include sedatives, like propofol,
50
152996
3154
Chất được tiêm vào tĩnh mạch bao gồm thuốc giảm đau như propofol
02:36
which induce unconsciousness,
51
156150
1734
làm giảm đi nhận thức,
02:37
and opioids, like fentanyl, which reduce pain.
52
157884
4304
và thuốc giảm đau opioids như fentanyl, giúp ta giảm đau.
02:42
These general anesthetics also seem to work
53
162188
2648
Những chất gây mê này dường như hoạt động
02:44
by affecting electrical signals in the nervous system.
54
164836
3071
bằng cách ảnh hưởng những tín hiệu điện trong hệ thống thần kinh
02:47
Normally, the brain's electrical signals are a chaotic chorus
55
167907
3847
Bình thường, dấu hiệu điện của não bộ là một bản hợp xướng lộn xộn,
02:51
as different parts of the brain communicate with each other.
56
171754
3372
bởi vì những bộ phận khác nhau của não bộ giao tiếp với nhau.
02:55
That connectivity keeps you awake and aware.
57
175126
3567
Sự kết nối đó làm bạn thức tỉnh và có ý thức.
02:58
But as someone becomes anesthetized,
58
178693
1733
Nhưng khi bị gây mê,
03:00
those signals become calmer and more organized,
59
180426
3123
những tín hiệu đó sẽ ổn định hơn, có tổ chức hơn,
03:03
suggesting that different parts of the brain
60
183549
2108
có nghĩa là những vùng khác nhau ở não bộ
03:05
aren't talking to each other anymore.
61
185657
2507
không kết nối với nhau nữa.
03:08
There's a lot we still don't know about exactly how this happens.
62
188164
4636
Ta chưa biết nhiều về điều gì đã thực sự diễn ra.
03:12
Several common anesthetics bind to the GABA-A receptor in the brain's neurons.
63
192800
5971
Nhiều chất gây mê thông dụng kết hợp với GABA-A receptor ở nơ ron thần kinh não bộ
03:18
They hold the gateway open,
64
198771
1827
Nó làm cho cánh cửa mở ra
03:20
letting negatively charged particles flow into the cell.
65
200598
4432
để những dòng điện âm vào tế bào.
03:25
Negative charge builds up and acts like a log jam,
66
205030
3211
Những dòng điện âm xây dựng và hành động như một bộ phận ngăn chặn,
03:28
keeping the neuron from transmitting electrical signals.
67
208241
3601
giữ tế bào thần kinh khỏi việc truyền đạt các tín hiệu điện.
03:31
The nervous system has lots of these gated channels,
68
211842
3602
Hệ thống thần kinh có nhiều cổng thế này,
03:35
controlling pathways for movement,
69
215444
1905
kiểm soát những cách di chuyển,
03:37
memory,
70
217349
1070
ghi nhớ,
03:38
and consciousness.
71
218419
1360
và nhận thức.
03:39
Most anesthetics probably act on more than one,
72
219779
3085
Hầu hết chất gây mê có thể hoạt động trên hơn một chức năng,
03:42
and they don't act on just the nervous system.
73
222864
2412
và nó không chỉ hoạt động trên hệ thống thần kinh.
03:45
Many anesthetics also affect the heart,
74
225276
2185
Nhiều loại gây mê ảnh hưởng đến tim,
03:47
lungs,
75
227461
925
phổi,
03:48
and other vital organs.
76
228386
2031
hay các cơ quan quan trọng khác.
03:50
Just like early anesthetics,
77
230417
1605
Giống như chất gây mê nguyên thủy
03:52
which included familiar poisons like hemlock and aconite,
78
232022
3564
chứa các chất độc tương tự như chất độc cần hay chất phụ tử
03:55
modern drugs can have serious side effects.
79
235586
2569
thuốc hiện đại cũng gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng.
03:58
So an anesthesiologist has to mix just the right balance of drugs
80
238155
4143
Nên bác sĩ gây mê cần phải pha thuốc đúng liều lượng
04:02
to create all the features of anesthesia,
81
242298
2699
để tạo ra sự gây mê toàn diện,
04:04
while carefully monitoring the patient's vital signs,
82
244997
3022
trong khi kiểm tra cẩn thận phản ứng quan trọng của bệnh nhân,
04:08
and adjusting the drug mixture as needed.
83
248019
2857
và điều chỉnh lượng thuốc pha trộn khi cần thiết.
04:10
Anesthesia is complicated,
84
250876
2155
Việc gây mê rất phức tạp,
04:13
but figuring out how to use it
85
253031
1576
nhưng tìm ra cách dùng nó
04:14
allowed for the development of new and better surgical techniques.
86
254607
4242
sẽ cho phép phát triển các phương pháp giải phẫu mới và tốt hơn.
04:18
Surgeons could learn how to routinely and safely perform C-sections,
87
258849
4611
Bác sĩ phẫu thuật có thể học làm thế nào để thực hiện ca sinh mổ đều đặn và an toàn
04:23
reopen blocked arteries,
88
263460
1707
mở lại những động mạch bị tắt,
04:25
replace damaged livers and kidneys,
89
265167
2383
thay thế gan và thận bị hư hại,
04:27
and many other life-saving operations.
90
267550
2857
và nhiều quá trình cứu sống khác nữa.
04:30
And each year, new anesthesia techniques are developed
91
270407
3563
Và mỗi năm, kĩ thuật gây mê mới lại phát triển
04:33
that will ensure more and more patients survive the trauma of surgery.
92
273970
4526
để chắc rằng sẽ có nhiều bệnh nhân nữa sống sót qua những cuộc phẫu thuật đau đớn
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7