Can you change your sleep schedule?

2,015,723 views ・ 2023-09-12

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: 24 Anh
00:07
Here we see an early bird and a night owl in their natural habitats.
0
7045
4504
Ở đây ta thấy một con chim dậy sớm và một con cú sống về đêm
trong môi trường sống tự nhiên.
00:11
The early bird rises with the sun, springing out of bed abuzz with energy.
1
11758
4754
Mặt trời vừa ló dạng thì con chim đã thức dậy,
bật ra khỏi giường với năng lượng tràn trề.
00:16
As the day goes on, they slowly get more and more exhausted
2
16512
3462
Rồi ngày trôi qua, nó dần cạn kiệt năng lượng
00:19
until finally crashing around sunset.
3
19974
2503
và cuối cùng gục ngã vào lúc hoàng hôn.
00:22
Meanwhile, the night owl rises long after the sun,
4
22852
3670
Trong khi đó, con cú đêm thức dậy muộn hơn nhiều so với mặt trời mọc,
00:26
stumbling groggily from their bed.
5
26522
1919
lảo đảo bước ra khỏi ổ.
00:28
After about 30 minutes— or a cup of coffee—
6
28566
2794
Sau khoảng ba mươi phút─ hoặc một tách cà phê─
00:31
they begin to come to life.
7
31360
1585
nó bắt đầu hồi tỉnh.
00:33
But they don’t really hit their stride until later in the day,
8
33112
3420
Nhưng đến tận cuối ngày thì nó mới làm việc năng suất,
00:36
at which point they comfortably coast past sunset,
9
36532
3128
lúc này nó thong thả làm việc dù hoàng hôn đã buông,
00:39
only heading to bed in the early hours of the morning.
10
39660
3295
và nó chỉ đi ngủ vào sáng sớm.
00:43
For many, this is a familiar story, and one that’s easy to cast yourself in.
11
43372
4547
Với nhiều người, đây là câu chuyện quen thuộc và dễ liên tưởng.
00:48
But how many people are truly night owls or early birds?
12
48044
4046
Nhưng có bao nhiêu người thật sự là cú sống về đêm hoặc chim dậy sớm?
00:52
And are our natural sleep schedules predetermined at birth,
13
52298
3921
Và liệu giờ giấc ngủ nghỉ tự nhiên của ta có được xác định trước lúc ta chào đời.
00:56
or can we change them?
14
56219
1835
hay ta có thể thay đổi chúng?
00:58
The truth is there’s a lot of space between these extremes,
15
58262
2795
Sự thật là có rất nhiều khoảng trống giữa hai thái cực này
01:01
and most people fall somewhere in the middle.
16
61057
2210
và hầu hết mọi người đều rơi vào khoảng giữa.
01:03
These behaviors are determined by our circadian system—
17
63351
3962
Những hành vi này được xác định bởi hệ thống sinh học ngày đêm của ta—
01:07
which is anchored by a pair of nerve cell clusters
18
67313
2503
thứ mà được neo giữ bởi một cặp cụm tế bào thần kinh
01:09
located in the anterior hypothalamus.
19
69816
2669
nằm ở vùng dưới đồi trước.
01:12
These nerve cells respond to light exposure coming in through your eyes
20
72693
3712
Các tế bào thần kinh này phản ứng với sự tiếp xúc với ánh sáng đi qua mắt bạn
01:16
to track the day-night cycle that dictates your body’s internal clock,
21
76405
3921
để theo dõi chu kỳ ngày đêm, điều chỉnh đồng hồ bên trong cơ thể,
01:20
or circadian rhythm.
22
80535
1668
hoặc nhịp sinh học.
01:22
That steady rhythm helps determine the body’s flow of hormones,
23
82203
4171
Nhịp điệu ổn định này giúp xác định dòng hormone trong cơ thể,
01:26
with the broader circadian system acting like a conductor
24
86541
3461
với hệ thống sinh học ngày đêm lớn hơn đóng vai trò như chất dẫn
để điều phối các cơ quan của bạn hoạt động đồng bộ với nhau.
01:30
that keeps your organs functioning in time with one another.
25
90002
3254
01:33
And a major part of that performance is managing the body’s transitions
26
93464
3837
Và một phần quan trọng của nhiệm vụ đó là quản lý quá trình chuyển đổi của cơ thể
01:37
between being awake and being asleep.
27
97301
3170
giữa trạng thái thức và ngủ.
01:41
Now, your circadian system can't just decide its bedtime and knock you out.
28
101430
4547
Hệ thống sinh học ngày đêm không thể cứ thế ấn định giờ ngủ và buộc bạn đi ngủ.
01:45
However, by tracking how much light you typically get
29
105977
3128
Tuy nhiên, bằng cách theo dõi lượng ánh sáng mà bạn thường tiếp nhận
01:49
and when in your waking hours you usually get it,
30
109105
2544
và thời điểm trong khi tỉnh giấc mà bạn thường tiếp nhận,
01:51
the system can make predictions about when you’re likely to need sleep
31
111732
3838
hệ thống có thể dự đoán khi nào bạn có thể cần ngủ
01:55
and prepare your body accordingly.
32
115570
2210
rồi điều chỉnh cơ thể bạn sao cho phù hợp.
01:57
For example, if you consistently go to sleep around 10 pm,
33
117822
3503
Ví dụ, nếu bạn thường xuyên đi ngủ vào khoảng 10 tối,
02:01
your circadian system will start producing sleep-inducing melatonin
34
121325
4380
hệ thống sinh học ngày đêm của bạn sẽ bắt đầu sản sinh melatonin gây buồn ngủ
02:05
around two hours before then to tell your body it’s time for bed.
35
125705
4421
khoảng hai giờ trước đó
để báo cho cơ thể của bạn biết đã đến giờ đi ngủ.
02:10
So if this rhythm is molded by our sleep habits,
36
130334
2837
Vậy nếu nhịp điệu này được hình thành bởi thói quen ngủ nghỉ của ta,
02:13
can we change it just by sticking to a strict schedule?
37
133171
3920
liệu ta có thể thay đổi nó bằng cách tuân thủ một lịch trình nghiêm ngặt không?
02:17
To a degree.
38
137216
1001
Ở mức độ nhất định thì có.
02:18
Everyone’s bodies are unique,
39
138217
1627
Cơ thể của mỗi người mỗi khác,
02:19
so even two people with the same sleep schedule might have different experiences
40
139844
4212
nên ngay cả hai người có cùng giờ ngủ vẫn có thể có những trải nghiệm khác nhau
02:24
based on their circadian system’s hormonal quirks.
41
144056
2795
do những khác biệt về nội tiết tố trong hệ thống sinh học của họ.
02:27
For example, where early birds generally flood with cortisol just before waking up,
42
147101
5172
Ví dụ, những người dậy sớm thường tràn trề cortisol ngay trước khi thức dậy,
02:32
night owls often have their cortisol peak roughly 30 minutes after getting up.
43
152273
5422
những người thức khuya thường đạt lượng cortisol cao nhất
khoảng 30 phút sau khi thức dậy.
02:37
Hormonal differences like these determine how you experience your circadian rhythm.
44
157945
4296
Khác biệt về nội tiết tố như thế này
quyết định cách bạn trải nghiệm nhịp sinh học của mình.
02:42
And while these factors can shift with age,
45
162241
2294
Dù những yếu tố này có thể thay đổi theo độ tuổi
02:44
you’re unlikely to grow out of your body’s preferred sleep schedule.
46
164535
3545
nhưng bạn vẫn khó có thể thay đổi giờ đi ngủ ưa thích của cơ thể.
02:48
That said, you can cultivate habits to help or hinder your circadian rhythm.
47
168664
5339
Dù vậy, bạn có thể nuôi dưỡng những thói quen
để hỗ trợ hoặc cản trở nhịp sinh học của mình.
02:54
Keeping consistent sleeping hours helps your body accurately predict
48
174253
4254
Duy trì một lịch trình ngủ nhất quán giúp cơ thể bạn dự đoán chính xác
02:58
when to send out hormones,
49
178507
1502
thời điểm tiết ra hormone,
03:00
making it easier to stick to your schedule.
50
180009
2002
giúp bạn dễ dàng tuân theo lịch trình hơn.
03:02
Conversely, research in sleep deprived college students
51
182011
3503
Ngược lại, các nghiên cứu về sinh viên đại học thiếu ngủ
03:05
has found their unpredictable sleeping habits
52
185514
2378
cho thấy thói quen ngủ không ổn định của họ
03:07
weaken their entire circadian system.
53
187892
3086
làm suy yếu toàn bộ hệ thống sinh học ngày đêm của họ.
03:11
Compromised circadian rhythms are less effective
54
191562
2670
Nhịp sinh học bị tổn thương sẽ kém hiệu quả hơn
03:14
at coordinating organ functioning and can incur health risks
55
194232
3378
khi điều phối chức năng của các cơ quan
và có thể gây ra rủi ro sức khỏe
03:17
like metabolic disorders and vulnerable immune systems.
56
197610
3253
như rối loạn chuyển hóa và hệ thống miễn dịch suy yếu.
03:20
But perhaps just as important as sleep hygiene is light hygiene.
57
200988
4421
Nhưng có lẽ thói quen đón nhận ánh sáng cũng quan trọng như thói quen ngủ.
03:25
Getting sufficient contrast between bright daylight and dimmer nighttime light
58
205910
4671
Nhận đủ độ tương phản
giữa ánh sáng ban ngày rực rỡ và ánh sáng ban đêm mờ ảo hơn
03:30
is essential for synchronizing your circadian rhythm,
59
210581
3045
là cần thiết cho việc đồng bộ hóa nhịp sinh học của bạn,
03:33
and nothing establishes this contrast better than sunlight.
60
213751
4213
và không có gì tạo nên độ tương phản này tốt hơn ánh sáng mặt trời.
03:38
Even on overcast days, sunlight is much brighter than standard indoor lighting.
61
218089
5005
Kể cả vào những ngày u ám,
ánh sáng mặt trời vẫn sáng hơn nhiều so với ánh sáng trong nhà tiêu chuẩn.
03:43
So if you're typically awake during the day,
62
223135
2253
Vì vậy, nếu bạn thường xuyên thức vào ban ngày,
03:45
try getting outside as soon as possible to teach your body
63
225388
3295
hãy cố ra ngoài càng sớm càng tốt
để giúp cơ thể bạn nhận biết khi nào nên năng động và tỉnh táo.
03:48
when to be active and alert.
64
228683
2043
03:51
It’s difficult to maintain a sleep schedule
65
231185
2211
Thật khó để duy trì giờ giấc nghỉ ngơi
03:53
that pushes against your body’s preferences.
66
233396
2294
trái ngược với sở thích của cơ thể.
03:55
And even if you succeed for months,
67
235773
1960
Và kể cả bạn thành công trong vài tháng liền,
03:57
it only takes one bad night to send your circadian system back to baseline.
68
237733
4505
chỉ cần một đêm thả lỏng
cũng đủ đưa hệ thống sinh học của bạn trở về điểm xuất phát.
04:02
But whether you’re an early bird, night owl, or somewhere in between,
69
242446
4046
Nhưng cho dù bạn là người dậy sớm, người thức đêm hay thuộc vào lưng chừng,
04:06
it’s important to remember that as long as you’re consistent,
70
246492
3378
quan trọng phải nhớ rằng miễn là bạn kiên định,
04:09
there’s no wrong time to wake up or go to sleep.
71
249870
2920
chẳng có giờ thức giấc hoặc đi ngủ nào là sai cả.
04:12
What matters most is getting enough rest for the day ahead.
72
252957
3545
Điều quan trọng nhất là nghỉ ngơi đầy đủ để chuẩn bị cho ngày tiếp theo.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7