The rise and fall of the Berlin Wall - Konrad H. Jarausch

Sự hình thành và sụp đổ của Bức tường Berlin - Konrad H. Jarausch

8,856,615 views

2017-08-16 ・ TED-Ed


New videos

The rise and fall of the Berlin Wall - Konrad H. Jarausch

Sự hình thành và sụp đổ của Bức tường Berlin - Konrad H. Jarausch

8,856,615 views ・ 2017-08-16

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: ly diep Reviewer: Trinh Le
"Đừng quên chế độ độc tài của bức tường... cũng như tình yêu tự do làm nó sụp đổ..."
- Vô danh, Graffiti trên Bức tường Berlin
Sớm ngày 13 tháng 8 năm 1961
00:07
In the early hours of August 13, 1961,
0
7237
3681
00:10
East German construction workers flanked by soldiers and police
1
10918
3899
Các công nhân xây dựng Đông Đức được canh chừng bởi lính và cảnh sát
00:14
began tearing up streets and erecting barriers throughout the city of Berlin
2
14817
4900
bắt đầu chia cắt những con phố và dựng hàng rào khắp thành phố Berlin
00:19
and its surroundings.
3
19717
1841
và khu vực xung quanh.
00:21
This night marked the beginning of one of history's most infamous dividing lines,
4
21558
4119
Đêm đó đánh dấu một trong những đường chia cắt bi thảm nhất lịch sử,
00:25
the Berlin Wall.
5
25677
2130
Bức tường Berlin
00:27
Construction on the wall continued for the next decade
6
27807
2773
Việc xây dựng bức tường được tiếp tục trong thập kỷ kế tiếp
00:30
as it cut through neighborhoods,
7
30580
1478
nó cắt qua những khu phố,
00:32
separated families,
8
32058
1524
chia rẽ nhiều gia đình,
00:33
and divided not just Germany, but the world.
9
33582
3316
và chia cắt không chỉ nước Đức, mà cả thế giới.
00:36
To understand how we got to this point,
10
36898
2121
Để hiểu tại sao xảy ra thời điểm này,
00:39
we have to go back to World War II.
11
39019
2349
chúng ta phải quay về Chiến tranh Thế giới thứ hai
00:41
America, Britain, and France
12
41368
1669
Mỹ, Anh và Pháp
00:43
joined forces with the Soviet Union against the Axis Powers.
13
43037
4412
tham gia thế chiến với Liên Xô chống lại phe Trục.
00:47
After they defeated Nazi Germany,
14
47449
1579
Sau khi họ đánh bại phát xít Đức,
00:49
each of the victorious nations occupied part of the country.
15
49028
3711
mỗi quốc gia thắng trận chiếm một phần lãnh thổ quốc gia.
00:52
The division was meant to be temporary,
16
52739
2271
Việc chia cắt vốn chỉ là tạm thời
00:55
but the former allies found themselves at odds
17
55010
2840
nhưng những cựu đồng minh lại xung đột với nhau
00:57
over their visions for post-war Europe.
18
57850
2700
về tầm nhìn của họ cho châu Âu thời hậu chiến.
01:00
While Western powers promoted liberal market economies,
19
60550
2698
trong khi phương Tây ủng hộ kinh tế thị trường tự do ,
01:03
the Soviet Union sought to surround itself with obedient Communist nations,
20
63248
4262
thì Liên Xô tìm cách cô lập mình cùng với các quốc gia cộng sản,
01:07
including a weakened Germany.
21
67510
2769
trong đó có cả nước Đức suy yếu.
01:10
As their relations deteriorated,
22
70279
1719
Vì mối quan hệ giữa các nước xấu đi,
01:11
the Federal Republic of Germany was formed in the West
23
71998
3302
Cộng hòa liên bang Đức được thành lập ở phía Tây
01:15
while the Soviets established the German Democratic Republic in the East.
24
75300
5012
trong khi Liên Xô thành lập Cộng hòa dân chủ Đức ở phía Đông.
01:20
The Soviet satellite countries restricted Western trade and movement,
25
80312
3538
Các nước theo Liên Xô hạn chế thương mại với phương Tây và các phong trào,
01:23
so a virtually impassable border formed.
26
83850
3463
nên hình thành một đường biên giới vô hình mà vững chắc.
01:27
It became known as the Iron Curtain.
27
87313
2556
Nó còn được gọi là Bức màn sắt.
01:29
In the former German capital of Berlin, things were particularly complicated.
28
89869
4695
Ở thủ đô Berlin cũ của Đức, mọi thứ rất phức tạp.
01:34
Although the city lay fully within the East German territory of the GDR,
29
94564
4077
Mặc dù cả thành phố nằm trong vùng lãnh thổ của Đông Đức,
01:38
the post-war agreement gave the allies joint administration.
30
98641
4280
các nước thỏa thuận quản lý chung thành phố sau chiến tranh
01:42
So America, Britain, and France created a Democratic enclave
31
102921
3801
Mỹ, Anh và Pháp thành lập một vùng dân chủ
01:46
in Berlin's western districts.
32
106722
2509
ở những quận phía Tây Berlin.
01:49
While East Germans were officially banned from leaving the country,
33
109231
3362
Trong khi người dân Đông Đức bị cấm rời khỏi đất nước,
01:52
in Berlin, it was simply a matter of walking,
34
112593
3111
ở Berlin việc này lại rất dễ dàng,
01:55
or riding a subway, streetcar or bus,
35
115704
2259
chỉ cần đi bộ, hoặc tàu điện, xe hơi hay xe bus
01:57
to the Western half,
36
117963
1519
để đến phía Tây,
01:59
then traveling on to West Germany or beyond.
37
119482
3150
sau đó đi đến Tây Đức và xa hơn.
02:02
This open border posed a problem for the East German leadership.
38
122632
4000
Biên giới mở này tạo nên một vấn đề với lãnh đạo Đông Đức.
02:06
They had staked a claim to represent the Communist resistance against Hitler
39
126632
4031
Họ ra tuyên bố đại diện cho chế độ Cộng sản chống lại Hitler
02:10
and portrayed Western Germany as a continuation of the Nazi regime.
40
130663
4099
và miêu tả Tây Đức là nơi tiếp nối của chủ nghĩa phát xít.
02:14
While the U.S. and its allies poured money into West Germany's reconstruction,
41
134762
4111
Trong khi Mỹ và đồng minh đổ tiền để tái xây dựng Tây Đức
02:18
the Soviet Union extracted resources from the East as war reparations,
42
138873
4620
thì Liên Xô lấy tài nguyên ở phía Đông xem như bồi thường chiến tranh,
02:23
making its planned economy even less competitive.
43
143493
3919
làm cho nền kinh tế trở nên yếu kém
02:27
Life in East Germany passed under the watchful eye of the Stasi,
44
147412
3720
Cuộc sống của Đông Đức được trông coi cẩn trọng bởi bộ quốc phòng
02:31
the secret police whose wiretaps and informants monitored citizens
45
151132
4151
cảnh sát bí mật nghe lén và theo dõi người dân
02:35
for any hint of disloyalty.
46
155283
2591
vì bất kỳ điểm khả nghi hay bất trung nào.
02:37
While there was free health care and education in the East,
47
157874
2849
Trong khi phí Đông miễn phí chăm sóc sức khỏe và y tế,
02:40
the West boasted higher salaries,
48
160723
2121
thì phía Tây tăng trưởng về lương bổng
02:42
more consumer goods,
49
162844
1678
tiêu thụ hàng hóa nhiều hơn,
02:44
and greater personal freedom.
50
164522
2132
và đời sống cá nhân được tự do hơn.
02:46
By 1961, about 3.5 million people, nearly 20% of the East German population,
51
166654
6010
Năm 1961, khoảng 3,5 triệu người, tức 20% người dân Đông Đức
02:52
had left, including many young professionals.
52
172664
3651
đã rời đi, bao gồm cả những chuyên gia trẻ tuổi.
02:56
To prevent further losses,
53
176315
1409
Để không bị tổn thất nhiều hơn,
02:57
East Germany decided to close the border, and that's where the Berlin Wall came in.
54
177724
5200
Đông Đức quyết định đóng cửa biên giới, đó là lúc Bức tường Berlin hình thành.
03:02
Extending for 43 kilometers through Berlin,
55
182924
2510
Dài 43 kilomet xuyên qua Berlin
03:05
and a further 112 through East Germany,
56
185434
2690
và hơn 112 kilomet xung quanh Đông Đức,
03:08
the initial barrier consisted of barbed wire and mesh fencing.
57
188124
3971
rào cản ban đầu gồm hàng rào và dây thép gai.
03:12
Some Berliners escaped by jumping over the wire
58
192095
2821
Một số người Berlin trốn bằng cách nhảy qua hàng rào
03:14
or leaving from windows,
59
194916
1799
hoặc qua cửa sổ,
03:16
but as the wall expanded, this became more difficult.
60
196715
3350
nhưng vì bức tường ngày càng mở rộng, việc này trở nên khó khăn hơn.
03:20
By 1965, 106 kilometers of 3.6-meter-high concrete barricades had been added
61
200065
6940
Năm 1965, rào cản dài 106 kilomet và cao 3,6 mét bằng bê tông được củng cố
03:27
topped with a smooth pipe to prevent climbing.
62
207005
3500
chặn phía trên bằng ống nhẵn để ngăn việc leo qua.
03:30
Over the coming years, the barrier was strengthened with spike strips,
63
210505
3670
Qua nhiều năm tiếp theo, bức tường được củng cố bởi dây thép gai,
03:34
guard dogs,
64
214175
1022
chó bảo vệ,
03:35
and even landmines,
65
215197
1669
và cả dây mìn,
03:36
along with 302 watchtowers and 20 bunkers.
66
216866
3840
cùng với 302 tháp canh và 20 hầm trú ẩn.
03:40
A parallel fence in the rear set off a 100-meter area called the death strip.
67
220706
5470
Một hàng rào song song rộng 100 mét được gọi là dải đất chết.
03:46
There, all buildings were demolished and the ground covered with sand
68
226176
4061
Ở đó, các tòa nhà bị phá hủy và đất được phủ cát
03:50
to provide a clear line of sight for the hundreds of guards
69
230237
3560
để tầm nhìn của hàng trăm lính canh được rõ hơn
03:53
ordered to shoot anyone attempting to cross.
70
233797
3329
để bắn bất kỳ ai cố vượt qua.
03:57
Nevertheless, nearly 5,000 people in total managed to flee East Germany
71
237126
6061
Dù vậy, theo thống kê, gần 5000 người đã bỏ trốn thành công khỏi Đông Đức
04:03
between 1961 and 1989.
72
243187
3320
từ năm 1961 đến 1989.
04:06
Some were diplomats or athletes who defected while abroad,
73
246507
3680
Một số nhà ngoại giao hoặc vận động viên trốn khi đang ở nước ngoài,
04:10
but others were ordinary citizens who dug tunnels,
74
250187
3180
nhưng những người khác là dân thường thì đào hầm,
04:13
swam across canals,
75
253367
1681
bơi qua các kênh,
04:15
flew hot air balloons,
76
255048
1829
bay bằng khinh khí cầu,
04:16
or even crashed a stolen tank through the wall.
77
256877
4291
hoặc thậm chí tông bức tường bằng xe tăng cướp được.
04:21
Yet the risk was great.
78
261168
1320
Tuy nhiên nguy cơ rất cao.
04:22
Over 138 people died while attempting escape.
79
262488
3760
Hơn 138 người chết khi cố trốn thoát.
04:26
Some shot in full view of West Germans powerless to help them.
80
266248
4710
Vài lần người Tây Đức chứng kiến nhưng không thể giúp họ.
04:30
The wall stabilized East Germany's economy by preventing its work force from leaving,
81
270958
4962
Bức tường ổn định kinh tế Đông Đức bằng cách ngăn chặn người lao động rời đi,
04:35
but tarnished its reputation,
82
275920
2090
nhưng lại phá huỷ danh tiếng,
04:38
becoming a global symbol of Communist repression.
83
278010
3937
trở thành biểu tượng của sự đàn áp của Chủ nghĩa Cộng sản.
04:41
As part of reconciliation with the East,
84
281947
2141
Như một phần hòa giải với miền Đông,
04:44
the Basic Treaty of 1972 recognized East Germany pragmatically
85
284088
5131
Hiệp ước cơ bản năm 1972 công nhận Đông Đức là một quốc gia
04:49
while West Germany retained its hope for eventual reunification.
86
289219
4589
trong khi Tây Đức vẫn giữ hi vọng được thống nhất toàn vẹn.
04:53
Although the Eastern regime gradually allowed family visits,
87
293808
3171
Mặc dù phía Đông dần dần cho phép thăm gia đình,
04:56
it tried to discourage people from exercising these rights
88
296979
3604
nhưng họ vẫn cố ngăn cản mọi người thực hiện quyền lợi này
05:00
with an arduous bureaucratic process and high fees.
89
300583
4028
với quy trình hành chính khó khăn và chi phí cao.
05:04
Nonetheless, it was still overwhelmed by applications.
90
304611
3449
Dù vậy, họ vẫn bị choáng với số đơn nộp.
05:08
By the end of the 1980's,
91
308060
1730
Vào cuối năm 1980
05:09
the liberalization of other Eastern Bloc regimes
92
309790
2950
Sự tự do hóa của các khối phía Đông
05:12
caused mass demonstrations for free travel and demands for democracy.
93
312740
4741
đã gây ra các cuộc biểu tình đòi tự do đi lại và dân chủ.
05:17
On the evening of November 9, 1989,
94
317481
2599
Chiều tối ngày 9 tháng 11 năm 1989,
05:20
East Germany tried to defuse tension by making travel permits easier to obtain.
95
320080
5370
Đông Đức cố gắng xoa dịu bằng cách cho việc cấp phép tự do đi lại dễ hơn.
05:25
But the announcement brought thousands of East Berliners
96
325450
3051
Nhưng thông báo đó khiến hàng ngàn người Berlin
05:28
to the border crossing points in the wall,
97
328501
2699
đến biên giới nơi bức tường,
05:31
forcing the surprised guards to open the gates immediately.
98
331200
4041
và gây áp lực cho bảo vệ để mở cổng ngay lập tức.
05:35
Rejoicing crowds poured into West Berlin
99
335241
2451
Vui mừng vì dòng người đổ vào Tây Berlin
05:37
as people from both sides danced atop the wall.
100
337692
3669
người dân hai bên nhảy múa trên nóc tường.
05:41
And others began to demolish it with whatever tools they could find.
101
341361
4011
và những người khác phá hủy bức tường bằng tất cả những công cụ họ tìm được.
05:45
Although the border guards initially tried to maintain order,
102
345372
2859
Mặc dù đội biên phòng lúc đầu cố gắng giữ trật tự,
05:48
it was soon clear that the years of division were at an end.
103
348231
4741
nhưng có thể thấy những năm tháng chia cắt đã đến lúc chấm dứt.
05:52
After four decades, Germany was officially reunified in October 1990.
104
352972
5360
Sau bốn thập kỷ, nước Đức hoàn toàn thống nhất vào năm 1990.
05:58
And the Soviet Union fell soon after.
105
358332
3090
Và Liên Xô đã sụp đổ không lâu sau đó.
06:01
Today, parts of the wall still stand as a reminder
106
361422
2851
Ngày nay, một phần bức tường vẫn được giữ để nhắc nhở
06:04
that any barriers we put up to impede freedom,
107
364273
3080
rằng bất kỳ rào cản nào xây lên để ngăn cản tự do,
06:07
we can also break down.
108
367353
2119
chúng ta đều có thể phá hủy nó.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7