A brief history of plastic

1,141,315 views ・ 2020-09-10

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Xuân Nghi Vương Reviewer: Hoàng Trung Lê
00:07
Today, plastics are everywhere.
0
7117
2960
Ngày nay, nhựa có mặt ở khắp mọi nơi.
00:10
All of this plastic originated from one small object—
1
10077
4831
Tất cả những vật dụng nhựa này đều bắt nguồn từ một vật nhỏ bé --
00:14
that isn’t even made of plastic.
2
14908
3050
mà thậm chí còn không được làm từ nhựa.
00:17
For centuries, billiard balls were made of ivory from elephant tusks.
3
17958
4377
Trong nhiều thế kỉ, những quả bóng bi-a đều được làm từ ngà voi.
00:22
But when excessive hunting caused elephant populations to decline
4
22335
3900
Nhưng khi nạn săn bắn quá mức đã khiến quần thể loài voi suy giảm
00:26
in the 19th century,
5
26235
1370
trong thế kỉ 19,
00:27
billiard balls makers began to look for alternatives, offering huge rewards.
6
27605
5693
thì những nhà sản xuất bóng bi-a đã bắt đầu
tìm kiếm các giải pháp thay thế, và đưa ra những phần thưởng rất lớn.
00:33
So in 1863 an American named John Wesley Hyatt took up the challenge.
7
33298
6372
Nên vào năm 1863, một người Mỹ tên là John Wesley Hyatt đã chấp nhận thử thách.
00:39
Over the next five years, he invented a new material called celluloid,
8
39670
6029
Trong 5 năm kế tiếp, ông đã phát minh ra một loại vật liệu mới có tên là celluloid,
00:45
made from cellulose, a compound found in wood and straw.
9
45699
5185
được làm từ xenlulozơ - một hợp chất tìm thấy trong gỗ và rơm.
00:50
Hyatt soon discovered celluloid couldn’t solve the billiard ball problem––
10
50884
4208
Hyatt sớm nhận ra rằng celluloid đã không thể giải quyết được vấn đề về bóng bi-a --
00:55
the material wasn’t heavy enough and didn’t bounce quite right.
11
55092
4000
chất liệu này không đủ nặng và cũng không đủ độ nảy.
00:59
But it could be tinted and patterned
12
59092
2800
Nhưng nó có thể được nhuộm màu và vẽ họa tiết
01:01
to mimic more expensive materials like coral,
13
61892
3480
để mô phỏng những chất liệu đắt tiền hơn
như là san hô, đồi mồi, hổ phách, và xà cừ.
01:05
tortoiseshell, amber, and mother-of-pearl.
14
65372
3520
01:08
He had created what became known as the first plastic.
15
68892
4807
Ông đã tạo ra một thứ mà được biết đến như là vật liệu dẻo đầu tiên.
01:13
The word ‘plastic’ can describe any material made of polymers,
16
73699
4380
Từ “chất dẻo” dùng để chỉ bất cứ vật liệu nào làm từ polyme -
01:18
which are just the large molecules consisting of the same repeating subunit.
17
78079
4844
những phân tử lớn, chứa các mắt xích lặp đi lặp lại.
01:22
This includes all human-made plastics,
18
82923
2540
Nó bao gồm tất cả các loại chất dẻo nhân tạo,
01:25
as well as many of the materials found in living things.
19
85463
3390
cũng như nhiều chất liệu tìm thấy trong các sinh vật sống.
01:28
But in general, when people refer to plastics,
20
88853
3140
Nhưng nói chung, nhắc đến chất dẻo
01:31
they’re referring to synthetic materials.
21
91993
2580
nghĩa là nhắc đến những vật liệu tổng hợp.
01:34
The unifying feature of these is that they start out soft and malleable
22
94573
4490
Đặc điểm chung của chúng đó là ban đầu chúng rất mềm và dễ uốn
01:39
and can be molded into a particular shape.
23
99063
3160
và có thể được đúc thành một hình dạng cụ thể.
01:42
Despite taking the prize as the first official plastic,
24
102223
4107
Mặc dù đạt danh hiệu vật liệu dẻo chính thức đầu tiên,
01:46
celluloid was highly flammable, which made production risky.
25
106330
4538
nhưng celluloid rất dễ cháy, khiến cho việc sản xuất trở nên rủi ro hơn.
01:50
So inventors began to hunt for alternatives.
26
110868
3100
Nên những nhà sáng chế đã bắt đầu săn tìm những biện pháp thay thế khác.
01:53
In 1907 a chemist combined phenol—
27
113968
3450
Vào năm 1907, một nhà hóa học đã kết hợp phenol -
01:57
a waste product of coal tar—
28
117418
2290
- một chất thải của nhựa than đá -
01:59
and formaldehyde, creating a hardy new polymer called bakelite.
29
119708
5255
và formaldehyde để tạo ra một loại polyme mới và bền tên là bakelite.
02:04
Bakelite was much less flammable than celluloid and the raw materials
30
124963
4229
Bakelite không dễ cháy như celluloid,
và nguyên liệu thô dùng để sản xuất nó thì phổ biến hơn nhiều.
02:09
used to make it were more readily available.
31
129192
3480
02:12
Bakelite was only the beginning.
32
132672
2220
Bakelite chỉ mới là bắt đầu thôi.
02:14
In the 1920s, researchers first commercially developed polystyrene,
33
134892
5041
Vào năm 1920, các nhà nghiên cứu đã lần đầu tiên
phát triển chất polystyrene trên thị trường -
02:19
a spongy plastic used in insulation.
34
139933
3170
- một loại nhựa xốp dùng để cách nhiệt.
02:23
Soon after came polyvinyl chloride, or vinyl, which was flexible yet hardy.
35
143103
6278
Sau đó là polyvinyl chloride (PVC), hay vinyl, tuy mềm dẻo nhưng rất bền.
02:29
Acrylics created transparent,
36
149381
2110
Acrylic được tạo ra dưới dạng trong suốt, chống vỡ
02:31
shatter-proof panels that mimicked glass.
37
151491
3240
mô phỏng theo kính thủy tinh.
02:34
And in the 1930s nylon took centre stage—
38
154731
3830
Và vào năm 1930, sợi ni-lông đã chiếm vị trí trung tâm -
02:38
a polymer designed to mimic silk, but with many times its strength.
39
158561
4405
- một loại polyme được thiết kế mô phỏng theo sợi tơ lụa nhưng bền hơn rất nhiều.
02:42
Starting in 1933, polyethylene became one of the most versatile plastics,
40
162966
5954
Bắt đầu vào năm 1933,
polyethylene đã trở thành một trong số các loại chất dẻo đa dụng nhất,
02:48
still used today to make everything from grocery bags, to shampoo bottles,
41
168920
4894
hiện nay vẫn còn được sử dụng để chế tạo ra mọi thứ,
từ túi mua hàng, chai dầu gội,
02:53
to bulletproof vests.
42
173814
2250
cho đến đồ chống đạn.
Những công nghệ chế tạo mới đã đồng hành cùng với sự bùng nổ vật liệu này.
02:56
New manufacturing technologies accompanied this explosion of materials.
43
176064
4277
03:00
The invention of a technique called injection-moulding
44
180341
3830
Sự phát minh ra một kỹ thuật mới gọi là “ép phun”
03:04
made it possible to insert melted plastics into molds of any shape,
45
184171
4648
đã giúp ta cho nhựa nóng chảy vào trong các loại khuôn ở bất kì hình dạng nào -
03:08
where they would rapidly harden.
46
188819
2120
nơi mà chúng sẽ nhanh chóng đông đặc lại.
03:10
This created possibilities for products in new varieties and shapes—
47
190939
4196
Điều này giúp tạo ra các sản phẩm mới phong phú và đa dạng,
03:15
and a way to inexpensively and rapidly produce plastics at scale.
48
195135
5555
và là cách để sản xuất đồ nhựa quy mô lớn một cách nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.
03:20
Scientists hoped this economical new material
49
200690
3160
Các nhà khoa học hy vọng rằng loại vật liệu mới ít tốn kém này
03:23
would make items that once had been unaffordable accessible to more people.
50
203850
5039
sẽ giúp cho con người dễ tiếp cận hơn với các mặt hàng từng một thời đắt đỏ.
03:28
Instead, plastics were pushed into service in World War Two.
51
208889
4304
Thay vào đó, nhựa đã được đưa vào phục vụ trong Thế chiến thứ hai.
03:33
During the war, plastic production in the United States quadrupled.
52
213193
4826
Trong cuộc chiến, việc sản xuất nhựa ở Hoa Kì đã tăng lên gấp bốn lần.
Binh lính đội những miếng lót mũ bảo hiểm mới bằng nhựa,
03:38
Soldiers wore new plastic helmet liners and water-resistant vinyl raincoats.
53
218019
5487
và mặc áo mưa vinyl chống thấm nước.
03:43
Pilots sat in cockpits made of plexiglass, a shatterproof plastic,
54
223506
4744
Phi công ngồi trong những buồng lái làm từ thủy tinh hữu cơ - một loại nhựa chống vỡ,
03:48
and relied on parachutes made of resilient nylon.
55
228250
4470
và dùng những chiếc dù làm từ ni-lông đàn hồi.
03:52
Afterwards, plastic manufacturing companies
56
232720
2350
Sau đó, những công ty sản xuất nhựa nổi lên trong thời kì chiến tranh
03:55
that had sprung up during wartime turned their attention to consumer products.
57
235070
4683
đã chuyển sự chú ý sang mặt hàng dân dụng.
03:59
Plastics began to replace other materials like wood, glass, and fabric
58
239753
5100
Nhựa đã bắt đầu thay thế các loại vật liệu khác như gỗ, thủy tinh, và vải vóc
04:04
in furniture, clothing, shoes, televisions, and radios.
59
244853
4908
trong đồ nội thất, quần áo, giày dép, ti vi và máy vô tuyến truyền thanh.
04:09
Versatile plastics opened up possibilities for packaging—
60
249761
4000
Loại nhựa đa năng đã mở ra những tiềm năng cho việc đóng gói bao bì -
04:13
mainly designed to keep food and other products fresh for longer.
61
253761
4382
chủ yếu được thiết kế để bảo quản thực phẩm và những sản phẩm khác
để được tươi lâu hơn.
04:18
Suddenly, there were plastic garbage bags, stretchy plastic wrap,
62
258143
4390
Thình lình, ta lại có thêm túi bóng đựng rác, bọc nhựa co giãn,
04:22
squeezable plastic bottles, takeaway cartons,
63
262533
3230
những chai nhựa có thể ép được, hộp giấy mang đi,
04:25
and plastic containers for fruit, vegetables, and meat.
64
265763
4657
và hộp nhựa cho trái cây, rau củ và thịt.
04:30
Within just a few decades, this multifaceted material
65
270420
4000
Chỉ trong vài thập kỉ, loại vật liệu đa năng này
04:34
ushered in what became known as the “plastics century.”
66
274420
4000
đã mở ra một “kỷ nguyên nhựa.”
04:38
While the plastics century brought convenience and cost-effectiveness,
67
278420
3660
Kỷ nguyên nhựa đã đem lại sự tiện lợi và hiệu quả kinh tế,
04:42
it also created staggering environmental problems.
68
282080
3590
nhưng nó cũng tạo ra những vấn đề môi trường gây sửng sốt.
04:45
Many plastics are made of nonrenewable resources.
69
285670
3240
Nhiều loại nhựa được làm từ các nguyên liệu không tái tạo được,
04:48
And plastic packaging was designed to be single-use,
70
288910
3850
và bao bì nhựa được thiết kế để dùng một lần.
04:52
but some plastics take centuries to decompose,
71
292760
3390
Nhưng một số loại nhựa phải mất hàng thế kỉ để phân hủy,
04:56
creating a huge build up of waste.
72
296150
3490
điều này đã tạo ra một lượng lớn chất thải.
04:59
This century we’ll have to concentrate our innovations on addressing those problems—
73
299640
4901
Thế kỉ này, ta sẽ phải tập trung đổi mới trong việc giải quyết những vấn đề đó
05:04
by reducing plastic use, developing biodegradable plastics,
74
304541
4177
bằng cách hạn chế sử dụng đồ nhựa, phát triển nhựa có thể phân hủy sinh học,
05:08
and finding new ways to recycle existing plastic.
75
308718
4000
và tìm ra những phương pháp mới để tái chế số lượng nhựa hiện có.

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7