Robots with "soul" | Guy Hoffman

Guy Hoffman: Rô bốt có "tâm hồn"

1,553,963 views

2014-01-17 ・ TED


New videos

Robots with "soul" | Guy Hoffman

Guy Hoffman: Rô bốt có "tâm hồn"

1,553,963 views ・ 2014-01-17

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Nguyen Cong Reviewer: Ngoc Minh Tran
00:12
My job is to design, build and study robots that communicate with people.
0
12564
4643
Công việc của tôi là thiết kế, chế tạo và nghiên cứu
các rô bốt tương tác với con người.
00:17
But this story doesn't start with robotics at all, it starts with animation.
1
17231
3619
Nhưng chuyện này không bắt đầu
từ rô bốt mà từ phim hoạt hình.
00:20
When I first saw Pixar's "Luxo Jr.,"
2
20874
2369
Lần đầu tiên xem phim "Luxo Jr." của Pixar
00:23
I was amazed by how much emotion they could put
3
23267
2706
tôi vô cùng ngạc nhiên với nhiều cảm xúc
00:25
into something as trivial as a desk lamp.
4
25997
2828
họ có thể truyền vào những vật
bình thường như chiếc đèn bàn.
00:29
I mean, look at them -- at the end of this movie,
5
29477
2345
Hãy xem -- đến cuối bộ phim,
00:31
you actually feel something for two pieces of furniture.
6
31846
2779
bạn thực sự cảm nhận điều gì đó ở hai đồ vật này.
(Cười)
00:34
(Laughter)
7
34649
1281
00:35
And I said, I have to learn how to do this.
8
35954
2028
Như đã nói, tôi phải học để làm điều này.
Vậy là tôi có một quyết định tệ hại về nghề nghiệp
00:38
So I made a really bad career decision.
9
38006
2227
00:40
(Laughter)
10
40257
1194
00:41
And that's what my mom was like when I did it.
11
41475
2193
Mẹ tôi giống như này khi tôi quyết định điều đó.
00:43
(Laughter)
12
43692
2141
(Cười)
00:45
I left a very cozy tech job in Israel at a nice software company
13
45857
3421
Tôi bỏ việc về công nghệ rất hời ở Israel
ở một công ty phần mềm và chuyển đến New York
00:49
and I moved to New York to study animation.
14
49302
2292
để học hoạt hình.
00:51
And there I lived
15
51618
1151
Và tôi sống ở đó
00:52
in a collapsing apartment building in Harlem with roommates.
16
52793
2818
trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.
00:55
I'm not using this phrase metaphorically --
17
55635
2024
Tôi không nói ẩn dụ đâu,
00:57
the ceiling actually collapsed one day in our living room.
18
57683
2729
cái trần nhà đã sập thật, vào một ngày nọ
ở phòng khách.
01:00
Whenever they did news stories about building violations in New York,
19
60436
3242
Khi nào người ta viết về vi phạm thi công ở New York,
họ đem dán trước tòa nhà của chúng tôi.
01:03
they would put the report in front of our building,
20
63702
2416
Nó như là kiểu mẫu cho thấy mọi việc tồi tệ thế nào.
01:06
as kind of, like, a backdrop to show how bad things are.
21
66142
2737
01:08
Anyway, during the day, I went to school
22
68903
1937
Dù sao, ban ngày tôi tới trường, ban đêm
01:10
and at night I would sit and draw frame by frame of pencil animation.
23
70864
3427
tôi ngồi vẽ tranh hoạt hình bằng bút chì, hết bức này đến bức khác.
01:14
And I learned two surprising lessons.
24
74315
2185
Và tôi đã học được hai điều đáng kinh ngạc --
01:16
One of them was that when you want to arouse emotions,
25
76524
4490
một là
khi bạn muốn khơi dậy cảm xúc,
01:21
it doesn't matter so much how something looks;
26
81038
2175
trông nó thế nào không quan trọng,
mà tất cả là ở chuyển động - nó nằm trong việc
01:23
it's all in the motion, in the timing of how the thing moves.
27
83237
3198
định thời gian cho chuyển động.
01:26
And the second was something one of our teachers told us.
28
86816
3190
Điều thứ hai, một giảng viên của chúng tôi đã nói.
Ông đã tạo ra con chồn trong phim Kỷ Băng Hà.
01:30
He actually did the weasel in "Ice Age."
29
90030
2293
01:32
And he said, "As an animator, you're not a director -- you're an actor."
30
92662
3857
Ông nói:
'Người làm hoạt hình, bạn không phải đạo diễn, mà là diễn viên."
01:36
So, if you want to find the right motion for a character,
31
96895
3023
Nếu bạn muốn tạo ra chuyển động hợp với nhân vật của mình,
01:39
don't think about it -- go use your body to find it.
32
99942
2445
thì đừng nghĩ, hãy dủng cơ thể mình để tìm --
01:42
Stand in front of a mirror, act it out in front of a camera --
33
102411
2933
hãy đứng trước gương,
diễn trước camera -- bất cứ thứ gì.
01:45
whatever you need -- and then put it back in your character.
34
105368
2938
Và sau đó truyền lại cho nhân vật của bạn.
01:48
A year later I found myself at MIT in the Robotic Life Group.
35
108696
3212
Một năm sau, tôi vào học MIT
nhóm Robotic Life, trong những nhóm đầu tiên
01:51
It was one of the first groups researching the relationships
36
111932
2858
nghiên cứu quan hệ giữa con người và rô bốt.
01:54
between humans and robots.
37
114814
1314
Tôi lúc đó vẫn còn mơ ước
01:56
And I still had this dream to make an actual, physical Luxo Jr. lamp.
38
116152
3956
tạo ra một chiếc đèn Luxo Jr. thật sự.
02:00
But I found that robots didn't move at all in this engaging way
39
120132
2992
Tôi thấy rô bốt chuyển động
không duyên dáng như
trong quá trình học về hoạt hình.
02:03
that I was used to from my animation studies.
40
123148
2175
Ngược lại, chúng đều rất --
02:05
Instead, they were all -- how should I put it --
41
125347
2464
nói thế nào nhỉ, chúng cứng nhắc như rô bốt ấy.
02:07
they were all kind of robotic.
42
127835
1454
02:09
(Laughter)
43
129313
1874
(Cười)
02:11
And I thought, what if I took whatever I learned in animation school,
44
131211
3736
Tôi nghĩ, hay ta áp dụng điều đã học ở trường dạy hoạt hình,
02:14
and used that to design my robotic desk lamp.
45
134971
2603
và thiết kế chiếc đèn rô bốt để bàn.
02:17
So I went and designed frame by frame
46
137598
2045
Tôi bắt tay vào thiết kế từng chi tiết một
02:19
to try to make this robot as graceful and engaging as possible.
47
139667
3960
để làm cho con rô bốt này
uyển chuyển và thu hút nhất có thể.
02:24
And here when you see the robot interacting with me on a desktop --
48
144199
3709
Đây bạn thấy rô bốt tương tác với tôi
trên bàn.
02:27
and I'm actually redesigning the robot,
49
147932
2036
Thực ra tôi đang thiết kế lại rô bốt này,
02:29
so, unbeknownst to itself,
50
149992
1804
nhưng nó lại không hề biết,
02:31
it's kind of digging its own grave by helping me.
51
151820
2575
giống như nó đang tự đào mộ cho mình bằng cách giúp tôi.
02:34
(Laughter)
52
154419
2006
(Cười)
02:36
I wanted it to be less of a mechanical structure giving me light,
53
156449
3239
Tôi muốn nó bớt giống một cấu trúc cơ học
chỉ chiếu sáng,
02:39
and more of a helpful, kind of quiet apprentice
54
159712
3018
mà giống như một cậu học việc có ích và lặng lẽ,
02:42
that's always there when you need it and doesn't really interfere.
55
162754
3169
nó sẽ luôn ở đó khi bạn cần nhưng không hề quấy rầy bạn.
02:45
And when, for example, I'm looking for a battery that I can't find,
56
165947
3335
Ví dụ như, khi tôi tìm một cục pin
mà không thấy,
02:49
in a subtle way, it'll show me where the battery is.
57
169306
2947
nó sẽ nhẹ nhàng chỉ cho tôi thấy cục pin nằm ở đâu.
02:53
So you can see my confusion here.
58
173872
1833
bạn có thể thấy tôi trông hơi bối rối.
02:56
I'm not an actor.
59
176442
1212
Tôi không phải là một diễn viên.
03:00
And I want you to notice how the same mechanical structure
60
180585
3033
Tôi muốn bạn chú ý đến việc
cùng một kết câu cơ học, lúc thì,
03:03
can, at one point, just by the way it moves,
61
183642
2087
di chuyển nhẹ nhàng và cẩn thận --
03:05
seem gentle and caring and in the other case,
62
185753
2144
03:07
seem violent and confrontational.
63
187921
2371
lúc thì mãnh liệt và sẵn sàng đối đầu.
03:10
And it's the same structure, just the motion is different.
64
190316
2847
Cùng một rô bốt, nhưng cảm xúc khác nhau.
03:19
Actor: "You want to know something? Well, you want to know something?
65
199419
4572
Diễn viên: "Mày có muốn biết gì không? Hả, mày muốn biết gì không?
03:24
He was already dead!
66
204015
1889
Hắn ta chết rồi!
03:25
Just laying there, eyes glazed over!"
67
205928
3902
Hắn nằm ở đó, mắt đờ cả ra!"
03:29
(Laughter)
68
209854
1021
(Cười)
03:30
But, moving in a graceful way is just one building block
69
210899
3056
Nhưng, di chuyển một cách duyên dáng chỉ là một phần của toàn bộ cấu trúc
03:33
of this whole structure called human-robot interaction.
70
213979
2595
tương tác người-rô bốt này.
03:36
I was, at the time, doing my PhD, I was working on human-robot teamwork,
71
216598
3453
Lúc tôi lấy bằng Tiến sỹ,
đề tài là sự phối hợp giữa người và rô bốt;
các nhóm người và rô bốt cùng làm việc.
03:40
teams of humans and robots working together.
72
220075
2062
03:42
I was studying the engineering,
73
222161
1635
Tôi nghiên cứu về kỹ thuật,
03:43
the psychology, the philosophy of teamwork,
74
223820
2532
tâm lý học, quan điểm làm việc của nhóm.
03:46
and at the same time,
75
226376
1151
Và cùng lúc, tôi cũng
03:47
I found myself in my own kind of teamwork situation,
76
227551
2494
tham gia làm việc nhóm của riêng mình
với người bạn tốt, người cũng ở đây hôm nay.
03:50
with a good friend of mine, who's actually here.
77
230069
2252
Và trong hoàn cảnh đó chúng tôi dễ dàng liên tưởng đến
03:52
And in that situation, we can easily imagine robots
78
232345
2404
03:54
in the near future being there with us.
79
234773
1900
ngày không xa, rô bốt sẽ ở cùng chúng ta.
03:56
It was after a Passover Seder.
80
236697
1690
Sau khi kết thúc ngày lễ Quá Hải.
03:58
We were folding up a lot of folding chairs,
81
238411
2055
Chúng tôi đang cất đặt bàn ghế,
04:00
and I was amazed at how quickly we found our own rhythm.
82
240490
2658
tôi ngạc nhiên vì đã nhanh chóng làm việc nhịp nhàng.
Ai có việc của người nấy.
04:03
Everybody did their own part, we didn't have to divide our tasks.
83
243172
3110
Chúng tôi không hề phải chia việc.
04:06
We didn't have to communicate verbally about this --
84
246306
2446
Chúng tôi không hề nói lời nào để phân việc
04:08
it all just happened.
85
248776
1189
Nó cứ thế xảy ra.
04:09
And I thought, humans and robots don't look at all like this.
86
249989
2880
Và tôi đã nghĩ,
người và rô bốt thì không giống vậy.
04:12
When humans and robots interact, it's much more like a chess game:
87
252893
3131
Khi người và rô bốt tương tác,
nó giống một ván cờ.
Con người làm một việc,
04:16
the human does a thing, the robot analyzes whatever the human did,
88
256048
3121
rô bốt phân tích điều gì con người làm,
rồi quyết định bước tiếp theo,
04:19
the robot decides what to do next, plans it and does it.
89
259193
2643
lên kế hoạch, thực hiện.
04:21
Then the human waits, until it's their turn again.
90
261860
2355
Và con người sẽ chờ khi tới lượt mình.
Giống như một ván cờ hơn
04:24
So it's much more like a chess game, and that makes sense,
91
264239
2731
và điều đó có lý vì chơi cờ thì rất tuyệt
04:26
because chess is great for mathematicians and computer scientists.
92
266994
3111
cho nhà toán học và máy tính.
Cờ là môn cần phân tích thông tin,
04:30
It's all about information, analysis, decision-making and planning.
93
270129
3428
ra quyết định và lên kế hoạch.
04:33
But I wanted my robot to be less of a chess player,
94
273581
3730
Nhưng tôi muốn rô bốt của tôi thực sự hành động,
04:37
and more like a doer
95
277335
1793
hơn là một người chơi cờ
04:39
that just clicks and works together.
96
279152
2001
hiểu ý và làm việc cùng nhau.
04:41
So I made my second horrible career choice:
97
281177
3369
Vậy là tôi quyết định chọn nghề tồi tệ thứ hai:
04:44
I decided to study acting for a semester.
98
284570
2553
tôi quyết định đi học 1 khóa diễn xuất.
04:47
I took off from the PhD, I went to acting classes.
99
287147
2919
Tôi nghỉ khóa học tiến sỹ. Tôi tới lớp học diễn xuất.
04:50
I actually participated in a play --
100
290090
2038
Tôi thực sự tham gia một vở kịch,
04:52
I hope there’s no video of that around still.
101
292152
2302
hy vọng là không còn đoạn băng nào của vở kịch đó.
04:54
(Laughter)
102
294478
1038
04:55
And I got every book I could find about acting,
103
295540
2294
Và tôi tìm các sách về diễn xuất,
04:57
including one from the 19th century that I got from the library.
104
297858
3129
trong đó có một cuốn từ thế kỷ 19
tôi lấy từ thư viện.
05:01
And I was really amazed, because my name was the second name on the list --
105
301011
3613
Tôi kinh ngạc thấy tên tôi đứng thứ hai trong danh sách mượn
05:04
the previous name was in 1889.
106
304648
2000
Người đầu tiên mượn vào năm 1889. (Cười)
05:06
(Laughter)
107
306672
1015
05:07
And this book was kind of waiting for 100 years
108
307711
2249
Dường như cuốn sách đã đợi 100 năm
05:09
to be rediscovered for robotics.
109
309984
2332
để được khám phá lại cho ngành rô bốt học
05:12
And this book shows actors
110
312340
1576
Cuốn sách dạy các diễn viên
05:13
how to move every muscle in the body
111
313940
2238
cách cử động mọi cơ bắp trong cơ thể
05:16
to match every kind of emotion that they want to express.
112
316202
2716
tương thích với mọi cung bậc cảm xúc.
05:18
But the real revelation was when I learned about method acting.
113
318942
3026
Nhưng phát hiện thực sự là khi tôi học
về phương pháp diễn xuất.
05:21
It became very popular in the 20th century.
114
321992
2253
Nó đã rất phổ biến trong thế kỷ 20.
05:24
And method acting said
115
324269
1151
Theo đó bạn không phải sắp xếp mọi cơ bắp trong cơ thể.
05:25
you don't have to plan every muscle in your body;
116
325444
2300
mà bạn dùng cơ thể để tìm ra cách chuyển động phù hợp.
05:27
instead, you have to use your body to find the right movement.
117
327768
2945
Bạn phải sử dụng trí nhớ cảm giác của mình
05:30
You have to use your sense memory to reconstruct the emotions
118
330737
2880
để tạo dựng lại các cảm xúc, và gần như
05:33
and kind of think with your body to find the right expression --
119
333641
3038
suy nghĩ bằng cơ thể để tìm biểu cảm thích hợp.
05:36
improvise, play off your scene partner.
120
336703
1875
Ngẫu hứng diễn ngay trước bạn diễn.
05:38
And this came at the same time
121
338602
1445
Tôi phát hiện điều này lúc đọc về khuynh hướng này
05:40
as I was reading about this trend in cognitive psychology,
122
340071
3106
trong tâm lý học tri nhận, gọi là nhận thức biểu hiện.
05:43
called embodied cognition, which also talks about the same ideas.
123
343201
3252
Với cùng nội dung như trên --
05:46
We use our bodies to think;
124
346477
1515
Ta sử dụng cơ thể mình để nghĩ,
không chỉ nghĩ bằng não, hành động bằng cơ thể,
05:48
we don't just think with our brains and use our bodies to move,
125
348016
2957
05:50
but our bodies feed back into our brain
126
350997
1918
mà cơ thể chúng ta phản hồi về não bộ
05:52
to generate the way that we behave.
127
352939
2165
để từ đó tạo ra cách chúng ta hành xử.
Giống như một tia chớp vậy.
05:55
And it was like a lightning bolt.
128
355128
1596
05:56
I went back to my office,
129
356748
1214
Tôi quay trở về văn phòng.
05:57
I wrote this paper, which I never really published,
130
357986
2405
Tôi đã viết bài này - nhưng chưa từng công bố
06:00
called "Acting Lessons for Artificial Intelligence."
131
360415
2532
"Bài học diễn xuất cho Trí tuệ nhân tạo".
06:02
And I even took another month
132
362971
1381
Tôi mất thêm một tháng
06:04
to do what was then the first theater play
133
364376
2444
để thực hiện một điều sau đó thành vở kịch đầu tiên
06:06
with a human and a robot acting together.
134
366844
1953
có một người và một rô bốt cùng diễn
06:08
That's what you saw before with the actors.
135
368821
2393
Chính là những thứ bạn đã xem trước đó với các diễn viên.
06:12
And I thought:
136
372564
1151
Và tôi đã nghĩ:
06:13
How can we make an artificial intelligence model --
137
373739
2937
Làm cách nào có thể khiến một mô hình trí tuệ thông minh --
06:16
a computer, computational model --
138
376700
1983
máy tính, mô hình điện toán --
06:18
that will model some of these ideas of improvisation,
139
378707
2507
thực hiện hành động không có chuẩn bị trước,
như chấp nhận rủi ro, nắm bắt cơ hội,
06:21
of taking risks, of taking chances,
140
381238
1830
thậm chí mắc cả sai lầm.
06:23
even of making mistakes?
141
383092
1527
06:24
Maybe it can make for better robotic teammates.
142
384643
2613
Có thể điều này tạo nên những rô bốt đồng đội tốt hơn.
06:27
So I worked for quite a long time on these models
143
387280
2604
Tôi dành nhiều thời gian nghiên cứu những mô hình này
06:29
and I implemented them on a number of robots.
144
389908
2395
và tôi đã áp dụng chúng lên một số rô bốt.
06:32
Here you can see a very early example
145
392327
2301
Ở đây bạn có thể thấy ví dụ đầu tiên
06:34
with the robots trying to use this embodied artificial intelligence
146
394652
3579
về những rô bốt sử dụng trí tuệ nhân tạo
cố gắng phối hợp ăn ý với những cử động của tôi,
06:38
to try to match my movements as closely as possible.
147
398255
2463
06:40
It's sort of like a game.
148
400742
1463
giống như một trò chơi vậy.
06:42
Let's look at it.
149
402530
1209
Hãy cùng xem.
06:47
You can see when I psych it out, it gets fooled.
150
407652
3539
Bạn thấy, khi tôi làm nó rối lên, nó bị lừa
06:51
And it's a little bit like what you might see actors do
151
411698
2595
Điều này hơi giống các diễn viên sẽ làm
khi họ cố gắng bắt chước nhau
06:54
when they try to mirror each other
152
414317
1634
06:55
to find the right synchrony between them.
153
415975
2365
để tìm ra sự đồng điệu giữa họ.
06:58
And then, I did another experiment,
154
418364
1832
Sau đó, tôi làm một thí nghiệm khác,
07:00
and I got people off the street to use the robotic desk lamp,
155
420220
4059
tôi nhờ những người tôi gặp trên phố tương tác với chiếc đèn rô bốt,
07:04
and try out this idea of embodied artificial intelligence.
156
424303
3102
để thử nghiệm ý tưởng biểu hiện trí tuệ nhân tạo
07:07
So, I actually used two kinds of brains for the same robot.
157
427921
4598
Tôi đã dùng 2 bộ não cho cùng một rô bốt.
07:12
The robot is the same lamp that you saw,
158
432543
1952
Là chiếc đèn bạn thấy,
và tôi đưa 2 bộ não vào trong nó.
07:14
and I put two brains in it.
159
434519
1339
07:15
For one half of the people,
160
435882
1727
Với một nửa số người,
07:17
I put in a brain that's kind of the traditional,
161
437633
2936
tôi dùng bộ não kiểu truyền thống,
07:20
calculated robotic brain.
162
440593
1229
tính trước khi hành động.
07:21
It waits for its turn, it analyzes everything, it plans.
163
441846
2640
Nó đợi đến lượt mình, phân tích, lên kế hoạch.
07:24
Let's call it the calculated brain.
164
444510
1682
Hãy gọi nó là bộ não tính toán.
Bộ não khác giống diễn viên hơn, sẵn sàng mạo hiểm.
07:26
The other got more the stage actor, risk-taker brain.
165
446216
3247
07:29
Let's call it the adventurous brain.
166
449487
2122
Hãy gọi nó là bộ não ưa mạo hiểm.
07:31
It sometimes acts without knowing everything it has to know.
167
451633
2937
Đôi khi nó hành động không cần phải biết trước mọi thứ.
07:34
It sometimes makes mistakes and corrects them.
168
454594
2292
Đôi khi nó phạm sai lầm và sửa chữa chúng.
07:36
And I had them do this very tedious task that took almost 20 minutes,
169
456910
3918
Và tôi đã bắt họ làm nhiệm vụ không mấy hấp dẫn,
mà mất tới gần 20 phút,
07:40
and they had to work together,
170
460852
1476
họ phải làm việc cùng nhau.
07:42
somehow simulating, like, a factory job
171
462352
2553
mô phỏng một công việc tại nhà máy
07:44
of repetitively doing the same thing.
172
464929
2087
làm một việc lặp đi lặp lại.
07:47
What I found is that people actually loved the adventurous robot.
173
467445
3331
Tôi thấy mọi người thực sự yêu quý
chú rô bốt ưa mạo hiểm.
07:50
They thought it was more intelligent,
174
470800
1777
Họ nghĩ nó thông minh hơn,
07:52
more committed, a better member of the team,
175
472601
2106
tận tụy hơn, tinh thần đồng đội tốt hơn,
07:54
contributed to the success of the team more.
176
474731
2065
góp nhiều hơn vào thành công của đội.
07:56
They even called it "he" and "she,"
177
476820
1708
Họ thậm chí gọi 'anh ấy' và 'cô ấy',
trong khi với rô bốt tính toán, họ gọi là 'nó'.
07:58
whereas people with the calculated brain
178
478552
2121
08:00
called it "it," and nobody ever called it "he" or "she."
179
480697
2802
không ai gọi nó là 'anh ấy' hay 'cô ấy'.
08:03
When they talked about it after the task, with the adventurous brain,
180
483876
3293
Khi họ nhận xét sau buổi thử nghiệm
về con rô bốt ưa mạo hiểm, họ nói,
08:07
they said, "By the end, we were good friends and high-fived mentally."
181
487193
3783
"Lúc kết thúc, chúng tôi là bạn tốt và còn vỗ tay tưởng tượng nữa".
08:11
Whatever that means.
182
491397
1293
Bất luận điều đó nghĩa là gì.
08:12
(Laughter)
183
492714
1906
(Cười) Nhưng nghe có vẻ đau khổ.
08:14
Sounds painful.
184
494644
1353
Khi giao tiếp với chú rô bốt tính toán,
08:16
Whereas the people with the calculated brain
185
496021
2738
08:18
said it was just like a lazy apprentice.
186
498783
2358
họ nói nó giống tên học việc lười biếng.
08:21
It only did what it was supposed to do and nothing more,
187
501165
2745
Chỉ làm những việc phải làm không hơn,
08:23
which is almost what people expect robots to do,
188
503934
2349
đây cũng là điều mọi người nghĩ là rô bốt sẽ làm,
08:26
so I was surprised that people had higher expectations of robots
189
506307
3555
tôi ngạc nghiên khi mọi người có kỳ vọng cao hơn
hơn cả người làm trong lĩnh vực rô bốt cho rằng chúng có thể làm được.
08:29
than what anybody in robotics thought robots should be doing.
190
509886
3506
Theo một cách, tôi nghĩ đây là lúc
08:34
And in a way, I thought, maybe it's time --
191
514027
2015
giống như phong cách diễn đã làm thay đổi cách nghĩ
08:36
just like method acting changed the way people thought
192
516066
2962
về diễn xuất trong thế kỷ 19,
08:39
about acting in the 19th century,
193
519052
1596
08:40
from going from the very calculated, planned way of behaving,
194
520672
3077
đi từ lối diễn được tính toán và
lên kế hoạch kỹ lưỡng,
08:43
to a more intuitive, risk-taking, embodied way of behaving --
195
523773
3498
sang cách diễn trực giác hơn, và chấp nhận rủi ro, biểu cảm hơn.
08:47
maybe it's time for robots to have the same kind of revolution.
196
527295
3196
Có lẽ đây là lúc để rô bốt
có được một cuộc cách mạng như thế.
08:51
A few years later, I was at my next research job at Georgia Tech in Atlanta,
197
531994
3599
Một vài năm sau,
tôi làm nghiên cứu tại Georgia Tech ở Atlanta,
08:55
and I was working in a group dealing with robotic musicians.
198
535617
2824
ở trong một nhóm
về những nhạc công rô bốt.
Và tôi đã nghĩ, âm nhạc là chỗ tuyệt vời
08:58
And I thought, music: that's the perfect place
199
538465
2360
09:00
to look at teamwork, coordination, timing, improvisation --
200
540849
4143
để quan sát cách làm việc nhóm, cách hợp tác,
canh thời lượng, ngẫu hứng --
và đây là rô bốt chơi mộc cầm.
09:05
and we just got this robot playing marimba.
201
545016
2443
09:07
And the marimba, for everybody like me,
202
547483
2256
Mộc cầm, cho những người không biết như tôi,
09:09
it was this huge, wooden xylophone.
203
549763
2739
là một chiếc đàn rất to bằng gỗ.
09:12
And when I was looking at this,
204
552526
2063
Và, khi tôi quan sát nó,
09:14
I looked at other works in human-robot improvisation --
205
554613
2998
những bản nhạc khác, ứng biến giữa người và rô bốt
09:17
yes, there are other works in human-robot improvisation --
206
557635
2747
vâng, có những bản nhạc khác giữa người với rô bốt
09:20
and they were also a little bit like a chess game.
207
560406
2349
và chúng hơi hơi giống như chơi một ván cờ
09:22
The human would play,
208
562779
1151
Con người đi từng nước cờ
09:23
the robot analyzed what was played,
209
563954
2173
rô bốt phân tích người ta đã đi nước nào
và sẽ tự ứng biến với nước cờ của mình
09:26
and would improvise their own part.
210
566151
2079
09:28
So, this is what musicians called a call-and-response interaction,
211
568254
3138
Đây là cái các nhạc công gọi là
sự tương tác kiểu "hô ứng"
09:31
and it also fits very well robots and artificial intelligence.
212
571416
3747
nó cũng rất phù hợp với rô bốt và trí tuệ nhân tạo
09:35
But I thought, if I use the same ideas I used in the theater play
213
575187
3253
nhưng tôi nghĩ nếu dùng ý tưởng đã dùng
trong các vở kịch sân khấu và các nghiên cứu về làm việc nhóm
09:38
and in the teamwork studies,
214
578464
1744
09:40
maybe I can make the robots jam together like a band.
215
580232
3650
có thể tôi sẽ khiến các rô bốt chơi phối hợp
như một ban nhạc
09:43
Everybody's riffing off each other, nobody is stopping for a moment.
216
583906
4268
các nhạc công chơi nhịp nhàng với nhau, không ai ngừng phút nào cả
09:48
And so I tried to do the same things, this time with music,
217
588198
2874
Thế là tôi cố làm điều tương tự, với âm nhạc
khi rô bốt không thực sự biết
09:51
where the robot doesn't really know what it's about to play,
218
591096
2834
sẽ phải chơi nhạc gì
09:53
it just sort of moves its body and uses opportunities to play,
219
593954
3017
Nó chỉ cử động cơ thể
và tận dụng cơ hội để chơi nhạc.
09:56
and does what my jazz teacher when I was 17 taught me.
220
596995
2539
Và như giáo viên nhạc jazz của tôi đã dạy khi tôi 17 tuổi
09:59
She said, when you improvise,
221
599558
1397
Cô nói, khi em ngẫu hứng
10:00
sometimes you don't know what you're doing, and you still do it.
222
600979
3016
đôi khi em không biết đang làm gì
nhưng vẫn cứ chơi.
Tôi làm một rôbốt không thật sự
10:04
So I tried to make a robot that doesn't actually know what it's doing,
223
604019
3326
biết đang chơi nhạc gì, mà vẫn cứ tiếp tục.
Hãy xem vài giây trong trình diễn này
10:07
but is still doing it.
224
607369
1221
10:08
So let's look at a few seconds from this performance,
225
608614
2511
khi rô bốt lắng nghe người nhạc công
10:11
where the robot listens to the human musician
226
611149
2127
và chơi ngẫu hứng theo.
10:13
and improvises.
227
613300
1165
10:14
And then, look how the human musician also responds
228
614489
2975
Và sau đó, hãy xem người nhạc công
cũng phản ứng với cái rôbốt đang làm,
10:17
to what the robot is doing
229
617488
1273
10:18
and picking up from its behavior,
230
618785
2644
bắt nhịp với hành động của nó
10:21
and at some point can even be surprised by what the robot came up with.
231
621453
3956
Và ở thời điểm nào đó thậm chí kinh ngạc vì những gì con rô bốt tạo ra
10:25
(Music)
232
625433
2194
(Nhạc)
11:07
(Music ends)
233
667618
2000
11:11
(Applause)
234
671134
5734
(Vỗ tay)
11:16
Being a musician is not just about making notes,
235
676892
2250
Nhạc sỹ không chỉ chơi theo nốt nhạc,
11:19
otherwise nobody would ever go see a live show.
236
679166
2348
nếu không thì chẳng ai xem các sô diễn làm gì
11:21
Musicians also communicate with their bodies,
237
681538
2122
Nhạc công còn dùng cơ thể để bày tỏ
11:23
with other band members, with the audience,
238
683684
2017
với thành viên khác, với khán giả
11:25
they use their bodies to express the music.
239
685725
2014
họ dùng cơ thể để thể hiện âm nhạc.
11:27
And I thought, we already have a robot musician on stage,
240
687763
2697
Tôi cho là, đã có một rô bốt nhạc công trên sàn
sao không cho nó thành một nhạc công chính thức luôn
11:30
why not make it be a full-fledged musician?
241
690484
2312
11:32
And I started designing a socially expressive head
242
692820
2674
Tôi bắt đầu thiết kế một cái đầu biết biểu cảm
11:35
for the robot.
243
695518
1343
cho rô bốt
11:36
The head doesn’t actually touch the marimba,
244
696885
2070
Cái đầu không thực chạm vào đàn marimba
11:38
it just expresses what the music is like.
245
698979
1959
nó chỉ thể hiện âm nhạc.
11:40
These are some napkin sketches from a bar in Atlanta
246
700962
2496
Đây là một số bản vẽ bằng giấy ăn ở một quán bar tại Atlanta
11:43
that was dangerously located exactly halfway
247
703482
2543
quán ở một vị trí nguy hiểm ở đúng giữa đường từ
11:46
between my lab and my home.
248
706049
1811
phòng thí nghiệm đến nhà. (Cười)
11:47
So I spent, I would say, on average, three to four hours a day there.
249
707884
3938
Nên tôi dành ra, trung bình
ba tới bốn giờ mỗi ngày ở đó
11:51
I think.
250
711846
1187
Tôi cho là thế (Cười)
11:53
(Laughter)
251
713057
1527
11:54
And I went back to my animation tools and tried to figure out
252
714917
2882
Và tôi trở lại với các đạo cụ hoạt hình và cố hình dung
11:57
not just what a robotic musician would look like,
253
717823
2370
không chỉ rô bốt nhạc công nhìn giống cái gì
mà đặc biệt là rô bốt nhạc công cử động ra sao
12:00
but especially what a robotic musician would move like,
254
720217
2625
12:02
to sort of show that it doesn't like what the other person is playing --
255
722866
3402
để cho thấy nó không thích nhạc mà người khác đang chơi
12:06
and maybe show whatever beat it's feeling at the moment.
256
726292
3825
và có lẽ cho thấy cả nhịp điệu mà nó cảm thấy
vào lúc đó
12:10
So we ended up actually getting the money to build this robot, which was nice.
257
730141
4503
vậy là, rất mừng vì chúng tôi cuối cùng cũng có tiền để chế tạo con rô bốt này
12:14
I'm going to show you now the same kind of performance,
258
734668
2604
Tôi sẽ cho quý vị xem một buổi diễn tương tự
lần này với một cái đầu biết giao tiếp biểu cảm
12:17
this time with a socially expressive head.
259
737296
2040
12:19
And notice one thing --
260
739360
1800
và hãy chú ý một điều--
12:21
how the robot is really showing us
261
741184
1671
cách rô bốt thực sự cho ta thấy
12:22
the beat it's picking up from the human,
262
742879
1906
nhịp điệu nó cảm được từ con người
12:24
while also giving the human a sense that the robot knows what it's doing.
263
744809
3927
Chúng tôi cũng cho người ta thấy rằng rô bốt biết được nó đang làm gì
12:28
And also how it changes the way it moves
264
748760
1920
cả cách nó thay đổi cử động
12:30
as soon as it starts its own solo.
265
750704
1952
ngay khi nó bắt đầu chơi một mình
12:32
(Music)
266
752680
3896
(Nhạc)
12:36
Now it's looking at me, showing that it's listening.
267
756600
3020
Nó đang nhìn tôi để biết chắc là tôi đang nghe
12:39
(Music)
268
759644
2723
(Nhạc)
Hãy nhìn lại hợp âm cuối của bản nhạc
13:01
Now look at the final chord of the piece again.
269
781181
2921
13:04
And this time the robot communicates with its body
270
784126
2917
lần này rô bốt giao tiếp bằng cơ thể của nó
13:07
when it's busy doing its own thing,
271
787067
2113
khi nó đang chơi nhạc của nó.
13:09
and when it's ready to coordinate the final chord with me.
272
789204
4851
Và khi nó đã sẵn sàng
phối hợp với tôi khi chơi hợp âm cuối cùng
13:14
(Music)
273
794079
2737
(Nhạc)
13:21
(Music ending)
274
801783
2000
13:26
(Final chord)
275
806103
1001
13:27
(Applause)
276
807128
5754
(Vỗ tay)
13:32
Thanks.
277
812906
1155
Cảm ơn. Hy vọng quý vị thấy được rằng, dù hoàn toàn không--
13:34
I hope you see
278
814085
1581
13:35
how much this part of the body that doesn't touch the instrument
279
815690
4396
dù phần này của cơ thể không chạm đến nhạc cụ
lại thật sự góp phần diễn nhạc nhiều đến thế nào
13:40
actually helps with the musical performance.
280
820110
2592
13:43
And at some point -- we are in Atlanta,
281
823160
2009
Và đôi lúc, vì chúng tôi ở Atlanta, nên có một số ca sĩ nhạc Rap
13:45
so obviously some rapper will come into our lab at some point --
282
825193
3250
đến phòng thí nghiệm của chúng tôi.
13:48
and we had this rapper come in and do a little jam with the robot.
283
828467
4793
Và có ca sĩ nhạc Rap này tới
và chơi nhạc với Rô bốt một lúc.
13:53
Here you can see the robot basically responding to the beat.
284
833284
4048
Và ở đây quý vị có thể thấy rô bốt về cơ bản chỉ
phản ứng với giai điệu
13:57
Notice two things:
285
837356
1151
và hãy để ý hai điều. Một là, rất khó mà cưỡng lại được
13:58
one, how irresistible it is to join the robot while it's moving its head.
286
838531
3609
việc hòa nhịp với robot khi nó đang lắc lư đầu
14:02
You kind of want to move your own head when it does it.
287
842164
2603
bạn như cũng muốn lắc lư đầu mình khi nó làm thế
14:04
And second, even though the rapper is really focused on his iPhone,
288
844791
3586
Và hai là, ngay cả khi tay Rapper đang thực sự chú tâm vào chiếc iPhone,
14:08
as soon as the robot turns to him, he turns back.
289
848401
3110
ngay khi rô bốt quay sang anh ta, anh ta cũng nhìn vào nó
14:11
So even though it's just in the periphery of his vision,
290
851535
2636
Dù nó chỉ ở ngoại vi tầm nhìn của anh ta
anh chỉ thấy nó ở một bên tầm mắt, nó vẫn rất mạnh mẽ
14:14
in the corner of his eye, it's very powerful.
291
854195
2120
lý do là chúng ta không thể làm ngơ với các
14:16
And the reason is that we can't ignore
292
856339
1834
chuyển động vật chất quanh mình
14:18
physical things moving in our environment.
293
858197
2024
đó là bản năng của chúng ta
14:20
We are wired for that.
294
860245
1170
14:21
So if you have a problem --
295
861439
1644
Nên nếu bạn đang có rắc rối với người yêu của mình chẳng hạn
14:23
maybe your partner is looking at their iPhone or smartphone too much --
296
863107
4675
người đó cứ nhìn vào iPhone mãi, hay nhìn điện thoại suốt
14:27
you might want to have a robot there to get their attention.
297
867806
2834
có thể bạn muốn có môt rôbốt ở đó
để làm người yêu chú ý đến mình
14:30
(Laughter)
298
870664
1001
(Nhạc)
14:31
(Music)
299
871689
2069
14:46
(Music ends)
300
886113
2000
14:50
(Applause)
301
890138
6948
(Vỗ tay)
Tôi chỉ muốn giới thiệu rô bốt mới nhất
14:57
Just to introduce the last robot that we've worked on,
302
897633
3834
mà chúng tôi đang thực hiện,
15:01
it came out of something surprising that we found:
303
901491
2350
có những kinh ngạc mà chúng tôi thấy được:
15:03
Some point people didn't care about the robot being intelligent,
304
903865
3158
Có lúc người ta không quan tâm rô bốt thông minh đến thế nào,
nó chơi nhạc ngẫu hứng và lắng nghe
15:07
able to improvise and listen,
305
907047
1402
15:08
and do all these embodied intelligence things that I spent years developing.
306
908473
4406
và làm những cái mà tôi đã mất nhiều năm để học hỏi
15:12
They really liked that the robot was enjoying the music.
307
912903
2681
Người ta thích rô bốt là vì nó khoái âm nhạc
15:15
(Laughter)
308
915608
1001
15:16
And they didn't say the robot was moving to the music,
309
916633
2545
Họ không nói rằng rô bốt chuyển động theo âm nhạc
họ nói là nó đang tận hưởng âm nhạc
15:19
they said "enjoying" the music.
310
919202
1488
15:20
And we thought, why don't we take this idea,
311
920714
2126
và tôi nghĩ, sao không thực hiện ý tưởng này nhỉ,
15:22
and I designed a new piece of furniture.
312
922864
2741
và tôi thiết kế ra một loại đồ vật mới lần này
15:25
This time it wasn't a desk lamp, it was a speaker dock,
313
925629
2572
không là đèn bàn mà là loa rời điện thoại,
một trong những cái mà bạn cắm điện thoại vào ấy.
15:28
one of those things you plug your smartphone in.
314
928225
2640
15:30
And I thought,
315
930889
1150
Và tôi nghĩ, điều gì sẽ xảy ra
15:32
what would happen if your speaker dock didn't just play the music for you,
316
932063
3500
nếu cái loa rời này không chỉ phát ra âm nhạc cho bạn
15:35
but would actually enjoy it, too?
317
935587
2046
còn thật sự thưởng thức âm nhạc nữa. (Cười)
15:37
And so again, here are some animation tests from an early stage.
318
937657
4161
Và lần nữa, đây là một đoạn hoạt hình
chạy thử vào giai đoạn khởi đầu (cười)
15:41
(Laughter)
319
941842
1384
15:43
And this is what the final product looked like.
320
943835
2871
và đây là một sản phẩm hoàn thiện
15:58
(Music)
321
958247
2181
(Bài hát "Drop It Like It's Hot")
16:18
(Music ends)
322
978848
2000
16:21
So, a lot of bobbing heads.
323
981461
2620
Vậy đó, lắc đầu theo nhịp rất nhiều lần
16:24
(Applause)
324
984105
3611
(Vỗ tay)
16:27
A lot of bobbing heads in the audience,
325
987740
1890
Khán giả ngả đầu theo nhạc rất nhiều,
16:29
so we can still see robots influence people.
326
989654
2708
nên chúng tôi có thể thấy rô bốt có thể tác động tới con người
16:32
And it's not just fun and games.
327
992386
2785
Và nó không chỉ là trò vui hay trò giải trí
16:35
I think one of the reasons I care so much
328
995195
2201
Tôi cho là một trong những lý do tôi rất quan tâm
16:37
about robots that use their body to communicate
329
997420
2233
đến rô bốt dùng cơ thể để giao tiếp
16:39
and use their body to move is --
330
999677
1706
và dùng cơ thể để cử động...
16:41
I'm going to let you in on a little secret we roboticists are hiding --
331
1001407
3390
tôi sẽ cho biết một bí mật các nhà nghiên cứu rô bốt đang giấu--
16:44
is that every one of you is going to be living with a robot
332
1004821
2793
đó là mỗi quý vị sẽ sống cùng một rô bốt
16:47
at some point in your life.
333
1007638
1592
vào lúc nào đó trong đời
16:49
Somewhere in your future, there will be a robot in your life.
334
1009254
2933
Lúc nào đó tương lại có một rô bốt trong đời
nếu không phải bạn, sẽ là của con cháu bạn
16:52
If not in yours, your children's lives.
335
1012211
1868
và tôi muốn rô bốt đó sẽ trở nên
16:54
And I want these robots to be more fluent, more engaging, more graceful
336
1014103
4990
linh hoạt hơn, thu hút hơn, duyên dáng hơn
là chúng giống như hiện giờ
16:59
than currently they seem to be.
337
1019117
1729
17:00
And for that I think maybe robots need to be less like chess players
338
1020870
3287
và vì thế tôi nghĩ có thể rô bốt
nên ít giống máy chơi cờ hơn
17:04
and more like stage actors and more like musicians.
339
1024181
2641
và giống diễn viên trên sân khấu và nhạc công hơn
17:06
Maybe they should be able to take chances and improvise.
340
1026846
2813
có thể chúng nên mạo hiểm diễn ngẫu hứng
17:09
Maybe they should be able to anticipate what you're about to do.
341
1029683
3024
và có lẽ chúng nên đoán được điều bạn sẽ làm
17:12
Maybe they even need to be able to make mistakes and correct them,
342
1032731
3348
và có thể chúng nên biết mắc lỗi
và sửa lỗi của mình,
bởi vì rốt cuộc chúng ta là con người
17:16
because in the end, we are human.
343
1036103
1888
17:18
And maybe as humans, robots that are a little less than perfect
344
1038015
3554
và có lẽ giống như con người, rô bốt chưa thực sự hoàn hảo
17:21
are just perfect for us.
345
1041593
1731
mới chính là thứ hoàn hảo cho chúng ta
17:23
Thank you.
346
1043348
1159
Xin cảm ơn.
17:24
(Applause)
347
1044531
6836
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7