Norman Spack: How I help transgender teens become who they want to be

137,568 views ・ 2014-04-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Nguyen Cong Reviewer: An Nguyen Hoang
00:12
I want you all to think
0
12763
3816
Tôi muốn tất cả các bạn
00:16
about the third word that was ever said about you --
1
16603
5692
nghĩ đến từ thứ ba thường được dùng
để nói về giới tính của bạn
00:23
or, if you were delivering,
2
23582
3032
hoặc, nếu như bạn là người nói,
00:26
about the person you were delivering.
3
26638
3706
thì là từ bạn dùng để nói về người đó.
00:31
And you can all mouth it if you want or say it out loud.
4
31864
3841
Và các bạn có thể nói thầm nếu các bạn muốn
hoặc nói to lên.
00:35
It was -- the first two were, "It's a ..."
5
35729
5557
Hai từ đầu tiên là: "Đó là..
00:41
Audience: (Mixed reply) Girl. Boy.
6
41310
2021
00:43
(Laughter)
7
43355
1001
00:44
Well, it shows you that --
8
44380
1602
Điều này cho thấy rằng
00:46
I also deal with issues where there's not certainty
9
46006
3079
Tôi đề cập đến những vấn đề
mà ta không chắc chắn người kia là trai hay gái,
00:49
of whether it's a girl or a boy,
10
49109
1575
00:50
so the mixed answer was very appropriate.
11
50708
3281
nên là câu trả lời pha trộn là rất phù hợp
00:54
Of course, now the answer often comes not at birth but at the ultrasound,
12
54336
4634
Đương nhiên, giờ đây, có câu trả lời trai hay gái
không đợi đến lúc sinh ra mà là lúc làm siêu âm,
00:58
unless the prospective parents choose to be surprised,
13
58994
3954
trừ phi các bậc bố mẹ tương lai
thích chọn sự ngạc nhiên khi đẻ ra lúc đó mới biết như chúng ta thời xưa.
01:02
like we all were.
14
62972
1604
01:05
But I want you to think about what it is that leads to that statement
15
65835
7000
Nhưng tôi muốn các bạn nghĩ xem
điều gì dẫn đến việc đưa ra công bố
01:12
on the third word,
16
72859
2016
về từ cái từ thứ ba,
01:14
because the third word
17
74899
2477
bởi vì cái từ thứ ba ấy,
01:17
is a description of your sex.
18
77400
4838
là từ miêu tả giới tính của bạn,
và ý của tôi là,
01:25
And by that I mean,
19
85159
2389
01:27
made by a description of your genitals.
20
87572
3499
giới tính ấy được hiểu qua miêu tả bộ phận sinh dục.
01:32
Now, as a pediatric endocrinologist,
21
92436
3044
Giờ đây, với tư cách là một bác sĩ nội tiết chuyên khoa nhi,
01:35
I used to be very, very involved and still somewhat am, in cases
22
95504
5477
tôi đã từng tham gia rất nhiều,
và đến bây giờ vẫn còn tiếp tục
vào những ca
01:41
in which there are mismatches in the externals
23
101005
6264
có sự sai lệch
ở bộ phận sinh dục ngoài,
01:47
or between the externals and the internals,
24
107293
4014
hoặc sai lệch giữa bộ phận bên ngoài và bên trong,
01:51
and we literally have to figure out
25
111331
4813
và chúng tôi phải nhận dạng cho ra
01:56
what is the description of your sex.
26
116168
3118
giới tính của bạn là gì.
02:00
But there is nothing that is definable at the time of birth
27
120502
5282
Nhưng không có gì xác định được
vào thời điểm bạn sinh ra
02:05
that would define you.
28
125808
3245
lại có thể định nghĩa bạn,
và khi tôi nói về xác định,
02:10
And when I talk about definition,
29
130101
2143
tôi đang nói về xu hướng giời tính của bạn.
02:12
I'm talking about your sexual orientation.
30
132268
4761
02:18
We don't say, "It's a ... gay boy!"
31
138274
3869
Chúng ta không nói: "Đó là một cậu bé đồng tính."
02:23
"A lesbian girl!"
32
143668
1289
"Một cô bé đồng tính."
02:26
Those situations don't really define themselves
33
146449
3509
Những tình trạng ấy chưa hề thực sự định nghĩa chính mình rõ rệt hơn
02:29
more until the second decade of life.
34
149982
2189
cho đến thập kỉ thứ hai của cuộc đời.
02:33
Nor do they define your gender,
35
153971
4957
Nó cũng không định nghĩa giới tính của bạn,
02:38
which, as different from your anatomic sex,
36
158952
3588
là cái, khác với cái giới biểu hiện ra về mặt giải phẫu,
02:42
describes your self-concept:
37
162564
3250
ở đây nói đến sự tự nhận biết của bạn về chính mình.
02:45
Do you see yourself as a male or female,
38
165838
5508
Bạn coi bản thân
là một người đàn ông hay đàn bà
02:51
or somewhere in the spectrum in between?
39
171370
3956
hay đâu đó trong quãng giữa của giải quang phổ?
02:56
That sometimes shows up
40
176593
5279
Cái đó thi thoảng tỏ ra
03:01
in the first decade of life,
41
181896
2960
trong mười năm đầu đời,
03:04
but it can be very confusing for parents,
42
184880
3622
nhưng nó có thể làm các bậc bố mẹ rất bối rối
03:08
because it is quite normative for children
43
188526
4707
sẽ là chuyện rất bình thường
nếu đứa trẻ chơi đùa và ứng xử ngược với giới của nó
03:13
to act in a cross-gender play and way,
44
193257
4353
03:17
and, in fact, there are studies that show
45
197634
2310
thực tế đã có nghiên cứu cho thấy
03:19
that even 80 percent of children who act in that fashion
46
199968
5828
rằng thậm chí 80% trẻ em
từng có hành vi như vậy
03:25
will not persist in wanting to be the opposite gender
47
205820
6918
nhưng khi bước vào tuổi dậy thì,
sẽ không còn muốn
03:32
at the time when puberty begins.
48
212762
2696
làm ngược với giới tính của mình nữa.
03:36
But, at the time that puberty begins --
49
216746
4532
Lúc tuổi dậy thì bắt đầu,
03:42
that means between about age 10 to 12 in girls, 12 to 14 in boys --
50
222206
5629
với các em gái, tức là từ 10 đến 12 tuổi,
các em trai là từ 12 đến 14 tuổi,
03:49
with breast budding,
51
229239
1707
khi vú bắt đầu nhú lên,
03:50
or two to three times' increase in the gonads
52
230970
3873
hoặc cơ quan sinh dục to lên từ hai đến ba lần
03:54
in the case of genetic males,
53
234867
2845
ở các em nam,
03:57
by that particular point,
54
237736
1626
vào thời điểm đặc biệt đó, nếu đứa trẻ nói rằng
03:59
the child who says they are in the absolute wrong body
55
239386
4932
cơ thể của nó không đúng như phải có
04:05
is almost certain to be transgender
56
245504
2530
thì hầu như chắc chắn đó là đứa trẻ chuyển giới
04:09
and is extremely unlikely to change those feelings,
57
249291
6988
và cực kỳ khó cho nó thay đổi cảm giác đó,
04:16
no matter how anybody tries reparative therapy
58
256303
4535
bất luận người ngoài có cố dùng liệu pháp thay đổi gì đi nữa
04:20
or any other noxious things.
59
260862
2174
hoặc bất cứ cách xấu xa độc hại gì khác.
04:24
Now, this is relatively rare,
60
264742
2447
Những trường hợp như thế này là khá hiếm.
04:27
so I had relatively little personal experience with this.
61
267213
2896
tôi cũng có chút ít kinh nghiệm cá nhân trong những trường hợp này
04:30
And my experience was more typical,
62
270929
2654
kinh nghiệm của tôi khá điển hình
04:33
only because I had an adolescent practice.
63
273607
2040
vì tôi đã trực tiếp điều trị cho các bạn thanh niên.
04:35
And I saw someone age 24,
64
275671
1668
Tôi đã gặp một thanh niên 24 tuổi,
04:37
genetically female, went through Harvard with three male roommates
65
277363
4567
một sinh viên Harvard, về mặt gen là nữ,
được xếp ở cùng phòng với ba nam sinh viên khác
04:41
who knew the whole story,
66
281954
1336
họ biết rõ chuyện của nhau,
04:43
a registrar who always listed his name on course lists as a male name,
67
283314
6017
người phụ trách việc đăng ký viết tên sinh viên này
trong danh sách sinh viên nam,
sau khi tốt nghiệp, cô ta đến với tôi và bảo "Xin ông giúp tôi.
04:49
and came to me after graduating,
68
289355
2951
04:52
saying, "Help me. I know you know a lot of endocrinology."
69
292330
3994
Tôi biết ông hiểu về nội tiết học."
Quả thật, tôi đã điều trị cho nhiều người
04:56
And indeed, I've treated a lot of people who were born without gonads.
70
296348
3308
sinh ra không có tuyến sinh dục.
04:59
This wasn't rocket science.
71
299680
1644
Đây chẳng phải là khoa học gì cao siêu.
05:01
But I made a deal with him:
72
301348
1603
Nhưng tôi giao hẹn với anh ấy
05:02
"I'll treat you if you teach me."
73
302975
1797
Tôi sẽ chữa cho anh nếu anh dạy cho tôi.
05:05
And so he did.
74
305900
2087
Và anh ấy đã làm.
Sự mở mang mà tôi có,
05:09
And what an education I got
75
309161
1810
05:10
from taking care of all the members of his support group.
76
310995
2829
từ việc chăm sóc các thành viên
trong nhóm của anh ấy.
05:15
And then I got really confused,
77
315647
2523
Nhưng rồi tôi rất bối rối
những tưởng là vào tuổi ấy công việc tương đối dễ
05:18
because I thought it was relatively easy at that age
78
318194
2533
05:20
to just give people the hormones
79
320751
1583
chỉ cần tiêm hormones cho người ta
05:22
of the gender in which they were affirming.
80
322358
3418
theo giới tính mà người ta muốn khẳng định,
05:26
But then my patient married,
81
326595
3206
nhưng rồi bệnh nhân của tôi cưới vợ,
05:29
and he married a woman who had been born as a male,
82
329825
4806
anh ấy cưới một phụ nữ,
khi sinh ra chị ấy có các bộ phận như đàn ông,
05:34
had married as a male, had two children,
83
334655
3279
chi ấy đã có một cuộc hôn nhân của một người đàn ông, có hai con,
05:37
then went through a transition into female.
84
337958
4271
rồi lại qua cuộc phẫu thuật chuyển giới thành phụ nữ,
05:43
And now this delightful female
85
343721
3989
giờ đây người phụ nữ vui sướng này
05:48
was attached to my male patient -- in fact, got legally married,
86
348536
5666
đã gắn bó với bệnh nhân của tôi,
thực tế họ đã lấy nhau rất hợp pháp vì nhìn bề ngoài
05:54
because they showed up as a man and a woman, and who knew, right?
87
354226
3252
họ đúng là một cặp đàn ông và đàn bà ai mà biết được?
Đúng không? (Cười)
05:57
(Laughter)
88
357502
1503
05:59
And I was confused --
89
359966
3037
Trong khi tôi còn lúng túng không biết,
06:03
"Does this make so-and-so gay?
90
363501
2397
đây là cặp đồng tính nam?
06:05
Does this make so-and-so straight?"
91
365922
1750
hay là cặp vợ chồng bình thường?
06:07
I was getting sexual orientation confused with gender identity.
92
367696
4826
Nhận định về khuynh hướng tình dục của tôi
bị lúng túng với vấn đề nhận dạng về giới.
06:13
And my patient said to me,
93
373609
2175
Và bệnh nhân của tôi bảo tôi,
06:15
"Look, look, look.
94
375808
1468
Hãy xem đây, xem đây, xem đây.
06:17
If you just think of the following, you'll get it right:
95
377300
3413
Chỉ nhìn nội một cái này thôi, thì ông biết được sự thật:
06:20
Sexual orientation is who you go to bed with.
96
380737
3243
Xu hướng tình dục thể hiện ở chỗ anh lên giường với ai;
căn tính về giới thể hiện ở chỗ anh là ai khi lên giường."
06:24
Gender identity is who you go to bed as."
97
384004
3340
06:27
(Laughter)
98
387802
2001
06:29
And I subsequently learned from the many adults --
99
389827
2792
Từ đó tôi đã học được từ nhiều người lớn khác --
06:32
I took care of about 200 adults --
100
392643
2522
tôi chăm sóc cho khoảng 200 người --
tôi đã học được từ họ
06:35
I learned from them
101
395189
1670
06:36
that if I didn't peek as to who their partner was in the waiting room,
102
396883
4635
ràng nếu không nhìn trộm xem
bạn tình, người đi cùng đang chờ họ ở ngoài,
06:41
I would never be able to guess better than chance,
103
401542
3675
tôi không bao giờ đoán nổi
ngoài việc đoán bừa,
06:45
whether they were gay, straight, bi or asexual
104
405241
4198
rằng họ là gay hay "thẳng" hay "bi-",
hay vô tính, trong khẳng định của họ.
06:49
in their affirmed gender.
105
409463
2144
06:51
In other words,
106
411631
1222
Nói cách khác,
06:52
one thing has absolutely nothing to do with the other.
107
412877
4559
cái này không hề liên quan
gì tới cái kia.
06:57
And the data show it.
108
417460
2679
Và các dữ liệu cho thấy điều đó.
Khi tôi chăm sóc 200 bệnh nhân này,
07:02
Now, as I took care of the 200 adults,
109
422075
2149
07:04
I found it extremely painful.
110
424248
1595
tôi thấy một điều rất đau lòng.
07:06
These people -- many of them --
111
426814
2983
Những người này, nhiều người trong số họ
07:09
had to give up so much of their lives.
112
429821
4277
đã bị mất mát rất nhiều trong đời.
Có người bị cha mẹ
07:14
Sometimes their parents would reject them,
113
434122
2431
07:16
siblings, their own children,
114
436577
2349
anh em, con cái ruồng bỏ,
07:18
and then their divorcing spouse
115
438950
1747
rồi người bạn đời mà họ li dị
07:20
would forbid them from seeing their children.
116
440721
3511
cấm họ không được gặp con cái mình.
07:24
It was so awful,
117
444724
1761
Điều đó thật kinh khủng, nhưng sao họ vẫn chuyển giới
07:26
but why did they do it at 40 and 50?
118
446509
3256
cả khi ở tuổi 40, 50?
07:30
Because they felt they had to affirm themselves
119
450289
4745
Vì họ cảm thấy rằng họ phải khẳng định cho chính mình
nếu không họ sẽ tự giết mình.
07:35
before they would kill themselves.
120
455058
1782
07:37
And indeed, the rate of suicide among untreated transgendered people
121
457316
5946
Sự thật là tỉ lệ tự tử
của những người chuyển giới không được chữa trị
07:43
is among the highest in the world.
122
463286
2451
là cao nhất trên thế giới.
Chúng ta phải làm sao đây?
07:47
So, what to do?
123
467057
1153
07:49
I was intrigued, in going to a conference in Holland,
124
469020
3912
Tôi đã sửng sốt khi đến dự hội nghị
07:52
where they are experts in this,
125
472956
2246
ở Hà Lan, họ là chuyên gia về lĩnh vực này,
và được thấy những điều bổ ích.
07:55
and saw the most remarkable thing.
126
475226
2302
07:58
They were treating young adolescents
127
478623
3222
Họ đang điều trị cho thanh thiếu niên
08:01
after giving them the most intense psychometric testing of gender,
128
481869
5970
sau khi đã làm những
trắc đạc tâm lý kỹ càng về giới,
08:07
and they were treating them by blocking the puberty that they didn't want.
129
487863
4396
rồi chữa trị bằng cách chặn lại
giai đoạn dậy thì của giới tính mà họ không muốn.
Bởi về cơ bản, trước dậy thì trẻ con trai gái trông như nhau,
08:12
Because basically, kids look about the same,
130
492283
2562
08:14
each sex, until they go through puberty,
131
494869
2995
chỉ khi đi qua giai đoạn dậy thì, định dạng giới mới rõ,
08:17
at which point, if you feel you're in the wrong sex,
132
497888
2693
ở giai đoạn này, nếu cảm thấy mình mang cái giới trái với mình,
08:20
you feel like Pinocchio becoming a donkey.
133
500605
2189
người ta thấy mình như là chú Pinocchio bị biến thành con lừa.
08:23
The fantasy that you had that your body will change
134
503675
2541
Cái hy vọng mình sẽ lớn lên,
08:26
to be who you want it to be, with puberty,
135
506240
2651
với một thân thể mình ước ao sau dậy thì
08:28
actually is nullified by the puberty you get.
136
508915
2721
đã bị tiêu tan chính khi tuổi dậy thì xảy đến.
08:33
And they fall apart.
137
513779
2017
Và người ta thất vọng.
Vì thế mà khoa học khống chế sự dậy thì-
08:37
So that's why putting the puberty on hold -- why on hold?
138
517328
3476
Phải cầm nó lại, bởi vì không thể
08:40
You can't just give them the opposite hormones that young.
139
520828
3050
cứ cấp cho cơ thể thứ hormone trái ngược.
08:43
They'll end up stunted in growth,
140
523902
1835
Nó sẽ làm còi cọc sự phát triển của tuổi trẻ.
08:45
and you think you can have a meaningful conversation
141
525761
2548
Hơn nữa, người ta không thể thuyết phục các bạn trẻ
08:48
about the fertility effects of such treatment
142
528333
2490
về ảnh hưởng của việc điều trị tới khả năng sinh sản
08:50
with a 10-year-old girl, a 12-year-old boy?
143
530847
3395
với một bé gái lên 10 và một bé trai lên 12.
08:54
So this buys time in the diagnostic process
144
534663
2506
Vì thế, việc làm này giúp đứa trẻ có thời gian đi qua quá trình chẩn trị
trong 4 hoặc 5 năm
08:57
for four or five years,
145
537193
1828
để cho các em có thể có điều kiện làm rõ
08:59
so that they can work it out.
146
539045
2298
09:01
They can have more and more testing,
147
541819
2628
bằng nhiều lần khám nghiệm, kiểm tra,
09:04
they can live without feeling their bodies are running away from them.
148
544471
3969
để chúng có thể sống mà không có cảm giác
là cơ thể mình đang càng ngày càng xa lạ với chính mình.
09:08
And then, in a program they call 12-16-18,
149
548464
4158
Có một chương trình được đặt tên là 12-16-18,
09:12
around age 12 is when they give the blocking hormones,
150
552646
4849
vào tuổi 12 người ta tiêm hormones ngăn chặn
09:17
and then at age 16, with retesting,
151
557519
2440
đến năm 16 tuổi sẽ có khám nghiệm một lần nữa
09:19
they re-qualify to receive --
152
559983
2282
để khẳng định lại khuynh hướng
Cần nhớ rằng hormones ngăn chặn cỏ thể bị hủy bỏ;
09:22
now remember, the blocking hormones are reversible,
153
562289
2972
09:25
but when you give the hormones of the opposite sex,
154
565285
2881
nhưng nếu tiêm hormones của giới tính trái ngược,
09:28
you now start spouting breasts and facial hair and voice change,
155
568190
3317
thì lập tức ngực sẽ nhô lên, hoặc râu sẽ phun ra
giọng nói sẽ thay đổi, tùy việc anh dùng loại hormones nào
09:31
depending on what you're using,
156
571531
1742
và những ảnh hưởng đó là vĩnh viễn
09:33
and those effects are permanent,
157
573297
2102
09:35
or require surgery to remove,
158
575423
1818
hoặc là phải dùng giải phẫu
09:37
or electrolysis,
159
577265
1231
hay điện phân mới bỏ đi được.
09:38
and you can never really affect the voice.
160
578520
2126
và giọng nói thì lại càng không bao giờ có thể sửa.
Thế nên đây là vấn đề nghiêm trọng, đặt ra với thiếu niên 15, 16 tuổi.
09:41
So this is serious, and this is 15-, 16-year-old stuff.
161
581027
3253
09:45
And then at 18, they're eligible for surgery.
162
585184
2677
Và đến 18 tuổi thì họ đã thích hợp để giải phẫu,
09:48
And while there's no good surgery for females to males genitally,
163
588772
4092
chẳng có ca nào tôt trong việc chuyển cơ quan sinh dục nữ thành nam,
09:52
the male-to-female surgery has fooled gynecologists.
164
592888
3300
còn chuyển nam thành nữ thì lừa được bác sỹ phụ khoa.
09:57
That's how good it can be.
165
597381
1452
Đó là nói về chất lượng giải phẫu.
10:00
So I looked at how the patients were doing,
166
600087
3977
Vậy là tôi nhìn vào tình trạng của bệnh nhân,
và tôi nhìn vào bệnh nhân cũng giống y như người khác
10:04
and I looked at patients who just looked like everybody else,
167
604088
2862
10:06
except they were pubertally delayed.
168
606974
2731
trừ việc trì hoãn quá trình dậy thì.
10:09
But once they gave them the hormones
169
609729
1913
Nhưng khi họ được tiêm hormones
10:11
consistent with the gender they affirm,
170
611666
2609
đúng với giới mà họ khẳng định,
họ liền trở nên xinh đẹp.
10:14
they look beautiful.
171
614299
1233
Trông họ bình thường. Có chiều cao bìnhthường.
10:16
They look normal.
172
616229
1286
10:18
They had normal heights.
173
618040
1355
10:19
You would never be able to pick them out in a crowd.
174
619935
2802
Giữa đám đông
họ không có gì khác biệt.
10:24
So at that point, I decided I'm going to do this.
175
624522
2557
Như vậy là vào thời điểm đó, tôi quyết định sẽ làm việc này.
Đây chính là lĩnh vực
10:27
This is really where the pediatric endocrine realm comes in,
176
627103
4484
của khoa nội tiết nhi,
10:31
because, in fact, if you're going to deal with it in kids aged 10 to 14,
177
631611
4817
vì trên thực tế
khi bệnh nhân ở lứa tuổi 10-12, 10-14,
10:36
that's pediatric endocrinology.
178
636452
1920
thì đó là công việc của khoa Nội tiết Nhi.
10:39
So I brought some kids in,
179
639354
3387
Và tôi đã chữa cho một số em,
10:43
and this now became the standard of care,
180
643513
2561
từ đây hình thành phác đồ chuẩn,
cho các bệnh viện Nhi.
10:46
and the [Boston] Children's Hospital was behind it.
181
646098
2805
10:48
By my showing them the kids before and after,
182
648927
4143
Tôi đã cho người ta xem các cháu bé trước và sau điều trị,
10:53
people who never got treated and people who wished to be treated,
183
653094
3821
những người chưa bao giờ điều trị,
và những người mong muốn được điều trị,
10:56
and pictures of the Dutch --
184
656939
1588
cùng với những bức tranh của Hà Lan,
11:00
they came to me and said,
185
660035
1221
người ta đến với tôi và nói,
11:01
"You've got to do something for these kids."
186
661280
2207
"Ông phải làm cái gì đó cho các cháu."
11:03
Well, where were these kids before?
187
663511
2057
Trước đây các cháu ấy ra sao?
11:06
They were out there suffering, is where they were.
188
666774
2371
Các cháu ấy đã chịu nhiều đau khổ.
11:09
So we started a program in 2007.
189
669894
6144
Chúng tôi bắt đầu chương trình vào năm 2007.
Đây là lần đầu tiên chương trình thực hiện
11:16
It became the first program of its kind --
190
676062
2396
11:18
but it's really of the Dutch kind --
191
678482
2357
đúng theo kiểu Hà Lan-
11:20
in North America.
192
680863
1183
tại Bắc Mỹ.
11:22
And since then, we have 160 patients.
193
682927
3499
Từ đó đến nay, chúng tôi có 160 bệnh nhân.
11:27
Did they come from Afghanistan? No.
194
687180
2651
Họ đến từ Afghanistan chăng? Không phải
11:30
75 percent of them came from within 150 miles of Boston.
195
690440
7000
75% số họ đến từ những nơi
cách Boston không quá 150 dặm.
11:38
And some came from England.
196
698701
2755
Một số từ nước Anh.
11:42
Jackie had been abused in the Midlands, in England.
197
702138
4043
Cháu Jacky đã bị lạm dụng ở Midlands nước Anh.
Khi đó cháu lên 12,
11:46
She's 12 years old there,
198
706205
1862
một cháu gái vui tươi,
11:48
she was living as a girl,
199
708091
1313
11:49
but she was being beaten up.
200
709428
2158
rồi cháu đã bị đánh đập.
11:51
It was a horror show, they had to homeschool her.
201
711610
2571
Cảnh áy rất thương tâm.
Người ta phải bố trí cho cháu học ở nhà.
11:54
And the reason the British were coming
202
714649
2344
Lý do người ta gửi cháu sang đây là
11:57
was because they would not treat anybody with anything under age 16,
203
717017
5700
bên đó người ta không điều trị giới
cho ai dưới 16 tuổi,
12:02
which means they were consigning them to an adult body
204
722741
3713
có nghĩa họ cho việc đó
chỉ được làm trong cơ thể người lớn,
12:06
no matter what happened,
205
726478
1459
12:07
even if they tested them well.
206
727961
1576
bất chấp cái gì đang xảy ra, cả khi xét nghiệm cho thấy rõ ràng.
Jackie có chiều cao
12:10
Jackie, on top of it, was, by virtue of skeletal markings,
207
730108
4678
lòng khòng
12:14
destined to be six feet five.
208
734810
1921
dự tính sẽ cao 6 phít rưỡi
cháu chỉ mới
12:19
And yet, she had just begun a male puberty.
209
739138
2904
bắt đầu dậy thì thành một chàng trai.
12:22
Well, I did something a little bit innovative,
210
742938
3575
Tôi đã có một sáng kiến,
12:26
because I do know hormones,
211
746537
2098
vì tôi biết về hormones
12:28
and that estrogen is much more potent
212
748659
1938
và chất estrogen, nó còn mạnh hơn chất testosterone
12:30
in closing epiphyses, the growth plates,
213
750621
3790
có tác dụng trong việc đóng thùy mấu trên não
12:34
and stopping growth, than testosterone is.
214
754435
3293
và ngừng quá trình tăng trưởng cơ thể.
12:37
So we blocked her testosterone with a blocking hormone,
215
757752
4729
Thế nên chúng tôi đóng hormones testosterone của cháu
bằng biện pháp đóng hormones,
12:42
but we added estrogen, not at 16, but at 13.
216
762505
3459
nhưng chúng tôi tăng estrogen không phải ở tuổi 16, mà vào tuổi13.
12:46
And so here she is at 16, on the left.
217
766909
2580
Bên thùy não trái, cháu là 16 tuổi.
12:50
And on her 16th birthday, she went to Thailand,
218
770093
2278
Vào ngày sinh nhật 16 tuổi cháu sang Thái Lan
12:52
where they would do a genital plastic surgery.
219
772395
2278
Làm phẫu thuật chuyển giới cấy bộ phận sinh dục.
12:54
They will do it at 18 now.
220
774697
1876
Bây giờ họ làm việc đó năm 18 tuổi.
12:56
And she ended up 5'11".
221
776597
2040
và cháu chỉ dừng ở chiều cao 5'11''
12:59
But more than that, she has normal breast size,
222
779312
3223
nhưng còn hơn thế, cháu có khuôn ngực bình thường
13:02
because by blocking testosterone,
223
782559
2288
vì khi chặn hormones testosterone,
13:04
every one of our patients has normal breast size
224
784871
3354
tất cả bệnh nhân của chúng tôi
đều có cỡ ngực bình thường,
13:08
if they get to us at the appropriate age,
225
788249
3010
nếu họ đến với chúng tôi đúng thời điểm không muộn quá
13:11
not too late.
226
791283
1151
phía bên phải, đàng kia, là cô cháu của tôi
13:13
And on the far right, there she is.
227
793057
1759
13:14
She went public -- semifinalist in the Miss England competition.
228
794840
3825
Cô đã ra với công chúng
được vào bán kết cuộc thi Hoa hậu nước Anh
Ban giám khảo tranh luận, có được phép chon cô không
13:21
The judges debated as to, can they do this?
229
801068
2503
13:24
And one of them quipped, I'm told,
230
804134
4151
Họ có thể trao giải cho cô chăng-
Và một người trong ban giám khảo nhận xét
13:28
"But she has more natural self than half the other contestants."
231
808309
3966
"Bản tính tự nhiên của cô ấy
còn tự nhiên hơn một nửa các thí sinh ở đây."
13:32
(Laughter)
232
812299
1888
(Cười)
13:34
And some of them have been rearranged a little bit,
233
814211
4247
Và đôi phần cơ thể cô ấy được xếp đặt lại đôi chút
13:38
but it's all her DNA.
234
818482
2084
nhưng đấy là tất cả ADN của cô ấy.
13:41
And she's become a remarkable spokeswoman.
235
821679
3095
Cô ấy đã trở thành một phát ngôn viên xuất sắc.
Cô đã nhận được một hợp đồng làm người mẫu,
13:45
And she was offered contracts as a model,
236
825121
3861
bấy giờ cô ta đã trêu tôi, cô bảo
13:49
at which point she teased me, when she said,
237
829006
2125
"Ông biết không, tôi có thể có nhiều cơ hội
13:51
"You know, I might have had a better chance as a model
238
831155
2545
làm người mẫu hơn, nếu ông chỉnh được chiều cao cho tôi thành 6 phít."
13:53
if you'd made me six feet one."
239
833724
1708
13:55
(Laughter)
240
835456
1980
Hãy hình dung mà xem. (Cười)
13:57
Go figure.
241
837460
1151
14:00
So this picture, I think, says it all.
242
840038
2928
Bức tranh này nói lên tất cả.
14:03
It really says it all.
243
843740
1341
Tự nó đã nói lên tất cả.
14:05
These are Nicole and brother Jonas,
244
845760
3624
Đây là Nicole và người anh em Jonas,
14:09
identical twin boys,
245
849408
1939
một cặp sinh đôi giống nhau,
14:12
and proven to be identical.
246
852427
1504
có bằng chứng cơ thể cho thấy là giống nhau,
nhưng Nicole đã khẳng định mình
14:15
Nicole had affirmed herself as a girl as early as age three.
247
855978
3594
là nữ, ngay khi cô vừa lên ba.
14:19
At age seven, they changed her name,
248
859596
2507
Khi cô lên bảy, họ đổi tên cho cô,
họ đến gặp tôi ngay khi cô ấy bắt đầu
14:22
and came to me at the very beginnings of a male puberty.
249
862127
4444
bước vào sự dậy thì nam tính.
14:26
Now you can imagine looking at Jonas at only 14,
250
866904
2784
Nhìn vào Jonas ta có thể hình dung
dậy thì lúc lên 14
14:29
that male puberty is early in this family,
251
869712
2787
là sớm trong gia đình này,
14:32
because he looks more like a 16-year-old.
252
872523
2039
vì trông chàng trai đã như 16 tuổi
nó càng cho thấy rõ hơn một điều
14:35
But it makes the point all the more,
253
875086
1810
14:36
of why you have to be conscious of where the patient is.
254
876920
3285
tại sao ta phải tỉnh thức
để nhận biết người bệnh đang cần mình.
14:40
Nicole is on pubertal blockade in here,
255
880665
2706
Nicole đã làm biện pháp chặn sự dậy thì,
14:44
and Jonas is just going -- biologic control.
256
884451
3111
còn Jonas theo khuynh hướng tự nhiên- sự điều khiển của quá trình sinh học
14:48
This is what Nicole would look like
257
888189
1697
Nicole sẽ như thế này,
14:49
if we weren't doing what we were doing.
258
889910
2057
nếu chúng tôi không làm cái chúng tôi đã làm.
14:51
He's got a prominent Adam's apple.
259
891991
2467
Jonas có một cái uyết hầu rất nam tính
14:54
He's got angular bones to the face, a mustache,
260
894482
3557
lưỡng quyền cao, ria mép,
ta thấy cả sự khác biệt về chiều cao
14:58
and you can see there's a height difference,
261
898063
2063
vì chàng trai đã đi qua
15:00
because he's gone through a growth spurt that she won't get.
262
900150
2879
sự lớn bổng của dậy thì mà cô gái thì không.
Nicole đang được tiêm estrogen.
15:03
Now Nicole is on estrogen.
263
903053
1517
15:04
She has a bit of a form to her.
264
904594
2467
cô đã có nét dáng riêng.
15:07
This family went to the White House last spring,
265
907887
3615
Mùa xuân vừa qua, cả gia đình họ được mời đến thăm Nhà Trắng
15:11
because of their work in overturning an anti-discrimination --
266
911526
5739
nhờ các thành tích hoạt động
chống lại sự phân biệt,
15:17
there was a bill that would block
267
917289
2382
lúc đó người ta sắp ban hành một đạo luật
15:19
the right of transgender people in Maine to use public bathrooms,
268
919695
4603
cấm những người chuyển giới ở Maine
không được dùng nhà tắm công cộng,
15:24
and it looked like the bill was going to pass,
269
924322
2745
và đạo luật ấy sắp sửa được thông qua,
15:27
and that would have been a problem,
270
927091
1707
và sẽ gây ra nhiều phân biệt khó khăn,
15:28
but Nicole went personally to every legislator in Maine
271
928822
3477
Nhưng Nicole đã tự mình đến với những nhà lập pháp ở Maine
15:32
and said, "I can do this.
272
932323
1988
và cô nói rằng, "Tôi có thể làm điều này.
15:34
If they see me, they'll understand
273
934335
1992
Nếu họ thấy tôi, họ sẽ hiểu
15:36
why I'm no threat in the ladies' room,
274
936351
2146
vì sao tôi không là mối nguy hiểm cho nhà tắm nữ
15:38
but I can be threatened in the men's room."
275
938521
2082
nhưng tôi có thê bị nguy hiểm trong nhà tắm nam."
15:40
And then they finally got it.
276
940627
1499
Cuối cùng họ đã hiểu được điều đó.
Tới đây, chúng ta cần làm tiếp điều gì?
15:44
So where do we go from here?
277
944038
1675
15:47
Well, we still have a ways to go in terms of anti-discrimination.
278
947022
4069
Chúng ta cần phải đi tiếp
con đường chống sự phân biệt.
15:51
There are only 17 states that have an anti-discrimination law
279
951115
3667
chỉ mới có 17 bang
có đạo luật chống phân biệt
15:54
against discrimination in housing,
280
954806
2576
chống phân biệt về nhà ở,
15:57
employment, public accommodation --
281
957406
3092
về việc làm, về chỗ ở nơi công cộng,
16:00
only 17 states, and five of them are in New England.
282
960522
2988
chỉ mới có 17 bang, trong đó 5 bang ở New England
16:03
We need less expensive drugs.
283
963534
1901
Chúng ta cần thuốc chữa bệnh rẻ hơn.
16:05
They cost a fortune.
284
965459
1387
Thuốc đang đắt bằng cả gia tài.
Chúng ta cần đưa những nội dung này
16:07
And we need to get this condition out of the DSM.
285
967164
3893
thoát khỏi những phạm trù của DSM.
16:11
It is as much a psychiatric disease as being gay and lesbian,
286
971081
4700
vì làm như thế cũng chẳng khác gì mắc bệnh tâm thần
cũng như là gay hay les
16:15
and that went out the window in 1973,
287
975805
2919
bược tiến đó đã đạt được vào năm 1973,
16:18
and the whole world changed.
288
978748
1504
và cả thế giới đã đổi thay.
16:20
And this isn't going to break anybody's budget.
289
980649
2345
Công việc chúng ta làm đây không phải là gánh nặng cho ngân sách của ai
Nó vẫn chỉ là trường hợp hiếm.
16:23
This is not that common.
290
983018
1467
16:25
But the risks of not doing anything for them
291
985279
3381
Nhưng điều nguy hiểm của sự buông xuôi
là không chỉ khiến cho những người chuyển giới
16:30
not only puts all of them at risk of losing their lives to suicide,
292
990005
6472
lâm nguy cơ thiệt mạng vì tự tử
16:36
but it also says something about whether we are a truly inclusive society.
293
996501
6252
mà còn cho thấy một điều
là xã hội chúng ta có quan tâm đến tất cả mọi người hay không.
16:42
Thank you.
294
1002777
1151
Xin cám ơn.
16:43
(Applause)
295
1003952
3976
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7