How an obese town lost a million pounds | Mick Cornett

155,053 views ・ 2014-01-02

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Sang To Reviewer: Hien Lam
00:12
How many of you have been to Oklahoma City?
0
12312
2173
Bao nhiêu người ở đây đã đến thành phố Oklahoma?
00:14
Raise your hand. Yeah?
1
14485
1290
Hãy giơ tay lên nào !
00:15
How many of you have not been to Oklahoma City
2
15775
2149
Có bao nhiêu người chưa từng tới thành phố Oklahoma
00:17
and have no idea who I am? (Laughter)
3
17924
4009
và không biết tôi là ai ? (cười)
00:21
Most of you. Let me give you a little bit of background.
4
21933
2798
Đa số các bạn. Để tôi cho các bạn biết một ít thông tin.
00:24
Oklahoma City started in the most
5
24731
2442
Thành phố Oklahoma bắt đầu
bằng cách duy nhất có thể tưởng tượng được.
00:27
unique way imaginable.
6
27173
1768
00:28
Back on a spring day in 1889,
7
28941
2822
Quay lại ngày xuân năm 1889,
00:31
the federal government held what they called
8
31763
1587
chính phủ liên bang tổ chức cái gọi là
00:33
a land run.
9
33350
1759
"chạy đất" ̣̣ (land run)
00:35
They literally lined up the settlers
10
35109
1694
Họ xếp những người di cư
00:36
along an imaginary line,
11
36803
1623
thành một hàng ảo,
00:38
and they fired off a gun,
12
38426
1425
và họ nổ súng,
00:39
and the settlers roared across the countryside
13
39851
1785
và những người này chạy ào ạt trên khắp làng mạc
00:41
and put down a stake,
14
41636
2116
và đặt xuống một cái cọc,
00:43
and wherever they put down that stake,
15
43752
1536
và bất cứ nơi nào mà họ đặt cọc,
00:45
that was their new home.
16
45288
1708
nơi đó sẽ là nhà của họ.
00:46
And at the end of the very first day,
17
46996
2370
Và vào cuối ngày đầu tiên,
00:49
the population of Oklahoma City
18
49366
1750
dân số của thành phố Oklahoma
00:51
had gone from zero to 10,000,
19
51116
3906
đã tăng từ 0 lên đến 10 000,
00:55
and our planning department
20
55022
1341
và Bộ Kế Hoạch
00:56
is still paying for that.
21
56363
3920
vẫn đang trả tiền cho điều đó.
01:00
The citizens got together on that first day
22
60283
2497
Những công dân từ ngày đầu tiên đó tập trung lại
01:02
and elected a mayor.
23
62780
2252
và bầu ra một thị trưởng.
01:05
And then they shot him.
24
65032
1807
Và sau đó, họ bắn ông ta.
01:06
(Laughter)
25
66839
4649
(Tiếng cười)
01:11
That's not really all that funny
26
71947
2483
Đó thật sự không phải chuyện để cười.
01:14
-- (Laughter) --
27
74430
1504
(Tiếng cười )
01:15
but it allows me to see what type of audience
28
75934
1920
nhưng điều này cho tôi thấy dạng khán giả
01:17
I'm dealing with, so I appreciate the feedback.
29
77854
4362
tôi đang hướng đến, vì thế tôi cảm kích sự phản hồi.
01:22
The 20th century was fairly kind to Oklahoma City.
30
82216
2777
Thế kỉ 20 đã khá tốt đẹp ở thành phố Oklahoma.
01:24
Our economy was based on commodities,
31
84993
2461
Kinh tế của chúng tôi đã dựa vào hàng hóa,
01:27
so the price of cotton or the price of wheat,
32
87454
2799
vào giá cả của sợi bông hay bột mì,
01:30
and ultimately the price of oil and natural gas.
33
90253
3313
và cuối cùng, giá của dầu và khí thiên nhiên.
01:33
And along the way, we became a city
34
93566
2112
và như thế, chúng tôi trở thành một thành phố
01:35
of innovation.
35
95678
2046
của sự cách tân.
01:37
The shopping cart was invented in Oklahoma City.
36
97724
3873
Xe đẩy để mua hàng đã được sáng chế tại thành phố Oklahoma.
01:41
(Applause)
37
101597
5140
(Tiếng vỗ tay )
01:46
The parking meter, invented in Oklahoma City.
38
106737
5300
Cột bỏ tiền đậu xe đã được phát minh tại thành phố Oklahoma.
01:52
You're welcome.
39
112037
3746
Không có chi.
01:55
Having an economy, though,
40
115783
1696
Mặc dù vậy, có một nền kinh tế
01:57
that relates to commodities can give you some ups and some downs,
41
117479
3147
liên quan đến hàng hóa có thể cho bạn những thăng trầm.
02:00
and that was certainly the case in Oklahoma City's history.
42
120626
2597
và điều này đã xảy ra trong lịch sử thành phố Oklahoma.
02:03
In the 1970s, when it appeared
43
123223
2357
Trong những năm 1970, khi có vẻ như là
02:05
that the price of energy would never retreat,
44
125580
1823
giá cả của năng lượng không bao giờ tụt giảm,
02:07
our economy was soaring,
45
127403
1734
nền kinh tế của chúng tôi lại đang vụt lên,
02:09
and then in the early 1980s, it cratered quickly.
46
129137
3582
sau đó, vào đầu những năm 1980, nó nhảy vọt lên một cách nhanh chóng.
02:12
The price of energy dropped.
47
132719
2471
Giá của năng lượng giảm.
02:15
Our banks began to fail.
48
135190
1752
Các ngân hàng của chúng tôi bắt đầu thua lỗ.
02:16
Before the end of the decade,
49
136942
1558
Trước khi kết thúc thập kỉ,
02:18
100 banks had failed in the state of Oklahoma.
50
138500
3887
100 ngân hàng đã phá sản tại bang Oklahoma.
02:22
There was no bailout on the horizon.
51
142387
2551
Không có sự cứu trợ tài chính đâu cả.
02:24
Our banking industry, our oil and gas industry,
52
144938
2305
Nền công nghiệp ngân hàng, dầu khí của chúng tôi
02:27
our commercial real estate industry,
53
147243
2036
nền công nghiệp bất động sản của chúng tôi,
02:29
were all at the bottom of the economic scale.
54
149279
3203
tất cả đều ở dưới đáy của nền kinh tế.
02:32
Young people were leaving Oklahoma City in droves
55
152482
2645
Những người trẻ tuổi rời bỏ thành phố Oklahoma hàng lọat
02:35
for Washington and Dallas and Houston and New York and Tokyo,
56
155127
2915
để đến Washington và Dallas và Houston và New York và Tokyo,
02:38
anywhere where they could find a job that measured up
57
158042
2107
bất cứ nơi nào có thể tìm được việc làm xứng đáng
02:40
to their educational attainment,
58
160149
1671
với trình độ học vấn của họ,
02:41
because in Oklahoma City, the good jobs just weren't there.
59
161820
3231
bởi vì ở thành phố Oklahoma, những việc làm tốt đã không có ở đây.
02:45
But along at the end of the '80s
60
165051
1716
Nhưng vào cuối những năm 80,
02:46
came an enterprising businessman
61
166767
2828
một nhà kinh doanh dám nghĩ dám làm đã đến
02:49
who became mayor named Ron Norick.
62
169595
2009
và trở thành thị trưởng. Ông tên Ron Norick.
02:51
Ron Norick eventually figured out
63
171604
1747
Ron Norick cuối cùng đã chỉ ra
02:53
that the secret to economic development
64
173351
1937
rằng bí mật để phát triển kinh tế
02:55
wasn't incentivizing companies up front,
65
175288
2161
không phải bằng chuyện khuyến khích các công ty thanh toán trước,
02:57
it was about creating a place where businesses wanted to locate,
66
177449
3054
mà là tạo ra một nơi những cơ sở thương mại muốn đặt trụ sở.
03:00
and so he pushed an initiative called MAPS
67
180503
3012
Vì thế ông ấy đã thúc đẩy sáng kiến mang tên MAPS,
03:03
that basically was a penny-on-the-dollar sales tax
68
183515
2405
căn bản là loại thuế doanh thu rẻ hơn nhiều so với trước
03:05
to build a bunch of stuff.
69
185920
2312
để xây dựng một loạt các công cụ.
03:08
It built a new sports arena,
70
188232
1975
Họ đã xây dựng một sân vận động,
03:10
a new canal downtown,
71
190207
2179
một kênh đào mới ở khu thương mại,
03:12
it fixed up our performing arts center,
72
192386
2361
Họ sữa chữa trung tâm trình diễn nghệ thuật,
03:14
a new baseball stadium downtown,
73
194747
2667
một sân vận động bóng chày mới ở khu vực trung tâm,
03:17
a lot of things to improve the quality of life.
74
197414
1844
nhiều thứ để cải thiện chất lượng sống.
03:19
And the economy indeed seemed to start
75
199258
2413
Và nền kinh tế có vẻ thật sự đã bắt đầu
03:21
showing some signs of life.
76
201671
2032
thể hiện một vài dấu hiệu của sự hồi sinh.
03:23
The next mayor came along.
77
203703
2358
Ngài thị trưởng kế tiếp đến.
03:26
He started MAPS for Kids,
78
206061
1777
Ông ta khởi xướng MAPS cho trẻ em,
03:27
rebuilt the entire inner city school system,
79
207838
2727
xây dựng lại toàn bộ hệ thống trường học trong thành phố,
03:30
all 75 buildings either built anew or refurbished.
80
210565
4754
tất cả 75 tòa nhà mới được xây dựng hay được tu bổ lại.
03:35
And then, in 2004,
81
215319
3221
Và rồi, vào năm 2004,
03:38
in this rare collective lack of judgment
82
218540
4704
với sự thiếu phán quyết hiếm hoi của cộng động,
03:43
bordering on civil disobedience,
83
223244
2628
gần giống như sự không tuân theo pháp luật,
03:45
the citizens elected me mayor.
84
225872
3968
người dân đã bầu tôi làm thị trưởng.
03:49
Now the city I inherited
85
229840
2204
Bây giờ thành phố tôi đương nhiệm
03:52
was just on the verge
86
232044
1844
sắp thoát ra khỏi
03:53
of coming out of its slumbering economy,
87
233888
3401
03:57
and for the very first time,
88
237289
1691
sự ngũ say của nền kinh tế
03:58
we started showing up on the lists.
89
238980
3139
Và lần đầu tiên
04:02
Now you know the lists I'm talking about.
90
242119
2017
chúng tôi bắt đầu có tên trong những danh sách.
04:04
The media and the Internet
91
244136
1783
Các bạn biết những danh sách tôi đang nói. Phương tiện truyền thông và Internet
04:05
love to rank cities.
92
245919
2546
thường phân bậc thành phố.
04:08
And in Oklahoma City,
93
248465
2075
Và thành phố Oklahoma,
04:10
we'd never really been on lists before.
94
250540
2681
chúng tôi chưa bao giờ nằm trong danh sách trước đó.
04:13
So I thought it was kind of cool
95
253221
1706
Vì thế, tôi nghĩ nó thật tuyệt vời
04:14
when they came out with these positive lists and we were on there.
96
254927
2696
khi họ công bố những danh sách đáng khả quan này và chúng tôi đã có mặt trong đó.
04:17
We weren't anywhere close to the top,
97
257623
1698
chúng tôi đã không khi nào gần hạng cao,
04:19
but we were on the list, we were somebody.
98
259321
3497
nhưng chúng tôi có trong danh sách, chúng tôi đã là ai đó.
04:22
Best city to get a job,
99
262818
1830
thành phố tốt nhất để tiềm việc làm,
04:24
best city to start a business,
100
264648
2015
thành phố tốt nhất để bắt đầu kinh doanh,
04:26
best downtown --
101
266663
1793
trung tâm thương mại tốt nhất
04:28
Oklahoma City.
102
268456
2474
thành phố Oklahoma.
04:30
And then came the list
103
270930
3305
và sau đó đến với bảng xếp hạng
04:34
of the most obese cities in the country.
104
274235
5546
của những thành phố béo phì nhất trong nước.
04:39
And there we were.
105
279781
3103
và chúng tôi đã nằm trong danh sách đó.
04:42
Now I like to point out that we were on that list
106
282884
2144
bây giờ tôi muốn chỉ ra rằng chúng tôi nằm trong bảng xếp hạng
04:45
with a lot of really cool places.
107
285028
2498
Với rất nhiều nơi thật sự tuyệt vời khác.
04:47
(Laughter)
108
287526
1223
( tiếng cười )
04:48
Dallas and Houston and New Orleans
109
288749
3256
Dallas và Houston và New Orleans
04:52
and Atlanta and Miami.
110
292005
1710
và Atlanta và Miami.
04:53
You know, these are cities that, typically,
111
293715
1497
bạn biết đấy, đó là những thành phố tiêu biểu
04:55
you're not embarrassed to be associated with.
112
295212
2648
mà bạn không cảm thấy xấu hổ khi liên quan tới
04:57
But nonetheless, I didn't like being on the list.
113
297860
4268
Tuy nhiên, tôi đã không thích nằm trong bảng xếp hạng.
05:02
And about that time, I got on the scales.
114
302128
4345
Và khoảng thời gian đó, tôi đã bước lên cân.
05:06
And I weighed 220 pounds.
115
306473
2126
và tôi nặng 220 cân Anh
05:08
And then I went to this website
116
308599
1503
Sau khi cân, tôi mở trang mạng này lên
05:10
sponsored by the federal government,
117
310102
1850
Nó được tài trở bởi nhà nước liên bang,
05:11
and I typed in my height, I typed in my weight,
118
311952
3673
và tôi điền con số của chiều cao, cân nặng của mình,
05:15
and I pushed Enter,
119
315625
1329
và tôi nhấn "Vào",
05:16
and it came back and said "obese."
120
316954
4050
và nó quay trở lại và báo "béo phì "
05:21
I thought, "What a stupid website."
121
321004
2253
tôi nghĩ, "trang mạng nầy thật ngu xuẩn "
05:23
(Laughter)
122
323257
2875
(tiếng cười)
05:26
"I'm not obese. I would know if I was obese."
123
326132
6245
" Tôi không có béo phì. Tôi sẽ biết nếu tôi béo phì."
05:32
And then I started getting honest with myself
124
332377
2491
Và sau đó, tôi đã bắt đầu thành thật với chính mình
05:34
about what had become my lifelong struggle with obesity,
125
334868
4926
về cái mà trở thành việc đấu tranh suôt đời với béo phì
05:39
and I noticed this pattern,
126
339794
1880
và tôi đã nhận ra một mô hình ,
05:41
that I was gaining about two or three pounds a year,
127
341674
2691
Đó là tôi tăng hai hoặc ba pound một năm,
05:44
and then about every 10 years, I'd drop 20 or 30 pounds.
128
344365
3306
và sau đó cứ 10 năm, tôi giảm khoảng 20, 30 pound.
05:47
And then I'd do it again.
129
347671
1562
và tiếp theo, tôi thực hiện lại một lần nữa.
05:49
And I had this huge closet full of clothes,
130
349233
2333
tôi đã có tủ quần áo khổng lồ chứa đầy đồ bên trong,
05:51
and I could only wear a third of it at any one time,
131
351566
3367
và tôi có thể chỉ mặc một phần ba lượng quần áo đó trong một lần,
05:54
and only I knew which part of the closet I could wear.
132
354933
4112
và chỉ có tôi mới biết phần nào của tủ quần áo mà tôi có thể mặc.
05:59
But it all seemed fairly normal, going through it.
133
359045
5550
nhưng tôi xem đó là chuyện khá bình thường, khi tôi trãi qua.
06:04
Well, I finally decided I needed to lose weight,
134
364595
3082
Vâng, cuối cùng tôi đã quyết định tôi cần giảm cân,
06:07
and I knew I could because I'd done it so many times before,
135
367677
2417
và tôi biết tôi có thể bởi vì tôi đã làm điều này nhiều lần trước đây,
06:10
so I simply stopped eating as much.
136
370094
2238
vì thế tôi chỉ đơn giản là ăn ít đi.
06:12
I had always exercised.
137
372332
1255
Tôi luôn tập thể thao.
06:13
That really wasn't the part of the equation
138
373587
1875
điều đó thật sự không phải là một phần của quá trình
06:15
that I needed to work on.
139
375462
1913
mà tôi cần cố gắng cải thiện.
06:17
But I had been eating 3,000 calories a day,
140
377375
2829
nhưng tôi đã ăn 3000 calo một ngày,
06:20
and I cut it to 2,000 calories a day,
141
380204
2282
và tôi giảm xuống còn 2000 calo một ngày,
06:22
and the weight came off. I lost about a pound a week
142
382486
2891
và cân nặng của tôi giảm xuống. tôi mất khoảng một pound một tuần
06:25
for about 40 weeks.
143
385377
3906
trong suốt khoảng 40 tuần.
06:29
Along the way, though,
144
389283
1545
Trong thời gian đó, cũng là
06:30
I started examining my city,
145
390828
4020
tôi đã bắt đầu kiểm tra thành phố của tôi,
06:34
its culture, its infrastructure,
146
394848
3496
văn hóa, cơ sở hạ tầng,
06:38
trying to figure out why our specific city
147
398344
2892
cố gắng nghĩ ra tại sao đặt biệt thành phố của chúng tôi
06:41
seemed to have a problem with obesity.
148
401236
4399
lại có vẻ gặp rắc rối với bệnh béo phì.
06:45
And I came to the conclusion
149
405635
2176
Và tôi đưa ra kết luận
06:47
that we had built an incredible quality of life
150
407811
3858
rằng chúng tôi đã dựng nên một cuộc sống có chất lượng kinh diệu
06:51
if you happen to be a car.
151
411669
3420
nếu bạn là một chiếc xe hơi.
06:55
(Laughter)
152
415089
3235
( tiếng cười )
06:58
But if you happen to be a person,
153
418324
3540
nhưng nếu bạn là một con người,
07:01
you are combatting the car seemingly at every turn.
154
421864
4569
bạn phải kháng cự lại xe hơi gần như ở mọi nơi.
07:06
Our city is very spread out.
155
426433
2273
Thành phố của chúng tôi rất thoáng đãng.
07:08
We have a great intersection of highways,
156
428706
3555
chúng tôi những giao lộ rộng lớn
07:12
I mean, literally no traffic congestion in Oklahoma City to speak of.
157
432261
3614
nghĩa là, thật sự không có nạn kẹt xe trong thành phố Oklahoma để nói đến
07:15
And so people live far, far away.
158
435875
2211
và vì thế dân cư sống rất xa.
07:18
Our city limits are enormous, 620 square miles,
159
438086
3585
Thành phố của chũng tôi rất rộng lớn, 620 dặm vuông
07:21
but 15 miles is less than 15 minutes.
160
441671
3545
nhưng 15 dặm chỉ mất 15 phút chạy xe.
07:25
You literally can get a speeding ticket
161
445216
1935
bạn thật sự có thể lấy một giấy phạt tốc hành
07:27
during rush hour in Oklahoma City.
162
447151
3597
trong suốt giờ cao điểm ở thành phố Oklahoma.
07:30
And as a result, people tend to spread out.
163
450748
2497
Và bời vậy, con người có xu hướng tản ra.
07:33
Land's cheap.
164
453245
3693
Đất thì rẻ.
07:36
We had also not required developers
165
456938
2566
Chúng tôi cũng không yêu cầu những nhà hoạch định
07:39
to build sidewalks on new developments for a long, long time.
166
459504
2495
xây dựng hè phố cho sự phát triển mới từ nhiều năm qua.
07:41
We had fixed that, but it had been relatively recently,
167
461999
2413
Chúng tôi đã sữa chữa lại, nhưng chỉ mới đây thôi ,
07:44
and there were literally 100,000
168
464412
2394
và có đúng 100 000 ngôi nhà
07:46
or more homes into our inventory
169
466806
2676
hay hơn trong bản thống kê của chúng tôi
07:49
in neighborhoods that had virtually no level of walkability.
170
469482
6078
trong những khu xóm thật sự không có điều kiện thuận lợi cho việc đi bộ.
07:57
And as I tried to examine
171
477864
2254
Và khi tôi cố gắng xem xét
08:00
how we might deal with obesity,
172
480118
1973
chúng tôi giải quyết bệnh béo phì như thế nào,
08:02
and was taking all of these elements into my mind,
173
482091
1884
và để những yếu tố này vào trong đầu tôi,
08:03
I decided that the first thing we need to do
174
483975
3414
tôi đã quyết đinh rằng điều đầu tiên chúng tôi cần phải làm
08:07
was have a conversation.
175
487389
2120
là có cuộc đàm thoại.
08:09
You see, in Oklahoma City,
176
489509
1959
bạn thấy đấy, trong thành phố Oklahoma,
08:11
we weren't talking about obesity.
177
491468
2781
chúng tôi đã không nói nhiều về bệnh béo phì.
08:14
And so, on New Year's Eve of 2007,
178
494249
5011
Và vì thế, vào tết dương lịch năm 2007,
08:19
I went to the zoo,
179
499260
2039
tôi đến sở thú,
08:21
and I stood in front of the elephants,
180
501299
2421
và tôi đứng trước những chú voi,
08:23
and I said, "This city is going on a diet,
181
503720
3863
và tôi nói: "thành phố này sẽ thực hiện chế độ ăn kiêng,
08:27
and we're going to lose a million pounds."
182
507583
3619
và chúng tôi sẽ giảm 1 triệu pound."
08:31
Well, that's when all hell broke loose.
183
511202
1773
Vâng, đó là lúc nguồn tin được truyền khắp nơi.
08:32
(Laughter)
184
512975
2778
(tiếng cười)
08:35
The national media
185
515753
1883
Nguồn thông tin quốc gia
08:37
gravitated toward this story immediately,
186
517636
4517
đã xấn tới câu chuyện này ngay lập tức,
08:42
and they really could have gone with it one of two ways.
187
522153
2859
và họ thật sự có thể kể bằng một trong hai cách.
08:45
They could have said,
188
525012
1531
Họ có thể nói là,
08:46
"This city is so fat
189
526543
2142
"Thành phố này quá béo
08:48
that the mayor had to put them on a diet."
190
528685
3316
đến nỗi ngài thị trưởng phải buộc họ giảm cân."
08:52
But fortunately, the consensus was,
191
532001
2503
nhưng may mắn là họ đều nói rằng
08:54
"Look, this is a problem in a lot of places.
192
534504
2347
" Nhìn xem, đó là vấn đề của rất nhiều nơi .
08:56
This is a city that's wanting to do something about it."
193
536851
3859
đây là thành phố muốn giải quyết vấn đề đó."
09:00
And so they started helping us
194
540710
1970
Và vì thế, họ bắt đầu giúp đỡ chúng tôi
09:02
drive traffic to the website.
195
542680
2150
Tăng thêm truy cập vào trang mạng.
09:04
Now, the web address was
196
544830
1518
Bây giờ, địa chỉ của trang mạng là
09:06
thiscityisgoingonadiet.com.
197
546348
4981
thiscityisgoingonadiet.com.
09:11
And I appeared on "The Ellen DeGeneres Show"
198
551329
3419
Và tôi đã xuất hiện trên "The Ellen DeGeneres Show"
09:14
one weekday morning to talk about the initiative,
199
554748
3420
một buổi sáng để nói về những sáng kiến (giảm cân),
09:18
and on that day, 150,000 visits
200
558168
3520
và vào ngày hôm đó, 150 000 lượt viếng thăm
09:21
were placed to our website.
201
561688
1820
vào trang mạng của chúng tôi.
09:23
People were signing up,
202
563508
1574
Người ta đăng ký
09:25
and so the pounds started to add up,
203
565082
2846
và số cân giảm đã được tăng lên
09:27
and the conversation that I thought
204
567928
1607
và cuộc đàm thoại mà tôi nghĩ
09:29
was so important to have was starting to take place.
205
569535
3764
là rất quan trọng đang bắt đầu diễn ra.
09:33
It was taking place inside the homes,
206
573299
2549
Nó đã diễn ra trong các căn nhà,
09:35
mothers and fathers talking about it with their kids.
207
575848
2577
cha mẹ nhắc về vấn đề này với con cái họ.
09:38
It was taking place in churches.
208
578425
2661
nó đã diễn ra trong nhà thờ.
09:41
Churches were starting their own running groups
209
581086
1996
Những nhà thờ đã hình thành những nhóm hoạt động
09:43
and their own support groups
210
583082
1288
và nhóm ủng hộ
09:44
for people who were dealing with obesity.
211
584370
2732
cho những người đang cố gắng giải quyết bệnh béo phì.
09:47
Suddenly, it was a topic worth discussing at schools
212
587102
3412
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học
09:50
and in the workplace.
213
590514
1632
và tại nơi làm việc.
09:52
And the large companies, they typically have
214
592146
2161
Và những công ty lớn, họ thường có
09:54
wonderful wellness programs,
215
594307
1596
những chương trình giữ gìn sức khỏe rất tốt.
09:55
but the medium-sized companies
216
595903
1323
nhưng những công ty cỡ trung
09:57
that typically fall between the cracks on issues like this,
217
597226
3085
lại thất bại trong những vấn đề như thế này,
10:00
they started to get engaged and used our program
218
600311
2701
họ bắt đầu chú ý và dùng chương trình của chúng tôi
10:03
as a model for their own employees
219
603012
1856
như một hình mẫu cho nhân viên của họ
10:04
to try and have contests to see
220
604868
1946
để cố gắng và có những cuộc tranh đua để nhìn ra
10:06
who might be able to deal with their obesity situation
221
606814
3815
người có khả năng giải quyết vấn đề béo phì của họ
10:10
in a way that could be proactively beneficial to others.
222
610629
4967
theo cách tích cực có lợi cho người khác.
10:15
And then came the next stage of the equation.
223
615596
4621
Và rồi đến bước tiếp theo của quá trình.
10:20
It was time to push what I called MAPS 3.
224
620217
4012
Đó là thời gian để thuyết phục mọi người công nhận cái mà tôi gọi là MAPS 3.
10:24
Now MAPS 3, like the other two programs,
225
624229
2200
MAPS 3, giống như hai chương trình khác,
10:26
had had an economic development motive behind it,
226
626429
2664
có một sự thúc đẩy kinh tế đằng sau nó,
10:29
but along with the traditional economic development tasks
227
629093
2820
nhưng theo những nhiệm vụ về truyền thống phát triển kinh tế
10:31
like building a new convention center,
228
631913
1762
như xây dựng một trung tâm hội nghị mới,
10:33
we added some health-related infrastructure
229
633675
2764
chúng tôi thêm vài cơ sở hạ tầng phục vụ sức khỏe
10:36
to the process.
230
636439
1892
theo quá trình.
10:38
We added a new central park, 70 acres in size,
231
638331
2745
chúng tôi thêm một công viên trung tâm, kích thước 70 acres,
10:41
to be right downtown in Oklahoma City.
232
641076
2390
để trở thành thị trấn thật sự trong thành phố Oklahoma.
10:43
We're building a downtown streetcar
233
643466
1779
Chúng tôi xây dựng một con đường trong khu thương mại dành cho xe "đường phố"
10:45
to try and help the walkability formula
234
645245
2248
để cố gắng giúp cách thức đi bộ
10:47
for people who choose to live in the inner city
235
647493
2052
cho những người chọn sống trong thành phố
10:49
and help us create the density there.
236
649545
3377
và giúp chúng tôi tạo ra mức độ đông đúc ở đó.
10:52
We're building senior health and wellness centers
237
652922
3355
Chúng tôi xây dựng trung tâm sứ khỏe và thể chất dành cho người lớn tuổi
10:56
throughout the community.
238
656277
1698
trong cộng đồng.
10:57
We put some investments on the river
239
657975
1688
Chúng tôi đặt một số sự đầu tư vào con sông
10:59
that had originally been invested upon
240
659663
2536
mà được đầu tư lúc trước
11:02
in the original MAPS,
241
662199
1680
vào chương trình MAPS đầu tiên,
11:03
and now we are currently in the final stages
242
663879
1944
và giờ đây chúng tôi đang trong giai đoạn cuối cùng
11:05
of developing the finest venue in the world
243
665823
2651
của việc phát triển những nơi gặp gỡ tốt nhất trên thế giới
11:08
for the sports of canoe, kayak and rowing.
244
668474
2816
cho thể thao về bơi xuồng, kayak và chèo thuyền.
11:11
We hosted the Olympic trials last spring.
245
671290
1892
Chúng tôi là nơi đón tiếp những trải nghiệm cho Thế Vận Hội mùa xuân vừa rồi.
11:13
We have Olympic-caliber events coming to Oklahoma City,
246
673182
2404
chúng tôi có những hội nghị tầm cỡ Thế Vận Hội đến với thành phố Oklahoma,
11:15
and athletes from all over the world moving in,
247
675586
2556
và lực sĩ từ khắp thế giới đến đây,
11:18
along with inner city programs
248
678142
1602
tiến theo chương trình trong thành phố
11:19
to get kids more engaged in these types of recreational activities
249
679744
3950
để giúp thu hút trẻ em trong những hoạt động giải trí này
11:23
that are a little bit nontraditional.
250
683694
2800
điều mà ít liên quan đến truyền thống.
11:26
We also, with another initiative that was passed,
251
686494
3726
Chúng tôi cũng, với điều luật khác đã được thông qua,
11:30
are building hundreds of miles of new sidewalks
252
690220
3843
đang xây dựng hàng trăm dặm vỉa hè mới
11:34
throughout the metro area.
253
694063
2399
ở khắp khu vực thành phố.
11:36
We're even going back into some
254
696462
1845
Chúng tôi thậm chí cũng xem lại vài
11:38
inner city situations
255
698307
1495
trường hộp nội thành
11:39
where we had built neighborhoods
256
699802
1714
nơi mà chúng tôi đã xây dựng hàng xóm
11:41
and we had built schools
257
701516
1681
nơi chúng tôi đã xây dựng trường học
11:43
but we had not connected the two.
258
703197
1926
nhưng chúng tôi đã khộng kết nối chúng lại với nhau.
11:45
We had built libraries and we had built neighborhoods,
259
705123
2718
Chúng tôi đã xây dựng thư viện và chúng tôi xây dựng nhà ở,
11:47
but we had never really connected the two
260
707841
1605
nhưng chúng tôi chưa bao giờ liên kết chúng lại
11:49
with any sort of walkability.
261
709446
2424
với bất cứ khu vực nào dành cho người đi bộ.
11:51
Through yet another funding source,
262
711870
2099
Rồi thông qua một nguồn quỷ khác,
11:53
we're redesigning all of our inner city streets
263
713969
3335
chúng tôi đang thiết kế lại đường xá trong nội thành
11:57
to be more pedestrian-friendly.
264
717304
1510
để trở nên thân thiện hơn với người đi bộ.
11:58
Our streets were really wide,
265
718814
1877
Đường xá của chúng tôi thật quá rộng rãi,
12:00
and you'd push the button to allow you to walk across,
266
720691
2427
và nếu bạn nhấn nút để được phép đi qua đường,
12:03
and you had to run in order to get there in time.
267
723118
3548
và bạn phải chạy để băng qua kịp thời gian.
12:06
But now we've narrowed the streets,
268
726666
1908
Nhưng bây giờ, chúng tôi đã làm đường hẹp hơn,
12:08
highly landscaped them, making them more pedestrian-friendly,
269
728574
2908
tạo phong cảnh cho chúng đẹp hơn, làm cho chúng trở nên thân thiện hơn với người đi bộ,
12:11
really a redesign, rethinking the way
270
731482
2467
thật sự là một cách thiết kế lại, suy nghĩ lại
12:13
we build our infrastructure,
271
733949
1548
cách chúng tôi xây dựng cơ sở hạ tầng,
12:15
designing a city around people and not cars.
272
735497
5247
thiết kế một thành phố xung quanh con người chớ không phải xe hơi.
12:20
We're completing our bicycle trail master plan.
273
740744
2121
chúng tôi đang hoàn thành kế hoạch lớn xây làn đường dành cho xe đạp.
12:22
We'll have over 100 miles
274
742865
1818
Chúng tôi sẽ có hơn một trăm dặm
12:24
when we're through building it out.
275
744683
2792
khi chúng tôi xây xong.
12:27
And so you see this culture starting to shift
276
747475
3261
Và vì thế bạn thấy văn hóa này bắt đầu thay đổi
12:30
in Oklahoma City.
277
750736
1504
ờ thành phố Oklahoma.
12:32
And lo and behold, the demographic changes
278
752240
2677
Và trông lạ chưa kìa! những thay đổi cùng đến về nhân khẩu
12:34
that are coming with it are very inspiring.
279
754917
2980
rất là truyền hứng.
12:37
Highly educated twentysomethings
280
757897
1583
Những ngưới ở lứa tuối hai mươi học thức cao
12:39
are moving to Oklahoma City from all over the region
281
759480
2060
đang đến với thành phố Oklahoma từ khắp vùng miền
12:41
and, indeed, even from further away, in California.
282
761540
4100
và, thật sự là, thậm chí từ một nơi xa hơn, là California.
12:48
When we reached a million pounds,
283
768715
2336
Khi chúng tôi đạt đến một triệu cân anh,
12:51
in January of 2012,
284
771051
2301
vào tháng một năm 2012,
12:53
I flew to New York with some our participants
285
773352
2443
Tôi đã bay đến New York với vài người tham gia
12:55
who had lost over 100 pounds,
286
775795
1530
những người mà đã giảm trên 100 cân Anh,
12:57
whose lives had been changed,
287
777325
2285
cuộc sống của họ được thay đổi,
12:59
and we appeared on the Rachael Ray show,
288
779610
2171
và chúng tôi xuất hiện trên kênh truyền hình Rachael Ray,
13:01
and then that afternoon, I did a round of media in New York
289
781781
3407
và tiếp theo, vào buổi chiều hôm đó, tôi đã dạo quanh khu vực truyền thông ở New York
13:05
pushing the same messages
290
785188
2441
gửi những thông điệp tương tự
13:07
that you're accustomed to hearing about obesity and the dangers of it.
291
787629
4096
về vấn đề bạn đã quen thuộc với việc nghe về tình trạng béo phì và tác hại của nó.
13:11
And I went into the lobby of Men's Fitness magazine,
292
791725
4981
Và tôi đã vào tiền sảnh của tạp chí Men's Fitness,
13:16
the same magazine that had put us on that list
293
796706
4376
tạp chí mà đã đặt chúng tôi vào danh sách đó
13:21
five years before.
294
801082
2363
năm năm về trước.
13:23
And as I'm sitting in the lobby waiting to talk to the reporter,
295
803445
2947
Và khi tôi đang ngồi trong tiền sảnh chờ nói chuyện với phóng viên,
13:26
I notice there's a magazine copy
296
806402
2384
tôi đã thấy được một tờ tạp chí
13:28
of the current issue right there on the table,
297
808786
2619
hiện thời ở ngay trên bàn ,
13:31
and I pick it up, and I look at the headline
298
811405
1656
và tôi nhặt nó lên, và tôi nhìn vào tiêu đề
13:33
across the top, and it says,
299
813061
1765
ngay trên đầu bìa, và nó nói
13:34
"America's Fattest Cities: Do You Live in One?"
300
814826
4681
'' Những thành phố béo nhất của nước Mỹ: Bạn có sống ở đó không? ''
13:39
Well, I knew I did,
301
819507
2145
Vâng, tôi biết tôi đã từng sống ở đó,
13:41
so I picked up the magazine
302
821652
2152
vì thế tôi đã nhặt tờ tạp chí
13:43
and I began to look,
303
823804
3011
và bắt đầu xem,
13:46
and we weren't on it.
304
826815
2746
và chúng tôi đã không còn trong đó.
13:49
(Applause)
305
829561
4418
( tiếng vỗ tay )
13:55
Then I looked on the list of fittest cities,
306
835984
2925
Sau đó, tôi đã nhìn vào danh sách những thành phố mạnh khỏe nhất,
13:58
and we were on that list.
307
838909
2163
và chúng tôi đã nằm trong danh sách đó.
14:01
We were on the list as the 22nd fittest city in the United States.
308
841072
3378
chúng tôi đứng thứ 22 trong bảng xếp hạng thành phố lành mạnh nhất ở Mỹ.
14:04
Our state health statistics are doing better.
309
844450
3187
Những thống kê vể tình trạng sức khỏe của chúng tôi đang ngày càng tốt hơn.
14:07
Granted, we have a long way to go.
310
847637
2112
Dĩ nhiên là chúng tôi cần nhiều thời gian để thực hiện vấn đề đó.
14:09
Health is still not something
311
849749
1139
Sức khỏe vẫn chưa phải là thứ
14:10
that we should be proud of in Oklahoma City,
312
850888
1537
mà chúng tôi nên tự hào ở thành phố Oklahoma,
14:12
but we seem to have turned the cultural shift
313
852425
3783
nhưng chúng tôi trông có vẻ đã thay đổi nền văn hóa
14:16
of making health a greater priority.
314
856208
3081
của việc làm cho sức khỏe trở thành một ưu tiên.
14:19
And we love the idea of the demographics
315
859289
2843
Và chúng tôi yêu ý nghĩa trong số liệu thống kê dân số
14:22
of highly educated twentysomethings,
316
862132
1810
vể những lứa tuổi đôi mươi học thức cao,
14:23
people with choices, choosing Oklahoma City
317
863942
1769
những người có nhiều lựa chọn, đã chọn thành phố Oklahoma
14:25
in large numbers.
318
865711
1449
với số lượng lớn.
14:27
We have the lowest unemployment in the United States,
319
867160
2293
Chúng tôi có lượng người thất nghiệp thấp nhất ở Mỹ,
14:29
probably the strongest economy in the United States.
320
869453
2872
có thể là nền kinh tế mạnh nhất ở Mỹ.
14:32
And if you're like me, at some point
321
872325
1630
Và nếu bạn như tôi, ở một giai đoạn nào
14:33
in your educational career,
322
873955
2372
trong khoảng thời gian đi hoc,
14:36
you were asked to read a book called
323
876327
2217
bạn phải đọc quyển sách gọi là
14:38
"The Grapes of Wrath."
324
878544
2845
"Môt Chùm Phẩn Nộ" (The Grapes of Wrath)
14:41
Oklahomans leaving for California
325
881389
3034
Trong cuốn đó, người Oklahoma rời California
14:44
in large numbers for a better future.
326
884423
2443
với số lượng đông đảo để có một tương lai tốt đẹp hơn.
14:46
When we look at the demographic shifts
327
886866
1789
Khi chúng tôi nhìn vào những thay đổi về nhân khẩu
14:48
of people coming from the west,
328
888655
1160
của những người đến từ phương tây,
14:49
it appears that what we're seeing now
329
889815
1628
dường như chúng tôi thấy bây giờ
14:51
is the wrath of grapes.
330
891443
2848
là sự "phẫn nộ của chùm." ( wrath of grapes.)
14:54
(Laughter)
331
894291
1813
( cười )
14:56
(Applause)
332
896104
3065
( vỗ tay )
14:59
The grandchildren are coming home.
333
899169
4545
những đứa cháu đang về nhà.
15:03
You've been a great audience and very attentive.
334
903714
1788
Bạn là một khán giả tuyệt vời và rất chú tâm.
15:05
Thank you very much for having me here.
335
905502
2451
cảm ơn rất nhiều vì đã cho tôi có mặt ở đây.
15:07
(Applause)
336
907953
2543
( vỗ tay )
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7