These bacteria eat plastic | Morgan Vague

158,891 views ・ 2019-06-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Ivana Korom Reviewer: Joanna Pietrulewicz
0
0
7000
Translator: Chi Quách Reviewer: Nhu PHAM
00:13
Plastics: you know about them, you may not love them,
1
13542
3809
Nhựa: bạn biết về nó, có lẽ bạn chẳng yêu quý gì nó,
00:17
but chances are you use them every single day.
2
17375
3625
nhưng khả năng lớn là bạn sử dụng nó mỗi ngày.
00:22
By 2050, researchers estimate
3
22167
2726
Đến năm 2050, các nhà khoa học ước tính
00:24
that there will be more plastic in the ocean than fish.
4
24917
3041
đại dương sẽ chứa nhiều rác hơn là cá.
00:29
Despite our best efforts,
5
29000
1893
Dù ta nỗ lực hết mức,
00:30
only nine percent of all plastic we use winds up being recycled.
6
30917
5708
chỉ có chín phần trăm đồ nhựa được tái chế.
00:37
And even worse,
7
37417
1517
Tệ hơn nữa,
00:38
plastic is incredibly tough and durable
8
38958
2893
nhựa thì siêu cứng và bền
00:41
and researchers estimate
9
41875
1518
và các nhà khoa học ước tính
00:43
that it can take anywhere from 500 to 5,000 years
10
43417
4101
nó có thể mất từ 500 đến 5000 năm
00:47
to fully break down.
11
47542
2184
để phân hủy hoàn toàn.
00:49
It leaches harmful chemical contaminants into our oceans, our soil,
12
49750
5518
Nó thải những chất hóa học độc hại vào đại dương, đất đai,
00:55
our food, our water, and into us.
13
55292
4541
thực phẩm, nước uống, và cả chính chúng ta.
01:00
So how did we wind up with so much plastic waste?
14
60958
3643
Tại sao có quá nhiều rác thải nhựa như vậy?
01:04
Well, it's simple.
15
64625
2018
Cũng dễ hiểu.
01:06
Plastic is cheap, durable, adaptable, and it's everywhere.
16
66667
5666
Nhựa rất rẻ, bền, tiện dụng và có ở khắp nơi.
01:12
But the good news is
17
72833
1351
Nhưng tin tốt là
01:14
there's something else that's cheap, durable, adaptable and everywhere.
18
74208
4601
có một thứ khác cũng rẻ, bền, tiện dụng và có ở khắp nơi.
01:18
And my research shows it may even be able to help us
19
78833
3351
Nghiên cứu của tôi cho thấy nó thậm chí có thể giúp chúng ta
01:22
with our plastic pollution problem.
20
82208
2125
giải quyết vấn đề ô nhiễm rác thải nhựa.
01:25
I'm talking about bacteria.
21
85417
2458
Tôi đang nói về vi khuẩn.
01:28
Bacteria are microscopic living beings invisible to the naked eye
22
88750
4893
sinh vật siêu vi không thể nhìn thấy bằng mắt thường
01:33
that live everywhere,
23
93667
1684
hiện diện ở khắp nơi,
01:35
in all sorts of diverse and extreme environments,
24
95375
3226
trong tất cả các môi trường đa dạng và khắc nghiệt.
01:38
from the human gut, to soil, to skin,
25
98625
3601
Từ dạ dày, đến đất, đến da,
01:42
to vents in the ocean floor, reaching temperatures of 700 degrees Fahrenheit.
26
102250
4518
tới các lỗ thông dưới đáy biển, ở nhiệt độ đến hơn 370 độ C.
01:46
Bacteria live everywhere,
27
106792
2267
Vi khuẩn sống ở khắp nơi,
01:49
in all sorts of diverse and extreme environments.
28
109083
3185
trong tất cả các môi trường đa dạng và khắc nghiệt.
01:52
And as such, they have to get pretty creative with their food sources.
29
112292
4541
Do đó, chúng khá là sáng tạo với nguồn thức ăn.
Số lượng vi khuẩn cũng rất lớn.
01:58
There's also a lot of them.
30
118000
2101
02:00
Researchers estimate that there are roughly five million trillion trillion --
31
120125
5059
Các nhà nghiên cứu ước tính có xấp xỉ năm triệu tỷ tỷ --
02:05
that's a five with 30 zeros after it -- bacteria on the planet.
32
125208
5334
tức năm và ba mươi số không -- vi khuẩn tồn tại trên hành tinh này.
02:11
Now, considering that we humans produce
33
131625
3351
Giờ thì, giả sử loài người thải ra
300 triệu tấn nhựa hằng năm,
02:15
300 million tons of new plastic each year,
34
135000
4393
02:19
I'd say that our plastic numbers
35
139417
2517
tôi cho rằng con số nhựa này
02:21
are looking pretty comparable to bacteria's.
36
141958
2709
xấp xỉ số lượng vi khuẩn.
02:25
So, after noticing this
37
145833
2476
Nên, sau khi nhận thấy điều này
02:28
and after learning about all of the creative ways
38
148333
2310
và tìm hiểu tất cả các cách thức sáng tạo
02:30
that bacteria find food,
39
150667
2017
mà vi khuẩn dùng để tìm kiếm thức ăn,
02:32
I started to think:
40
152708
2185
tôi bắt đầu nghĩ:
02:34
could bacteria in plastic-polluted environments
41
154917
2892
có thể nào vi khuẩn ở trong môi trường ô nhiễm rác nhựa
02:37
have figured out how to use plastic for food?
42
157833
3417
đã tìm ra cách biến nhựa thành thức ăn?
02:42
Well, this is the question that I decided to pursue a couple of years ago.
43
162375
4934
Đây là câu hỏi mà tôi quyết định theo đuổi vài năm trước.
02:47
Now, fortunately for me,
44
167333
2018
Hiện tại, tôi thấy mình may mắn,
02:49
I'm from one of the most polluted cities in America,
45
169375
3143
khi sinh sống tại một trong những thành phố ô nhiễm nhất nước Mỹ,
02:52
Houston, Texas.
46
172542
1851
Houston, Texas.
02:54
(Laughs)
47
174417
1184
(Cười)
02:55
In my hometown alone,
48
175625
1268
Chỉ tính riêng thành phố này,
02:56
there are seven EPA-designated Superfund sites.
49
176917
3875
đã có bảy địa điểm Superfund do Cơ quan Môi trường Hoa Kỳ chỉ định.
Đó là những địa điểm bị ô nhiễm nặng,
03:02
These are sites that are so polluted,
50
182208
2560
03:04
that the government has deemed their cleanup a national priority.
51
184792
4125
mà chính phủ cho rằng việc làm sạch là ưu tiên cấp quốc gia.
Vậy nên tôi đã quyết định đi bộ qua những nơi đó
03:10
So I decided to trek around to these sites
52
190250
3059
03:13
and collect soil samples teeming with bacteria.
53
193333
3351
và thu thập vài mẫu đất chứa đầy vi khuẩn.
03:16
I started toying with a protocol,
54
196708
2310
Tôi bắt đầu nghĩ tới một quy trình thí nghiệm,
03:19
which is fancy science talk for a recipe.
55
199042
3059
cách nói hoa mỹ về một công thức.
03:22
And what I was trying to cook up was a carbon-free media,
56
202125
4184
Thứ mà tôi đang cố gắng tạo ra là một môi trường không có các-bon,
03:26
or a food-free environment.
57
206333
2768
hay không có thức ăn.
03:29
An environment without the usual carbons, or food,
58
209125
2809
Một môi trường không có các-bon thông thường, hay thức ăn,
03:31
that bacteria, like us humans, need to live.
59
211958
3042
mà vi khuẩn, cũng như loài người chúng ta, cần để sống.
Trong môi trường này,
03:36
Now, in this environment,
60
216083
1268
03:37
I would provide my bacteria with a sole carbon, or food, source.
61
217375
3833
tôi sẽ cung cấp cho chúng duy nhất một nguồn các-bon, hay thức ăn.
Tôi sẽ cho chúng ăn hợp chất polyethylene terephthalate ,
03:42
I would feed my bacteria polyethylene terephthalate,
62
222042
4351
03:46
or PET plastic.
63
226417
2291
hay nhựa PET.
03:49
PET plastic is the most widely produced plastic in the world.
64
229917
5017
Nhựa PET là loại nhựa được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới.
03:54
It's used in all sorts of food and drink containers,
65
234958
3060
Nó được dùng trong tất cả các loại vật dụng đựng đồ ăn, thức uống
03:58
with the most notorious example being plastic water bottles,
66
238042
3976
mà ví dụ điển hình nhất là chai nhựa,
04:02
of which we humans currently go through at a rate of one million per minute.
67
242042
5666
mà con người hiện thải ra một triệu chai mỗi phút.
Vậy nên, điều mà tôi sắp thực hiện,
04:10
So, what I would be doing,
68
250042
2226
04:12
is essentially putting my bacteria on a forced diet of PET plastic
69
252292
4892
là ép đám vi khuẩn vào chế độ ăn nhựa PET
04:17
and seeing which, if any, might survive or, hopefully, thrive.
70
257208
4542
và quan sát xem liệu chúng có thể tồn tại, hoặc, lạc quan hơn, phát triển mạnh mẽ.
Bạn thấy đấy, thí nghiệm này hoạt động như một màn lọc
04:23
See, this type of experiment would act as a screen
71
263000
2518
04:25
for bacteria that had adapted to their plastic-polluted environment
72
265542
3975
chọn ra vi khuẩn đã thích nghi với môi trường ô nhiễm rác thải nhựa
04:29
and evolved the incredibly cool ability to eat PET plastic.
73
269541
4667
và dần phát triển khả năng ăn nhựa PET vô cùng tuyệt vời.
04:35
And using this screen,
74
275167
1642
Sử dụng màn lọc này,
04:36
I was able to find some bacteria that had done just that.
75
276833
3667
tôi đã tìm ra một vài vi khuẩn có thể làm được điều đó.
04:41
These bacteria had figured out how to eat PET plastic.
76
281375
4750
Những vi khuẩn này đã tìm ra cách để ăn nhựa PET.
04:48
So how do these bacteria do this?
77
288583
2167
Chúng làm điều đó như thế nào?
04:51
Well, it's actually pretty simple.
78
291583
2768
Chà, khá là đơn giản.
04:54
Just as we humans digest carbon or food into chunks of sugar
79
294375
4059
Cũng như con người tiêu hóa các-bon hay thức ăn dưới dạng các phần tử đường
04:58
that we then use for energy,
80
298458
1851
mà ta dùng để tạo ra năng lượng,
05:00
so too do my bacteria.
81
300333
1917
vi khuẩn của tôi cũng thế.
05:03
My bacteria, however, have figured out how to do this digestion process
82
303375
4351
Tuy nhiên, vi khuẩn đã tìm ra cách thực hiện quá trình tiêu hóa
05:07
to big, tough, durable PET plastic.
83
307750
3125
đối với nhựa PET vừa to, vừa cứng, lại bền.
Để làm được điều đó, vi khuẩn sử dụng một phiên bản đặc biệt
05:12
Now, to do this, my bacteria use a special version
84
312292
2767
05:15
of what's called an enzyme.
85
315083
2060
của thứ gọi là enzym.
05:17
Now, enzymes are simply compounds that exist in all living things.
86
317167
4309
Enzym đơn giản là một hợp chất tồn tại trong mọi cơ thể sống.
05:21
There are many different types of enzymes,
87
321500
2018
Có rất nhiều dạng enzym,
05:23
but basically, they make processes go forward,
88
323542
3142
nhưng về cơ bản, nó thúc đẩy quá trình,
05:26
such as the digestion of food into energy.
89
326708
2667
như quá trình tiêu hóa thức ăn thành năng lượng.
05:30
For instance, we humans have an enzyme called an amylase
90
330417
3434
Chẳng hạn, con người có một enzym tên là amylase
05:33
that helps us digest complex starches, such as bread,
91
333875
3643
giúp tiêu hóa tinh bột phức, như bánh mỳ,
05:37
into small chunks of sugar that we can then use for energy.
92
337542
3416
thành các phần tử đường mà ta có thể dùng để tạo ra năng lượng.
05:42
Now, my bacteria have a special enzyme called a lipase
93
342042
3892
Vi khuẩn của tôi có một enzym đặc biệt gọi là lipase,
05:45
that binds to big, tough, durable PET plastic
94
345958
3685
kết hợp với nhựa PET vừa lớn, vừa cứng, lại bền
05:49
and helps break it into small chunks of sugar
95
349667
2684
giúp bẻ gãy nó thành các phần tử đường nhỏ
05:52
that my bacteria can then use for energy.
96
352375
2708
mà vi khuẩn có thể sử dụng để tạo ra năng lượng.
05:56
So basically,
97
356250
1268
Nên về cơ bản,
05:57
PET plastic goes from being a big, tough, long-lasting pollutant
98
357542
4642
nhựa PET từ chất gây ô nhiễm vừa to, cứng, tồn tại lâu dài
06:02
to a tasty meal for my bacteria.
99
362208
2334
trở thành bữa ngon cho vi khuẩn.
06:06
Sounds pretty cool, right?
100
366958
1709
Nghe hấp dẫn đấy chứ?
06:10
And I think, given the current scope of our plastic pollution problem,
101
370458
4601
Tôi nghĩ rằng, với tình trạng ô nhiễm rác thải nhựa hiện nay,
giải pháp này khá hữu ích.
06:15
I think it sounds pretty useful.
102
375083
1834
06:18
The statistics I shared with you
103
378250
1768
Con số thống kê mà tôi chia sẻ
06:20
on just how much plastic waste has accumulated on our planet
104
380042
4351
về lượng chất thải nhựa tích tụ trên hành tinh này
06:24
are daunting.
105
384417
1517
sẽ làm ta nhụt chí.
06:25
They're scary.
106
385958
1685
Chúng thật đáng sợ.
06:27
And I think they highlight
107
387667
1476
Và tôi nghĩ chúng nhấn mạnh
06:29
that while reducing, reusing and recycling are important,
108
389167
4309
rằng dù giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế là quan trọng,
06:33
they alone are not going to be enough to solve this problem.
109
393500
3667
chỉ như vậy là không đủ để giải quyết vấn đề.
06:38
And this is where I think bacteria might be able to help us out.
110
398417
4458
Đây là lúc tôi cho rằng vi khuẩn có thể giúp chúng ta.
06:43
But I do understand why the concept of bacterial help
111
403750
3768
Nhưng tôi cũng hiểu tại sao ý tưởng về sự trợ giúp của vi khuẩn
06:47
might make some people a little nervous.
112
407542
2934
có thể khiến nhiều người lo lắng.
06:50
After all, if plastic is everywhere and these bacteria eat plastic,
113
410500
5559
Sau tất cả, nếu nhựa tràn lan khắp nơi và những vi khuẩn này ăn nhựa,
06:56
isn't there a risk of these bacteria getting out in the environment
114
416083
3185
liệu có rủi ro chúng tràn ra
06:59
and wreaking havoc?
115
419292
1333
và tàn phá môi trường?
07:02
Well, the short answer is no, and I'll tell you why.
116
422292
3851
Trả lời ngắn gọn là không, và tôi sẽ cho bạn biết vì sao.
07:06
These bacteria are already in the environment.
117
426167
3375
Những vi khuẩn này đã có sẵn trong môi trường.
07:10
The bacteria in my research are not genetically modified frankenbugs.
118
430375
4250
Vi khuẩn mà tôi nghiên cứu không phải những con bọ biến đổi gen đáng sợ.
Đây là những vi khuẩn tự nhiên,
07:16
These are naturally occurring bacteria
119
436250
2309
07:18
that have simply adapted to their plastic-polluted environment
120
438583
3768
chúng chỉ đơn giản là thích nghi với môi trường ô nhiễm rác thải nhựa
07:22
and evolved the incredibly gnarly ability to eat PET plastic.
121
442375
4708
và dần phát triển khả năng ăn nhựa PET đáng kinh ngạc.
07:28
So the process of bacteria eating plastic is actually a natural one.
122
448167
5434
Vì vậy, quá trình ăn nhựa của chúng rất tự nhiên
07:33
But it's an incredibly slow process.
123
453625
2809
nhưng cũng rất chậm.
07:36
And there remains a lot of work to be done
124
456458
2476
Và còn rất nhiều việc phải làm
07:38
to figure out how to speed up this process to a useful pace.
125
458958
3875
để tìm ra cách tăng tốc theo hướng có lợi.
Hiện tại, nghiên cứu của tôi đang tìm cách thực hiện
07:44
My research is currently looking at ways of doing this
126
464000
2726
07:46
through a series of UV, or ultraviolet, pretreatments,
127
466750
4101
thông qua một loạt các tia UV, hay tia cực tím, xử lý sơ bộ,
07:50
which basically means we blast PET plastic with sunlight.
128
470875
3875
mà về cơ bản nghĩa là phá hủy nhựa PET với ánh sáng mặt trời.
07:56
We do this because sunlight acts a bit like tenderizer on a steak,
129
476292
4601
Bởi ánh sáng mặt trời khác giống với chất làm mềm miếng bít tết,
08:00
turning the big, tough, durable bonds in PET plastic
130
480917
3976
biến những liên kết lớn, cứng, bền trong nhựa PET
08:04
a bit softer and a bit easier for my bacteria to chew on.
131
484917
3958
trở nên mềm hơn, dễ dàng cho vi khuẩn nhấm nháp.
Trên tất cả, điều mà nghiên cứu của tôi mong muốn
08:10
Ultimately, what my research hopes to do
132
490208
2476
08:12
is create an industrial-scale contained carbon-free system,
133
492708
4601
là tạo ra một hệ thống kiểm soát không các-bon trên quy mô công nghiệp,
tương tự như ủ phân hữu cơ,
08:17
similar to a compost heap,
134
497333
2226
08:19
where these bacteria can thrive in a contained system,
135
499583
3601
nơi vi khuẩn có thể phát triển trong một hệ thống kiểm soát,
08:23
where their sole food source is PET plastic waste.
136
503208
4167
nơi nguồn thức ăn duy nhất cho chúng là rác thải nhựa PET.
08:28
Imagine one day being able to dispose of all of your plastic waste
137
508458
4685
Hãy tưởng tượng ngày nào đó ta có thể vứt bỏ toàn bộ rác nhựa
vào thùng rác bên đường
08:33
in a bin at the curb
138
513167
1434
08:34
that you knew was bound for a dedicated bacteria-powered plastic waste facility.
139
514625
5750
biết chắc rằng chúng sẽ được chuyển đến cơ sở xử lý rác thải nhựa bằng vi khuẩn.
08:41
I think with some hard work this is an achievable reality.
140
521542
4790
Với nỗ lực không ngừng, tôi nghĩ đây là điều hoàn toàn khả thi.
Vi khuẩn ăn nhựa không phải là giải pháp cho mọi vấn đề.
08:47
Plastic-eating bacteria is not a cure-all.
141
527250
3393
08:50
But given the current statistics, it's clear that we humans,
142
530667
4266
Nhưng với số liệu thống kê hiện tại, rõ ràng con người chúng ta
08:54
we could use a little help with this problem.
143
534957
2501
cần trợ giúp trong vấn đề này.
08:58
Because people,
144
538292
1267
Bởi vấn đề ô nhiễm rác thải nhựa là hết sức cấp bách.
08:59
we possess a pressing problem of plastic pollution.
145
539583
3685
09:03
And bacteria might be a really important part of the solution.
146
543292
4434
Và vi khuẩn có thể là một phần quan trọng của giải pháp.
09:07
Thank you.
147
547750
1268
Xin cảm ơn.
09:09
(Applause)
148
549042
2958
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7