Dawn Landes: A song for my hero, the woman who rowed into a hurricane

86,466 views ・ 2015-05-08

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tuoi Nguyen Chu Thanh Reviewer: Long Le
00:12
In June of 1998,
0
12996
1811
Tháng 6 năm 1998
00:14
Tori Murden McClure left Nags Head, North Carolina for France.
1
14807
5340
Tori Murden rời thị trấn Nags Head, Bắc Carolina để tới Pháp.
00:20
That's her boat, the American Pearl.
2
20147
2322
Đây là chiếc American Pearl của cô,
00:22
It's 23 feet long and just six feet across
3
22469
2444
Chiếc thuyền có bề dài 7m, bề ngang 2m
00:24
at its widest point.
4
24913
1968
tính tại phần rộng nhất.
00:26
The deck was the size of a cargo bed of a Ford F-150 pickup truck.
5
26881
4992
Boong tàu có kích thước của một tầng chở hàng hóa của chiếc xe tải Ford F-150
00:31
Tori and her friends built it by hand,
6
31873
2484
Thuyền được Tori và bạn cô làm thủ công,
00:34
and it weighed about 1,800 pounds.
7
34357
2694
và nặng khoảng 0,8 tấn.
00:37
Her plan was to row it alone
8
37051
2363
Kế hoach của cô ấy là chèo thuyền một mình
00:39
across the Atlantic Ocean --
9
39414
1950
Qua Đại Tây Dương
00:41
no motor, no sail --
10
41364
2136
không động cơ, không cánh buồm
00:43
something no woman and no American had ever done before.
11
43500
3762
thứ mà không người phụ nữ nào và không một người Mỹ nào đã từng làm trước đó
00:47
This would be her route:
12
47262
1579
Đây là hành trình của cô ấy
00:48
over 3,600 miles across the open North Atlantic Ocean.
13
48841
4227
Vượt hơn 3600 dặm qua Bắc Đại Tây Dương
00:53
Professionally, Tori worked as a project administrator
14
53068
2615
Là một chuyên gia, Tori thực hiện như một quản lý dự án
00:55
for the city of Louisville, Kentucky,
15
55683
1795
cho thành phố Louisville, Kentucky
00:57
her hometown,
16
57478
1811
thành phố quê nhà cô ấy
00:59
but her real passion was exploring.
17
59289
2415
Nhưng niềm đam mê thực sự của cô ấy là khám phá
01:01
This was not her first big expedition.
18
61704
2484
Đây không phải là cuộc thám hiểm thử thách đầu tiên của cô ấy
01:04
Several years earlier, she'd become the first woman to ski to the South Pole.
19
64188
4366
Cách đây vài năm . Cô ấy đã trở thành một người phụ nữ đầu tiên trượt tuyết ở Nam Cực
01:08
She was an accomplished rower in college,
20
68554
2229
Cô ấy đã là một tay chèo thuyền tài năng
01:10
even competed for a spot on the 1992 U.S. Olympic team,
21
70783
3482
thậm chí cô ấy còn tham gia thi đấu tại Olympic 1992 tại Hoa Kỳ
01:14
but this, this was different.
22
74265
3924
Nhưng chuyện này lại khác
01:18
(Video) (Music) Tori Murden McClure: Hi. It's Sunday, July 5.
23
78189
6641
(video)( music) Tori Murden McClue : Chào, Đó Hôm nay là ngày chủ nhật , ngày 5 tháng 7
01:24
Sector time 9 a.m.
24
84830
1881
9 giờ sáng giờ khu vực
01:26
So that's Kentucky time now.
25
86711
3181
Cũng là giờ tại Kentucky
01:29
Dawn Landes: Tori made these videos as she rowed.
26
89892
2345
Dawn Landes: Tori đã làm những đoạn video này khi đang chèo thuyền
01:32
This is her 21st day at sea.
27
92237
2299
21 ngày của cô ấy trên biển
01:34
At this point, she'd covered over 1,000 miles,
28
94536
2763
Tại đây, cô ấy đã đi qua 1000 dặm
01:37
had had no radio contact in more than two weeks
29
97299
2670
không có vô tuyến liên lạc trong 2 tuần
01:39
following a storm that disabled all her long-range communications systems
30
99969
3440
Sau một trận bão đã vô hiệu hóa hệ thống thông tin liên lạc tầm xa
01:43
just five days in.
31
103409
1714
Chỉ trong 5 ngày
01:45
Most days looked like this.
32
105123
2021
Hầu như tất cả các ngày đều như này
01:47
At this point, she'd rowed over 200,000 strokes,
33
107144
3761
Tính đến lúc này, cô ấy đã chèo hơn 200.000 nhịp
01:50
fighting the current and the wind.
34
110905
2322
đối đầu với sóng to, gió lớn.
01:53
Some days, she traveled as little as 15 feet.
35
113227
3483
Có những ngày cô ấy chỉ đi được trên 4m
01:56
Yeah.
36
116710
1509
Yeah
01:58
And as frustrating as those days were,
37
118219
2647
Quãng thời gian này thật tệ
02:00
other days were like this.
38
120866
3042
những ngày còn lại cũng giống vậy
02:03
(Video) TMM: And I want to show you my little friends.
39
123908
3111
(video) TMM: Và tôi muốn cho các bạn gặp một người bạn nhỏ
02:07
DL: She saw fish, dolphins,
40
127019
4911
DL: Cô ấy đã gặp những con cá, cá heo
02:11
whales, sharks,
41
131930
2531
những con cá voi, cá mập
02:14
and even some sea turtles.
42
134461
2879
và vài chú rùa biển
02:17
After two weeks with no human contact,
43
137340
2275
sau 2 tuần không liên lạc với bất kỳ người nào
02:19
Tori was able to contact a local cargo ship
44
139615
2322
Tori đã có thể liên lạc với một tàu trở hàng địa phương
02:21
via VHF radio.
45
141937
2926
qua đài VHF
02:24
(Video) TMM: Do you guys have a weather report, over?
46
144863
3785
(video) TMM: Các ông có bản tin thời tiết hay đại loại như vậy không?
02:28
Man: Heading up to a low
47
148648
3134
Người đàn ông: đang tiến lại gần cơn sóng nhẹ
02:31
ahead of you but it's heading,
48
151782
2485
phía trước bạn, nó đang di chuyển
02:34
and you're obviously going northeast
49
154267
1880
và bạn đang tiến về phía đông bắc
02:36
and there's a high behind us.
50
156147
1904
và có một con sóng cao đằng sau chúng tôi
02:38
That'd be coming
51
158051
1858
Nó đang di chuyển
02:39
east-northeast also.
52
159909
2507
hướng đông - đông bắc
02:42
TMM: Good.
53
162416
1603
TMM: Được
02:44
DL: She's pretty happy to talk to another human at this point.
54
164019
3906
DL: Cô ấy thực sự vui mừng nói với một người lúc này
02:47
(Video) TMM: So weather report says nothing dramatic
55
167925
2442
(video) TMM: Vì dự báo thời tiết nói không có gì nghiêm trọng
02:50
is going to happen soon.
56
170367
2613
sẽ xảy ra sau đó
02:52
DL: What the weather report didn't tell her
57
172980
2011
DL: dự báo thời tiết không nói với cô ấy
02:54
was that she was rowing right into the path of Hurricane Danielle
58
174991
3098
là cô ấy đang tiến thẳng vào đường đi của bão Danielle
02:58
in the worst hurricane season on record in the North Atlantic.
59
178089
4098
trong mùa mưa bão tồi tệ nhất kỷ lục ở Bắc Đại Tây Dương
03:04
(Video) TMM: Just sprained my ankle.
60
184138
2995
(Video) TMM: Vừa mới bị bong gân mắt cá chân
03:07
There's a very strong wind from the east now.
61
187133
3715
Có gió mạnh từ phía đông
03:10
It's blowing about.
62
190848
2438
đang có gió
03:13
It's blowing!
63
193286
2879
Nó đang thổi
03:16
After 12 days of storm
64
196165
2694
Sau 12 ngày trong cơn bão
03:18
I get to row for four hours
65
198859
1834
tôi đã chèo thuyền trong 4 tiếng đồng hồ
03:20
without a flagging wind.
66
200693
2144
mà cơn bão không giảm
03:22
I'm not very happy right now.
67
202837
1690
bây giờ tôi đang rất vui
03:24
As happy as I was this morning,
68
204527
1669
Tôi rất vui sướng vào buổi sáng nay
03:26
I am unhappy now, so ...
69
206196
3854
Bây giờ tôi không hài lòng, vì vậy...
03:32
DL: After nearly three months at sea,
70
212200
1995
DL: Sau gần 3 tháng trên biển
03:34
she'd covered over 3,000 miles.
71
214195
2693
Cô ấy đã vượt qua 3000 dặm
03:36
She was two thirds of the way there,
72
216888
2020
Cô ấy đã đi được 2/3 con đường đó
03:38
but in the storm, the waves were the size of a seven-story building.
73
218908
3530
Nhưng trong cơn bão, những con sóng có kích thước của một tòa nhà bảy tầng
03:42
Her boat kept capsizing.
74
222438
2176
Thuyền của cô ấy bị lật ngửa
03:44
Some of them were pitchpole capsizes, flipping her end over end,
75
224614
3204
Vài lần trong số đó là lộn cả vòng
03:47
and rowing became impossible.
76
227818
2485
và không thể chèo thuyền
03:50
(Video) TMM: It's 6:30 a.m.
77
230303
2233
(Video) TMM: Lúc 6h30
03:53
I'm in something big, bad and ugly.
78
233706
3354
Tôi đang ở một nơi rộng lớn, vừa xấu vừa bẩn
03:57
Two capsizes.
79
237060
2600
Hai cú lật úp
03:59
Last capsize, I took the rib off the top of my ceiling with my back.
80
239660
5817
lần lật cuối, tôi tách miếng gỗ này ra khỏi trần thuyền bằng lưng của mình
04:08
I've had about six capsizes now.
81
248356
3483
Tôi đã bị lật 6 lần
04:11
The last one was a pitchpole.
82
251839
2507
lần cuối cùng thuyền lật một vòng
04:14
I have the Argus beacon with me.
83
254346
2949
Tôi có thần cảnh giác Argus dẫn đường
04:17
I would set off the distress signal,
84
257295
1788
Tôi nên đặt các tín hiệu cấp cứu
04:19
but quite frankly, I don't think they'd ever be able to find this little boat.
85
259083
4226
Nhưng thành thật mà nói, tôi không nghĩ họ có thể tìm ra một chiếc thuyền nhỏ
04:23
It's so far underwater right now,
86
263309
1811
Nó cách quá xa so với mặt nước
04:25
the only part that's showing pretty much is the cabin.
87
265120
4179
chỉ có phần duy nhất có thể nhìn thấy là cabin
04:29
It's about 10 a.m.
88
269299
3135
Lúc đó khoảng 10h
04:32
I've lost track of the number of capsizes.
89
272434
2693
Tôi đã bị mất dấu sau những lần lật úp
04:35
I seem to capsize about every 15 minutes.
90
275127
3042
Tôi dường như bị lật khoảng 15 phút một lần
04:38
I think I may have broken my left arm.
91
278169
3413
tôi nghĩ tay trái của tôi đã gẫy
04:45
The waves
92
285204
1463
Những con sóng
04:46
are tearing the boat to shreds.
93
286667
2357
đang xé chiếc thuyền làm từng mảnh
04:50
I keep praying because
94
290556
1486
tôi luôn cầu nguyện vì
04:52
I'm not sure I'm going to make it through this.
95
292042
2508
tôi không chắc chắn tôi có vượt qua chuyện này hay không
04:55
DL: Tori set off her distress beacon
96
295128
2319
DL: Tori đã đặt đèn tín hiệu kêu cứu
04:57
and was rescued by a passing container ship.
97
297447
2894
và được cứu thoát
05:00
They found her abandoned boat two months later adrift near France.
98
300341
3984
Họ tìm thấy chiếc thuyền bị bỏ rơi hai tháng sau khi trôi dạt lênh đênh gần nước Pháp
05:04
I read about it in the newspaper.
99
304325
3181
Tôi đọc chúng qua báo
05:07
In 1998, I was a high school student living in Louisville, Kentucky.
100
307506
4273
Năm 1998 , tôi là sinh viên Trung học phổ thông, sống ở Louisville, Kentucky
05:11
Now, I live in New York City. I'm a songwriter.
101
311779
2554
Hiện nay, tôi sống ở New York. Tôi là một nhạc sỹ
05:14
And her bravery stuck with me, and I'm adapting her story
102
314333
3297
và sự dũng cảm của cô ấy đã ám ảnh tôi và tôi đang phóng tác dựa trên câu chuyện của cô ấy
05:17
into a musical called "Row."
103
317630
3622
thành một bài hát mang tên" chèo thuyền "
05:24
When Tori returned home,
104
324990
1649
Khi Tori quay trở về
05:26
she was feeling disheartened,
105
326639
1834
Cô ấy cảm thấy thất vọng
05:28
she was broke.
106
328473
1194
Không xu dính túi
05:29
She was having a hard time making the transition
107
329667
2289
Cô ấy đang trải qua thời gian khó khăn
05:31
back into civilization.
108
331956
2159
trở lại cuộc sống bình thường
05:36
In this scene, she sits at home.
109
336085
2633
Trong tình trạng này, cô ấy đang ở nhà
05:38
The phone is ringing, her friends are calling,
110
338718
2247
chiếc điện thoại reo, bạn cô ấy đang gọi
05:40
but she doesn't know how to talk to them.
111
340965
2206
Nhưng cô ấy không biết nói như thế nào
05:43
She sings this song. It's called "Dear Heart."
112
343171
2995
Cô ấy hát bài hát này, được gọi là" Trái tim tôi ơi"
05:46
(Guitar)
113
346166
3356
(Guitar)
05:52
When I was dreaming,
114
352331
3715
Khi tôi đang nằm mơ
05:56
I took my body
115
356046
3251
tôi thấy tôi đang
05:59
to beautiful places
116
359297
3320
đến một nơi thật tuyệt vời
06:02
I'd never been.
117
362617
3320
mà tôi chưa từng đến
06:05
I saw Gibraltar,
118
365937
3274
Tôi thấy Gibraltar( lãnh thổ hải ngoại của Anh)
06:09
and stars of Kentucky
119
369211
3390
và ngôi sao Kentucky
06:12
burned in the moonlight,
120
372601
3274
rực lên ánh sáng
06:15
making me smile.
121
375875
3576
làm tôi cười
06:19
And when I awoke here,
122
379451
3263
và khi tôi thức dậy tại đây
06:22
the sky was so cloudy.
123
382714
3447
mây đen phủ bầu trời
06:26
I walked to a party
124
386161
3373
Tôi đi bộ đến một bữa tiệc
06:29
where people I know
125
389534
3461
nơi những người tôi biết
06:32
try hard to know me
126
392995
3227
cố gắng để biết tôi
06:36
and ask where I've been,
127
396222
3204
và hỏi nơi mà tôi đang ở
06:39
but I can't explain
128
399426
3088
nhưng tôi không thể nói ra
06:42
what I've seen to them.
129
402514
3855
những gì tôi đã thấy
06:46
Ah, listen, dear heart.
130
406369
6873
ah, hãy lắng nghe này tôi ơi
06:53
Just pay attention,
131
413242
3117
Chỉ cần chú ý
06:56
go right from the start.
132
416359
4036
đi từ nơi bắt đầu
07:00
Ah, listen, dear heart.
133
420395
5918
Ah, hãy lắng nghe này tôi ơi
07:06
You can fall off the map,
134
426313
2739
Bạn có thể chìm vào dĩ vãng
07:09
but don't fall apart.
135
429052
4480
nhưng không được sụp đổ
07:13
Ooh ooh ooh,
136
433532
1845
ohh ohh ohh
07:15
ah ah ah ah ah.
137
435377
4868
ah ah ah
07:20
Ah ah,
138
440245
3344
Ah ah
07:23
ah ah ah.
139
443589
2832
Ah ah ah
07:26
When I was out there,
140
446421
3209
Khi tôi ở ngoài khơi đó
07:29
the ocean would hold me,
141
449630
3390
đại dương ôm lấy tôi
07:33
rock me and throw me,
142
453020
3344
vùi dập tôi và ném tôi
07:36
light as a child.
143
456364
3320
nhẹ nhàng như một đứa trẻ
07:39
But now I'm so heavy,
144
459684
3437
Nhưng giờ đây tôi đang rất buồn
07:43
nothing consoles me.
145
463121
3204
Không gì an ủi tối
07:46
My mind floats like driftwood,
146
466325
3436
Tâm trí tôi đang trôi lênh đênh
07:49
wayward and wild.
147
469761
3274
vô định và lộn xộn
07:53
Ah, listen, dear heart.
148
473035
6547
Ah, hãy lắng nghe này bạn tôi ơi
07:59
Just pay attention,
149
479582
3135
chỉ cần chú ý
08:02
go right from the start.
150
482717
3739
Đi từ nơi bắt đầu
08:06
Ah, listen, dear heart.
151
486456
6292
À, hãy nghe này bạn tôi ơi,
08:12
You can fall off the map,
152
492748
3460
Bạn có thể chìm vào dĩ vãng,
08:16
but don't fall apart.
153
496208
3924
nhưng đừng gục ngã
08:20
Ooh.
154
500132
4202
Ooh.
08:26
Eventually, Tori starts to get her feet under her.
155
506912
3227
Cuồi cùng, Tori bắt đầu bằng đôi chân của mình
08:30
She starts hanging out with her friends again.
156
510139
2461
Cô ấy bắt đầu đi với bạn bè
08:32
She meets a guy and falls in love for the first time.
157
512600
3878
Cô ấy gặp gỡ và yêu đương
08:36
She gets a new job working for another Louisville native,
158
516478
3065
Cô ấy nhận được một công việc mới cho quê hương Louisville
08:39
Muhammad Ali.
159
519543
2275
Muhammad Ali
08:41
One day, at lunch with her new boss,
160
521818
2740
Một ngày, vào bữa trưa với ông chủ mới của cô ấy
08:44
Tori shares the news that two other women
161
524558
2368
Tori đã chia sẻ tin về 2 người phụ nữ khác
08:46
are setting out to row across the mid-Atlantic,
162
526926
2763
đang cố gắng vượt qua Trung Đại Tây Dương
08:49
to do something that she almost died trying to do.
163
529689
3692
để làm thứ gì đó mà cô ấy muốn làm nhất
08:53
His response was classic Ali:
164
533381
3121
Câu trả lời đầy triết lý của Ali
08:56
"You don't want to go through life
165
536502
1916
"Bạn không muốn trải qua cuộc đời"
08:58
as the woman who almost rowed across the ocean."
166
538418
3757
như là người đàn bà SUÝT vượt qua Đại Tây Dương
09:02
He was right.
167
542175
1997
Ông ấy đã đúng
09:04
Tori rebuilt the American Pearl,
168
544172
1718
Tori sửa lại American Pearl,
09:05
and in December of 1999,
169
545890
1788
vào 12/1999
09:07
she did it.
170
547678
2276
Cô ấy đã làm nó
09:09
(Applause) (Guitar)
171
549954
3041
(Aupplause) ( video)
09:16
Thank you.
172
556873
2531
Cảm ơn
09:19
(Applause)
173
559404
2901
(Applause)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7