Why noise is bad for your health -- and what you can do about it | Mathias Basner

155,698 views ・ 2019-02-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Emily Nguyen Reviewer: Thuw Nguyen
00:17
Do you hear that?
0
17331
1717
Bạn có nghe thấy gì không?
00:21
Do you know what that is?
1
21777
1793
Bạn biết đó là gì không?
00:25
Silence.
2
25050
1283
Sự tĩnh lặng.
00:26
The sound of silence.
3
26780
2014
Thanh âm của sự tĩnh lặng (The sound of silence).
00:29
Simon and Garfunkel wrote a song about it.
4
29448
2694
Simon và Garfunkel từng viết một bài hát về nó.
00:32
But silence is a pretty rare commodity these days,
5
32166
3145
Nhưng ngày nay, sự tĩnh lặng là một điều hiếm có,
00:35
and we're all paying a price for it in terms of our health --
6
35335
3783
và trên phương diện sức khỏe, chúng ta đều phải trả giá vì điều đó,
00:39
a surprisingly big price, as it turns out.
7
39142
2904
hóa ra, thật bất ngờ, đó lại là một cái giá rất lớn.
00:42
Luckily, there are things we can do right now,
8
42836
3773
May mắn thay, ngay bây giờ, có vài điều chúng ta có thể làm
00:46
both individually and as a society,
9
46633
2882
cả với cá nhân và toàn xã hội,
00:49
to better protect our health
10
49539
1881
để bảo vệ sức khỏe của chúng ta tốt hơn
00:51
and give us more of the benefits of the sounds of silence.
11
51444
4062
và hưởng nhiều lợi ích hơn từ thanh âm của sự tĩnh lặng.
00:56
I assume that most of you know that too much noise is bad for your hearing.
12
56727
4008
Tôi đoán hầu hết mọi người đều biết
quá nhiều tiếng ồn sẽ gây hại cho thính giác của bạn.
01:00
Whenever you leave a concert or a bar and you have that ringing in your ears,
13
60759
3868
Mỗi khi bạn rời khỏi buổi nhạc hội hay quán bar
và bạn nghe tiếng vang trong tai bạn,
01:04
you can be certain that you have done some damage to your hearing,
14
64651
3241
bạn có thể chắc chắn rằng bạn đã gây hại cho thính giác của mình,
01:07
likely permanent.
15
67916
1150
có khả năng là vĩnh viễn.
01:09
And that's very important.
16
69632
1531
Điều đó rất quan trọng.
01:11
However, noise affects our health in many different ways beyond hearing.
17
71801
4612
Tuy nhiên, tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe
theo nhiều cách khác nhau không chỉ ở thính giác.
01:17
They're less well-known,
18
77096
1542
Chúng ít được biết đến hơn,
01:18
but they're just as dangerous as the auditory effects.
19
78662
3254
nhưng chúng nguy hiểm không kém những hiệu ứng lên thính giác.
01:23
So what do we mean when we talk about noise?
20
83520
2421
Vậy ý chúng ta là gì khi chúng ta nói về tiếng ồn?
01:26
Well, noise is defined as unwanted sound,
21
86287
3093
Tiếng ồn được định nghĩa là những âm thanh không mong muốn,
01:29
and as such, both has a physical component, the sound,
22
89404
3597
và như vậy, cả phương diện vật lý - âm thanh
01:33
and a psychological component,
23
93025
1989
và phương diện phần tâm lý - hoàn cảnh
01:35
the circumstances that make the sound unwanted.
24
95038
3202
khiến âm thanh trở nên không mong muốn.
01:38
A very good example is a rock concert.
25
98264
2295
Một ví dụ rất hay là một buổi nhạc rock.
01:40
A person attending the rock concert, being exposed to 100 decibels,
26
100955
4355
Một người tham dự buổi nhạc rock, tiếp xúc với cường độ âm thanh 100dB,
01:45
does not think of the music as noise.
27
105334
2153
không hề nghĩ về nó là tiếng ồn.
01:48
This person likes the band, and even paid a hundred dollars for the ticket,
28
108043
3942
Người này thích ban nhạc,
thậm chí, còn sẵn lòng bỏ cả trăm đô la để mua vé,
01:52
so no matter how loud the music, this person doesn't think of it as noise.
29
112009
3968
vì vậy, dù nhạc có lớn thế nào, người đó cũng không nghĩ nó là tiếng ồn.
01:56
In contrast, think of a person living three blocks away from the concert hall.
30
116752
4618
Ngược lại, hãy nghĩ về người sống cách nhà hát ba dãy nhà.
02:01
That person is trying to read a book,
31
121902
2203
Người đó đang cố đọc một cuốn sách,
02:04
but cannot concentrate because of the music.
32
124129
2942
nhưng không thể tập trung vì tiếng nhạc.
02:07
And although the sound pressure levels are much lower in this situation,
33
127095
3714
Mặc dù mức áp suất âm thấp hơn nhiều trong tình huống này,
02:10
this person still thinks of the music as noise,
34
130833
2816
người này vẫn nghĩ âm nhạc là tiếng ồn,
02:13
and it may trigger reactions that can, in the long run, have health consequences.
35
133673
5843
và nó có thể kích hoạt các phản ứng, về lâu dài, gây ảnh hưởng đến sức khỏe.
02:21
So why are quiet spaces so important?
36
141405
2605
Vậy tại sao không gian yên tĩnh lại quan trọng đến vậy?
02:24
Because noise affects our health in so many ways beyond hearing.
37
144656
3961
Vì tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe theo nhiều cách không chỉ ở thính giác.
02:29
However, it's becoming increasingly difficult to find quiet spaces
38
149051
6112
Tuy nhiên, càng ngày càng khó tìm không gian yên tĩnh
02:35
in times of constantly increasing traffic,
39
155187
3637
trong thời buổi giao thông càng dày đặc,
02:38
growing urbanization,
40
158848
1746
đô thị hóa ngày càng phát triển,
02:40
construction sites, air-conditioning units,
41
160618
2545
công trình xây dựng, máy điều hòa không khí,
02:43
leaf blowers, lawnmowers,
42
163187
1968
máy thổi lá, máy cắt cỏ,
02:45
outdoor concerts and bars, personal music players,
43
165179
2999
các buổi nhạc hội ngoài trời, quán bar, và máy nghe nhạc cá nhân,
02:48
and your neighbors partying until 3am.
44
168202
2726
và hàng xóm của bạn mở tiệc đến ba giờ sáng.
02:50
Whew!
45
170952
1646
Phù!
02:52
In 2011, the World Health Organization estimated
46
172622
3817
Vào năm 2011, Tổ chức Y tế Thế giới ước tính
02:56
that 1.6 million healthy life years are lost every year
47
176463
5884
1,6 triệu năm sống khỏe bị mất đi mỗi năm
03:02
due to exposure to environmental noise
48
182371
2549
do tiếp xúc với môi trường ồn ào,
03:04
in the Western European member states alone.
49
184944
2539
chỉ tính riêng các quốc gia Tây Âu.
03:09
One important effect of noise is that it disturbs communication.
50
189086
3567
Một ảnh hưởng quan trọng của tiếng ồn là gây ra sự khó khăn trong giao tiếp.
03:13
You may have to raise your voice to be understood.
51
193053
2797
Bạn có thể phải gào lên để người khác hiểu được bạn.
03:15
In extreme cases, you may even have to pause the conversation.
52
195874
3474
Trường hợp tệ hơn, bạn thậm chí phải tạm dừng cuộc trò chuyện.
03:19
It's also more likely to be misunderstood in a noisy environment.
53
199756
3877
Môi trường ồn ào cũng làm bạn dễ hiểu lầm.
03:23
These are all likely reasons why studies have found
54
203657
3337
Nó có lẽ là lý do vì sao các nghiên cứu phát hiện ra
03:27
that children who attend schools in noisy areas
55
207018
3478
rằng những đứa trẻ học ở những ngôi trường tại khu vực ồn ào
03:30
are more likely to lag behind their peers in academic performance.
56
210520
3932
thường có kết quả học tập kém hơn so với những đứa trẻ cùng trang lứa.
03:35
Another very important health effect of noise
57
215821
2491
Một ảnh hưởng quan trọng khác của tiếng ồn lên sức khỏe
03:38
is the increased risk for cardiovascular disease
58
218336
2989
là làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch
03:41
in those who are exposed to relevant noise levels
59
221349
3299
trên những người tiếp xúc với tiếng ồn
03:44
for prolonged periods of time.
60
224672
2131
trong thời gian dài.
03:47
Noise is stress,
61
227429
1432
Tiếng ồn gây căng thẳng,
03:48
especially if we have little or no control over it.
62
228885
3071
đặc biệt là khi chúng ta có ít hoặc không có khả năng kiểm soát nó.
03:51
Our body excretes stress hormones like adrenaline and cortisol
63
231980
3939
Cơ thể chúng ta tiết hormone gây căng thẳng
như adrenaline và cortisol
03:55
that lead to changes in the composition of our blood
64
235943
2888
dẫn đến sự thay đổi thành phần máu
03:58
and in the structure of our blood vessels,
65
238855
2296
và cấu trúc mạch máu,
04:01
which have been shown to be stiffer after a single night of noise exposure.
66
241175
4205
đã được chứng minh là giòn hơn sau một đêm tiếp xúc với tiếng ồn.
04:06
Epidemiological studies show associations between the noise exposure
67
246103
4227
Nghiên cứu dịch tễ học cho thấy mối liên hệ giữa sự tiếp xúc với tiếng ồn
04:10
and an increased risk for high blood pressure,
68
250354
3445
với nguy cơ bị huyết áp cao,
04:13
heart attacks and stroke,
69
253823
2021
đau tim và đột quỵ,
04:15
and although the overall risk increases are relatively small,
70
255868
3607
và dù rủi ro tổng thể không tăng bao nhiêu,
04:19
this still constitutes a major public health problem
71
259499
3390
điều này vẫn gây nên một vấn đề sức khỏe cộng đồng lớn
04:22
because noise is so ubiquitous,
72
262913
2264
vì tiếng ồn rất phổ biến
04:25
and so many people are exposed to relevant noise levels.
73
265201
3105
và rất nhiều người phải tiếp xúc với nó.
04:29
A recent study found that US society
74
269376
3006
Một nghiên cứu gần đây cho thấy xã hội Mỹ
04:32
could save 3.9 billion dollars each year
75
272406
4516
có thể tiết kiệm 3,9 tỷ đô la mỗi năm
04:36
by lowering environmental noise exposure by five decibels,
76
276946
3945
bằng cách giảm cường đô âm thanh xuống năm decibel,
04:40
just by saving costs for treating cardiovascular disease.
77
280915
3513
bằng cách tiết kiệm chi phí điều trị bệnh tim mạch.
04:45
There are other diseases like cancer, diabetes and obesity
78
285184
3553
Còn có những bệnh khác như ung thư, tiểu đường và béo phì
04:48
that have been linked to noise exposure,
79
288761
2331
có liên quan đến phơi nhiễm tiếng ồn,
04:51
but we do not have enough evidence yet
80
291116
2167
nhưng chúng ta vẫn chưa có đủ bằng chứng
04:53
to, in fact, conclude that these diseases are caused by the noise.
81
293307
4525
để có thể kết luận những bệnh này được gây ra bởi tiếng ồn.
04:59
Yet another important effect of noise is sleep disturbance.
82
299062
3491
Một ảnh hưởng quan trọng khác của tiếng ồn là gây rối loạn giấc ngủ.
05:02
Sleep is a very active mechanism that recuperates us
83
302577
3038
Giấc ngủ là một cơ chế tích cực giúp cơ thể chúng ta phục hồi,
05:05
and prepares us for the next wake period.
84
305639
2413
và giúp ta sẵn sàng vào giai đoạn tỉnh táo tiếp theo.
05:08
A quiet bedroom is a cornerstone of what sleep researchers call
85
308555
4143
Phòng ngủ yên tĩnh được coi là viên gạch đầu tiên
của thứ mà các nhà nghiên cứu giấc ngủ gọi là
05:12
"a good sleep hygiene."
86
312722
1704
"cơ sở của một giấc ngủ ngon"
05:14
And our auditory system has a watchman function.
87
314968
2940
Hệ thống thính giác của chúng ta có chức năng bảo hộ.
05:17
It's constantly monitoring our environment for threats,
88
317932
3190
Nó liên tục theo dõi môi trường xung quanh để tìm ra các mối đe dọa,
05:21
even while we're sleeping.
89
321146
1566
ngay cả khi chúng ta đang ngủ.
05:23
So noise in the bedroom can cause a delay in the time it takes us to fall asleep,
90
323394
5314
Do đó, tiếng ồn trong phòng ngủ có thể làm cho chúng ta khó ngủ hơn,
05:28
it can wake us up during the night,
91
328732
2422
làm tỉnh giấc vào ban đêm,
05:31
and it can prevent our blood pressure from going down during the night.
92
331178
3715
và làm cho huyết áp của bạn không thể giảm xuống vào ban đêm.
05:35
We have the hypothesis that if these noise-induced sleep disturbances
93
335266
3389
Có giả thuyết là rối loạn giấc ngủ gây ra bởi tiếng ồn
05:38
continue for months and years,
94
338679
2010
kéo dài hàng tháng, năm,
05:40
then an increased risk for cardiovascular disease is likely the consequence.
95
340713
4597
thì việc tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch là hậu quả khó tránh khỏi.
05:46
However, we are often not aware of these noise-induced sleep disturbances,
96
346107
4039
Tuy nhiên, chúng ta thường không nhận thức được chúng,
05:50
because we are unconscious while we're sleeping.
97
350170
2539
bởi vì khi ngủ chúng ta không có ý thức.
05:53
In the past, we've done studies on the effects of traffic noise on sleep,
98
353137
3879
Trước đây, khi nghiên cứu ảnh hưởng của tiếng xe đến giấc ngủ,
05:57
and research subjects would often wake up in the morning and say,
99
357040
3099
các đối tượng nghiên cứu thường thức dậy vào buổi sáng và nói
06:00
"Ah, I had a wonderful night, I fell asleep right away,
100
360163
2597
"À, tôi đã có một đêm ngon giấc, tôi đặt lưng xuống là ngủ,
06:02
never really woke up."
101
362784
1733
chẳng bao giờ thức giấc."
06:04
When we would go back to the physiological signals
102
364541
2803
Khi chúng ta nhìn lại các tín hiệu sinh lý
06:07
we had recorded during the night,
103
367368
1922
chúng ta ghi lại trong đêm,
06:09
we would often see numerous awakenings
104
369314
2309
chúng ta thường thấy có nhiều lần thức giấc
06:11
and a severely fragmented sleep structure.
105
371647
3046
và giấc ngủ bị chia thành nhiều phần rất nhỏ.
06:14
These awakenings were too brief for the subjects to regain consciousness
106
374717
5513
Sự gián đoạn này quá nhỏ không đủ khiến các đối tượng để tỉnh lại
06:20
and to remember them during the next morning,
107
380254
2891
và nhớ về chúng vào sáng hôm sau,
06:23
but they may nevertheless have a profound impact
108
383169
3084
nhưng chúng có thể có tác động sâu sắc
06:26
on how restful our sleep is.
109
386277
2187
đến sự nghỉ ngơi của cơ thể.
06:30
So when is loud too loud?
110
390273
1913
Vậy khi nào thì tiếng ồn là quá to?
06:32
A good sign of too loud is once you start changing your behavior.
111
392900
3858
Dấu hiệu rõ nhất là khi bạn thay đổi hành vi của mình.
06:37
You may have to raise your voice to be understood,
112
397752
2401
Bạn có thể phải lên giọng,
06:40
or you increase the volume of your TV.
113
400177
2228
hoặc tăng âm lượng TV.
06:42
You're avoiding outside areas, or you're closing your window.
114
402849
3030
Bạn tránh không ra ngoài, hoặc đóng cửa sổ lại.
06:46
You're moving your bedroom to the basement of the house,
115
406356
2656
Bạn chuyển phòng ngủ xuống tầng hầm,
06:49
or you even have sound insulation installed.
116
409036
2532
hoặc thậm chí bạn lắp đặt cả hệ thống cách âm.
06:51
Many people will move away to less noisy areas,
117
411592
3422
Nhiều người sẽ chuyển đến những khu vực ít ồn ào hơn,
06:55
but obviously not everybody can afford that.
118
415038
2486
nhưng rõ ràng không phải ai cũng có khả năng để làm điều đó.
06:59
So what can we do right now to improve our sound environment
119
419508
4045
Vậy, bây giờ, chúng ta có thể làm gì để cải thiện môi trường âm thanh
07:03
and to better protect our health?
120
423577
2099
và để bảo vệ sức khỏe của chúng ta?
07:06
Well, first of all, if something's too loud, speak up.
121
426473
3630
Đầu tiên, nếu quá ồn, hãy lên tiếng.
07:10
For example, many owners of movie theaters
122
430643
2669
Ví dụ, nhiều chủ rạp phim dường như nghĩ rằng
07:13
seem to think that only people hard of hearing are still going to the movies.
123
433336
4425
chỉ những người tai bị lảng mới tiếp tục đi xem phim.
07:18
If you complain about the noise and nothing happens,
124
438296
2708
Nếu bạn phàn nàn về tiếng ồn và không có chuyện gì xảy ra,
07:21
demand a refund and leave.
125
441028
2086
hãy yêu cầu hoàn lại tiền và về.
07:23
That's the language that managers typically do understand.
126
443138
3210
Đó là thứ ngôn ngữ duy nhất mà các nhà quản lý hiểu.
07:27
Also, talk to your children about the health effects of noise
127
447329
3031
Ngoài ra, nói với con cái bạn về ảnh hưởng của tiếng ồn đến sức khỏe
07:30
and that listening to loud music today will have consequences when they're older.
128
450384
4501
và nghe nhạc quá lớn ngày hôm nay sẽ gây ra hậu quả khi về già.
07:35
You can also move your bedroom to the quiet side of the house,
129
455461
2993
Bạn cũng có thể chuyển phòng ngủ đến phần yên tĩnh của ngôi nhà,
07:38
where your own building shields you from road traffic noise.
130
458478
3008
nơi che chắn bạn khỏi tiếng ồn giao thông.
07:42
If you're looking to rent or buy a new place,
131
462150
2502
Nếu bạn đang có ý định thuê hoặc mua một căn nhà,
07:44
make low noise a priority.
132
464676
1853
hãy ưu tiên chọn nơi có tiếng ồn thấp.
07:46
Visit the property during different times of the day
133
466970
2878
Tới lui căn nhà vào các thời điểm khác nhau trong ngày
07:49
and talk to the neighbors about noise.
134
469872
2067
và nói chuyện với hàng xóm về tiếng ồn.
07:53
You can wear noise-canceling headphones when you're traveling
135
473048
4072
Bạn có thể đeo tai nghe chống ồn khi đi du lịch
07:57
or if your office has high background noise levels.
136
477144
3151
hoặc tại văn phòng nếu nó thường xuyên ồn ào.
08:01
In general, seek out quiet spaces,
137
481157
2532
Nói chung, hãy tìm những không gian yên tĩnh,
08:03
especially on the weekend or when you're on vacation.
138
483713
3520
đặc biệt là vào cuối tuần hoặc trong các kì nghỉ.
08:07
Allow your system to wind down.
139
487257
2738
Hãy để cho cơ thể bạn thư giãn.
08:10
I, very appropriately for this talk,
140
490503
2367
Tôi rất phù hợp với bài nói chuyện này,
08:12
attended a noise conference in Japan four years ago.
141
492894
3085
sau khi tham dự một hội nghị tiếng ồn ở Nhật Bản bốn năm trước.
08:16
When I returned to the United States and entered the airport,
142
496383
3681
Khi tôi trở về Mỹ và bước xuống sân bay,
08:20
a wall of sound hit me.
143
500088
2021
một bức tường âm thanh đập vào tôi.
08:22
This tells you that we don't realize anymore
144
502547
2104
Điều này nghĩa là chúng ta không còn nhận ra
08:24
the constant degree of noise pollution we're exposed to
145
504675
2782
mức độ ô nhiễm tiếng ồn chúng ta phải tiếp xúc
08:27
and how much we could profit from more quiet spaces.
146
507481
3627
và lợi ích từ không gian yên tĩnh.
08:32
What else can we do about noise?
147
512600
1851
Chúng ta có thể làm gì được nữa?
08:34
Well, very much like a carbon footprint, we all have a noise footprint,
148
514975
3996
Giống như dấu tích của carbon, ta có dấu tích của tiếng ồn,
08:38
and there are things we can do to make that noise footprint smaller.
149
518995
3351
và chúng ta có thể làm một số việc để giảm dấu tích của nó.
08:42
For example, don't start mowing your lawn at 7am on a Saturday morning.
150
522840
5383
Ví dụ: không cắt cỏ lúc 7h sáng thứ bảy.
08:48
Your neighbors will thank you.
151
528247
1976
Hàng xóm của bạn sẽ biết ơn bạn.
08:50
Or use a rake instead of a leaf blower.
152
530247
2680
Hoặc sử dụng một cái cào thay vì máy thổi lá.
08:52
In general, noise reduction at the source makes the most sense,
153
532951
4238
Nói chung, giảm tiếng ồn tại nguồn là tốt nhất,
08:57
so whenever you're looking to buy a new car,
154
537213
2619
khi bạn có ý định mua xe,
08:59
air-conditioning unit, blender, you name it,
155
539856
2738
máy điều hòa, máy xay sinh tố, vân vân,
09:02
make low noise a priority.
156
542618
1754
hãy ưu tiên chọn thứ có tiếng ồn thấp.
09:04
Many manufacturers will list the noise levels their devices generate,
157
544889
3736
Nhiều nhà sản xuất ghi rõ mức độ ồn thiết bị của họ tạo ra,
09:08
and some even advertise with them.
158
548649
1967
và thậm chí họ còn quảng cáo nữa.
09:11
Use that information.
159
551021
1507
Hãy sử dụng thông tin đó.
09:14
Many people think that stronger noise regulation and enforcement are good ideas,
160
554014
3971
Nhiều người nghĩ rằng lớn tiếng là tốt,
09:18
even obvious solutions, perhaps,
161
558009
2125
thậm chí còn là giải pháp, có lẽ vậy,
09:20
but it's not as easy as you may think,
162
560158
2052
nhưng không đơn giản như bạn tưởng,
09:22
because many of the activities that generate noise
163
562234
2839
vì nhiều hoạt động tạo ra tiếng ồn
09:25
also generate revenue.
164
565097
1662
cũng tạo ra doanh thu.
09:27
Think about an airport and all the business that is associated with it.
165
567274
4955
Hãy nghĩ về một sân bay, những công việc đều liên quan đến nó.
09:32
Our research tells politicians at what noise level
166
572801
3622
Nghiên cứu nói với các chính khách mỗi mức độ ồn
09:36
they can expect a certain health effect,
167
576447
2165
tạo ra ảnh hưởng nhất định đến sức khỏe,
09:38
and that helps inform better noise policy.
168
578636
2574
và nó giúp tạo ra các chính sách tiếng ồn tốt hơn.
09:42
Robert Koch supposedly once said,
169
582568
2389
Robert Koch được cho là đã từng nói,
09:44
"One day, mankind will fight noise as relentlessly as cholera and the pest."
170
584981
4870
"Một ngày nào đó, con người sẽ không ngừng
chống lại tiếng ồn như dịch tả và sâu bệnh."
09:51
I think we're there,
171
591010
1572
Tôi nghĩ chúng ta đang ở đó,
09:52
and I hope that we will win this fight,
172
592606
2351
và tôi hy vọng chúng ta sẽ chiến thắng,
09:54
and when we do, we can all have a nice, quiet celebration.
173
594981
4226
và rồi chúng ta có thể có một bữa tiệc thanh bình và tĩnh lặng.
09:59
(Laughter)
174
599231
1087
(Tiếng cười)
10:00
Thank you.
175
600342
1173
Cảm ơn các bạn.
10:01
(Applause)
176
601539
2197
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7