My love letter to cosplay | Adam Savage

1,868,792 views ・ 2016-08-23

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Giang Hà Reviewer: Anh Trang
00:12
There's this fact that I love that I read somewhere once,
0
12618
2834
Có điều này phải nói là tôi rất thích khi có lần đọc được ở đâu đó,
00:15
that one of the things that's contributed to homo sapiens' success
1
15476
4650
rằng một trong những điều góp phần tạo nên thành công cho loài người
00:20
as a species
2
20150
1343
về mặt chủng loài
00:21
is our lack of body hair --
3
21517
2056
đó là sự mất đi lông của chúng ta --
00:23
that our hairlessness, our nakedness
4
23597
2424
rằng sự thiếu lông, hay sự trần truồng của chúng ta
00:26
combined with our invention of clothing,
5
26045
2306
kết hợp với việc phát minh ra quần áo,
00:28
gives us the ability to modulate our body temperature
6
28375
3294
giúp chúng ta có khả năng điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
00:31
and thus be able to survive in any climate we choose.
7
31693
3596
và vì vậy có khả năng sống sót trong bất kỳ môi trường khí hậu nào.
00:35
And now we've evolved to the point where we can't survive without clothing.
8
35797
3525
Và bây giờ chúng ta đã phát triển tới mức ta không thể sống sót nếu thiếu quần áo.
00:39
And it's more than just utility,
9
39346
1530
Và nó không chỉ là một tiện ích,
00:40
now it's a communication.
10
40900
1321
giờ đây nó còn là một sự truyền tải.
00:42
Everything that we choose to put on is a narrative,
11
42245
2808
Mọi thứ mà chúng ta chọn để khoác lên mình là một câu chuyện,
00:45
a story about where we've been,
12
45077
2021
câu chuyện về những nơi ta đã đến,
00:47
what we're doing,
13
47122
1592
những việc ta đã làm,
00:48
who we want to be.
14
48738
1200
hay con người ta muốn trở thành.
00:51
I was a lonely kid.
15
51048
1748
Tôi từng là một đứa trẻ cô đơn.
00:52
I didn't have an easy time finding friends to play with,
16
52820
2832
Tôi đã có một khoảng thời gian khó tìm bạn để chơi cùng,
00:55
and I ended up making a lot of my own play.
17
55676
2395
và rồi tôi lại chơi một mình.
00:58
I made a lot of my own toys.
18
58423
2479
Tôi đã làm cho mình rất nhiều thứ đồ chơi.
01:00
It began with ice cream.
19
60926
1639
Tôi bắt đầu với kem lạnh.
01:02
There was a Baskin-Robbins in my hometown,
20
62589
3124
Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins,
01:05
and they served ice cream from behind the counter
21
65737
2352
và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền
01:08
in these giant, five-gallon, cardboard tubs.
22
68113
2607
trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy.
01:10
And someone told me -- I was eight years old --
23
70744
2262
Và có ai đó đã nói với tôi -- Lúc đó tôi tám tuổi --
01:13
someone told me that when they were done with those tubs,
24
73030
2700
họ nói là khi họ đã xong việc với mấy cái thùng này,
họ sẽ rửa sạch nó đi và để nó ở phía sau,
01:15
they washed them out and kept them in the back,
25
75754
2214
01:17
and if you asked they would give you one.
26
77992
1954
và nếu tôi muốn họ sẽ cho tôi một cái.
01:19
It took me a couple of weeks to work up the courage,
27
79970
2434
Tôi đã mất đến hai tuần để lấy hết can đảm,
01:22
but I did, and they did.
28
82428
1151
rồi tôi xin, và họ đã cho.
01:23
They gave me one -- I went home with this beautiful cardboard tub.
29
83603
3313
Họ cho tôi một cái -- Tôi về nhà với cái thùng các-tông xinh xắn như vầy.
01:26
I was trying to figure out what I could do with this exotic material --
30
86940
3396
Tôi cố gắng nghĩ xem mình có thể làm được gì với thứ vật liệu kì lạ này --
01:30
metal ring, top and bottom.
31
90360
1385
cái vòng kim loại với mặt đầu trên và dưới.
01:31
I started turning it over in my head, and I realized, "Wait a minute --
32
91769
3385
Tôi bắt đầu lật nó lên đầu của mình, và tôi nhận ra, "Chờ đã --
01:35
my head actually fits inside this thing."
33
95178
2142
đầu mình thật sự vừa y với cái này luôn."
01:37
(Laughter)
34
97344
1563
(Cười)
01:38
Yeah, I cut a hole out,
35
98931
1693
Phải, tôi cắt ra một cái lỗ,
01:40
I put some acetate in there
36
100648
1519
thêm vào đây một ít axetat
01:42
and I made myself a space helmet.
37
102191
1714
và tôi đã tự làm được cho mình một chiếc mũ không gian.
01:43
(Laughter)
38
103929
1153
(Cười)
01:45
I needed a place to wear the space helmet,
39
105106
2960
Tôi cần một nơi để đeo chiếc mũ không gian này,
01:48
so I found a refrigerator box a couple blocks from home.
40
108090
2704
nên tôi tìm ra một cái hộp giữ lạnh cách nhà mình vài khối nhà.
01:50
I pushed it home,
41
110818
1287
Tôi đẩy nó về nhà,
01:52
and in my parents' guest room closet,
42
112129
2768
và trong tủ quần áo ở phòng khách của bố mẹ tôi,
01:54
I turned it into a spaceship.
43
114921
2391
tôi đã biến nó thành một chiếc tàu không gian.
01:57
I started with a control panel out of cardboard.
44
117336
2299
Tôi bắt đầu với một cái bảng điều khiển làm bằng các-tông.
01:59
I cut a hole for a radar screen
45
119659
1798
Tôi cắt một cái lỗ làm màn hình rada.
02:01
and put a flashlight underneath it to light it.
46
121481
2223
và đặt ở dưới một cái đèn pin để làm nó sáng lên.
02:03
I put a view screen up, which I offset off the back wall --
47
123728
3050
Tôi đặt lên một màn hình quan sát, thứ tôi dùng để thay thế cho bức tường phía sau --
02:06
and this is where I thought I was being really clever --
48
126802
2633
và đây là nơi tôi nghĩ rằng mình là một người vô cùng thông minh --
02:09
without permission, I painted the back wall of the closet black
49
129459
3047
và tôi tự tiện sơn màu đen lên bức tường phía sau tủ quần áo
02:12
and put a star field,
50
132530
1159
rồi đính lên một rừng sao,
02:13
which I lit up with some Christmas lights I found in the attic,
51
133713
4530
nó được tôi thắp sáng bằng đèn Giáng Sinh tôi tìm được trên gác,
02:18
and I went on some space missions.
52
138267
1937
và rồi tôi lao vào những phi vụ không gian.
02:21
A couple years later,
53
141214
1151
Vài năm sau đó,
02:22
the movie "Jaws" came out.
54
142389
1402
Bộ phim "Jaws" (Hàm cá mập) được ra mắt.
02:23
I was way too young to see it, but I was caught up in "Jaws" fever,
55
143815
3246
Tôi chưa đủ tuổi để được xem nó, nhưng tôi cũng đắm chìm vào cơn sốt "Jaws",
02:27
like everyone else in America at the time.
56
147085
2162
như bao người khác trên nước Mỹ lúc bấy giờ.
02:29
There was a store in my town that had a "Jaws" costume in their window,
57
149709
3452
Ở khu phố của tôi có một cửa hàng bày bán một bộ đồ "Jaws" trước cửa sổ,
02:33
and my mom must have overheard me talking to someone
58
153185
2568
và mẹ tôi chắc đã nghe lén tôi nói với một người nào đó
02:35
about how awesome I thought this costume was,
59
155777
2120
về việc tôi thấy bộ đồ này trông tuyệt vời đến mức nào,
02:37
because a couple days before Halloween,
60
157921
1858
bởi vì vài ngày trước ngày hội Halloween,
02:39
she blew my freaking mind by giving me this "Jaws" costume.
61
159803
4135
bà ấy đã làm tôi sửng sốt khi tặng tôi bộ đồ "Jaws" này.
02:44
Now, I recognize it's a bit of a trope
62
164365
2400
Giờ thì tôi đã nhận ra có một chút ngụ ý
02:46
for people of a certain age to complain
63
166789
1873
về những người trong độ tuổi nhất định khi họ phàn nàn
02:48
that kids these days have no idea how good they have it,
64
168686
3536
rằng trẻ em không biết rằng mình may mắn đến thế nào,
02:52
but let me just show you a random sampling
65
172246
2045
nhưng để tôi cho các bạn xem một kiểu mẫu ngẫu nhiên
02:54
of entry-level kids' costumes you can buy online right now ...
66
174315
3698
của những bộ trang phục điển hình phù hợp với trẻ em mà bạn có thể mua online ngay bây giờ...
02:58
... and this is the "Jaws" costume my mom bought for me.
67
178037
3822
... và đây là bộ đồ "Jaws" mà mẹ tôi đã mua cho tôi.
03:01
(Laughter)
68
181883
2732
(Cười)
03:04
This is a paper-thin shark face
69
184639
3251
Đây là gương mặt cá mập làm bằng giấy mỏng
03:07
and a vinyl bib with the poster of "Jaws" on it.
70
187914
3538
và một tấm poster "Jaws" đằng trước ngực áo bằng nhựa vinyl.
03:11
(Laughter)
71
191476
1048
(Cười)
03:12
And I loved it.
72
192548
1403
Và tôi rất thích nó.
03:14
A couple years later,
73
194411
1391
Một vài năm sau,
03:15
my dad took me to a film called "Excalibur."
74
195826
2817
bố tôi cho tôi xem bộ phim có tên "Excalibur."
03:18
I actually got him to take me to it twice,
75
198667
2042
Thật ra tôi đã xin ông ấy cho xem hai lần,
03:20
which is no small thing, because it is a hard, R-rated film.
76
200733
4267
đây không phải chuyện nhỏ đâu, bởi vì nó là một bộ phim người lớn xếp hạng R.
03:25
But it wasn't the blood and guts or the boobs
77
205024
2156
Nhưng nó không có cảnh máu me, mổ xẻ hay lộ ngực
03:27
that made me want to go see it again.
78
207204
1897
để làm tôi muốn xem lại nó lần nữa đâu.
03:29
They helped --
79
209125
1158
Họ đã giúp tôi --
03:30
(Laughter)
80
210307
1002
(Cười)
03:31
It was the armor.
81
211333
1165
Nó là một cái áo giáp.
03:32
The armor in "Excalibur" was intoxicatingly beautiful to me.
82
212522
4114
Đối với tôi, cái áo giáp trong "Excalibur" đẹp đến ngất ngây.
03:36
These were literally knights in shining, mirror-polished armor.
83
216660
4617
Họ là những hiệp sĩ đúng nghĩa trong bộ áo giáp rực rỡ và bóng loáng như gương.
03:41
And moreover, the knights in "Excalibur" wear their armor everywhere.
84
221301
4177
Và hơn nữa, những hiệp sĩ trong "Excalibur" mặc áo giáp của họ ở mọi nơi.
03:45
All the time -- they wear it at dinner, they wear it to bed.
85
225502
3523
Họ mặc mọi thời điểm, trong bữa tối, khi đi ngủ.
03:49
(Laughter)
86
229049
1051
(Cười)
03:50
I was like, "Are they reading my mind?
87
230124
1870
Tôi kiểu như, "Họ đọc được suy nghĩ của mình à?
03:52
I want to wear armor all the time!"
88
232018
2468
Mình muốn mặc áo giáp mọi lúc mọi nơi!"
03:54
(Laughter)
89
234510
1015
(Cười)
03:55
So I went back to my favorite material,
90
235549
2199
Nên tôi trở lại với vật liệu yêu thích của mình,
03:57
the gateway drug for making,
91
237772
1549
nó như liều thuốc gây nghiện trung gian vậy,
03:59
corrugated cardboard,
92
239345
1420
mấy tấm bìa cạc-tông lõi gợn sóng,
04:00
and I made myself a suit of armor,
93
240789
2862
và tôi dùng nó làm một bộ áo giáp cho mình,
04:03
replete with the neck shields and a white horse.
94
243675
3445
nó được trang bị đầy đủ với lá chắn cổ và một con ngựa trắng.
04:07
Now that I've oversold it,
95
247144
1266
Giờ thì tôi đã bán hết hàng,
04:08
here's a picture of the armor that I made.
96
248434
2026
đây là một bức ảnh về bộ áo giáp mà tôi làm.
04:10
(Laughter)
97
250484
1341
(Cười)
04:11
(Applause)
98
251849
2450
(Vỗ tay)
04:16
Now, this is only the first suit of armor I made
99
256736
2591
Lúc này, đây chỉ là bộ áo giáp đầu tiên mà tôi tự làm
04:19
inspired by "Excalibur."
100
259351
1344
lấy cảm hứng từ "Excalibur."
04:20
A couple of years later,
101
260719
1253
Vài năm sau đó,
04:21
I convinced my dad to embark on making me a proper suit of armor.
102
261996
4098
Tôi lại thuyết phục bố mình làm cho tôi một bộ áo giáp phù hợp.
04:26
Over about a month,
103
266118
1645
Qua khoảng một tháng,
04:27
he graduated me from cardboard to roofing aluminum called flashing
104
267787
4294
ông bảo tôi lấy mấy tấm lợp mái làm bằng nhôm nhôm gọi là tôn
04:32
and still, one of my all-time favorite attachment materials,
105
272105
2816
và vẫn là một trong những vật liệu phụ tùng tôi luôn yêu thích
04:34
POP rivets.
106
274945
1167
những cái đinh tán.
04:36
We carefully, over that month,
107
276136
1712
Trong tháng đó, tôi và bố cẩn thận
04:37
constructed an articulated suit of aluminum armor
108
277872
2574
làm thành một bộ áo giáp nhôm có các khớp nối
04:40
with compound curves.
109
280470
1161
với những đường cong phức tạp.
04:41
We drilled holes in the helmet so that I could breathe,
110
281655
2905
Chúng tôi khoan vài lỗ trên cái mũ để tôi có thể thở,
04:44
and I finished just in time for Halloween and wore it to school.
111
284584
3047
và tôi đã kịp hoàn thành nó cho lễ Halloween và mặc nó đến trường.
04:47
Now, this is the one thing in this talk
112
287655
2154
Bây giờ, đây là một điều trong buổi nói chuyện này
04:49
that I don't have a slide to show you,
113
289833
1817
mà tôi không có slide để diễn tả cho các bạn,
04:51
because no photo exists of this armor.
114
291674
2002
vì không có bức hình nào chụp bộ giáp này.
04:53
I did wear it to school,
115
293700
1363
Tôi đã mặc nó đến trường,
04:55
there was a yearbook photographer patrolling the halls,
116
295087
2604
có một nhiếp ảnh gia chụp kỉ yếu hay đi quanh các hội trường,
04:57
but he never found me, for reasons that are about to become clear.
117
297715
3390
nhưng ông ấy chẳng bao giờ thấy tôi, với những lí do dần trở nên rõ ràng.
05:01
There were things I didn't anticipate
118
301129
2078
Có những điều tôi không lường trước
05:03
about wearing a complete suit of aluminum armor to school.
119
303231
4371
về việc mặc một bộ giáp hoàn toàn bằng nhôm đến trường.
05:08
In third period math, I was standing in the back of class,
120
308061
2761
Trong lớp Toán học kì 3, Tôi đang đứng ở cuối lớp,
05:10
and I'm standing in the back of class
121
310846
1801
và tôi đứng ngay đó luôn
05:12
because the armor did not allow me to sit down.
122
312671
2196
vì bộ giáp không cho phép tôi ngồi xuống.
05:14
(Laughter)
123
314891
1455
(Cười)
05:16
This is the first thing I didn't anticipate.
124
316370
2450
Đó là điều thứ nhất tôi không lường trước.
05:19
And then my teacher looks at me sort of concerned
125
319351
2515
Và rồi cô giáo của tôi nhìn tôi đầy lo âu
05:21
about halfway through the class and says, "Are you feeling OK?"
126
321890
2992
và ngay giữa tiết học cô nói, "Con thấy ổn chứ?"
05:24
I'm thinking, "Are you kidding? Am I feeling OK?
127
324906
2246
Tôi thầm nghĩ, "Cô đang đùa mình sao? Mình có thấy ổn không?
05:27
I'm wearing a suit of armor! I am having the time of my --"
128
327176
2868
Mình đang mặc một bộ giáp đó! Mình đang có một khoảng thời gian rất là--"
05:30
And I'm just about to tell her how great I feel,
129
330068
2660
Và tôi kể cho cô nghe tôi cảm thấy tuyệt như thế nào,
05:32
when the classroom starts to list to the left
130
332752
2393
khi cả lớp học bắt đầu dịch chuyển sang trái
05:35
and disappear down this long tunnel,
131
335169
2717
và dần biến mất khỏi tầm nhìn tăm tối của tôi,
05:37
and then I woke up in the nurse's office.
132
337910
3572
sau đó tôi tỉnh dậy và phát hiện mình nằm trong phòng y tế.
05:42
I had passed out from heat exhaustion,
133
342275
2994
Tôi vừa mới ngất xỉu do kiệt sức vì phải tỏa nhiệt
05:45
wearing the armor.
134
345293
1426
khi tôi mặc bộ giáp.
05:46
And when I woke up,
135
346743
1151
Và khi tôi tỉnh dậy,
05:47
I wasn't embarrassed about having passed out in front of my class,
136
347918
3145
Tôi không thấy ngượng ngùng gì về việc mình vừa mới ngất xỉu trong lớp cả,
05:51
I was wondering, "Who took my armor? Where's my armor?"
137
351087
2599
Tôi chỉ thắc mắc, "Ai đã lấy bộ giáp của mình rồi? Bộ giáp đâu rồi?"
05:53
OK, fast-forward a whole bunch of years,
138
353710
2190
Được rồi, tua nhanh qua vài năm sau đó,
05:55
some colleagues and I get hired to make a show for Discovery Channel,
139
355924
3334
Tôi và một vài đồng nghiệp được thuê tổ chức một show cho Discovery Channel,
05:59
called "MythBusters."
140
359282
1151
có tên "MythBusters."
06:00
And over 14 years,
141
360457
1166
Và sau 14 năm,
06:01
I learn on the job how to build experimental methodologies
142
361647
3174
Tôi học được từ nghề nghiệp làm sao để xây dựng các phương pháp từ thực nghiệm
06:04
and how to tell stories about them for television.
143
364845
2579
và làm sao để kể những câu chuyện về chúng trên TV.
06:07
I also learn early on
144
367796
1703
Tôi còn học được từ sớm
06:09
that costuming can play a key role in this storytelling.
145
369523
2859
rằng trang phục đóng một vai trò chủ chốt trong câu chuyện này.
06:12
I use costumes to add humor, comedy, color
146
372406
4035
Tôi sử dụng trang phục để thêm vào sự hóm hỉnh, hài hước, màu sắc
06:16
and narrative clarity to the stories we're telling.
147
376465
3023
và sự thuật lại rõ ràng trong những câu chuyện mà chúng tôi kể.
06:19
And then we do an episode called "Dumpster Diving,"
148
379935
2759
Sau đó chúng tôi làm một tập phim có tên "Dumpster Diving."
06:22
and I learn a little bit more
149
382718
2267
và tôi lại học được thêm một ít
06:25
about the deeper implications of what costuming means to me.
150
385009
3431
về những hàm ý sâu sắc hơn về ý nghĩa của trang phục đối với tôi.
06:28
In the episode "Dumpster Diving,"
151
388464
1596
Trong tập phim "Dumpster Diving,"
06:30
the question we were trying to answer is:
152
390084
1955
câu hỏi mà chúng tôi cố gắng trả lời là:
06:32
Is jumping into a dumpster as safe
153
392063
1643
Việc nhảy vào một thùng rác liệu
06:33
as the movies would lead you to believe?
154
393730
1976
có an toàn như trong những bộ phim khiến bạn tin như vậy?
06:35
(Laughter)
155
395730
1774
(Cười)
06:37
The episode was going to have two distinct parts to it.
156
397528
2635
Tập phim có hai phần riêng biệt nói về nó.
06:40
One was where we get trained to jump off buildings by a stuntman
157
400187
3055
Một là nơi một diễn viên đóng thế chỉ chúng tôi cách nhảy ra khỏi mấy tòa nhà
06:43
into an air bag.
158
403266
1333
và rơi xuống một túi khí.
06:44
And the second was the graduation to the experiment:
159
404623
2481
Và cái thứ hai là việc hoàn thành một trải nghiệm:
06:47
we'd fill a dumpster full of material and we'd jump into it.
160
407128
2845
chúng tôi phải bỏ bỏ đầy rác vào thùng và nhảy vào nó.
06:49
I wanted to visually separate these two elements,
161
409997
2287
Tôi muốn chia việc này thành hai yếu tố trực quan trên,
06:52
and I thought,
162
412308
1157
và tôi nghĩ,
06:53
"Well, for the first part we're training, so we should wear sweatsuits --
163
413489
3684
"Được rồi, phần đầu tiên chúng mình đang huấn luyện, vì vậy nên mặc một bộ đồ nỉ.
06:57
Oh! Let's put 'Stunt Trainee' on the back of the sweatsuits.
164
417197
3748
Oh! Nên để chữ 'Stunt Trainee' sau lưng của mấy bộ đồ nữa.
07:00
That's for the training."
165
420969
1344
Nó dành cho huấn luyện mà."
07:02
But for the second part, I wanted something really visually striking --
166
422337
3365
Nhưng ở phần thứ hai, tôi lai muốn thứ gì đó trông thật nổi bật --
07:05
"I know! I'll dress as Neo from 'The Matrix.'"
167
425726
2478
"Mình biết rồi! Mình nên mặc giống Neo trong 'The Matrix.'"
07:08
(Laughter)
168
428228
1074
(Cười)
07:09
So I went to Haight Street.
169
429326
1310
Vậy nên tôi tới đường Haight.
07:10
I bought some beautiful knee-high, buckle boots.
170
430660
2579
Tôi mua vài đôi bốt cao đến đầu gối và có khóa.
07:13
I found a long, flowing coat on eBay.
171
433263
2442
Tôi tìm được một cái áo choàng dài lướt thướt trên eBay.
07:15
I got sunglasses, which I had to wear contact lenses in order to wear.
172
435729
3721
Tôi có kính râm, thứ mà tôi phải dùng kính áp tròng mới thấy đường mà mặc.
07:19
The day of the experiment shoot comes up,
173
439474
1980
Ngày mà buổi thử nghiệm diễn ra,
07:21
and I step out of my car in this costume,
174
441478
1968
và tôi bước ra khỏi xe với bộ trang phục này.
07:23
and my crew takes a look at me ...
175
443470
1650
và mấy người trong đoàn cứ tăm tia tôi...
07:25
and start suppressing their church giggles.
176
445990
2409
và bắt đấu ráng nín cười - nụ cười quái đản của họ.
07:28
They're like, "(Laugh sound)."
177
448893
3094
Họ trông giống, "(Cười lớn)"
07:32
And I feel two distinct things at this moment.
178
452011
2431
Và tôi cảm nhận được hai điều riêng biệt vào lúc đó.
07:34
I feel total embarrassment
179
454466
1697
Tôi thấy mình hoàn toàn bối rối
07:36
over the fact that it's so nakedly clear to my crew
180
456187
2746
dù trên thực tế là mọi người trong đoàn đã biết quá rõ
07:38
that I'm completely into wearing this costume.
181
458957
2642
là tôi sẽ mặc bộ đồ kiểu này.
07:41
(Laughter)
182
461623
1150
(Cười)
07:43
But the producer in my mind reminds myself
183
463328
3220
Nhưng cái máu đạo diễn trong người tôi đã nhắc nhở tôi
07:46
that in the high-speed shot in slow-mo,
184
466572
2427
rằng một cảnh tốc độ cao được quay chậm,
07:49
that flowing coat is going to look beautiful behind me.
185
469023
3093
cái áo choàng mượt mà đó trông từ đằng sau tôi khá là đẹp.
07:52
(Laughter)
186
472140
1150
(Cười)
07:54
Five years into the "MythBusters" run,
187
474012
1871
Năm năm sau khi "MythBusters" khởi chiếu,
07:55
we got invited to appear at San Diego Comic-Con.
188
475907
2656
chúng tôi được mời tham dự lễ hội Comic-Con ở San Diego.
07:58
I'd known about Comic-Con for years and never had time to go.
189
478587
3396
Tôi mới biết về Comic-Con được vài năm mà chưa bao giờ có dịp đi dự.
08:02
This was the big leagues -- this was costuming mecca.
190
482007
3604
Đó là một huyền thoại lớn -- đó là thánh địa về trang phục.
08:05
People fly in from all over the world
191
485635
2040
Mọi người từ khắp thế giới bay đến đây
08:07
to show their amazing creations on the floor in San Diego.
192
487699
3122
để trình diễn những sáng tác tuyệt diệu của họ trên sàn diễn ở San Diego.
08:10
And I wanted to participate.
193
490845
1525
Và tôi cũng muốn tham gia.
08:12
I decided that I would put together an elaborate costume
194
492394
3062
Tôi quyết định sẽ mặc một bộ trang phục được chọn kĩ lưỡng
08:15
that covered me completely,
195
495480
1434
mà che kín toàn bộ người tôi.
08:16
and I would walk the floor of San Diego Comic-Con anonymously.
196
496938
3619
và tôi sẽ đi dạo quanh lễ hội Comic-Con San Diego một cách "ẩn danh".
08:20
The costume I chose?
197
500581
1318
Bộ trang phục tôi chọn là gì?
08:21
Hellboy.
198
501923
1150
Quỷ đỏ.
08:23
That's not my costume,
199
503493
1151
Đó không phải trang phục của tôi đâu,
08:24
that's actually Hellboy.
200
504668
1151
đó là Quỷ đỏ thật đấy.
08:25
(Laughter)
201
505843
1019
(Cười)
08:26
But I spent months
202
506886
1158
Nhưng tôi dành hàng tháng
08:28
assembling the most screen-accurate Hellboy costume I could,
203
508068
2840
để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể,
08:30
from the boots to the belt to the pants
204
510932
1935
từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần
08:32
to the right hand of doom.
205
512891
1388
đến bàn tay phải của sự diệt vong.
08:34
I found a guy who made a prosthetic Hellboy head and chest
206
514303
3391
Tôi tìm được một người làm đầu và ngực giả của Quỷ đỏ
08:37
and I put them on.
207
517718
1289
và tôi mặc nó vào.
08:39
I even had contact lenses made in my prescription.
208
519031
3731
Tôi còn đeo cả kính áp tròng được làm trong đơn đặt hàng của tôi.
08:42
I wore it onto the floor at Comic-Con
209
522786
2330
Tôi mặc nó trên sàn diễn ở Comic-Con
08:45
and I can't even tell you how balls hot it was in that costume.
210
525140
4629
Tôi không thể nói cho bạn nghe mặc bộ đồ đó thì cái ấy nóng như thế nào đâu.
08:49
(Laughter)
211
529793
1040
(Cười)
08:50
Sweating! I should've remembered this.
212
530857
2035
Toát mồ hôi! Tôi nên nhớ cái này.
08:52
I'm sweating buckets and the contact lenses hurt my eyes,
213
532916
2889
Người tôi ướt sũng mồ hôi rồi cặp kính áp tròng lại làm tôi đau mắt
08:55
and none of it matters because I'm totally in love.
214
535829
3549
và chẳng có thứ gì đáng lo vì tôi đang yêu cuồng nhiệt mà.
08:59
(Laughter)
215
539402
1150
(Cười)
09:01
Not just with the process of putting on this costume and walking the floor,
216
541066
3563
Không chỉ với quá trình mặc bộ đồ này vào và rảo bước trên sàn lễ hội,
09:04
but also with the community of other costumers.
217
544653
3579
mà còn với cộng đồng của những người hóa trang khác.
09:08
It's not called costuming at Cons,
218
548256
1896
Nó không được gọi là hóa trang ở Comic-Con,
09:10
it's called "cosplay."
219
550176
1826
nó gọi là "cosplay."
09:12
Now ostensibly, cosplay means people who dress up
220
552026
2524
Về diện mạo, cosplay mang nghĩa người mà ăn mặc
09:14
as their favorite characters from film and television
221
554574
2563
giống như nhân vật họ yêu thích trong phim hay truyền hình
09:17
and especially anime,
222
557161
1184
và đặc biệt là anime,
09:18
but it is so much more than that.
223
558369
2741
nhưng nó còn hơn thế nữa.
09:21
These aren't just people who find a costume and put it on --
224
561134
3061
Đây không phải là những người chỉ tìm một bộ trang phục và mặc nó vào --
09:24
they mash them up.
225
564219
1397
họ kết hợp nhiều thứ lại.
09:25
They bend them to their will.
226
565640
1460
Họ bẻ cong chúng theo ý muốn của họ.
09:27
They change them to be the characters they want to be in those productions.
227
567124
3792
họ thay đổi chúng để trở thành một nhân vật họ muốn xuất hiện trong tác phẩm.
09:30
They're super clever and genius.
228
570940
1916
Họ cực kì thông minh và tài năng.
09:32
They let their freak flag fly and it's beautiful.
229
572880
2663
Họ để cho những lá cờ quái dị bay lên và nó thật đẹp.
09:35
(Laughter)
230
575567
1039
(Cười)
09:36
But more than that,
231
576630
1151
Nhưng hơn thế nữa,
09:37
they rehearse their costumes.
232
577805
1453
họ diễn tập với những bộ trang phục cùa mình.
09:39
At Comic-Con or any other Con,
233
579282
1476
Tại Comic-Con hay trong bất kỳ lễ hội nào,
09:40
you don't just take pictures of people walking around.
234
580782
2547
bạn không chỉ chụp ảnh những người xung quanh.
09:43
You go up and say,
235
583353
1155
Bạn tiến đến và trò chuyện,
09:44
"Hey, I like your costume, can I take your picture?"
236
584532
2452
"Hey, tôi thích trang phục của bạn, tôi có thể chụp một bức ảnh không?"
09:47
And then you give them time to get into their pose.
237
587008
2796
Và rồi bạn dành thời gian để họ tạo dáng.
09:49
They've worked hard on their pose
238
589828
1670
Họ đã phải làm việc vất vả để tạo dáng
09:51
to make their costume look great for your camera.
239
591522
2620
sao cho bộ đồ của họ trông đẹp trước ống kính của bạn.
09:54
And it's so beautiful to watch.
240
594166
2490
Và nhìn nó rất đẹp.
09:57
And I take this to heart.
241
597178
1431
Và tôi luôn giữ nó trong tim.
09:58
At subsequent Cons,
242
598633
1506
Tại những lể hội kế tiếp,
10:00
I learn Heath Ledger's shambling walk as the Joker from "The Dark Knight."
243
600163
4393
Tôi học được dáng đi xiêu vẹo của Heath Ledger trong vai Joker từ phim "The Dark Knight."
10:04
I learn how to be a scary Ringwraith from "Lord of the Rings,"
244
604580
3050
Tôi học được làm sao để trở thành một Ringwraith đáng sợ trong "Lord of the Rings,"
10:07
and I actually frighten some children.
245
607654
2061
và tôi thực sự đã làm một vài đứa trẻ hoảng sợ.
10:09
I learned that "hrr hrr hrr" --
246
609739
1900
Tôi học được tiếng "hrr hrr hrr" --
10:11
that head laugh that Chewbacca does.
247
611663
2137
tiếng cười mà Chewbacca hay làm.
10:14
And then I dressed up as No-Face from "Spirited Away."
248
614625
2974
Và sau đó tôi đã ăn mặc giống Vô diện trong "Spirited Away."
10:17
If you don't know about "Spirited Away" and its director, Hayao Miyazaki,
249
617623
3451
Nếu bạn không biết về phim "Spirited Away" và đạo diễn của phim, Hayao Miyazaki,
10:21
first of all, you're welcome.
250
621098
1451
trước hết, mời bạn xem nó.
10:22
(Laughter)
251
622573
1150
(Cười)
10:24
This is a masterpiece, and one of my all-time favorite films.
252
624136
3440
Nó là một kiệt tác, và là một trong những bộ phim yêu thích để đời của tôi.
10:27
It's about a young girl named Chihiro who gets lost in the spirit world
253
627600
4343
Phim kể về một cô bé tên Chihiro và bị lạc vào thế giới thần linh,
10:31
in an abandoned Japanese theme park.
254
631967
2333
trong một công viên giải trí bị bỏ hoang ở Nhật Bản.
10:34
And she finds her way back out again
255
634324
1896
Và cô bé đã tìm được đường trở lại
10:36
with the help of a couple of friends she makes --
256
636244
2316
với sự giúp đỡ của hai người mà cô ấy kết bạn --
10:38
a captured dragon named Haku
257
638584
1490
một con rồng bị bắt giữ tên Haku
10:40
and a lonely demon named No-Face.
258
640098
2264
và một con yêu tinh cô đơn tên là Vô diện.
10:42
No-Face is lonely and he wants to make friends,
259
642386
2870
Vô diện rất đơn độc và nó rất muốn kết bạn,
10:45
and he thinks the way to do it is by luring them to him
260
645280
3165
và nó nghĩ ra cách kết bạn là quyến rũ người khác đến bên nó
10:48
and producing gold in his hand.
261
648469
2070
và biến ra vàng từ tay mình.
10:50
But this doesn't go very well,
262
650563
1751
Nhưng việc này cũng không được lắm
10:52
and so he ends up going on kind of a rampage
263
652338
2817
đến sau cùng, nó trở thành một kẻ hung hãn
10:55
until Chihiro saves him,
264
655179
2256
cho tới khi Chihiro giải cứu cho Vô diện
10:57
rescues him.
265
657459
1189
Chihiro đã giải thoát cho nó.
10:59
So I put together a No-Face costume,
266
659081
2535
Vì vậy tôi làm ra bộ trang phục Vô diện
11:02
and I wore it on the floor at Comic-Con.
267
662731
2257
và mặc nó trên sàn diễn Comic-Con.
11:05
And I very carefully practiced No-Face's gestures.
268
665012
4721
Và tôi tập luyện rất cẩn thận từng cử chỉ của Vô diện.
11:09
I resolved I would not speak in this costume at all.
269
669757
3614
Tôi quyết không nói ra bất cứ lời nào trong bộ trang phục này.
11:13
When people asked to take my picture,
270
673395
2039
Khi người khác hỏi xin chụp một tấm,
11:15
I would nod
271
675458
1625
tôi gật đầu
11:17
and I would shyly stand next to them.
272
677107
2421
và e dè đứng kế bên họ.
11:19
They would take the picture
273
679552
1666
Họ chụp một tấm ảnh
11:21
and then I would secret out from behind my robe
274
681242
2714
và tôi bí mật vòng ra sau chiếc áo choàng lấy ra
11:23
a chocolate gold coin.
275
683980
1522
một đồng tiền vàng bằng sôcôla.
11:25
And at the end of the photo process, I'd make it appear for them.
276
685526
3368
Và đợi đến lúc chụp hình xong, tôi sẽ giơ nó ra cho họ.
11:28
Ah, ah ah! -- like that.
277
688918
2709
Ah, ah ah! -- giống vậy.
11:31
And people were freaking out.
278
691651
1383
Và mọi người bật thốt lên.
11:33
"Holy crap! Gold from No-Face! Oh my god, this is so cool!"
279
693058
3033
"Thánh thần ơi! Tiền vàng từ Vô diện! Chúa ơi, quá xá ngầu luôn!"
11:36
And I'm feeling and I'm walking the floor and it's fantastic.
280
696115
3390
Và tôi cảm nhận được, rồi lại bước tiếp và nó thật sự rất tuyệt diệu.
11:40
And about 15 minutes in something happens.
281
700006
2777
Và khoảng 15 phút sau có chuyện xảy ra.
11:43
Somebody grabs my hand,
282
703368
2026
Có ai đó chụp lấy tay tôi
11:46
and they put a coin back into it.
283
706014
2078
và trả lại đồng tiền vào đó.
11:48
And I think maybe they're giving me a coin as a return gift,
284
708116
3196
Và tôi nghĩ chắc họ trao đồng tiền cho tôi như một món quà đáp lại,
11:51
but no, this is one of the coins that I'd given away.
285
711336
2533
nhưng không phải, đây là một trong những đồng tiền mà tôi đưa cho họ.
11:54
I don't know why.
286
714229
1451
Tôi không hiểu tại sao.
11:55
And I keep on going, I take some more pictures.
287
715704
2248
Và tôi tiếp tục đi, chụp thêm vài tấm hình.
11:57
And then it happens again.
288
717976
1451
Và rồi chuyện này lại diễn ra.
11:59
Understand, I can't see anything inside this costume.
289
719939
3211
Bạn hiểu không, tôi không thể thấy bất kì thứ gì trong bộ đồ đó
12:03
I can see through the mouth --
290
723174
1487
Tôi chỉ có thể thấy thông qua miệng --
12:04
I can see people's shoes.
291
724685
1619
Và nhìn thấy giày của mọi người.
12:06
I can hear what they're saying and I can see their feet.
292
726328
2815
Tôi nghe được những gì họ nói và thấy được bước chân của họ.
12:09
But the third time someone gives me back a coin,
293
729167
2270
Nhưng khi lần thứ ba một người lại trả lại tôi đồng tiền,
12:11
I want to know what's going on.
294
731461
1658
tôi muốn biết chuyện gì đang xảy ra.
12:13
So I sort of tilt my head back to get a better view,
295
733612
3059
Vậy nên tôi hơi nghiêng đầu để thấy tốt hơn chút,
12:16
and what I see is someone walking away from me going like this.
296
736695
3314
và những gì tôi thấy là một ai đó bước ra xa tôi trông như vầy.
12:22
And then it hits me:
297
742271
1502
Và rồi tôi ngã ngửa:
12:24
it's bad luck to take gold from No-Face.
298
744600
3633
nhận tiền vàng của Vô diện là một điềm gở.
12:28
In the film "Spirited Away,"
299
748257
1912
Trong bộ phim "Spirited Away,"
12:30
bad luck befalls those who take gold from No-Face.
300
750193
3397
những xui xẻo luôn theo sau những người lấy tiền vàng của Vô diện.
12:34
This isn't a performer-audience relationship; this is cosplay.
301
754351
6258
Đây không phải là chuyện về quan hệ giữa nghệ sĩ và khán giả; đây là cosplay.
12:41
We are, all of us on that floor,
302
761855
2213
Chúng tôi, tất cả chúng tôi ở sàn diễn đó
12:44
injecting ourselves into a narrative that meant something to us.
303
764092
3333
tự đặt mình trong một câu chuyện có ý nghĩa đối với chúng tôi.
12:47
And we're making it our own.
304
767763
1845
Và chúng tôi làm cho nó mang màu sắc của riêng mình.
12:49
We're connecting with something important inside of us.
305
769632
4100
Chúng tôi đã kết nối với thứ gì đó quan trọng bên trong mỗi người.
12:54
And the costumes are how we reveal ourselves
306
774333
3759
Và việc hóa trang là cách mà chúng tôi tiết lộ về bản thân
12:58
to each other.
307
778116
1183
với những người khác.
12:59
Thank you.
308
779984
1156
Xin cám ơn.
13:01
(Applause)
309
781164
5430
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7