A few ways to fix a government | Charity Wayua

80,923 views ・ 2017-03-20

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trần Minh Hiền Reviewer: Ai Van Tran
00:12
Growing up in Kenya,
0
12844
1842
Lớn lên ở Kenya,
00:14
I knew I always wanted to study biochemistry.
1
14710
2551
tôi biết mình luôn muốn học ngành hóa sinh.
00:18
See, I had seen the impact of the high prevalence of diseases like malaria,
2
18908
5531
Tôi đã thấy sự ảnh hưởng của các bệnh truyền nhiễm như sốt rét,
00:24
and I wanted to make medicines that would cure the sick.
3
24463
2693
nên tôi muốn tạo ra thuốc để trị bệnh.
00:27
So I worked really hard,
4
27585
1385
Vì vậy tôi đã làm việc rất chăm chỉ
00:28
got a scholarship to the United States, where I became a cancer researcher,
5
28994
3787
đạt học bổng ở Mỹ, nơi tôi trở thành
một nhà nghiên cứu ung thư.
00:32
and I loved it.
6
32805
1229
Và tôi đã yêu công việc ấy.
00:34
For someone who wants to cure diseases,
7
34432
2087
Với những người muốn chữa bệnh,
00:36
there is no higher calling.
8
36543
1711
thì không có lời kêu gọi nào cao hơn.
00:39
Ten years later, I returned to Kenya to do just that.
9
39141
3352
10 năm sau, tôi trở lại Kenya chỉ để làm điều ấy
Một nghiên cứu sinh tiến sĩ với đầu óc tươi mới
00:43
A freshly minted PhD,
10
43021
1961
00:45
ready to take on this horrific illness,
11
45006
2201
sẵn sàng để chiến đấu với những căn bệnh đáng sợ
00:47
which in Kenya was almost certainly a death sentence.
12
47231
2911
đến mức ở Kenya, chúng được coi như án tử hình.
00:51
But instead of landing a job in a pharmaceutical company
13
51421
2951
Nhưng thay vì làm việc ở một công ty dược,
00:54
or a hospital,
14
54396
1889
hay một bệnh viện,
00:56
I found myself drawn to a different kind of lab,
15
56309
2372
tôi thấy mình bị thu hút
bởi một kiểu phòng thí nghiệm khác
00:59
working with a different kind of patient --
16
59186
2376
làm việc với một kiểu bệnh nhân khác--
01:01
a patient whose illness was so serious
17
61586
2354
một bệnh nhân mà bệnh tình rất nghiêm trọng
01:03
it impacted every single person in my country;
18
63964
2885
đến mức ảnh hưởng tới mỗi cá nhân ở nước tôi
01:07
a patient who needed to get healthy fast.
19
67438
2340
một bệnh nhân cần phải khỏe lại nhanh chóng
01:10
That patient was my government.
20
70148
2403
Bệnh nhân đó là chính phủ của tôi.
01:13
(Laughter)
21
73946
1150
01:15
See, many of us will agree that lots of governments are unhealthy today.
22
75922
3602
Thấy không, nhiều người sẽ đồng ý rằng hiện nay
có nhiều chính phủ không khỏe mạnh
01:20
(Laughter)
23
80696
2083
01:22
(Applause)
24
82803
4634
01:28
And Kenya was no exception.
25
88634
1742
Và Kenya đã không phải là ngoại lệ,
01:30
When I returned to Kenya in 2014,
26
90795
2503
Khi tôi trở về Kenya vào 2014
01:33
there was 17 percent youth unemployment.
27
93322
2704
có 17% thanh niên thất nghiệp.
01:36
And Nairobi, the major business hub,
28
96605
2348
Ở Nairobi, khu vực thương nghiệp trọng điểm
01:38
was rated 177th on the quality of living index.
29
98977
4075
chỉ đứng thứ 177 về chất lượng sống
01:43
It was bad.
30
103076
1204
Thật tệ!
01:46
Now, an economy is only as healthy as the entities that make it up.
31
106090
4459
Giờ, một nền kinh tế chỉ khỏe mạnh khi những thành phần của nó cũng thế.
01:51
So when government --
32
111007
1150
Vậy nên khi chính phủ--
01:52
one of its most vital entities --
33
112181
1745
một trong những thành phần quan trọng nhất--
01:53
is weak or unhealthy,
34
113950
1438
yếu ớt hoặc không khỏe mạnh,
01:55
everyone and everything suffers.
35
115412
1983
thì mọi người và mọi việc đều chịu tổn hại.
01:58
Sometimes you might put a Band-Aid in place
36
118342
2773
Đôi khi bạn sẽ dùng băng cứu thương
02:01
to try and temporarily stop the pain.
37
121139
2512
để cố gắng tạm thời ngừng cơn đau.
02:04
Maybe some of you here have participated
38
124552
1982
Có lẽ ai đó ở đây đã từng tham gia
02:06
in a Band-Aid operation to an African country --
39
126558
2979
ở một tổ chức cứu trợ cho một quốc gia Châu Phi
02:09
setting up alternative schools, building hospitals, digging wells --
40
129561
4482
xây trường học, bệnh viện, đào giếng--
02:14
because governments there either weren't or couldn't provide
41
134067
2937
vì những chính phủ ở đây hoặc không làm hoặc không thể
cung cấp những dịch vụ này cho công dân của mình.
02:17
the services to their citizens.
42
137028
1969
02:19
We all know this is a temporary solution.
43
139720
2809
Chúng ta đều biết đó chỉ là giải pháp tạm thời.
02:23
There are just some things Band-Aids can't fix,
44
143275
2785
Có những điều mà những miếng băng không thể chữa được,
02:26
like providing an environment where businesses feel secure
45
146847
4389
như cung cấp một môi trường an toàn cho các doanh nghiệp
02:31
that they'll have an equal opportunity
46
151260
1811
để họ sẽ có cơ hội bình đẳng
02:33
to be able to run and start their businesses successfully.
47
153095
3242
trong việc khởi đầu và vận hành thành công.
02:36
Or there are systems in place
48
156361
1814
Hoặc những hệ thống
02:38
that would protect the private property that they create.
49
158199
3041
sẽ bảo vệ tài sản mà họ tạo ra.
02:41
I would argue,
50
161264
1157
Tôi sẽ tranh cãi rằng
02:42
only government is capable of creating these necessary conditions
51
162445
3444
chỉ có chính phủ mới có thể tạo ra những điều kiện cần thiết ấy
02:45
for economies to thrive.
52
165913
1651
để nền kinh tế vận hành.
02:48
Economies thrive when business are able to quickly and easily set up shop.
53
168369
4838
Những nền kinh tế vận hành
khi doanh nghiệp có thể nhanh chóng và dễ dàng mở được cửa hàng
02:53
Business owners create new sources of income for themselves,
54
173231
3372
Các chủ doanh nghiệp tạo ra nguồn thu mới cho chính họ,
02:56
new jobs get added into the economy
55
176627
2451
nhiều công việc mới được thêm vào nền kinh tế
02:59
and then more taxes are paid to fund public projects.
56
179102
3564
và nhiều tiền thuế sẽ được trả cho các dự án cộng đồng.
03:03
New business is good for everyone.
57
183324
2463
Doanh nghiệp mới tốt cho tất cả mọi người.
03:06
And it's such an important measure of economic growth,
58
186235
2830
Nó là một thước đó quan trọng cho sự tăng trưởng kinh tế,
Ngân hàng Thế giới có một bảng xếp hạng gọi là
03:09
the World Bank has a ranking called the "Ease of Doing Business Ranking,"
59
189089
3951
"Xếp hạng thuận lợi kinh doanh"
03:13
which measures how easy or difficult it is to start a business
60
193064
3037
để đo độ khó dễ khi khởi nghiệp
03:16
in any given country.
61
196125
1597
ở bất cứ nước nào.
03:17
And as you can imagine,
62
197746
1619
Và như bạn có thể tưởng tượng,
03:20
starting or running a business in a country with an ailing government --
63
200224
3621
khởi đầu hay vận hành một doanh nghiệp
ở một đất nước với một nhà nước ốm yếu,
03:23
almost impossible.
64
203869
1449
là gần như bất khả thi.
03:26
The President of Kenya knew this, which is why in 2014,
65
206252
3724
Tổng thống Kenya đã biết điều này, đó là lý do tại sao vào năm 2014,
03:30
he came to our lab and asked us to partner with him
66
210000
3369
ông đã đến phòng thí nghiệm của chúng tôi đề đề nghị hợp tác
03:33
to be able to help Kenya to jump-start business growth.
67
213393
3270
nhằm giúp Kenya thúc đẩy khởi nghiệp
03:37
He set an ambitious goal:
68
217509
1722
Ông đã đặt ra một mục tiêu đầy tham vọng
03:39
he wanted Kenya to be ranked top 50 in this World Bank ranking.
69
219598
4922
ông ấy muốn Kenya đạt hạng 50 trong bảng xếp hạng này.
03:44
In 2014 when he came,
70
224987
2077
Khi ông ấy đến vào năm 2014
03:47
Kenya was ranked 136 out of 189 countries.
71
227088
4326
Kenya chỉ ở mức 136 trên 189.
03:51
We had our work cut out for us.
72
231891
2156
Chúng tôi đã có một công việc khó khăn.
03:55
Fortunately, he came to the right place.
73
235412
2701
May mắn thay, ông ấy đã tới đúng nơi.
03:58
We're not just a Band-Aid kind of team.
74
238137
2327
Chúng tôi không chỉ là một tổ chức cứu trợ
04:00
We're a group of computer scientists, mathematicians, engineers
75
240488
3766
Chúng tôi là một nhóm
các nhà khoa học máy tính, nhà toán học, kỹ sư
04:04
and a cancer researcher,
76
244278
1937
và một nhà nghiên cứu ung thư,
04:06
who understood that in order to cure the sickness
77
246239
2446
những người hiểu rõ rằng để chữa bệnh
04:08
of a system as big as government,
78
248709
2074
cho một hệ thống lớn như một chính phủ,
04:10
we needed to examine the whole body,
79
250807
2400
chúng tôi cần xét nghiệm tổng thể.
04:13
and then we needed to drill down all the way from the organs,
80
253231
3087
Và chúng tôi cần đi sâu vào từng bộ phận
04:16
into the tissues,
81
256342
1333
tới từng mô,
04:17
all the way to single cells,
82
257699
1502
tới từng tế bào
04:19
so that we could properly make a diagnosis.
83
259225
2337
để có thể đưa ra chẩn đoán chính xác.
04:22
So with our marching orders from the President himself,
84
262582
2831
Vậy là với mệnh lệnh từ chính Tổng thống,
04:25
we embarked on the purest of the scientific method:
85
265437
3113
chúng tôi bắt đầu bằng phương pháp khoa học cơ bản nhất
04:28
collecting data --
86
268574
1175
thu thập dữ liệu --
04:29
all the data we could get our hands on --
87
269773
2087
mọi dữ liệu chúng tôi có thể chạm tới --
04:31
making hypotheses,
88
271884
1257
tạo ra các giả thiết,
04:33
creating solutions,
89
273165
1237
tạo ra các giải pháp,
04:34
one after the other.
90
274426
1192
hết cái này đến cái khác.
04:36
So we met with hundreds of individuals who worked at government agencies,
91
276665
4035
Vậy là chúng tôi đã gặp hàng trăm nhân viên nhà nước
04:40
from the tax agency, the lands office, utilities company,
92
280724
3936
từ nhân viên thu thuế, nhân viên địa chính,
04:44
the agency that's responsible for registering companies,
93
284684
3468
những cơ quan chịu trách nhiệm cho việc đăng ký doanh nghiệp
04:48
and with each of them, we observed them as they served customers,
94
288176
3599
Với mỗi nơi, chúng tôi quan sát họ phục vụ khách hàng,
04:51
we documented their processes -- most of them were manual.
95
291799
4613
chúng tôi lưu trữ các quy trình của họ-- phần lớn là các chỉ dẫn
04:57
We also just went back and looked at a lot of their previous paperwork
96
297293
3456
Chúng tôi cũng kiểm tra rất nhiều những giấy tờ trước kia của họ
05:00
to try and really understand;
97
300773
2168
để cố gắng và thực sự hiểu.
05:02
to try and diagnose what bodily malfunctions had occurred
98
302965
3350
để cố gắng chẩn đoán xem sự suy giảm chức năng nào đã xảy ra
05:06
that lead to that 136th spot on the World Bank list.
99
306339
3308
để dẫn đến vị trí thứ 136 kia trên bảng xếp hạng của Ngân hàng thế giới.
05:10
What did we find?
100
310068
1303
Chúng tôi đã tìm thấy gì?
05:11
Well, in Kenya it was taking 72 days
101
311794
4071
Ở Kenya, mất 72 ngày
05:15
for a business owner to register their property,
102
315889
2944
để chủ doanh nghiệp đăng ký tài sản cá nhân,
05:18
compared to just one day in New Zealand,
103
318857
2397
trong khi ở New Zealand chỉ mất 1 ngày
05:21
which was ranked second on the World Bank list.
104
321278
2378
là đất nước thứ 2 trong bảng xếp hạng.
05:24
It took 158 days to get a new electric connection.
105
324647
4385
Mất đến 158 ngày để lắp mạng điện
05:29
In Korea it took 18 days.
106
329699
2432
Ở Hàn Quốc, chỉ mất 18 ngày.
05:32
If you wanted to get a construction permit
107
332804
2053
Và nếu bạn muốn có giấy phép xây dựng,
05:34
so you could put up a building,
108
334881
1520
để bạn có thể xây một tòa nha,
05:36
in Kenya, it was going to take you 125 days.
109
336425
3571
ở Kenya, bạn sẽ mất 125 ngày
05:40
In Singapore, which is ranked first, that would only take you 26 days.
110
340020
4446
Ở Singapore, nơi xếp thứ nhất, bạn chỉ mất 26 ngày.
05:45
God forbid you had to go to court
111
345400
2044
Chúa thương xót, nếu bạn phải ra tòa án
05:47
to get help in being able to settle a dispute to enforce a contract,
112
347468
3887
để được trợ giúp giải quyết tranh chấp khi thi hành hợp đồng
05:51
because that process alone would take you 465 days.
113
351379
4281
Vì chỉ mỗi quá trình ấy thôi cũng làm bạn mất tới 465 ngày.
05:56
And if that wasn't bad enough,
114
356885
1932
Nếu như thế vẫn chưa đủ tệ,
06:00
you would lose 40 percent of your claim in just fees --
115
360495
4152
bạn sẽ mất 40% trong đơn tố tụng vào tiền phí,
06:04
legal fees, enforcement fees, court fees.
116
364671
2872
phí hợp pháp, phí cưỡng chế, phí tòa án.
06:08
Now, I know what you're thinking:
117
368928
2073
Giờ, tôi biết bạn đang nghĩ gì,
06:12
for there to exist such inefficiencies in an African country,
118
372546
3667
sự kém hiệu quả như vậy tồn tại ở một nước Châu Phi
06:16
there must be corruption.
119
376237
1360
hẳn là do tham nhũng.
06:18
The very cells that run the show must be corrupt to the bone.
120
378311
3476
Những tế bào thực hiện công việc hẳn phải tham nhũng tới tận xương.
06:22
I thought so, too, actually.
121
382792
1532
Thực ra, tôi cũng đã nghĩ như vậy
06:24
When we started out,
122
384804
1153
khi bắt đầu,
06:25
I thought I was going to find so much corruption,
123
385981
3488
Tôi nghĩ mình sẽ tìm thấy rất nhiều vụ tham nhũng
06:29
I was literally going to either die or get killed in the process.
124
389493
3496
Tôi sẽ phải chết hoặc bị ám sát trong quá trình
06:33
(Laughter)
125
393013
1543
06:36
But when we dug deeper,
126
396766
1955
Nhưng khi đào sâu hơn,
06:38
we didn't find corruption in the classic sense:
127
398745
2635
chúng tôi đã không tìm thấy tham nhũng như kịch bản thông thường
06:41
slimy gangsters lurking in the darkness,
128
401926
3008
những tên găng tơ gian xảo ấn núp trong bóng tối.
06:44
waiting to grease the palms of their friends.
129
404958
2317
chờ đợi để bôi trơn bàn tay của bạn bè chúng.
06:47
What we found was an overwhelming sense of helplessness.
130
407959
3986
Thứ chúng tôi tìm ra là một cảm giác bất lực đáng kinh ngạc,
06:53
Our government was sick,
131
413504
1262
Chính phủ của chúng tôi đã bị ốm
06:54
because government employees felt helpless.
132
414790
3524
vì những nhân viên chính phủ cảm thấy bất lực,
06:58
They felt that they were not empowered to drive change.
133
418813
3083
Họ cảm thấy mình không có năng lực để vận hành sự thay đổi
07:02
And when people feel stuck and helpless,
134
422420
3636
Và khi con người cảm thấy bế tắc và bất lực
07:06
they stop seeing their role in a bigger system.
135
426788
2495
họ ngừng việc nhìn thấy vai trò của mình trong một hệ thống lớn hơn
07:10
They start to think the work they do doesn't matter in driving change.
136
430085
4469
Họ bắt đầu nghĩ công việc của mình không có ý nghĩa gì với sự thay đổi
07:14
And when that happens,
137
434578
1806
Và khi điều đó xảy ra
07:16
things slow down,
138
436408
1593
mọi thứ chậm lại
07:18
fall through the cracks
139
438025
1420
xuất hiện những vết nứt
07:19
and inefficiencies flourish.
140
439469
1766
và sự kém hiệu quả sinh sôi.
07:22
Now imagine with me,
141
442991
1765
Giờ hãy tưởng tượng cùng tôi,
07:24
if you had a process you had to go through --
142
444780
3938
nếu bạn có một quá trình phải trải qua
07:28
had no other alternative --
143
448742
1770
không có cách nào khác
07:30
and this process was inefficient, complex
144
450536
3047
mà quá trình này lại kém hiệu quả và phức tạp
07:34
and very, very slow.
145
454281
1390
và rất, rất chậm.
07:35
What would you do?
146
455695
1224
Bạn sẽ làm gì?
07:38
I think you might start by trying to find somebody to outsource it to,
147
458302
3328
Tôi nghĩ bạn có thể thử tìm ai đó để thuê họ
07:41
so that they can just take care of that for you.
148
461654
2345
làm việc đó cho bạn.
07:44
If that doesn't work,
149
464620
1404
Nếu nó không hiệu quả,
07:47
maybe you'd consider paying somebody
150
467127
2010
có lẽ bạn sẽ suy nghĩ đến việc trả ai đó tiền
07:49
to just "unofficially" take care of it on your behalf --
151
469161
3380
để họ "không chính thức" làm việc trên danh nghĩa của bạn --
07:52
especially if you thought nobody was going to catch you.
152
472565
2758
đặc biệt là khi bạn nghĩ sẽ không ai sẽ bắt bạn.
07:56
Not out of malice or greed,
153
476610
2370
Không phải vì ý đồ sai trái hay lòng tham,
07:59
just trying to make sure that you get something to work for you
154
479004
3091
mà chỉ đảm bảo là bạn hoàn thành công việc
08:02
so you can move on.
155
482119
1158
để có thể làm việc khác.
08:03
Unfortunately, that is the beginning of corruption.
156
483738
3010
Không may là, đó là sự khởi đầu của tham nhũng.
08:07
And if left to thrive and grow,
157
487259
2323
Nếu ta để cho nó vận hành và phát triển
08:09
it seeps into the whole system,
158
489606
1566
thì nó sẽ len lỏi vào toàn bộ hệ thống,
08:11
and before you know it,
159
491196
1370
và trước khi bạn nhận ra
08:12
the whole body is sick.
160
492590
1565
thì cả cơ thể đã lâm bệnh.
08:16
Knowing this,
161
496416
1293
Hiểu được điều này,
08:17
we had to start by making sure
162
497733
1555
chúng tôi phải bắt đầu bằng cách đảm bảo
08:19
that every single stakeholder we worked with had a shared vision
163
499312
4577
mỗi cá nhân liên quan mà chúng tôi cùng làm việc
phải cùng có chung một tầm nhìn
08:23
for what we wanted to do.
164
503913
1429
cho những gì chúng tôi muốn làm
08:26
So we met with everyone,
165
506012
2034
Vì vậy chúng tôi đã gặp mọi người,
08:28
from the clerk whose sole job is to remove staples
166
508476
2559
từ người nhân viên mà nhiệm vụ chính chỉ là tháo kẹp giấy
08:31
from application packets,
167
511059
1549
từ các chồng đơn đăng ký,
08:33
to the legal drafters at the attorney general's office,
168
513266
2985
cho tới người soạn thảo văn kiện pháp lý cho văn phòng luật chính phủ
08:37
to the clerks who are responsible for serving business owners
169
517007
2997
cho tới những nhân viên phục vụ các chủ doanh nghiệp
08:40
when they came to access government services.
170
520028
2432
kho họ tới để kết nổi với dịch vụ nhà nước.
08:43
And with them,
171
523377
1150
Với họ,
08:44
we made sure that they understood
172
524551
1572
chúng tôi đã đảm bảo rằng họ đã hiểu
08:46
how their day-to-day actions were impacting our ability as a country
173
526147
4747
những công việc thường nhật của họ đang tác động tới khả năng của đất nước
08:50
to create new jobs and to attract investments.
174
530918
3075
trong việc tạo ra việc làm mới và thu hút vốn đầu tư.
08:54
No one's role was too small; everyone's role was vital.
175
534425
3560
Không vai trò nào là nhỏ bé; mọi người đều quan trọng.
08:59
Now, guess what we started to see?
176
539907
1875
Giờ, hãy đoán xem chúng tôi đã bắt đầu thấy được gì?
09:02
A coalition of government employees
177
542814
2013
Một tập hợp những nhân viên nhà nước
09:04
who are excited and ready to drive change,
178
544851
2112
phấn khích và sẵn sàng để thay đổi
09:06
began to grow and form.
179
546987
2065
bắt đầu phát triển và định hình.
09:09
And together we started to implement changes
180
549747
2604
Cùng với nhau, chúng tôi bắt đầu thực hiện các thay đổi
09:12
that impacted the service delivery of our country.
181
552375
3232
đã tác động tới cách cung cấp dịch vụ ở nước tôi.
09:16
The result?
182
556405
1424
Kết quả ư?
09:17
In just two years,
183
557853
2041
Chỉ trong 2 năm,
09:19
Kenya's ranking moved from 136 to 92.
184
559918
3960
thứ hạng của Kenya chuyển từ 136 lên 92.
09:24
(Applause)
185
564844
5960
09:32
And in recognition of the significant reforms we've been able to implement
186
572340
4389
Và như một sự công nhận cho cuộc cải cách đáng ghi nhớ
mà chúng tôi đã tạo ra
09:36
in such a short time,
187
576753
1779
chỉ trong một thời gian ngắn,
09:38
Kenya was recognized
188
578556
1881
Kenya đã được công nhận
09:40
to be among the top three global reformers in the world
189
580461
3586
là một trong ba quốc gia đứng đầu về cái cách trên thế giới
09:44
two years in a row.
190
584071
1416
chỉ trong vòng 2 năm.
09:46
(Applause)
191
586518
5380
09:52
Are we fully healthy?
192
592984
1566
Chúng tôi đã thực sự khỏe mạnh chưa?
09:55
No.
193
595376
1166
Chưa
09:56
We have some serious work still to do.
194
596969
2432
Chúng tôi vẫn còn nhiều công việc quan trọng phải làm.
10:00
I like to think about these two years like a weight-loss program.
195
600156
3477
Tôi thích nghĩ rằng 2 năm vừa rồi là một chương trình giảm cân.
10:03
(Laughter)
196
603995
1576
Chính khoảng thời gian đầu tiên sau hàng tháng trời
10:06
It's that time after months of hard, grueling work at the gym,
197
606341
3962
tập luyện chăm chỉ khắc nghiệt
10:10
and then you get your first time to weigh yourself,
198
610327
2430
bạn cân lại số đo của mình
10:12
and you've lost 20 pounds.
199
612781
1664
và bạn thấy mình giảm 9 kg.
10:14
You're feeling unstoppable.
200
614827
1782
Bạn sẽ cảm thấy không gì có thể cản được mình nữa
10:18
Now, some of you may think this doesn't apply to you.
201
618517
4337
Giờ, có lẽ một vài người sẽ nghĩ rằng việc này chẳng áp dụng được với mình.
10:22
You're not from Kenya.
202
622878
1350
Mình không đến từ Kenya.
10:24
You don't intend to be an entrepreneur.
203
624252
2142
Mình không có ý định làm một nhà đầu tư.
10:26
But think with me for just a moment.
204
626418
1962
Nhưng hãy nghĩ cùng tôi một chút.
10:29
When is the last time you accessed a government service?
205
629134
3452
Lần cuối bạn sử dụng dịch vụ công là khi nào?
10:33
Maybe applied for your driver's license,
206
633800
2776
Có thể là khi bạn lấy bằng lái xe,
10:36
tried to do your taxes on your own.
207
636600
3568
khi bạn tự đi đóng thuế.
10:42
It's easy in this political and global economy
208
642464
2770
Trong một nền kinh tế chính trị mang tính toàn cầu
10:45
to want to give up when we think about transforming government.
209
645258
3050
thật dễ để từ bỏ khi ta muốn cái cách nhà nước
10:49
We can easily resign to the fact or to the thinking
210
649206
3501
Chúng ta có thể dễ dàng từ chức vì suy nghĩ
10:52
that government is too inefficient,
211
652731
2342
rằng chính phủ quá kém hiệu quả,
10:55
too corrupt,
212
655097
1156
quá tham nhũng,
10:56
unfixable.
213
656277
1231
không thể sửa chữa nổi.
10:58
We might even rarely get some key government responsibilities
214
658347
3437
Thậm chí, ta có thể đem một vài trách nhiệm chính của nhà nước
11:01
to other sectors,
215
661808
1200
cho các ngành khác,
cho các giải pháp cứu trợ,
11:03
to Band-Aid solutions,
216
663032
1169
11:04
or to just give up and feel helpless.
217
664225
2568
hoặc đơn giản là từ bỏ và thấy bất lực.
11:07
But just because a system is sick doesn't mean it's dying.
218
667849
3883
Nhưng một hệ thống bị ốm không có nghĩa là nó sẽ chết.
11:12
We cannot afford to give up
219
672509
2807
Chúng ta không thể từ bỏ
11:15
when it comes to the challenges of fixing our governments.
220
675340
3033
khi đối mặt với thử thách sửa chữa chính quyền.
11:19
In the end,
221
679809
1156
Cuối cùng,
11:22
what really makes a government healthy is when healthy cells --
222
682502
4175
thứ thật sự làm một nhà nước khỏe mạnh là khi những tế bào lành mạnh của nó
11:26
that's you and I --
223
686701
1991
là bạn và tôi --
11:29
get to the ground,
224
689654
1647
đứng lên
11:31
roll up our sleeves,
225
691325
1284
xắn tay áo
11:32
refuse to be helpless
226
692633
2105
từ chối trở nên bất lực.
11:34
and believe that sometimes,
227
694762
1796
và tin tưởng rằng đôi khi
11:36
all it takes is for us to create some space
228
696582
3230
tất cả những gì ta cần làm là tạo ra không gian
11:39
for healthy cells to grow and thrive.
229
699836
2215
để những tế bào khỏe mạnh phát triển và vận động.
11:42
Thank you.
230
702601
1157
Cảm ơn.
11:43
(Applause)
231
703782
6239
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7