We train soldiers for war. Let's train them to come home, too | Hector Garcia

87,336 views ・ 2016-12-06

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Huong Pham Reviewer: Linh Nguyễn
00:12
Carlos,
0
12924
1529
Carlos,
00:14
the Vietnam vet Marine
1
14477
1553
cựu lính thủy tham chiến tại VN
người tình nguyện ra đi trong 3 chiến dịch và đã bị bắn trong cả 3 lần đó.
00:16
who volunteered for three tours and got shot up in every one.
2
16054
3784
00:20
In 1971, he was medically retired
3
20650
2102
Năm 1971, ông giải ngũ vì mất sức
00:22
because he had so much shrapnel in his body
4
22776
2299
do có quá nhiều mảnh đạn ghim trên cơ thể
khiến máy dò kim loại hoạt động liên tục.
00:25
that he was setting off metal detectors.
5
25099
2118
00:28
For the next 42 years, he suffered from nightmares,
6
28279
3101
Suốt 42 năm tiếp theo, ông trải qua những cơn ác mộng
00:31
extreme anxiety in public,
7
31404
2214
nỗi lo sợ tột cùng khi ở nơi công cộng,
00:33
isolation, depression.
8
33642
2011
sự cách biệt và sầu muộn.
00:35
He self-medicated with alcohol.
9
35677
1904
Ông tự điều trị bằng rượu
00:37
He was married and divorced three times.
10
37605
2906
Ông kết hôn và ly dị ba lần.
00:40
Carlos had post-traumatic stress disorder.
11
40535
2721
Carlos đã bị rối loạn căng thẳng sau sang chấn.
Về phần mình, tôi là 1 nhà tâm lý học giúp xoa dịu đau khổ của con người,
00:44
Now, I became a psychologist to help mitigate human suffering,
12
44129
3577
00:47
and for the past 10 years, my target has been the suffering caused by PTSD,
13
47730
4487
trong 10 năm qua, mục tiêu hướng tới của tôi là những nỗi đau gây ra bởi PTSD
00:52
as experienced by veterans like Carlos.
14
52241
2522
giống điều các cựu chiến binh như Carlos đã trải qua.
00:55
Until recently, the science of PTSD just wasn't there.
15
55356
5217
Cho đến gần đây, khoa học nghiên cứu PTSD không còn tiếp tục nữa.
Vì vậy, chúng tôi không biết phải làm gì.
01:01
And so, we didn't know what to do.
16
61161
2376
01:03
We put some veterans on heavy drugs.
17
63561
2364
Chúng tôi kê những thuốc nặng cho cựu chiến binh.
01:05
Others we hospitalized and gave generic group therapy,
18
65949
2804
Những người khác chúng tôi để nhập viện kết hợp trị liệu gen
01:08
and others still we simply said to them,
19
68777
2098
và với một số khác chúng tôi chỉ nói
01:10
"Just go home and try to forget about your experiences."
20
70899
3314
"Hãy về nhà và cố quên đi những trải nghiệm đó."
01:15
More recently, we've tried therapy dogs, wilderness retreats --
21
75534
3343
Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã --
01:18
many things which may temporarily relieve stress,
22
78901
2921
nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời,
01:21
but which don't actually eliminate PTSD symptoms over the long term.
23
81846
3905
nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD.
01:26
But things have changed.
24
86654
1357
Nhưng mọi thứ đã thay đổi.
01:28
And I am here to tell you that we can now eliminate PTSD,
25
88451
5156
Và tôi ở đây để tuyên bố rằng giờ đây chúng ta có thể loại bỏ PTSD,
01:33
not just manage the symptoms,
26
93631
1827
không chỉ là kiểm soát các triệu chứng
01:35
and in huge numbers of veterans.
27
95482
1548
và ở rất nhiều cựu chiến binh.
Vì 1 nghiên cứu khoa học gần đây đã chỉ ra rằng,
01:37
Because new scientific research has been able to show,
28
97054
2978
một cách khách quan và lặp đi lặp lại,
01:40
objectively, repeatedly,
29
100056
2378
01:42
which treatments actually get rid of symptoms and which do not.
30
102458
3475
cách trị liệu nào loại bỏ các triệu chứng và cách nào không.
01:45
Now as it turns out,
31
105957
1648
Và hóa ra là,
01:47
the best treatments for PTSD use many of the very same training principles
32
107629
5230
những cách trị liệu PTSD tốt nhất dùng rất nhiều nguyên tắc tập huấn tương tự
01:52
that the military uses in preparing its trainees for war.
33
112883
3852
cách mà quân đội sử dụng để trang bị cho các học viên trong chiến tranh.
01:58
Now, making war --
34
118227
1479
Hiện nay, gây ra chiến tranh --
02:00
this is something that we are good at.
35
120254
2305
là điều mà chúng ta rất giỏi.
02:02
We humans have been making war since before we were even fully human.
36
122993
4140
Chúng ta tạo ra chiến tranh từ trước khi trở thành con người hoàn chỉnh.
Và từ đó, chúng ta đi từ việc sử dụng đá và sức lực
02:08
And since then, we have gone from using stone and sinew
37
128006
3464
02:11
to developing the most sophisticated and devastating weapon systems imaginable.
38
131494
4590
tới việc phát triển những hệ thống vũ khí tinh vi và có sức tàn phá khủng khiếp.
Để các chiến binh có thể sử dụng những vũ khí này,
02:16
And to enable our warriors to use these weapons,
39
136108
2335
02:18
we employ the most cutting-edge training methods.
40
138467
2321
ta dùng các biện pháp đào tạo tân tiến nhất.
02:20
We are good at making war.
41
140812
1427
Chúng ta rất giỏi gây chiến.
02:22
And we are good at training our warriors to fight.
42
142898
2987
Chúng ta cũng rất giỏi đào tạo các chiến binh để đánh trận.
02:26
Yet, when we consider the experience of the modern-day combat veteran,
43
146687
3489
Nhưng khi xét đến những hứng chịu của các cựu chiến binh ngày nay,
02:30
we begin to see that we have not been as good
44
150200
3187
chúng ta bắt đầu nhận ra rằng chúng ta không giỏi như vậy trong việc
02:33
at preparing them to come home.
45
153411
1620
trang bị cho họ trở về nhà.
02:35
Why is that?
46
155447
1202
Tại sao lại thế?
02:37
Well, our ancestors lived immersed in conflict,
47
157731
3274
Tổ tiên của chúng ta đã sống chìm sâu trong xung đột
và họ chiến đấu tại ngay nơi họ sống.
02:41
and they fought right where they lived.
48
161029
2378
Chỉ đến gần đây trong lịch sử tiến hóa nhân loại,
02:44
So until only very recently in our evolutionary history,
49
164094
3014
gần như không có nhu cầu học cách trở về nhà từ chiến tranh,
02:47
there was hardly a need to learn how to come home from war,
50
167132
2892
vì chúng ta chưa bao giờ thực sự trở về.
02:50
because we never really did.
51
170048
2126
02:53
But thankfully, today,
52
173377
1242
Nhưng may mắn hiện nay,
02:54
most of humanity lives in far more peaceful societies,
53
174643
3015
hầu hết con người sống trong những xã hội hòa bình hơn nhiều,
02:57
and when there is conflict, we, especially in the United States,
54
177682
3979
và khi có xung đột, chúng ta, đặc biệt là ở nước Mỹ,
03:01
now have the technology to put our warriors through advanced training,
55
181685
3497
có công nghệ để những chiến binh trải qua khóa tập huấn đặc biệt này
03:05
drop them in to fight anywhere on the globe
56
185206
2817
để họ đi chiến đấu bất cứ nơi đâu trên thế giới
và khi họ hoàn thành nhiệm vụ,
03:08
and when they're done,
57
188047
1459
03:09
jet them back to peacetime suburbia.
58
189530
2025
đưa họ trở lại mảnh đất thực sự yên bình
03:12
But just imagine for a moment what this must feel like.
59
192514
3858
Nhưng hãy thử tưởng tượng một chút xem điều đó sẽ như thế nào.
Tôi từng nghe các cựu chiến binh kể rằng
03:17
I've spoken with veterans who've told me
60
197064
2020
một ngày khi họ trong một cuộc hỏa chiến ở Afghanistan
03:19
that one day they're in a brutal firefight in Afghanistan
61
199108
3092
03:22
where they saw carnage and death,
62
202224
2875
nơi họ nhìn thấy sự thảm sát và chết chóc,
03:25
and just three days later, they found themselves
63
205867
2470
nhưng chỉ ba ngày sau đó, họ thấy chính mình
03:28
toting an ice chest to their kid's soccer game.
64
208361
2584
đang bê thùng nước đá tới sân bóng của con họ.
03:32
"Mindfuck" is the most common term.
65
212405
2765
"Mindfuck" là từ phổ biến nhất.
03:35
(Laughter)
66
215194
1414
(Cười)
03:36
It's the most common term I've heard to describe that experience.
67
216632
3119
Nó là từ phổ biến nhất tôi biết để mô tả trải nghiệm này.
03:39
And that's exactly what that is.
68
219775
1524
Và nó chính xác là như vậy.
03:41
Because while our warriors spend countless hours training for war,
69
221323
3989
Vì trong khi những chiến binh dành vô số thời gian tập luyện cho chiến tranh,
03:45
we've only recently come to understand
70
225336
1893
chỉ gần đây chúng ta mới hiểu
03:47
that many require training on how to return to civilian life.
71
227253
3460
rằng nhiều người cần tập luyện cách trở lại cuộc sống bình thường.
03:51
Now, like any training, the best PTSD treatments require repetition.
72
231642
4091
Như mọi khóa tập huấn, cách trị liệu PTSD tốt nhất yêu cầu sự lặp lại.
03:55
In the military,
73
235757
1151
Trong quân đội,
03:56
we don't simply hand trainees Mark-19 automatic grenade launchers
74
236932
3240
chúng tôi không đơn giản đưa học viên súng phóng lựu tự động Mark-19
04:00
and say, "Here's the trigger, here's some ammo and good luck."
75
240196
3192
và nói: Đây là cò, đây là đạn và chúc may mắn"
04:03
No. We train them, on the range and in specific contexts,
76
243412
4696
Không. Chúng tôi đào tạo họ theo từng dạng và trong tình huống cụ thể
lặp đi lặp lại
04:08
over and over and over
77
248132
1686
04:09
until lifting their weapon and engaging their target
78
249842
2789
cho đến khi họ nâng vũ khí lên và nhắm vào mục tiêu
04:12
is so engrained into muscle memory
79
252655
1836
nó đã ngấm vào bộ nhớ của mỗi múi cơ
04:14
that it can be performed without even thinking,
80
254515
2328
đến mức có thể thực hiện mà không cần nghĩ,
04:16
even under the most stressful conditions you can imagine.
81
256867
2920
thậm chí trong tình thế cam go nhất mà bạn có thể tưởng tượng.
04:20
Now, the same holds for training-based treatments.
82
260630
2734
Tương tự với những cách trị liệu dựa trên việc tập huấn.
04:23
The first of these treatments is cognitive therapy,
83
263875
3331
Đầu tiên là liệu pháp nhận thức,
04:27
and this is a kind of mental recalibration.
84
267230
3369
và đây là một dạng hiệu chuẩn lại thần kinh.
Khi các cựu chiến binh trở về nhà
04:31
When veterans come home from war,
85
271166
1629
04:32
their way of mentally framing the world is calibrated
86
272819
2596
thế giới quan của họ được xác lập
04:35
to an immensely more dangerous environment.
87
275439
2659
để thấy một môi trường còn nguy hiểm hơn.
04:38
So when you try to overlay that mind frame onto a peacetime environment,
88
278860
5156
Nên khi bạn cố phủ lên hệ thần kinh đó một môi trường của thời bình
bạn sẽ gặp rắc rối.
04:44
you get problems.
89
284040
1205
04:45
You begin drowning in worries about dangers that aren't present.
90
285269
4455
Bạn bắt đầu chìm đắm trong lo âu về những hiểm họa không có thực.
04:49
You begin not trusting family or friends.
91
289748
3323
Bạn bắt đầu không tin vào gia đình hay bạn bè nữa.
04:53
Which is not to say there are no dangers in civilian life; there are.
92
293935
4064
Nó không có nghĩa là không có nguy hiểm trong cuộc sống thường ngày.
04:58
It's just that the probability of encountering them
93
298402
2692
Nó chỉ là về xác suất chúng ta gặp chúng
so với khi ở chiến trường
05:01
compared to combat
94
301118
1270
05:02
is astronomically lower.
95
302412
2308
nó thấp hơn rất nhiều.
05:05
So we never advise veterans to turn off caution completely.
96
305675
3140
Chúng tôi chưa bao giờ khuyên các cựu chiến binh bỏ hết cảnh báo.
05:08
We do train them, however, to adjust caution
97
308839
2384
Chúng tôi tập cho họ cách điều chỉnh sự cảnh báo
05:11
according to where they are.
98
311247
1641
theo nơi họ sinh sống.
05:13
If you find yourself in a bad neighborhood,
99
313685
2485
Nếu bạn nhận thấy mình đang ở với những hàng xóm tệ
05:16
you turn it up.
100
316194
1255
hãy bật nó lên.
05:17
Out to dinner with family?
101
317878
1649
Ra ngoài ăn tối với gia đình ư?
05:19
You turn it way down.
102
319551
1928
Bạn giảm bớt nó thật nhiều đi.
05:21
We train veterans to be fiercely rational,
103
321975
2772
Chúng tôi tập cho các cựu chiến binh để lý trí họ mạnh mẽ,
05:25
to systematically gauge the actual statistical probability
104
325271
3554
để tính toán một cách hệ thống xác suất thống kê thực sự
05:28
of encountering, say, an IED here in peacetime America.
105
328849
3808
của các cuộc đụng độ, một IED ở Mỹ trong thời bình.
05:33
With enough practice, those recalibrations stick.
106
333460
4264
Với đủ tập luyện, những hiệu chuẩn lại này sẽ gắn chặt lại.
05:39
The next of these treatments is exposure therapy,
107
339193
2314
Cách tiếp theo của trị liệu là hiệu pháp lộ diện,
05:41
and this is a kind of field training,
108
341531
2427
và đây là một loại tập huấn hiện trường,
05:44
and the fastest of the proven effective treatments out there.
109
344453
3061
và là cách nhanh nhất cho việc điều trị hiệu quả được chứng minh.
05:47
You remember Carlos?
110
347974
1557
Bạn còn nhớ Carlos chứ?
05:49
This was the treatment that he chose.
111
349555
1867
Đây là cách mà ông đã chọn.
05:51
And so we started off by giving him exercises,
112
351869
2440
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đưa cho ông các bài tập
05:54
for him, challenging ones:
113
354333
1306
là những thử thách với ông:
05:55
going to a grocery store,
114
355663
1946
đi đến một cửa hàng thực phẩm,
05:57
going to a shopping mall, going to a restaurant,
115
357633
2625
đi đến một siêu thị mua sắm, đi đến một quán ăn
06:00
sitting with his back to the door.
116
360282
2490
ngồi quay lưng lại với cửa ra vào.
06:03
And, critically --
117
363214
1185
và quan trọng là
ở trong những môi trường đó.
06:05
staying in these environments.
118
365032
1513
06:07
Now, at first he was very anxious.
119
367791
1710
Đầu tiên ông rất lo lắng.
06:09
He wanted to sit where he could scan the room,
120
369525
2492
Ông muốn ngồi ở chỗ có thể quan sát được căn phòng,
nơi mà ông có thể vạch đường trốn thoát,
06:12
where he could plan escape routes,
121
372041
1925
06:13
where he could get his hands on a makeshift weapon.
122
373990
3027
nơi mà ông có thể vươn tay tới các vũ khí tạm thời.
và ông đã muốn bỏ đi, nhưng ông đã không làm vậy.
06:17
And he wanted to leave, but he didn't.
123
377041
2840
06:20
He remembered his training in the Marine Corps,
124
380390
2871
Ông nhớ lại các buổi tập huấn ở Thủy quân Lục Chiến,
06:23
and he pushed through his discomfort.
125
383285
1844
và ông vượt qua được sự bất an của mình
06:25
And every time he did this, his anxiety ratcheted down a little bit,
126
385530
3192
và mỗi lần ông làm được điều này sự bất an của ông lại giảm một chút
06:28
and then a little bit more and then a little bit more,
127
388746
2759
sau đó lại giảm một chút nữa, và cứ tiếp tục giảm thêm,
06:31
until in the end,
128
391529
1314
cho đến cuối cùng,
06:32
he had effectively relearned how to sit in a public space
129
392867
4910
ông đã học lại một cách hiệu quả cách ở trong một không gian công cộng
06:38
and just enjoy himself.
130
398785
1484
và tự vui với chính mình.
06:41
He also listened to recordings of his combat experiences,
131
401704
3318
Ông cũng nghe những cuộn ghi âm về những trải nghiệm chiến đấu của ông
nghe đi nghe lại.
06:45
over and over and over.
132
405046
2181
06:47
He listened until those memories no longer generated any anxiety.
133
407706
4240
Ông đã nghe tới khi những ký ức đó không còn khiến ông bất an nữa.
06:52
He processed his memories so much
134
412419
2562
Ông trở lại những ký ức này nhiều đến mức
não ông không còn tái hiện những trải nghiệm đó
06:55
that his brain no longer needed to return to those experiences
135
415005
3229
06:58
in his sleep.
136
418258
1285
trong giấc ngủ của ông nữa.
07:00
And when I spoke with him a year after treatment had finished,
137
420400
3553
Và khi trò chuyện với ông một năm sau khi đợt điều trị kết thúc
07:03
he told me,
138
423977
1371
ông nói với tôi
07:05
"Doc, this is the first time in 43 years
139
425372
4401
"Bác sĩ, đây là lần đầu tiên trong 43 năm
07:10
that I haven't had nightmares."
140
430472
1586
tôi không còn gặp ác mộng"
07:13
Now, this is different than erasing a memory.
141
433412
4178
Đây là sự khác biệt với sự tẩy bộ nhớ.
Các cựu chiến binh sẽ luôn nhớ những trải nghiệm thương chấn,
07:18
Veterans will always remember their traumatic experiences,
142
438087
2995
nhưng với đủ sự tập luyện,
07:21
but with enough practice,
143
441106
1657
07:22
those memories are no longer as raw or as painful as they once were.
144
442787
5206
những hồi ức đó sẽ không còn rõ nét hay đau đớn như trước kia nữa.
07:28
They don't feel emotionally like they just happened yesterday,
145
448379
3561
Họ không còn cảm thấy như chúng vừa như mới xảy ra ngày hôm qua
07:31
and that is an immensely better place to be.
146
451964
3806
và đó là một nơi tốt hơn để sống.
07:37
But it's often difficult.
147
457985
1270
Nhưng điều đó luôn rất khó
07:39
And, like any training, it may not work for everybody.
148
459677
3638
Như mọi khóa tập huấn, nó không thể có hiệu quả với tất cả mọi người.
Và còn vấn đề về lòng tin.
07:44
And there are trust issues.
149
464117
1291
07:45
Sometimes I'm asked,
150
465931
1282
Đôi khi tôi được hỏi
07:47
"If you haven't been there, Doc, how can you help me?"
151
467237
2654
"Nếu ông chưa trải qua làm sao ông có thể giúp tôi?"
07:49
Which is understandable.
152
469915
1463
Điều này có thể hiểu được.
07:52
But at the point of returning to civilian life,
153
472244
4371
Nhưng tại thời điểm quay lại cuộc sống bình thường,
07:56
you do not require somebody who's been there.
154
476639
2985
bạn không cần đến người đã qua chinh chiến.
07:59
You don't require training for operations on the battlefield;
155
479985
3116
Bạn không cần tập luyện cho các thao tác trên chiến trường;
bạn cần tập luyện cách trở về nhà.
08:03
you require training on how to come home.
156
483125
3913
08:10
For the past 10 years of my work,
157
490626
2265
10 năm qua trong sự nghiệp của mình,
08:13
I have been exposed to detailed accounts
158
493336
2748
Tôi được xem những tài liệu chi tiết
về những trải nghiệm tệ nhất mà bạn có thể hình dung
08:16
of the worst experiences that you can imagine,
159
496108
2600
08:18
daily.
160
498732
1229
hằng ngày.
08:19
And it hasn't always been easy.
161
499985
2098
Và nó luôn không dễ dàng.
Có những lần tôi thấy tim mình tan vỡ
08:22
There have been times where I have just felt my heart break
162
502107
3365
08:25
or that I've absorbed too much.
163
505496
1847
hay tôi chìm vào đó quá sâu.
Nhưng những trị liệu dựa vào tập luyện này có hiệu quả rất tốt
08:28
But these training-based treatments work so well,
164
508150
3323
08:31
that whatever this work takes out of me, it puts back even more,
165
511497
3082
bất cứ thứ gì khiến tôi mệt mỏi lại luôn mang đến điều tuyệt vời
08:34
because I see people get better.
166
514603
3246
vì tôi thấy mọi người đã tốt dần lên.
08:38
I see people's lives transform.
167
518754
1823
Tôi thấy cuộc sống biến đổi.
08:42
Carlos can now enjoy outings with his grandchildren,
168
522656
3338
Carlos bây giờ có thể ra ngoài vui đùa với những đứa cháu của mình,
điều mà ông đã không thể làm với chính những đứa con.
08:46
which is something he couldn't even do with his own children.
169
526018
3207
08:49
And what's amazing to me is that after 43 years of suffering,
170
529638
3986
Và đáng kinh ngạc hơn là sau 43 năm chịu đựng những đau khổ
08:53
it only took him 10 weeks of intense training to get his life back.
171
533648
3819
ông chỉ mất 10 tuần tập luyện chăm chỉ để lấy lại cuộc đời mình.
Và ông nói với tôi rằng,
08:58
And when I spoke with him, he told me,
172
538001
2308
09:00
"I know that I can't get those years back.
173
540333
4017
"Tôi biết rằng tôi không thể lấy lại những năm tháng đó
Nhưng ít nhất bây giờ, bất cứ ngày nào còn trên trái đất này
09:05
But at least now, whatever days that I have left on this Earth,
174
545088
4909
Tôi có thể sống trong bình yên"
09:10
I can live them in peace."
175
550021
1917
Ông cũng nói: "Tôi hi vọng những cựu chiến binh trẻ tuổi hơn đừng chờ đợi
09:13
He also said, "I hope that these younger veterans don't wait
176
553114
3472
09:16
to get the help they need."
177
556610
1348
để có sự giúp đỡ mà họ cần"
09:18
And that's my hope, too.
178
558588
1286
Đó cũng là hi vọng của tôi
Vì...
09:21
Because ...
179
561020
1186
Cuộc đời này rất ngắn ngủi
09:23
this life is short,
180
563003
1443
09:25
and if you are fortunate enough to have survived war
181
565383
3172
và nếu bạn đủ may mắn sống sót sau chiến tranh
09:28
or any kind of traumatic experience,
182
568579
2080
hay bất kỳ trải nghiệm chấn thương nào
09:30
you owe it to yourself to live your life well.
183
570683
3515
chính bạn nợ nó để sống cuộc sống của bạn thật tốt.
09:34
And you shouldn't wait to get the training you need
184
574629
2641
Và bạn không nên đợi để có khóa tập huấn bạn cần
09:37
to make that happen.
185
577294
1385
để làm nó xảy ra.
09:40
Now, the best way of ending human suffering caused by war
186
580663
5315
Cách tốt nhất để kết thúc những đau khổ của con người gây ra bởi chiến tranh
09:46
is to never go to war.
187
586883
1500
là đừng bao giờ tham chiến.
09:49
But we are just not there yet as a species.
188
589422
2166
Nhưng loài người chưa làm được điều đó.
Cho đến đạt được điều đó,
09:52
Until we are,
189
592157
1260
09:53
the mental suffering that we create in our sons and in our daughters
190
593441
5233
những đau đớn tinh thần chúng ta tạo ra cho những đứa con của mình
09:58
when we send them off to fight
191
598698
1548
khi đưa chúng đi để chiến đấu
10:00
can be alleviated.
192
600682
2250
có thể được giảm bớt
10:03
But we must ensure that the science, the energy level, the value
193
603675
6086
Nhưng chúng ta phải chắc rằng khoa học, mức năng lượng, giá trị
10:09
that we place on sending them off to war
194
609785
2932
mà chúng ta đặt vào để đưa chúng đến chiến tranh
10:13
is at the very least mirrored
195
613516
1910
sẽ phản ánh ít nhất
10:15
in how well we prepare them to come back home to us.
196
615450
3606
cách chúng ta chuẩn bị tốt ra sao để chúng về nhà sum họp.
10:19
This much, we owe them.
197
619868
1573
Chúng ta nợ chúng rất nhiều.
10:22
Thank you.
198
622186
1183
Cảm ơn
10:23
(Applause)
199
623393
6931
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7