How I'm discovering the secrets of ancient texts | Gregory Heyworth

95,656 views ・ 2016-03-02

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Michelle Nguyen Reviewer: Tram Tran Bao
00:12
On January 26, 2013,
0
12760
2696
Vào ngày 26 tháng 1 năm 2013,
00:15
a band of al-Qaeda militants entered the ancient city of Timbuktu
1
15480
3496
một nhóm quân của al-Qaeda đã tiến vào thành phố cổ của Timbuktu
00:19
on the southern edge of the Sahara Desert.
2
19000
2000
trên rìa phía Nam của sa mạc Sahara.
00:21
There, they set fire to a medieval library of 30,000 manuscripts
3
21640
4616
Tại đó, chúng đã đốt cháy một thư viện thời trung cổ chứa 30.000 bản ghi chép
00:26
written in Arabic and several African languages
4
26280
2776
được viết bằng tiếng Ả Rập và một vài ngôn ngữ châu Phi,
00:29
and ranging in subject from astronomy to geography, history to medicine,
5
29080
5736
về đủ mọi lĩnh vực, từ thiên văn tới địa lí, lịch sử tới y học.
00:34
including one book which records
6
34840
1696
trong đó có một cuốn sách ghi lại
00:36
perhaps the first treatment for male erectile dysfunction.
7
36560
3920
có lẽ là liệu pháp chữa trị xưa nhất cho chứng rối loạn cương dương ở nam.
00:41
Unknown in the West,
8
41760
1296
Chưa được biết ở phương Tây,
00:43
this was the collected wisdom of an entire continent,
9
43080
3416
đây là trí tuệ tập thể của cả một châu lục,
00:46
the voice of Africa at a time when Africa was thought not to have a voice at all.
10
46520
4080
tiếng nói của châu Phi vào thời điểm châu Phi bị cho rằng chưa hề có tiếng nói.
00:51
The mayor of Bamako, who witnessed the event,
11
51480
2496
Thị trưởng thành phố Bamako, người chứng kiến sự kiện,
00:54
called the burning of the manuscripts
12
54000
1936
gọi việc đốt các bản ghi chép là
00:55
"a crime against world cultural heritage."
13
55960
2240
"tội ác chống lại di sản văn hóa thế giới".
00:58
And he was right --
14
58880
1536
Và ông ấy đã nói đúng --
01:00
or he would have been, if it weren't for the fact that he was also lying.
15
60440
3440
hoặc ông đã từng đúng, nếu không phải là thực ra ông ấy cũng đã nói dối.
01:04
In fact, just before,
16
64560
2736
Sự thực là, chỉ trước đó thôi,
01:07
African scholars had collected a random assortment of old books
17
67320
4136
các học giả châu Phi đã xếp bừa một mớ các cuốn sách cổ
01:11
and left them out for the terrorists to burn.
18
71480
2496
và bỏ ra cho lũ khủng bố đốt đi.
01:14
Today, the collection lies hidden in Bamako,
19
74000
2936
Ngày nay, bộ sưu tập vẫn được giấu tại Bamako,
01:16
the capital of Mali,
20
76959
1377
thủ đô của Mali,
01:18
moldering in the high humidity.
21
78360
2096
mủn ra trong độ ẩm cao.
01:20
What was rescued by ruse
22
80480
1856
Những gì được cứu vớt bằng mưu mẹo
01:22
is now once again in jeopardy,
23
82360
1736
nay lại một lần nữa lâm nguy,
01:24
this time by climate.
24
84120
1240
lần này là do khí hậu.
01:26
But Africa, and the far-flung corners of the world,
25
86200
2416
Nhưng châu Phi, và những chốn xa xôi của thế giới,
01:28
are not the only places, or even the main places
26
88640
2296
không chỉ là chỗ duy nhất, hay thậm chí là chủ yếu
01:30
in which manuscripts that could change the history of world culture
27
90960
4296
có những bản ghi chép có thể thay đổi lịch sử văn hóa thế giới
01:35
are in jeopardy.
28
95280
1520
đang lâm nguy.
01:37
Several years ago, I conducted a survey of European research libraries
29
97920
4736
Vài năm trước, tôi làm 1 cuộc điều tra về các thư viện nghiên cứu ở châu Âu
01:42
and discovered that, at the barest minimum,
30
102680
2256
và phát hiện rằng, ở chừng mực khiêm tốn nhất,
01:44
there are 60,000 manuscripts
31
104960
3216
có tới 60.000 bản chép tay
01:48
pre-1500
32
108200
1616
trước thế kỉ 15,
01:49
that are illegible because of water damage,
33
109840
2936
không thể đọc được nữa vì bị nước xâm hại,
01:52
fading, mold and chemical reagents.
34
112800
3976
mờ đi, mốc meo và lên phản ứng hóa học.
01:56
The real number is likely double that,
35
116800
2976
Con số thực tế còn có thể tăng gấp đôi,
01:59
and that doesn't even count
36
119800
2176
mà còn chưa bao gồm
02:02
Renaissance manuscripts and modern manuscripts
37
122000
2616
các bản ghi thời Phục hưng, các bản ghi thời hiện đại
02:04
and cultural heritage objects such as maps.
38
124640
3120
và các vật thể di sản văn hóa như bản đồ.
02:09
What if there were a technology
39
129960
2456
Giả sử có một công nghệ
02:12
that could recover these lost and unknown works?
40
132440
5336
có thể khôi phục những tác phẩm đã mất và vô danh?
02:17
Imagine worldwide how a trove of hundreds of thousands
41
137800
4416
Hãy tưởng tượng trên khắp thế giới một kho báu hàng trăm nghìn
02:22
of previously unknown texts
42
142240
2936
những bản ghi chưa từng được biết trước đó
02:25
could radically transform our knowledge of the past.
43
145200
3040
có thể thay đổi căn bản kiến thức của chúng ta về quá khứ.
02:30
Imagine what unknown classics we would discover
44
150280
4016
Hãy tưởng tượng những tác phẩm kinh điển chưa từng biết tới được chúng ta khám phá
02:34
which would rewrite the canons of literature, history,
45
154320
3336
sẽ viết lại tiêu chuẩn của văn học, lịch sử,
02:37
philosophy, music --
46
157680
1440
triết học, âm nhạc ---
02:39
or, more provocatively, that could rewrite our cultural identities,
47
159840
3536
hay, táo bạo hơn, có thể viết lại bản sắc văn hóa của chúng ta
02:43
building new bridges between people and culture.
48
163400
3360
gây dựng những cầu nối mới giữa con người và văn hóa.
02:47
These are the questions that transformed me
49
167520
2536
Có những câu hỏi đã chuyển biến tôi
02:50
from a medieval scholar, a reader of texts,
50
170080
2816
từ một học giả về thời trung cổ, một kẻ đọc chữ
02:52
into a textual scientist.
51
172920
1800
thành một nhà khoa học về văn tự.
02:56
What an unsatisfying word "reader" is.
52
176120
2296
"Kẻ đọc chữ" nghe không đáng hài lòng cho lắm.
02:58
For me, it conjures up images of passivity,
53
178440
2576
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động,
03:01
of someone sitting idly in an armchair
54
181040
2416
của một người ngồi ườn trên ghế bành
03:03
waiting for knowledge to come to him
55
183480
2296
chờ kiến thức đến với mình
03:05
in a neat little parcel.
56
185800
1696
trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
03:07
How much better to be a participant in the past,
57
187520
3016
Tốt hơn bao nhiêu nếu ta là một người tham gia vào quá khứ,
03:10
an adventurer in an undiscovered country,
58
190560
3176
một nhà phiêu lưu trong một đất nước chưa từng được khám phá,
03:13
searching for the hidden text.
59
193760
2400
tìm kiếm những văn tự bị ẩn giấu.
03:17
As an academic, I was a mere reader.
60
197360
2440
Là một học giả, tôi chỉ là một người đọc đơn thuần.
03:20
I read and taught the same classics
61
200560
2416
Tôi đọc và dạy những tác phẩm kinh điển giống như
03:23
that people had been reading and teaching for hundreds of years --
62
203000
3136
người ta đọc và dạy hàng trăm năm nay ---
03:26
Virgil, Ovid, Chaucer, Petrarch --
63
206160
3016
Virgil, Ovid, Chaucer, Petrarch --
03:29
and with every scholarly article that I published
64
209200
2336
và với tất cả bài báo học thuật mà tôi đã xuất bản
03:31
I added to human knowledge in ever-diminishing slivers of insight.
65
211560
3200
Tôi thêm vào kiến thức nhân loại chút nhận định ngày càng mai một.
03:36
What I wanted to be
66
216760
1576
Điều tôi hằng mong muốn
03:38
was an archaeologist of the past,
67
218360
2096
là thành một nhà khảo cổ học của quá khứ
03:40
a discoverer of literature,
68
220480
1576
một nhà khám phá về văn học,
03:42
an Indiana Jones without the whip --
69
222080
1896
một chàng Indiana Jones không có roi da --
03:44
or, actually, with the whip.
70
224000
1496
hay, thực ra, cũng có roi da.
03:45
(Laughter)
71
225520
1216
(tiếng cười)
03:46
And I wanted it not just for myself but I wanted it for my students as well.
72
226760
3696
Và tôi muốn điều ấy không chỉ cho mình tôi mà cho cả sinh viên của tôi nữa.
03:50
And so six years ago, I changed the direction of my career.
73
230480
3896
Thế là 6 năm trước, tôi đã chuyển hướng nghề nghiệp
03:54
At the time, I was working on "The Chess of Love,"
74
234400
3016
Lúc đó, tôi đang nghiên cứu về "Ván cờ tình yêu"
03:57
the last important long poem of the European Middle Ages
75
237440
2856
bài thơ dài quan trọng cuối cùng của thời Trung cổ châu Âu
04:00
never to have been edited.
76
240320
1616
vốn chưa bao giờ được biên tập.
04:01
And it wasn't edited because it existed in only one manuscript
77
241960
3016
Và nó chưa được biên tập là vì nó chỉ tồn tại trong một bản ghi
04:05
which was so badly damaged during the firebombing of Dresden
78
245000
3256
đã bị tổn hại nghiêm trọng khi Dresden bị đánh bom
04:08
in World War II
79
248280
1216
trong Thế chiến thứ II
04:09
that generations of scholars had pronounced it lost.
80
249520
2880
đến mức bao thế hệ học giả đã tuyên bố nó bị mất.
04:13
For five years, I had been working with an ultraviolet lamp
81
253400
3456
Trong vòng 5 năm, tôi dùng đèn tia cực tím
04:16
trying to recover traces of the writing
82
256880
1896
cố khôi phục lại những dấu vết ghi chép
04:18
and I'd gone about as far as technology at the time
83
258800
2416
và công nghệ thời đó giúp tôi làm được chừng nào
04:21
could actually take me.
84
261240
1376
thì tôi tận dụng hết chừng ấy.
04:22
And so I did what many people do.
85
262640
2096
Và tôi đã làm điều nhiều người làm.
04:24
I went online,
86
264760
2016
Tôi lên mạng,
04:26
and there I learned about
87
266800
1736
và tìm hiểu được rằng
04:28
how multispectral imaging had been used to recover two lost treatises
88
268560
4576
hình ảnh đa quang phổ đã được dùng thế nào để khôi phục 2 luận thuyết đã mất
04:33
of the famed Greek mathematician Archimedes
89
273160
2896
của nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng Archimedes
từ những bản viết da cừu thế kỉ 13.
04:36
from a 13th-century palimpsest.
90
276080
1536
04:37
A palimpsest is a manuscript which has been erased and overwritten.
91
277640
3280
Một bản viết da cừu là một bản ghi được xóa đi và ghi đè lên nhiều lần.
04:42
And so, out of the blue,
92
282200
1256
Và thế là, buồn ơi chào mi,
04:43
I decided to write to the lead imaging scientist
93
283480
3056
tôi quyết định viết thư cho nhà khoa học hình ảnh hàng đầu
04:46
on the Archimedes palimpsest project,
94
286560
2216
về dự án bản viết da cừu của Archimedes,
04:48
Professor Roger Easton,
95
288800
1496
Giáo sư Roger Easton,
04:50
with a plan and a plea.
96
290320
1816
với một kế hoạch và một sự cầu xin.
04:52
And to my surprise, he actually wrote back.
97
292160
2040
Khiến tôi ngạc nhiên là, Giáo sư đã hồi âm.
04:56
With his help, I was able to win a grant from the US government
98
296000
3656
Với sự giúp đỡ của ông, tôi đã giành một học bổng từ Chính phủ Mỹ
04:59
to build a transportable, multispectral imaging lab,
99
299680
4016
để xây một phòng thí nghiệm hình ảnh đa quang phổ có thể di chuyển,
05:03
And with this lab, I transformed what was a charred and faded mess
100
303720
4816
Và với phòng thí nghiệm này, tôi đã chuyển một mớ đen thui và mờ mịt
05:08
into a new medieval classic.
101
308560
2000
thành một tác phẩm kinh điển thời trung cổ.
05:11
So how does multispectral imaging actually work?
102
311360
2776
Vậy, hình ảnh đa quang phổ ấy đã hoạt động như thế nào?
05:14
Well, the idea behind multispectral imaging
103
314160
2456
Ý tưởng đằng sau hình ảnh đa quang phổ
05:16
is something that anyone who is familiar with infrared night vision goggles
104
316640
4296
là điều mà ai có hiểu biết về kính hồng ngoại nhìn ban đêm
05:20
will immediately appreciate:
105
320960
1376
sẽ lập tức tán thưởng:
05:22
that what we can see in the visible spectrum of light
106
322360
2496
rằng cái chúng ta thấy trong vùng ánh sáng nhìn thấy
05:24
is only a tiny fraction of what's actually there.
107
324880
2320
chỉ là một phần bé nhỏ của những gì tồn tại.
05:27
The same is true with invisible writing.
108
327720
2200
Nguyên lý này cũng giống như viết mực vô hình.
05:31
Our system uses 12 wavelengths of light
109
331280
4176
Hệ thống của chúng tôi sử dụng ánh sáng 12 bước sóng
05:35
between the ultraviolet and the infrared,
110
335480
2496
giữa tử ngoại và hồng ngoại,
05:38
and these are shown down onto the manuscript from above
111
338000
3056
và chiếu vào bản ghi chép từ bên trên
05:41
from banks of LEDs,
112
341080
1616
từ một dãy đèn LED,
05:42
and another multispectral light source
113
342720
1856
và một nguồn đèn đa quang phổ khác
05:44
which comes up through the individual leaves of the manuscript.
114
344600
2953
chiếu xuyên qua từng tờ của bản ghi chép.
05:47
Up to 35 images per sequence per leaf are imaged this way
115
347577
4519
Có một chuỗi tới 35 hình ảnh trên mỗi trang được chụp lại cách này,
05:52
using a high-powered digital camera equipped with a lens
116
352120
2620
sử dụng máy ảnh kĩ thuật số công suất lớn có cả ống kính
05:54
which is made out of quartz.
117
354764
1972
được làm từ thạch anh.
05:56
There are about five of these in the world.
118
356760
2096
Trên thế giới chỉ có 5 chiếc như vậy.
05:58
And once we capture these images,
119
358880
1816
Và ngay khi chúng tôi chụp các hình ảnh,
06:00
we feed them through statistical algorithms
120
360720
2056
cho chúng chạy qua các thuật toán thống kê
06:02
to further enhance and clarify them,
121
362800
2496
để làm chúng đậm hơn và rõ hơn nữa,
06:05
using software which was originally designed for satellite images
122
365320
3376
sử dụng phần mềm vốn được thiết kế cho các hình ảnh vệ tinh.
06:08
and used by people like geospatial scientists
123
368720
3376
và được sử dụng bởi các nhà khoa học không gian địa lí.
06:12
and the CIA.
124
372120
1200
và CIA.
06:14
The results can be spectacular.
125
374040
2296
Kết quả thật ngoạn mục.
06:16
You may already have heard of what's been done
126
376360
2176
Có thể quí vị đã nghe tới điều chúng tôi làm
06:18
for the Dead Sea Scrolls,
127
378560
1376
với Cuộn sách Biển Chết,
06:19
which are slowly gelatinizing.
128
379960
1560
vốn đang bị keo hóa.
06:22
Using infrared, we've been able to read even the darkest corners
129
382480
3656
Sử dụng tia hồng ngoại, chúng tôi có thể đọc những góc tối nhất
06:26
of the Dead Sea Scrolls.
130
386160
1720
của Cuộn sách Biển Chết.
06:28
You may not be aware, however,
131
388880
1456
Tuy nhiên, có lẽ không ai biết
06:30
of other Biblical texts that are in jeopardy.
132
390360
2736
những văn tự Kinh Thánh khác cũng đang lâm nguy như thế.
06:33
Here, for example, is a leaf from a manuscript
133
393120
3416
Đây là một ví dụ, một trang từ bản ghi chép
06:36
that we imaged,
134
396560
1776
chúng tôi đã chụp,
06:38
which is perhaps the most valuable Christian Bible in the world.
135
398360
3880
có lẽ là cuốn Kinh thánh Cơ đốc giáo quí giá nhất trên đời này.
06:42
The Codex Vercellensis is the oldest translation of the Gospels into Latin,
136
402880
5776
Cuốn Kinh thánh chép tay Vercelli là bản dịch cổ nhất của kinh Phúc âm sang tiếng Latin,
06:48
and it dates from the first half of the fourth century.
137
408680
2600
và có niên đại từ nửa đầu của thế kỉ 4.
06:52
This is the closest we can come
138
412560
2256
Đây là thời điểm gần nhất mà chúng ta có thể
06:54
to the Bible at the time of the foundation of Christendom
139
414840
3936
tiếp cận Kinh thánh kể từ thời điểm khai sinh ra Cơ đốc giáo
06:58
under Emperor Constantine,
140
418800
1616
dưới thời Hoàng đế Constantine,
07:00
and at the time also of the Council of Nicaea,
141
420440
2536
và đó cũng là thời điểm hình thành Hội đồng Giám mục Nicaea,
07:03
when the basic creed of Christianity was being agreed upon.
142
423000
3496
khi người ta thống nhất tín điều cơ bản của Cơ đốc giáo.
07:06
This manuscript, unfortunately, has been very badly damaged,
143
426520
3256
Bản ghi chép này, thật không may, đã bị hư hại rất nghiêm trọng,
07:09
and it's damaged because for centuries
144
429800
2216
và nó bị hư hại là do hàng thế kỉ nay
07:12
it had been used and handled
145
432040
2456
nó đã được sử dụng và chuyển giao
07:14
in swearing in ceremonies in the church.
146
434520
2696
trong các lễ tuyên thệ ở nhà thờ.
07:17
In fact, that purple splotch that you see in the upper left hand corner
147
437240
4656
Thực tế, vết bẩn màu tím mà quí vị thấy ở góc trên bên trái
07:21
is Aspergillus, which is a fungus
148
441920
4296
là nấm cúc, vốn là loại nấm
07:26
which originates in the unwashed hands
149
446240
3536
sinh ra từ những bàn tay không được rửa
07:29
of a person with tuberculosis.
150
449800
2000
của người mang bệnh lao.
07:32
Our imaging has enabled me to make the first transcription
151
452640
3056
Hình ảnh thu được đã giúp tôi làm được bản sao đầu tiên
07:35
of this manuscript in 250 years.
152
455720
2600
của bản ghi chép này trong vòng 250 năm qua.
07:39
Having a lab that can travel to collections where it's needed, however,
153
459800
3456
Có một phòng thí nghiệm có thể đi tới những bộ sưu tập cần đến nó, dù sao
07:43
is only part of the solution.
154
463280
1480
cũng chỉ là một phần của giải pháp.
07:45
The technology is expensive and very rare,
155
465480
2856
Công nghệ đắt đỏ và rất hiếm,
07:48
and the imaging and image processing skills are esoteric.
156
468360
3216
và kĩ năng chụp và xử lý hình ảnh vẫn còn là bí kíp nghề nghiệp.
07:51
That means that mounting recoveries
157
471600
1696
Có nghĩa là những cuộc khôi phục đỉnh cao
07:53
is beyond the reach of most researchers and all but the wealthiest institutions.
158
473320
4896
nằm ngoài tầm với hầu hết các nhà khoa học và chỉ thuộc về các tổ chức giàu có nhất.
07:58
That's why I founded the Lazarus Project,
159
478240
2776
Đó là lí do tôi thành lập Dự án Lazarus,
08:01
a not-for-profit initiative
160
481040
1656
một sáng kiến phi lợi nhuận
08:02
to bring multispectral imaging to individual researchers
161
482720
3976
để đưa chẩn đoán hình ảnh đa quang phổ tới cá nhân các nhà nghiên cứu
08:06
and smaller institutions at little or no cost whatsoever.
162
486720
3840
và những tổ chức nhỏ hơn với chi phí hầu như không đáng kể.
08:11
Over the past five years,
163
491560
1616
Trong vòng 5 năm qua,
08:13
our team of imaging scientists, scholars and students
164
493200
3856
đội ngũ các nhà khoa học hình ảnh, các học giả và sinh viên
08:17
has travelled to seven different countries
165
497080
2176
đã đi tới 7 nước khác nhau
08:19
and have recovered some of the world's most valuable damaged manuscripts,
166
499280
3856
và khôi phục lại một số bản ghi chép bị hư hai quý giá nhất thế giới,
08:23
included the Vercelli Book, which is the oldest book of English,
167
503160
3000
bao gồm Cuốn sách Vercelli, vốn là cuốn sách tiếng Anh cổ nhất,
08:26
the Black Book of Carmarthen, the oldest book of Welsh,
168
506184
2616
Cuốn sách Đen của Carmarthen, cuốn sách cổ nhất của xứ Wales,
08:28
and some of the most valuable earliest Gospels
169
508824
3472
và một số quyển kinh Phúc âm sơ khai nhất vô cùng quí giá.
08:32
located in what is now the former Soviet Georgia.
170
512320
2880
đặt tại nơi trước đây là nước Georgia thuộc khối Xô Viết cũ.
08:36
So, spectral imaging can recover lost texts.
171
516600
2960
Vậy là, hình ảnh quang phổ có thể khôi phục những văn tự đã mất.
08:40
More subtly, though, it can recover a second story behind every object,
172
520360
5096
Tinh vi hơn, nó có thể khôi phục lại câu chuyện thứ hai đằng sau mỗi vật thể,
08:45
the story of how, when and by whom a text was created,
173
525480
4696
câu chuyện một văn tự đã được tạo ra như thế nào, bao giờ và do ai,
08:50
and, sometimes, what the author was thinking at the time he wrote.
174
530200
3400
và, đôi khi, điều tác giả nghĩ tới tại thời điểm viết ra tác phẩm.
08:54
Take, for example, a draft of the Declaration of Independence
175
534600
3096
Ví dụ, bản nháp của Tuyên ngôn Độc lập
08:57
written in Thomas Jefferson's own hand,
176
537720
2416
được viết bởi chính tay tổng thống Thomas Jefferson,
09:00
which some colleagues of mine imaged a few years ago
177
540160
2429
được đồng nghiệp của tôi chụp lại vài năm trước đây
09:02
at the Library of Congress.
178
542613
1320
tại Thư viện Quốc Hội.
09:04
Curators had noticed that one word throughout
179
544360
2696
Người phụ trách bảo tàng đã nhắc rằng có một chữ trong đó
09:07
had been scratched out and overwritten.
180
547080
2376
đã bị gạch đi và ghi đè lên.
09:09
The word overwritten was "citizens."
181
549480
2080
Từ được ghi đè lên là "công dân".
09:12
Perhaps you can guess what the word underneath was.
182
552240
2600
Có lẽ quí vị đã đoán được từ gì ghi ở dưới.
09:15
"Subjects."
183
555960
1416
"Dân chúng."
09:17
There, ladies and gentlemen, is American democracy
184
557400
2816
Đó, thưa các quí ông quí bà, là nền dân chủ Hoa Kì
09:20
evolving under the hand of Thomas Jefferson.
185
560240
2080
đã tiến hóa dưới bàn tay của Thomas Jefferson.
09:23
Or consider the 1491 Martellus Map,
186
563360
3856
Hoặc hãy xem Bản đồ Martellus 1491,
09:27
which we imaged at Yale's Beinecke Library.
187
567240
2336
được chúng tôi chụp lại tại Thư viện Beinecke Đại học Yale.
09:29
This was the map that Columbus likely consulted
188
569600
2456
Đấy là bản đồ mà Columbus đã tham khảo
09:32
before he traveled to the New World
189
572080
1696
trước khi ông đi đến Tân Thế giới,
09:33
and which gave him his idea of what Asia looked like
190
573800
2736
mang lại cho ông ý tưởng châu Á trông như thế nào
09:36
and where Japan was located.
191
576560
1600
và Nhật Bản nằm ở đâu.
09:39
The problem with this map is that its inks and pigments
192
579640
3016
Vấn đề của tẩm bản đồ này là mực và chất nhuộm
09:42
had so degraded over time
193
582680
2096
đã xuống cấp theo thời gian
09:44
that this large, nearly seven-foot map,
194
584800
2136
để tấm bản đồ to lớn tới gần 7 foot này
09:46
made the world look like a giant desert.
195
586960
2080
khiến thế giới giống như một sa mạc khổng lồ.
09:49
Until now, we had very little idea, detailed idea, that is,
196
589520
3616
Cho tới nay, chúng ta biết rất ít, biết chi tiết về những gì
09:53
of what Columbus knew of the world
197
593160
1656
Columbus hiểu biết về thế giới
09:54
and how world cultures were represented.
198
594840
1920
và văn hóa thế giới được hình dung ra sao.
09:57
The main legend of the map was entirely illegible under normal light.
199
597240
4136
Chú giải chính trên bản đồ gần như không đọc nổi dưới ánh sáng thông thường.
10:01
Ultraviolet did very little for it.
200
601400
2256
Tia cực tím chỉ làm rõ được được ít.
10:03
Multispectral gave us everything.
201
603680
2000
Đa quang phổ mang đến cho chúng ta tất cả.
10:06
In Asia, we learned of monsters with ears so long
202
606640
3576
Ở châu Á, ta biết được về những con quái vật có tai dài đến nỗi
10:10
that they could cover the creature's entire body.
203
610240
2320
có thể che được toàn bộ cơ thể của quái vật.
10:13
In Africa, about a snake who could cause the ground to smoke.
204
613040
4400
Ở châu Phi, một con rắn có thể khiến mặt đất bốc khói.
10:18
Like starlight, which can convey images
205
618680
2256
Giống như ánh sao, có thể truyền tải hình ảnh
10:20
of the way the Universe looked in the distant past,
206
620960
2576
của Vũ trụ trong quá khứ xa xăm,
10:23
so multispectral light can take us back to the first stuttering moments
207
623560
3896
ánh sáng đa quang phổ có thể đưa chúng ta trở lại những thời khắc bối rối
10:27
of an object's creation.
208
627480
1280
khi tạo ra vật thể.
10:29
Through this lens, we witness the mistakes, the changes of mind,
209
629480
3936
Qua kính này, ta chứng kiến những sai sót, những sự đổi ý,
10:33
the naïvetés, the uncensored thoughts,
210
633440
2896
những ý tưởng ngây ngô, chưa bị kiểm duyệt,
10:36
the imperfections of the human imagination
211
636360
2216
những khiếm khuyết trong trí tưởng tượng của con người
10:38
that allow these hallowed objects and their authors
212
638600
2816
đã khiến những vật thể thiêng liêng và tác giả của chúng
10:41
to become more real,
213
641440
1656
trở nên chân thật hơn,
10:43
that make history closer to us.
214
643120
2520
khiến lịch sử gần gũi với chúng ta hơn.
10:46
What about the future?
215
646760
1280
Thế còn tương lai thì sao?
10:48
There's so much of the past,
216
648480
2176
Có quá nhiều điều của quá khứ,
10:50
and so few people with the skills to rescue it
217
650680
3216
và quá ít người có kĩ năng để cứu lấy những vật thể này
10:53
before these objects disappear forever.
218
653920
3880
trước khi chúng biến mất vĩnh viễn.
10:58
That's why I have begun to teach this new hybrid discipline
219
658480
3296
Đó là lí do tôi bắt đầu giảng dạy về môn học lai mới này,
11:01
that I call "textual science."
220
661800
1896
mà tôi gọi là "khoa học văn tự".
11:03
Textual science is a marriage
221
663720
1616
Khoa học văn tự là mối tơ duyên
11:05
of the traditional skills of a literary scholar --
222
665360
2376
giữa những kĩ năng truyền thống của học giả văn chương --
11:07
the ability to read old languages and old handwriting,
223
667760
2536
khả năng đọc các ngôn ngữ cổ và các bản chép tay cổ,
11:10
the knowledge of how texts are made
224
670320
1696
kiến thức về cách tạo ra các văn tự
để có thể tìm ra nguồn gốc và tuổi đời văn tự --
11:12
in order to be able to place and date them --
225
672040
2136
11:14
with new techniques like imaging science,
226
674200
2736
với những kĩ thuật mới như khoa học chẩn đoán hình ảnh,
11:16
the chemistry of inks and pigments,
227
676960
2576
phản ứng hóa học của mực và chất nhuộm màu
11:19
computer-aided optical character recognition.
228
679560
2400
nhận diện kí tự quang trên máy tính.
11:23
Last year, a student in my class,
229
683160
2176
Năm ngoái, một học sinh trong lớp tôi,
11:25
a freshman,
230
685360
1216
mới năm nhất
11:26
with a background in Latin and Greek,
231
686600
1816
biết tiếng Latin và tiếng Hy Lạp,
11:28
was image-processing a palimpsest
232
688440
2336
đã xử lý một bản da cừu
11:30
that we had photographed at a famous library in Rome.
233
690800
2720
mà chúng tôi đã chụp tại một thư viện nổi tiếng ở Rome.
11:34
As he worked, tiny Greek writing began to appear from behind the text.
234
694240
4760
Khi cậu ta làm việc, những chữ Hy Lạp nhỏ li ti dần hiện ra sau các văn tự.
11:40
Everyone gathered around,
235
700200
1496
Mọi người xúm xung quanh,
11:41
and he read a line from a lost work
236
701720
2656
và cậu ấy đọc được một dòng từ tác phẩm đã mất
11:44
of the Greek comic dramatist Menander.
237
704400
2320
của nhà biên soạn hài kịch Hy Lạp Menander.
11:47
This was the first time in well over a thousand years
238
707760
2696
Đây là lần đầu tiên trong vòng một nghìn năm qua
11:50
that those words had been pronounced aloud.
239
710480
2560
những chữ ấy được đọc to thành lời.
11:53
In that moment, he became a scholar.
240
713880
2560
Ở thời khắc ấy, cậu sinh viên năm nhất đã trở thành học giả.
11:57
Ladies and gentlemen, that is the future of the past.
241
717440
2880
Thưa quí ông và quí bà, đó chính là tương lai của quá khứ.
12:00
Thank you very much.
242
720840
1216
Xin cảm ơn quí vị rất nhiều!
12:02
(Applause)
243
722080
3000
(tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7