Iwan Baan: Ingenious homes in unexpected places

Iwan Baan: Những ngôi nhà sáng tạo tại những nơi không ngờ

183,612 views

2013-10-16 ・ TED


New videos

Iwan Baan: Ingenious homes in unexpected places

Iwan Baan: Những ngôi nhà sáng tạo tại những nơi không ngờ

183,612 views ・ 2013-10-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Vi Le Reviewer: Long Le
00:12
Throughout my career, I've been fortunate enough
0
12285
3075
Trong suốt sự nghiệp của mình, tôi đã rất may mắn
00:15
to work with many of the great
1
15360
1359
được làm việc với nhiều
00:16
international architects,
2
16719
1726
kiến trúc sư vĩ đại của thế giới,
00:18
documenting their work and observing
3
18445
2424
quay phim tư liệu những công việc của họ và chứng kiến
00:20
how their designs have the capacity
4
20869
1959
những thiết kế của họ có khả năng
00:22
to influence the cities in which they sit.
5
22828
2969
ảnh hưởng đến thành phố nơi chúng tọa lạc.
00:25
I think of new cities like Dubai
6
25797
2843
Tôi nghĩ về những thành phố mới như Dubai
00:28
or ancient cities like Rome
7
28640
2477
hoặc những thành phố cổ kính như Rome
00:31
with Zaha Hadid's incredible MAXXI museum,
8
31117
3362
với viện bảo tàng MAXXI phi thường của Zaha Hadid
00:34
or like right here in New York with the High Line,
9
34479
2817
hay ngay đây tại New York với công viên High Line,
00:37
a city which has been so much influenced
10
37296
2571
thành phố đã bị ảnh hưởng rất nhiều
00:39
by the development of this.
11
39867
1703
bởi sự phát triển của nó.
00:41
But what I find really fascinating
12
41570
2075
Nhưng điều tôi thấy thực sự thú vị
00:43
is what happens when architects and planners leave
13
43645
3096
đó là những gì xảy đến sau khi kiến trúc sư và nhà quy hoạch đã rời đi
00:46
and these places become appropriated by people,
14
46741
3119
và những nơi ấy bị con người chiếm lấy,
00:49
like here in Chandigarh, India,
15
49860
2340
như ở Chandigarh, Ấn Độ,
00:52
the city which has been completely designed
16
52200
2320
toàn bộ thành phố đã được thiết kế
00:54
by the architect Le Corbusier.
17
54520
2139
bởi kiến trúc sư Le Corbusier.
00:56
Now 60 years later, the city has been taken over
18
56659
2980
Nhưng 60 năm sau đó, người ta sử dụng thành phố
00:59
by people in very different ways
19
59639
1621
bằng những cách thức
01:01
from whatever perhaps intended for,
20
61260
3322
khác hẳn với những gì được thiết kế ban đầu,
01:04
like here, where you have the people
21
64582
2306
như ở đây,bạn có thể thấy những người này
01:06
sitting in the windows of the assembly hall.
22
66888
2963
đang ngồi trên khung cửa sổ của một hội trường.
01:09
But over the course of several years,
23
69851
2087
Nhưng suốt tiến trình vài năm,
01:11
I've been documenting Rem Koolhaas's
24
71938
2418
Tôi đã làm tư liệu về tòa nhà CCTV của Rem Koolhaas
01:14
CCTV building in Beijing
25
74356
2046
tại Bắc Kinh
01:16
and the olympic stadium in the same city
26
76402
2838
và sân vận động olympic tại đó
01:19
by the architects Herzog and de Meuron.
27
79240
3144
thiết kế bởi các kiến trúc sư Herzog và de Meuron.
01:22
At these large-scale construction sites in China,
28
82384
3445
Tại những công trường quy mô lớn đó ở Trung Quốc,
01:25
you see a sort of makeshift camp
29
85829
2123
bạn thấy những lều ở tạm
01:27
where workers live during the entire building process.
30
87952
4190
nơi các công nhân sống trong suốt thời gian xây dựng tòa nhà.
01:32
As the length of the construction takes years,
31
92142
2482
Vì công trình mất nhiều năm để xây dựng,
01:34
workers end up forming a rather rough-and-ready
32
94624
2758
công nhân cuối cùng đã hình thành một thành phố dã chiến
01:37
informal city, making for quite a juxtaposition
33
97382
3266
tạm thời, đặt gần ngay sát
01:40
against the sophisticated structures that they're building.
34
100648
3443
với công trình kiến trúc phức tạp mà họ đang xây dựng.
01:44
Over the past seven years, I've been following
35
104091
2209
Suốt bảy năm qua, tôi đã theo đuổi
01:46
my fascination with the built environment,
36
106300
2671
niềm đam mê của mình với môi trường xây dựng,
01:48
and for those of you who know me, you would say
37
108971
2703
và đối với những người biết tôi, bạn có thể sẽ nói
01:51
that this obsession has led me to live
38
111674
1986
rằng niềm đam mê này đã khiến tôi sống
01:53
out of a suitcase 365 days a year.
39
113660
3422
nay đây mai đó 365 ngày một năm.
01:57
Being constantly on the move
40
117082
2497
Luôn luôn di chuyển
01:59
means that sometimes I am able
41
119579
1815
có nghĩa rằng đôi khi tôi có thể
02:01
to catch life's most unpredictable moments,
42
121394
3176
bắt gặp những khoảnh khắc khó dự đoán nhất của cuộc sống,
02:04
like here in New York
43
124570
1981
như ở đây tại New York
02:06
the day after the Sandy storm hit the city.
44
126551
4393
cái ngày sau ngày cơn bão Sandy tàn phá thành phố.
02:10
Just over three years ago,
45
130944
2064
Chỉ mới ba năm trước,
02:13
I was for the first time in Caracas, Venezuela,
46
133008
2686
lần đầu tiên tôi tới Caracas, Venezuela,
02:15
and while flying over the city, I was just amazed
47
135694
2796
trong lúc bay trên thành phố, tôi chợt sửng sốt
02:18
by the extent to which the slums
48
138490
2040
bởi những khu ổ chuột lan rộng
02:20
reach into every corner of the city,
49
140530
2449
tới mỗi ngóc ngách của thành phố,
02:22
a place where nearly 70 percent of the population
50
142979
2737
một nơi mà gần 70 phần trăm dân cư
02:25
lives in slums,
51
145716
1341
sống trong các khu ổ chuột,
02:27
draped literally all over the mountains.
52
147057
3293
mà theo nghĩa đen đúng là che phủ khắp mọi nơi.
02:30
During a conversation with local architects Urban-Think Tank,
53
150350
3427
Trong một cuộc hội thoại với những kiến trúc sư địa phương của UrbanThink Tank,
02:33
I learned about the Torre David,
54
153777
2353
Tôi được biết về Torre David,
02:36
a 45-story office building which sits
55
156130
2543
một tòa nhà văn phòng 45 tầng tọa lạc
02:38
right in the center of Caracas.
56
158673
2053
ngay trung tâm Caracas.
02:40
The building was under construction
57
160726
1603
Tòa nhà vẫn trong quá trình xây dựng
02:42
until the collapse of the Venezuelan economy
58
162329
2526
khi nền kinh tế Venezuela sụp đổ
02:44
and the death of the developer in the early '90s.
59
164855
3366
và nhà phát triển qua đời vào những năm đầu thập niên 90.
02:48
About eight years ago, people started moving
60
168221
2962
Khoảng tám năm trước, mọi người bắt đầu di chuyển
02:51
into the abandoned tower
61
171183
2013
vào tòa tháp bỏ hoang
02:53
and began to build their homes right in between
62
173196
2019
và bắt đầu xây dựng ngôi nhà riêng của họ
02:55
every column of this unfinished tower.
63
175215
3199
trong tòa tháp dang dở đó.
02:58
There's only one little entrance to the entire building,
64
178414
2797
Chỉ có duy nhất một lối vào tòa nhà,
03:01
and the 3,000 residents come in and out
65
181211
2938
và có đến 3000 cư dân ra vào
03:04
through that single door.
66
184149
2068
qua cánh cửa độc nhất đó.
03:06
Together, the inhabitants created public spaces
67
186217
2889
Cùng với nhau, những dân cư tạo nên những không gian công cộng
03:09
and designed them to feel more like a home
68
189106
2273
và thiết kế để chúng tạo cảm giác như một ngôi nhà
03:11
and less like an unfinished tower.
69
191379
2595
hơn là một tòa tháp dang dở.
03:13
In the lobby, they painted the walls and planted trees.
70
193974
3515
Tại hành lang, họ sơn tường và trồng cây.
03:17
They also made a basketball court.
71
197489
3010
Họ còn làm một sân chơi bóng rổ.
03:20
But when you look up closely,
72
200499
1700
Nhưng nếu bạn nhìn kỹ hơn,
03:22
you see massive holes where elevators
73
202199
2481
bạn sẽ thấy nhiều lỗ hổng lớn nơi các thang máy
03:24
and services would have run through.
74
204680
2580
và các dịch vụ được thiết kế để chạy xuyên qua.
03:27
Within the tower, people have come up
75
207260
1989
Trong tòa tháp này, mọi người đã nghĩ đến
03:29
with all sorts of solutions
76
209249
2266
đủ các phương pháp
03:31
in response to the various needs
77
211515
1981
để đáp ứng lại nhiều nhu cầu
03:33
which arise from living in an unfinished tower.
78
213496
3487
của cuộc sống trong một tòa tháp dở dang.
03:36
With no elevators,
79
216983
1199
Không có thang máy,
03:38
the tower is like a 45-story walkup.
80
218182
3328
một tòa tháp 45 tầng thang bộ.
03:41
Designed in very specific ways
81
221510
2250
được thiết kế bằng những cách vô cùng đặc biệt
03:43
by this group of people
82
223760
1476
bởi nhóm người này
03:45
who haven't had any education in architecture or design.
83
225236
3896
những người chưa từng qua một trường lớp đào tạo nào về kiến trúc hay thiết kế.
03:49
And with each inhabitant finding their own
84
229132
2281
Và mỗi cư dân đều tìm cách riêng của họ
03:51
unique way of coming by,
85
231413
1967
để thích ứng,
03:53
this tower becomes like a living city,
86
233380
2802
tòa tháp trở thành một thành phố sống,
03:56
a place which is alive with micro-economies
87
236182
3212
một nơi nhộn nhịp với những với các thành phần kinh tế vi mô
03:59
and small businesses.
88
239394
1917
và kinh doanh nhỏ.
04:01
The inventive inhabitants, for instance,
89
241311
2614
Những cư dân đầy sáng tạo, trong một khoảnh khắc,
04:03
find opportunities in the most unexpected cases,
90
243925
2731
đã tìm thấy cơ hội trong những tình thế khó đoán nhất
04:06
like the adjacent parking garage,
91
246656
2125
như bãi đỗ xe kế bên,
04:08
which has been reclaimed as a taxi route
92
248781
2077
đã được cải tạo thành một tuyến đường cho taxi
04:10
to shuttle the inhabitants up through the ramps
93
250858
2298
để chở dân cư lên những con dốc
04:13
in order to shorten the hike
94
253156
1447
nhằm làm giảm thiểu đoạn thang bộ
04:14
up to the apartments.
95
254603
4018
lên các căn hộ.
04:18
A walk through the tower
96
258621
1910
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp
04:20
reveals how residents have figured out
97
260531
2110
cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra
04:22
how to create walls, how to make an air flow,
98
262641
3526
cách tạo những bức tường, cách làm thông gió,
04:26
how to create transparency,
99
266167
1963
làm tường kính trong suốt,
04:28
circulation throughout the tower,
100
268130
2424
lưu thông xuyên suốt tòa tháp,
04:30
essentially creating a home
101
270554
1819
cơ bản là tạo ra một ngôi nhà
04:32
that's completely adapted
102
272373
1648
hoàn toàn thích nghi
04:34
to the conditions of the site.
103
274021
3278
với những điều kiện của vị trí.
04:37
When a new inhabitant moves into the tower,
104
277299
2125
Khi một cư dân mới chuyển vào sống trong tòa tháp,
04:39
they already have a roof over their head,
105
279424
1908
họ vốn đã có mái che trên đầu,
04:41
so they just typically mark their space
106
281332
2039
nên họ chỉ cần đánh dấu vị trí của mình
04:43
with a few curtains or sheets.
107
283371
2916
bằng một vài bức màn.
04:46
Slowly, from found materials, walls rise,
108
286287
3172
Dần dần, từ những vận liệu tìm thấy, những bức tường mọc lên
04:49
and people create a space out of any found objects
109
289459
2923
và người ta tạo không gian từ bất cứ đồ vật
04:52
or materials.
110
292382
1889
hay vật liệu nào.
04:54
It's remarkable to see the design decisions
111
294271
2500
Thật ấn tượng khi xem những thiết kế
04:56
that they're making,
112
296771
1676
mà họ làm nên,
04:58
like when everything is made out of red bricks,
113
298447
2635
giống như khi mọi thứ được làm ra từ những viên gạch đỏ,
05:01
some residents will cover that red brick
114
301082
2265
một số cư dân sẽ che phủ những gạch đỏ đó
05:03
with another layer of red brick-patterned wallpaper
115
303347
3861
bằng những lớp giấy dán tường mẫu gạch đỏ
05:07
just to make it a kind of clean finish.
116
307208
5052
chỉ để khiến nó như đã hoàn thiện tuyệt đối.
05:12
The inhabitants literally built up these homes
117
312260
2459
Những cư dân thực sự đã xây nên những ngôi nhà này
05:14
with their own hands, and this labor of love
118
314719
2157
bằng chính đôi tay của họ, và sự lao động vì tình yêu này
05:16
instills a great sense of pride
119
316876
1753
là một niềm hãnh diện lớn
05:18
in many families living in this tower.
120
318629
3252
của nhiều gia đình sống trong tòa tháp này.
05:21
They typically make the best out of their conditions,
121
321881
2934
Họ đã làm nên những điều tốt nhất trong điều kiện của họ,
05:24
and try to make their spaces look nice and homey,
122
324815
2808
và cố tạo nên những không gian trông đẹp mắt và thân mật,
05:27
or at least up until as far as they can reach.
123
327623
3547
hoặc ít nhất những điều tốt nhất mà họ có thể vươn tới.
05:31
Throughout the tower, you come across
124
331170
3012
Khắp nơi trong tòa tháp, bạn có thể bắt gặp
05:34
all kinds of services, like the barber,
125
334182
2166
tất cả các loại dịch vụ, như cắt tóc,
05:36
small factories, and every floor has
126
336348
3813
nhà máy nhỏ, và mỗi tầng có
05:40
a little grocery store or shop.
127
340161
3424
một cửa hàng tạp phẩm nhỏ hoặc một shop.
05:43
And you even find a church.
128
343585
2510
Thậm chí bạn còn tìm thấy một nhà thờ.
05:46
And on the 30th floor, there is a gym
129
346095
2364
Trên tầng 30 có một phòng gym
05:48
where all the weights and barbells
130
348459
1754
nơi tất cả các quả tạ
05:50
are made out of the leftover pulleys
131
350213
1796
đều được làm nên từ những bánh ròng rọc bỏ lại
05:52
from the elevators which were never installed.
132
352009
3410
từ những thang máy không bao giờ được lắp đặt.
05:55
From the outside, behind this always-changing facade,
133
355419
2635
Từ bên ngoài, đằng sau khung cảnh luôn thay đổi này
05:58
you see how the fixed concrete beams
134
358054
1619
bạn thấy cách những rầm bê tông
05:59
provide a framework for the inhabitants
135
359673
1865
tạo nên một khung xương vững chắc để cư dân
06:01
to create their homes
136
361538
1467
tạo ra những ngôi nhà của riêng họ
06:03
in an organic, intuitive way
137
363005
1876
trong một cách thức trực giác và có tổ chức
06:04
that responds directly to their needs.
138
364881
2717
đáp ứng trực tiếp những gì họ cần,
06:07
Let's go now to Africa, to Nigeria,
139
367598
2655
Bây giờ hãy đến với Châu Phi, tới Nigeria,
06:10
to a community called Makoko,
140
370253
2571
tới một cộng đồng gọi là Makoko,
06:12
a slum where 150,000 people
141
372824
2559
một khu ổ chuột nơi khoảng 150 000 người
06:15
live just meters above the Lagos Lagoon.
142
375383
3182
sống chỉ một mét trên mặt sông Lagos Lagoon.
06:18
While it may appear to be a completely chaotic place,
143
378565
3714
Dù nó có vẻ là một nơi vô cùng lộn xộn
06:22
when you see it from above, there seems to be
144
382279
2406
nhưng khi nhìn nó từ trên cao, bạn sẽ thấy
06:24
a whole grid of waterways and canals
145
384685
3165
có một mạng lưới các mương nước và kênh đào
06:27
connecting each and every home.
146
387850
2514
kết nối mỗi một ngôi nhà.
06:30
From the main dock, people board long wooden canoes
147
390364
4214
Từ vũng chính, mọi người di chuyển trên những chiếc xuồng gỗ dài
06:34
which carry them out to their various homes and shops
148
394578
2670
tới nhiều ngôi nhà và cửa hiệu
06:37
located in the expansive area.
149
397248
2675
trên một vùng rộng lớn.
06:39
When out on the water, it's clear
150
399923
1947
Khi sống trên mặt nước, rõ ràng là
06:41
that life has been completely adapted
151
401870
1889
con người phải hoàn toàn thích nghi
06:43
to this very specific way of living.
152
403759
2639
với cách sống vô cùng riêng biệt này.
06:46
Even the canoes become variety stores
153
406398
2647
Thậm chí những chiếc xuồng cũng trở thành những cửa hàng tạp hóa
06:49
where ladies paddle from house to house,
154
409045
1940
những người phụ nữ chèo những 'của hàng' đó từ nhà này sang nhà khác
06:50
selling anything from toothpaste to fresh fruits.
155
410985
4116
rao bán mọi thứ từ kem đánh răng tới hoa quả tươi.
06:55
Behind every window and door frame,
156
415101
2019
Đằng sau mỗi ô cửa sổ, mỗi khung cửa ra vào,
06:57
you'll see a small child peering back at you,
157
417120
2703
bạn sẽ thấy một đứa bé đang săm soi bạn,
06:59
and while Makoko seems to be packed with people,
158
419823
2984
và trong khi Makoko dường như chật cứng người,
07:02
what's more shocking is actually
159
422807
1835
thì điều còn gây sốc hơn đó là
07:04
the amount of children pouring out of every building.
160
424642
3485
số lượng thực trẻ em sinh ra từ mỗi nhà.
07:08
The population growth in Nigeria,
161
428127
1980
Dân số đang tăng tại Nigeria,
07:10
and especially in these areas like Makoko,
162
430107
2469
và đặc biệt trong những vùng như Makoko,
07:12
are painful reminders
163
432576
2152
đó là những lời nhắc nhở đau xót
07:14
of how out of control things really are.
164
434728
4239
rằng những thứ ngoài tầm kiểm soát sẽ trở nên như thế nào.
07:18
In Makoko, very few systems
165
438967
2279
Tại Makoko, có rất ít hệ thống
07:21
and infrastructures exist.
166
441246
1866
và cơ sở hạ tầng tồn tại.
07:23
Electricity is rigged and freshest water
167
443112
2932
Nguồn điện phải tự túc và nước sạch
07:26
comes from self-built wells throughout the area.
168
446044
3365
đến từ những trạm nước tự chế khắp trong khu vực.
07:29
This entire economic model
169
449409
2404
Toàn bộ mô hình kinh tế này
07:31
is designed to meet a specific way of living
170
451813
2792
được thiết kế cho phù hợp với cách sống
07:34
on the water, so fishing and boat-making
171
454605
3115
trên mặt nước, vậy nên đánh bắt cá và đóng tàu
07:37
are common professions.
172
457720
1775
là những nghề phổ biến.
07:39
You'll have a set of entrepreneurs
173
459495
1967
Bạn sẽ thấy một loạt các chủ doanh nghiệp
07:41
who have set up businesses throughout the area,
174
461462
3024
những người đã thiết lập nên nền kinh doanh trong khu vực,
07:44
like barbershops, CD and DVD stores,
175
464486
4800
như cửa hàng tóc, cửa hàng CD và DVD,
07:49
movie theaters, tailors, everything is there.
176
469286
5363
rạp chiếu phim, nhà may, tất cả mọi thứ đều có ở đó.
07:54
There is even a photo studio
177
474649
1795
Thậm chí còn có cả phòng ảnh nghệ thuật
07:56
where you see the sort of aspiration
178
476444
1757
nơi bạn thấy những khát vọng
07:58
to live in a real house or to be associated
179
478201
3300
được sống trong một ngôi nhà thực sự hoặc có mối liên hệ tới
08:01
with a faraway place, like that hotel in Sweden.
180
481501
4299
một nơi xa nào đó, như khách sạn này tại Thụy Điển.
08:05
On this particular evening,
181
485800
1624
Trong buổi tối hôm đó,
08:07
I came across this live band
182
487424
2104
tôi gặp ban nhạc sống này
08:09
dressed to the T in their coordinating outfits.
183
489528
3151
mang đồng phục là chiếc áo T-shirt.
08:12
They were floating through the canals
184
492679
2030
Họ đang trôi nổi trên những con kênh
08:14
in a large canoe with a fitted-out generator
185
494709
2924
trong một chiếc xuồng lớn với một máy phát điện đủ lớn
08:17
for all of the community to enjoy.
186
497633
4336
cho tất cả cộng đồng cùng thưởng thức.
08:21
By nightfall, the area becomes almost pitch black,
187
501969
2991
Đêm xuống, cả khu vực này gần như chỉ còn là một màu đen,
08:24
save for a small lightbulb
188
504960
1828
chỉ còn một bóng đèn le lói
08:26
or a fire.
189
506788
2734
hay một ngọn lửa hắt hiu.
08:29
What originally brought me to Makoko
190
509522
2615
Thứ ban đầu mang tôi đến với Makoko
08:32
was this project from a friend of mine,
191
512137
1807
là dự án từ một người bạn của tôi,
08:33
Kunlé Adeyemi, who recently finished building
192
513944
2801
Kunlé Adeymi, người vừa hoàn thiện công trình
08:36
this three-story floating school
193
516745
2046
ngôi trường nổi ba tầng này
08:38
for the kids in Makoko.
194
518791
2021
cho những đứa trẻ tại Makoko.
08:40
With this entire village existing on the water,
195
520812
3029
Với toàn bộ thôn xóm nổi trên mặt nước,
08:43
public space is very limited,
196
523841
2423
không gian công cộng rất hạn hẹp,
08:46
so now that the school is finished,
197
526264
1664
vậy nên giờ đây khi ngôi trường này hoàn thiện,
08:47
the ground floor is a playground for the kids,
198
527928
3374
sân trường sẽ là sân chơi cho lũ trẻ,
08:51
but when classes are out, the platform
199
531302
1867
nhưng khi tan học, sân trường
08:53
is just like a town square,
200
533169
1571
trở thành một quảng trường của thị trấn,
08:54
where the fishermen mend their nets
201
534740
2395
nơi ngư dân vá lưới
08:57
and floating shopkeepers dock their boats.
202
537135
4165
và những chủ thuyền hàng neo đậu con thuyền của họ.
09:01
Another place I'd like to share with you
203
541300
2530
Một địa điểm khác tôi muốn chia sẻ với các bạn
09:03
is the Zabbaleen in Cairo.
204
543830
2048
đó là người Zabbaleen ở Cairo.
09:05
They're descendants of farmers who began migrating
205
545878
2759
Họ là con cháu của những nông dân di cư
09:08
from the upper Egypt in the '40s,
206
548637
2470
từ Thượng Ai Cập trong những năm 1940,
09:11
and today they make their living
207
551107
1426
và ngày nay họ kiếm sống
09:12
by collecting and recycling waste from homes
208
552533
3190
bằng cách thu lượm và tái chế rác thải sinh hoạt
09:15
from all over Cairo.
209
555723
2251
từ khắp Cairo.
09:17
For years, the Zabbaleen would live in makeshift villages
210
557974
3122
Trong nhiều năm, người Zabbaleen sống trong những xóm tạm bợ
09:21
where they would move around
211
561096
1669
nơi họ có thể di chuyển khắp nơi
09:22
trying to avoid the local authorities,
212
562765
2519
để trốn tránh chính quyền địa phương,
09:25
but in the early 1980s, they settled
213
565284
2319
nhưng trong những năm đầu 1980, họ đã định cư
09:27
on the Mokattam rocks
214
567603
1717
tại khu Mokattam
09:29
just at the eastern edge of the city.
215
569320
2649
chỉ ngay tại Miền Đông thành phố.
09:31
Today, they live in this area,
216
571969
2031
Hiện nay, họ sống trong khu vực này
09:34
approximately 50,000 to 70,000 people,
217
574000
2804
xấp xỉ 50,000 đến 70,000 người,
09:36
who live in this community of self-built
218
576804
2133
sống trong cộng đồng này
09:38
multi-story houses
219
578937
2180
trong những ngôi nhà cao tầng tự xây
09:41
where up to three generations live in one structure.
220
581117
4293
nơi mà có tới ba thế hệ cùng sống chung một căn nhà.
09:45
While these apartments that they built for themselves
221
585410
2478
Trong khi những căn hộ họ đã tự xây cho mình
09:47
appear to lack any planning or formal grid,
222
587888
2985
thiếu thốn mọi quy hoạch hay thiết kế,
09:50
each family specializing in a certain form of recycling
223
590873
3406
mỗi gia đình chuyên biệt cho một kiểu tái chế
09:54
means that the ground floor of each apartment
224
594279
2233
có nghĩa là tầng trệt của mỗi căn hộ
09:56
is reserved for garbage-related activities
225
596512
3657
là nơi dành riêng cho các hoạt động chế biến phế liệu
10:00
and the upper floor is dedicated to living space.
226
600169
4023
và các tầng trên dành cho không gian sống.
10:04
I find it incredible to see
227
604192
1871
Tôi cảm thấy thật phi thường khi thấy
10:06
how these piles and piles of garbage
228
606063
1936
từng cột từng cột phế liệu.
10:07
are invisible to the people who live there,
229
607999
2511
trở nên vô hình trong mắt những người sống tại đây,
10:10
like this very distinguished man who is posing
230
610510
3400
như người đàn ông thú vị này đang tạo dáng chụp hình
10:13
while all this garbage is sort of streaming out behind him,
231
613910
4209
trong khi đống phế liệu như đang đổ ập tới từ đằng sau ông,
10:18
or like these two young men who are sitting
232
618119
2640
hay như hai chàng trai trẻ này đang ngồi
10:20
and chatting amongst these tons of garbage.
233
620759
4852
tán gẫu giữa hàng tấn phế liệu này.
10:25
While to most of us, living amongst
234
625611
1733
Trong khi đối với hầu hết chúng ta, sống giữa
10:27
these piles and piles of garbage
235
627344
2088
những đống phế liệu này
10:29
may seem totally uninhabitable,
236
629432
2351
dường như là không thể,
10:31
to those in the Zabbaleen, this is just
237
631783
2090
đối với những người Zabbaleen, đây chỉ là
10:33
a different type of normal.
238
633873
2479
một lối sống thường ngày khác.
10:36
In all these places I've talked about today,
239
636352
2637
Trong tất cả những nơi tôi nói đến hôm nay,
10:38
what I do find fascinating is that there's really
240
638989
2121
điều tôi thấy thú vị đó là thực sự
10:41
no such thing as normal,
241
641110
1598
không có thứ gì là bình thường,
10:42
and it proves that people are able to adapt
242
642708
2205
và nó chứng tỏ rằng con người có khả năng thích nghi
10:44
to any kind of situation.
243
644913
2375
trong bất cứ tình thế nào.
10:47
Throughout the day, it's quite common
244
647288
1516
Suốt ngày, không có gì là lạ
10:48
to come across a small party taking place
245
648804
3348
khi bắt gặp một bữa tiệc nhỏ trên đường phố
10:52
in the streets, just like this engagement party.
246
652152
3844
như buổi lễ đính hôn này.
10:55
In this tradition, the bride-to-be
247
655996
1987
Trong phong tục này, cô dâu tương lai
10:57
displays all of their belongings,
248
657983
2145
phô bày tất cả những của hồi môn của mình
11:00
which they soon bring to their new husband.
249
660128
2194
mà họ sẽ mang tới cho chồng.
11:02
A gathering like this one
250
662322
2031
Một cuộc tụ họp như buổi lễ này
11:04
offers such a juxtaposition
251
664353
1897
bày ra một tập hợp
11:06
where all the new stuff is displayed
252
666250
2778
nơi tất cả mọi thứ được trưng bày
11:09
and all the garbage is used
253
669028
2366
và tất cả phế liệu được sử dụng
11:11
as props to display all their new home accessories.
254
671394
6637
như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ.
11:18
Like Makoko and the Torre David,
255
678031
2166
Giống như Makoko và Torre David,
11:20
throughout the Zabbaleen you'll find all
256
680197
1545
trên khắp Zabbaleen bạn sẽ nhận thấy
11:21
the same facilities as in any typical neighborhood.
257
681742
3144
cùng những thứ như bất cứ xóm làng điển hình nào.
11:24
There are the retail shops, the cafes
258
684886
2080
Đó là cửa hiệu bán lẻ, quán cafe
11:26
and the restaurants, and the community
259
686966
2320
và các nhà hàng, và cộng đồng này là
11:29
is this community of Coptic Christians,
260
689286
2941
một cộng đồng những người Công giáo Ai Cập,
11:32
so you'll also find a church,
261
692227
2239
nên bạn cũng sẽ tìm thấy một nhà thờ,
11:34
along with the scores of religious iconographies
262
694466
3445
cùng với nhiều tôn giáo khác biểu tượng cho đức tin
11:37
throughout the area,
263
697911
1758
khắp nơi trong khu vực,
11:39
and also all the everyday services
264
699669
3189
và còn cả những dịch vụ nhu yếu thường ngày
11:42
like the electronic repair shops,
265
702858
1799
như của hiệu sửa chữa điện tử,
11:44
the barbers, everything.
266
704657
3088
tiệm cắt tóc, mọi thứ.
11:47
Visiting the homes of the Zabbaleen
267
707745
2173
Thăm những ngôi nhà của ngừoi Zabbaleen
11:49
is also full of surprises.
268
709918
1689
còn mang tới nhiều kinh ngạc.
11:51
While from the outside,
269
711607
1512
Nhìn từ bên ngoài,
11:53
these homes look like any other informal structure
270
713119
2543
những ngôi nhà này trông giống bất cứ công trình dân sự nào khác trong thành phố
11:55
in the city, when you step inside,
271
715662
2318
nhưng khi bạn bước vào trong,
11:57
you are met with all manner of design decisions
272
717980
3863
bạn nhìn thấy mọi phong cách của thiết kế
12:01
and interior decoration.
273
721843
2267
và trang trí nội thất.
12:04
Despite having limited access to space and money,
274
724110
3164
Mặc dù bị giới hạn về không gian cũng như tiền bạc,
12:07
the homes in the area are designed
275
727274
1879
những ngôi nhà trong vùng được thiết kế
12:09
with care and detail.
276
729153
1986
với sự cẩn trọng và tỉ mỉ.
12:11
Every apartment is unique,
277
731139
2043
Mỗi căn hộ ở đây là độc nhất,
12:13
and this individuality tells a story
278
733182
1793
và chúng có những câu chuyện riêng của chúng
12:14
about each family's circumstances and values.
279
734975
3126
về hoàn cảnh và giá trị của mỗi gia đình.
12:18
Many of these people take their homes
280
738101
2146
Nhiều người chăm sóc ngôi nhà của mình
12:20
and interior spaces very seriously,
281
740247
3168
và không gian bên trong rất nghiêm chỉnh,
12:23
putting a lot of work and care
282
743415
1507
đặt nhiều công sức và tâm huyết
12:24
into the details.
283
744922
1326
trong từng chi tiết.
12:26
The shared spaces are also treated in the same manner,
284
746248
3173
Những không gian chung cũng được quan tâm như thế
12:29
where walls are decorated in faux marble patterns.
285
749421
3857
với những bức tường được trang trí với đá lát giả cẩm thạch.
12:33
But despite this elaborate decor,
286
753278
2983
Nhưng mặc cho công sức trang trí,
12:36
sometimes these apartments are used
287
756261
2554
đôi khi những căn hộ này lại được sử dụng
12:38
in very unexpected ways,
288
758815
1810
với những cách thức rất khác lạ,
12:40
like this home which caught my attention
289
760625
2380
như ngôi nhà này đã thu hút sự chú ý của tôi
12:43
while all the mud and the grass was literally
290
763005
3482
với bùn đất và cây cỏ
12:46
seeping out under the front door.
291
766487
2487
lộ ra dưới sàn trước nhà.
12:48
When I was let in, it appeared that this fifth-floor apartment
292
768974
3799
Khi tôi bước vào trong, căn hộ tầng năm này
12:52
was being transformed into a complete animal farm,
293
772773
3308
đã được cải tạo hoàn toàn thành một nông trại,
12:56
where six or seven cows stood grazing
294
776081
2891
nơi có sáu hay bảy chú bò đang gặm cỏ
12:58
in what otherwise would be the living room.
295
778972
4672
trong một nơi đáng lẽ phải là phòng khách.
13:03
But then in the apartment across the hall
296
783644
3368
Nhưng rồi nếu bạn qua đại sảnh
13:07
from this cow shed lives a newly married couple
297
787012
2523
từ trang trại bò sữa này, có một đôi vợ chồng mới cưới
13:09
in what locals describe
298
789535
1826
sống trong một nơi mà những người địa phương gọi là
13:11
as one of the nicest apartments in the area.
299
791361
8121
một trong những căn hộ đẹp nhất trong khu vực.
13:19
The attention to this detail astonished me,
300
799482
3226
Sự chú ý tới những chi tiết làm tôi kinh ngạc,
13:22
and as the owner of the home so proudly
301
802708
2671
và người chủ nhà rất tự hào
13:25
led me around this apartment,
302
805379
1986
dẫn tôi tham quan căn hộ,
13:27
from floor to ceiling, every part was decorated.
303
807365
3716
từ sàn tới trần nhà, mỗi một phần đều được trang trí.
13:31
But if it weren't for the strangely familiar
304
811081
3802
Nhưng nếu không nhờ một mùi hôi
13:34
stomach-churning odor that constantly
305
814883
2863
quen thuộc một cách kì lạ luôn luôn
13:37
passes through the apartment,
306
817746
3445
phảng phất trong căn hộ,
13:41
it would be easy to forget
307
821191
2593
sẽ dễ dàng quên mất
13:43
that you are standing next to a cow shed
308
823784
2692
rằng bạn đang đứng cạnh một lán bò
13:46
and on top of a landfill.
309
826476
5497
trên đỉnh một bãi rác.
13:51
What moved me the most was that despite
310
831973
2679
Điều làm tôi cảm động nhất là mặc dù
13:54
these seemingly inhospitable conditions,
311
834652
2034
trong những điều kiện không mấy thuận lợi
13:56
I was welcomed with open arms
312
836686
1793
tôi vẫn được chào đón với những cánh tay rộng mở
13:58
into a home that was made with love, care,
313
838479
3926
vào một ngôi nhà được xây nên từ tình yêu, sự chăm sóc,
14:02
and unreserved passion.
314
842405
2250
và niềm đam mê không giới hạn.
14:04
Let's move across the map to China,
315
844655
3384
Bây giờ hãy đến Trung Quốc,
14:08
to an area called Shanxi, Henan and Gansu.
316
848039
3887
tới nơi gọi là Sơn Tây, Hà Nam và Cam Túc.
14:11
In a region famous for the soft, porous Loess Plateau soil,
317
851926
3690
Trong một miền đất nổi tiếng với đất đai mềm và tơi xốp trên cao nguyên Hoàng Thổ,
14:15
there lived until recently an estimated
318
855616
2683
ở đây, ước tính
14:18
40 million people in these houses underground.
319
858299
3869
có 40 triệu người đang sống trong những ngôi nhà dưới lòng đất.
14:22
These dwellings are called the yaodongs.
320
862168
2451
Những chỗ ở này được gọi là yaodongs.
14:24
Through this architecture by subtraction,
321
864619
2190
Qua những công trình ngầm này,
14:26
these yaodongs are built literally inside of the soil.
322
866809
3587
những yaodong này được xây dựng bên trong lòng đất.
14:30
In these villages, you see an entirely altered landscape,
323
870396
3874
Trong những thôn xóm này, bạn thấy khung cảnh hoàn toàn biến đổi,
14:34
and hidden behind these mounds of dirt
324
874270
2746
ẩn mình sau những ụ đất bụi
14:37
are these square, rectangular houses
325
877016
2500
là những ngôi nhà vuông vắn
14:39
which sit seven meters below the ground.
326
879516
2591
nằm sâu bảy mét dưới mặt đất.
14:42
When I asked people why they were digging
327
882107
1988
Khi tôi hỏi người dân tại sao họ lại đào
14:44
their houses from the ground,
328
884095
1889
những căn nhà dưới lòng đất,
14:45
they simply replied that they are poor wheat
329
885984
2023
họ trả lời đơn giản rằng họ là những nông dân nghèo
14:48
and apple farmers who didn't have the money
330
888007
2180
trồng lúa trồng táo, họ không có đủ tiền để
14:50
to buy materials, and this digging out
331
890187
3401
mua vật liệu, và cách đào khoét này
14:53
was their most logical form of living.
332
893588
4468
chính là cách thức hợp lý nhất đối với cuộc sống của họ.
14:58
From Makoko to Zabbaleen, these communities
333
898056
2898
Từ Makoko tới Zabbaleen, những cộng đồng này
15:00
have approached the tasks of planning,
334
900954
1999
đã tiếp cận công việc hoạch định,
15:02
design and management of their communities
335
902953
2399
thiết kế và điều hành của chính họ
15:05
and neighborhoods in ways that respond
336
905352
2379
và những vùng lân cận bằng cách thức riêng
15:07
specifically to their environment and circumstances.
337
907731
3910
cho hoàn cảnh và môi trường của họ.
15:11
Created by these very people who live,
338
911641
2231
Sáng tạo nên bởi những con người
15:13
work and play in these particular spaces,
339
913872
3711
sống, làm việc và vui chơi trong những không gian đặc biệt này,
15:17
these neighborhoods are intuitively designed
340
917583
2997
những vùng này được thiết kế một cách bản năng
15:20
to make the most of their circumstances.
341
920580
3038
để thích ứng với hoàn cảnh của họ.
15:23
In most of these places, the government
342
923618
1905
Trong hầu hết những nơi này, chính phủ
15:25
is completely absent, leaving inhabitants
343
925523
2529
là hoàn toàn vắng mặt, bỏ mặc cư dân
15:28
with no choice but to reappropriate found materials,
344
928052
3919
không có lựa chọn nào khác ngoài cách tái thích ứng với những vật liệu tìm được,
15:31
and while these communities are highly disadvantaged,
345
931971
2972
và trong khi những cộng đồng này phải sống trong điều kiện bất lợi,
15:34
they do present examples
346
934943
2042
họ đã cho thấy
15:36
of brilliant forms of ingenuity,
347
936985
2448
những sự sáng tạo tài tình,
15:39
and prove that indeed we have the ability
348
939433
2328
và chứng tỏ rằng thực sự chúng ta có khả năng
15:41
to adapt to all manner of circumstances.
349
941761
3543
để thích ứng trong tất cả tình thế.
15:45
What makes places like the Torre David
350
945304
2193
Điều làm cho những nơi như Torre David
15:47
particularly remarkable
351
947497
1797
đặc biệt ấn tượng
15:49
is this sort of skeleton framework
352
949294
1901
chính là kiểu khung xương này
15:51
where people can have a foundation
353
951195
1622
nơi con người có thể có một nền móng
15:52
where they can tap into.
354
952817
2072
để tận dụng.
15:54
Now imagine what these already ingenious communities
355
954889
3098
Bây giờ hãy tưởng tượng những gì mà những cộng đồng tài tình này
15:57
could create themselves,
356
957987
2092
có thể tự mình sáng tạo,
16:00
and how highly particular their solutions would be,
357
960079
2686
và liệu những giải pháp của họ sẽ đặc biệt đến mức nào,
16:02
if they were given the basic infrastructures
358
962765
2542
nếu họ được cho một cơ sở hạ tầng cơ bản
16:05
that they could tap into.
359
965307
1979
mà họ có thể sử dụng.
16:07
Today, you see these large residential development projects
360
967286
3507
Hôm nay, bạn thấy những dự án phát triển dân cư lớn
16:10
which offer cookie-cutter housing solutions
361
970793
2455
đề xuất những giải pháp nhà ở rập khuôn
16:13
to massive amounts of people.
362
973248
2042
đối với một lượng đông đảo dân cư.
16:15
From China to Brazil, these projects attempt
363
975290
2560
Từ Trung Quốc tới Brazil, những dự án này cố gắng
16:17
to provide as many houses as possible,
364
977850
3007
cung cấp nhiều nhà nhất có thể,
16:20
but they're completely generic
365
980857
2203
nhưng chúng hoàn toàn giống nhau
16:23
and simply do not work as an answer
366
983060
1905
và đơn giản là không thể đáp ứng
16:24
to the individual needs of the people.
367
984965
3329
cho nhu cầu của mỗi con người.
16:28
I would like to end with a quote
368
988294
2454
Tôi muốn kết thúc với một câunói
16:30
from a friend of mine and a source of inspiration,
369
990748
3081
từ một người bạn của tôi và cũng là một nguồn cảm hứng,
16:33
Zita Cobb, the founder of the wonderful
370
993829
2766
Zita Cobb, nhà sáng lập của
16:36
Shorefast Foundation,
371
996595
1676
Shorefast Foudation,
16:38
based out of Fogo Island, Newfoundland.
372
998271
3089
cơ sở tại Fogo Island, Newfoundland.
16:41
She says that "there's this plague of sameness
373
1001360
2841
Bà nói rằng "có một bệnh dịch của sự rập khuôn
16:44
which is killing the human joy,"
374
1004201
1923
đang giết chết niềm cảm hứng của con người,"
16:46
and I couldn't agree with her more.
375
1006124
2295
và tôi hoàn toàn đồng ý.
16:48
Thank you.
376
1008419
1443
Cảm ơn.
16:49
(Applause)
377
1009862
3962
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7