Be humble -- and other lessons from the philosophy of water | Raymond Tang

535,079 views ・ 2018-03-20

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyen Tung Reviewer: Da Ly Nguyen
00:12
You may know this feeling:
0
12810
1412
Có thể bạn biết cái cảm giác
00:14
you wake up to multiple unread notifications on your mobile phone.
1
14810
3737
thức dậy với một đống tin nhắn chưa đọc trong điện thoại.
00:19
Your calendar is already packed with meetings,
2
19532
2182
Lịch làm việc thì đầy ắp các cuộc hẹn,
00:21
sometimes double- or triple-booked.
3
21738
2449
đôi khi được đánh dấu hai, ba lần.
00:24
You feel engaged, you feel busy.
4
24822
1996
Bạn thấy thật bận bịu.
00:27
In fact, you feel productive.
5
27395
1933
Và cảm thấy mình được việc.
00:30
But at the end of it all, something still feels missing.
6
30573
4393
Nhưng cuối cùng thì, bạn vẫn thấy thiếu một cái gì đó.
00:36
You try to figure out what it is.
7
36176
2027
Bạn cố tìm xem đó là gì.
00:38
But before you do,
8
38804
1702
Nhưng trước khi tìm ra,
00:40
the next day starts all over again.
9
40530
1758
ngày tiếp theo lặp lại y chang.
00:44
That was how I felt two years ago.
10
44272
2508
Đó là những gì tôi từng cảm thấy hai năm trước.
00:48
I felt stressed; I felt anxious.
11
48177
2275
Tôi thấy căng thẳng; thấy lo lắng,
00:50
I felt a bit trapped.
12
50916
1557
thấy mình như đang mắc kẹt.
00:53
The world around me was moving very quickly.
13
53457
3000
Thế giới quanh tôi chuyển động quá nhanh
00:57
And I didn't know what to do.
14
57431
1934
Và tôi không biết mình phải làm gì.
01:00
I started wondering to myself:
15
60019
1637
Tôi bắt đầu tự hỏi:
01:02
How do I keep up with all this?
16
62205
1571
Làm cách nào để bắt kịp mọi thứ?
01:04
How do we find fulfillment
17
64257
2558
Làm cách nào để tìm được sự mãn nguyện,
01:06
in a world that's literally changing as fast as we can think,
18
66839
4134
trong một thế giới chuyển động nhanh như
01:11
or maybe even faster?
19
71627
1976
thậm chí, nhanh hơn ta nghĩ?
01:15
I started looking for answers.
20
75516
1651
Tôi bắt đầu tìm kiếm câu trả lời.
01:17
I spoke to many people, I spoke to my friends,
21
77594
2803
Tôi nói với nhiều người, tôi nói với bạn bè,
01:20
I spoke to my family.
22
80421
1474
tôi nói với gia đình mình.
01:21
I even read many self-help books.
23
81919
2369
Thậm chí, tôi còn tìm đọc rất nhiều sách self-help.
01:25
But I couldn't find anything satisfactory.
24
85615
2390
Nhưng tôi vẫn không hài lòng.
01:28
In fact, the more self-help books I read,
25
88490
2460
Thành thật thì, càng đọc self-help,
01:30
the more stressed and anxious I became.
26
90974
2505
tôi lại càng căng thẳng và lo lắng.
01:33
(Laughter)
27
93503
1146
(Cười)
01:34
It was like I was feeding my mind with junk food,
28
94673
3301
Giống như tôi cho tâm trí ăn nhiều thức ăn nhanh
01:37
and I was becoming mentally obese.
29
97998
2765
và thần kinh tôi bị béo phì.
01:40
(Laughter)
30
100787
2036
(Cười)
01:42
I was about to give up,
31
102847
1222
Tôi đã định bỏ cuộc,
01:45
until one day, I found this.
32
105133
2395
đến một ngày, tôi thấy quyển sách này.
01:48
"The Tao Te Ching: The Book of the Way and Its Virtue."
33
108076
4770
"Đạo Đức Kinh: Sách về Đạo và Đức."
01:54
This is an ancient Chinese philosophy classic
34
114028
3144
Đây là tư tưởng triết học cổ đại Trung Hoa
01:57
that was written more than 2,600 years ago.
35
117196
2744
được viết ra cách nay hơn 2.600 năm.
02:00
And it was by far the thinnest and the smallest book on the bookshelf.
36
120601
4733
Đến giờ, đây là quyển sách mỏng nhất, bé nhất trên kệ sách .
02:06
It only had 81 pages.
37
126162
1697
Chỉ có 81 trang.
02:08
And each page had a short poem.
38
128488
2067
Mỗi trang có một bài thơ ngắn.
02:11
I remember I flipped to one particular poem.
39
131201
3319
Tôi nhớ đã lật đến một bài thơ đặc biệt.
Nó đây.
02:15
Here it is.
40
135206
1152
02:16
It's beautiful, isn't it?
41
136382
1252
Thật đẹp, phải không?
02:17
(Laughter)
42
137658
1451
(Cười)
02:19
Let me read it out to you.
43
139133
1279
Để tôi đọc to cho các bạn nghe.
02:21
"The supreme goodness is like water.
44
141419
3129
"Bậc thượng thiện giống như nước.
02:25
It benefits all things without contention.
45
145473
2772
Làm lợi vạn vật mà không tranh giành.
02:29
In dwelling, it stays grounded.
46
149038
2526
Lựa chỗ thấp mà trú ngụ.
02:32
In being, it flows to depths.
47
152427
2261
Trong tâm tính, nó thâm sâu.
02:35
In expression, it is honest.
48
155445
2158
Trong diễn đạt, nó trung thực.
02:38
In confrontation, it stays gentle.
49
158901
2596
Bị ngăn trở, nó vẫn mềm mỏng.
02:42
In governance, it does not control.
50
162520
2238
Chịu dẫn dắt, nó không kiểm soát.
02:45
In action, it aligns to timing.
51
165258
2066
Lúc hành động, nó hoà hợp với thời.
02:48
It is content with its nature
52
168370
2595
Hài lòng với chính mình
02:50
and therefore cannot be faulted."
53
170989
2617
Nên nước không bao giờ lầm lỗi."
02:54
Wow! I remember when I first read this passage.
54
174998
2889
Wow! Tôi vẫn nhớ khi lần đầu đọc bài thơ này.
02:57
I felt the biggest chills down my spine.
55
177911
3137
Tôi cảm thấy rùng mình dọc xương sống.
03:01
I still feel that today, reading it to you guys.
56
181553
2396
Tôi vẫn có cảm giác này khi đọc nó cho các bạn.
03:05
My anxiety and stress just suddenly disappeared.
57
185048
3252
Sự lo lắng và căng thẳng của tôi đột nhiên biến mất.
03:09
Ever since that day,
58
189239
1635
Kể từ ngày đó,
03:10
I've been trying to apply the concepts in this passage to my day-to-day life.
59
190898
5057
tôi cố áp dụng các ý niệm trong bài thơ này vào cuộc sống của mình.
03:16
And today, I'd like to share with you three lessons I learned so far
60
196406
3301
Và hôm nay, tôi muốn chia sẻ với các bạn ba bài học mà tôi rút ra
03:19
from this philosophy of water --
61
199731
1849
từ triết lý của nước -
03:21
three lessons that I believe have helped me find greater fulfillment
62
201604
4358
ba bài học mà tôi tin đã giúp tôi tìm được sự mãn nguyện
03:25
in almost everything that I do.
63
205986
1641
trong hầu hết những việc mình làm.
03:29
The first lesson is about humility.
64
209023
2517
Bài học đầu tiên là sự khiêm nhường.
03:32
If we think about water flowing in a river,
65
212475
2310
Khi ta nghĩ về nước chảy ở một dòng sông,
03:34
it is always staying low.
66
214809
1995
nước luôn chảy dưới thấp.
03:37
It helps all the plants grow and keeps all the animals alive.
67
217847
3063
Nước giúp cây cối phát triển và giúp muôn thú sinh sống.
03:41
It doesn't actually draw any attention to itself,
68
221427
2570
Nước không hề thu hút sự chú ý về mình,
03:44
nor does it need any reward or recognition.
69
224021
2335
nước cũng không cần bất kỳ phần thưởng nào.
03:47
It is humble.
70
227442
1268
Nước khiêm nhường.
03:49
But without water's humble contribution,
71
229792
2499
Nhưng nếu không có sự đóng góp khiêm nhường của nước,
03:52
life as we know it may not exist.
72
232315
2533
cuộc sống mà ta biết sẽ không thể hiện hữu.
03:57
Water's humility taught me a few important things.
73
237103
2589
Sự khiêm nhường của nước dạy tôi vài điều quan trọng.
04:00
It taught me that instead of acting like I know what I'm doing
74
240492
3508
Nó dạy tôi rằng thay vì hành xử như thể tôi biết rõ mình đang làm gì
04:04
or I have all the answers,
75
244024
1696
hay tôi biết hết mọi câu trả lời,
04:05
it's perfectly OK to say,
76
245744
2055
Hoàn toàn ổn khi nói:
04:07
"I don't know.
77
247823
1365
"Tôi không biết.
04:09
I want to learn more,
78
249212
1397
Tôi muốn học thêm nữa,
04:10
and I need your help."
79
250633
1252
và tôi cần bạn giúp."
04:12
It also taught me that, instead of promoting my glory and success,
80
252911
4093
Nó cũng dạy tôi rằng, thay vì khoe khoang những gì đạt được,
04:17
it is so much more satisfying to promote the success and glory of others.
81
257028
3858
khuyến khích người khác thành công cũng khiến ta cảm thấy mãn nguyện.
04:21
It taught me that, instead of doing things where I can get ahead,
82
261879
3904
Nó dạy tôi rằng, thay vì làm những điều để vượt lên phía trước,
04:25
it so much more fulfilling and meaningful
83
265807
2072
sẽ đáng giá và ý nghĩa hơn
04:27
to help other people overcome their challenges so they can succeed.
84
267903
3530
nếu giúp người khác vượt qua khó khăn để đi đến thành công.
Thái độ khiêm nhường ấy đã giúp tôi có được
04:33
With a humble mindset,
85
273473
1152
04:34
I was able to form a lot richer connections with the people around me.
86
274649
3835
nhiều mối quan hệ tốt đẹp hơn với những người xung quanh.
04:39
I became genuinely interested in the stories and experiences
87
279180
3595
Tôi thực sự quan tâm đến các câu chuyện và trải nghiệm
04:42
that make them unique and magical.
88
282799
1952
khiến họ trở nên độc đáo và tuyệt diệu.
04:45
Life became a lot more fun,
89
285235
1295
Cuộc sống trở nên vui hơn,
04:46
because every day I'd discover new quirks, new ideas
90
286554
3047
vì mỗi ngày, tôi khám phá thêm nhiều điều thú vị, nhiều ý tưởng
04:49
and new solutions to problems I didn't know before,
91
289625
2404
và giải pháp mới cho các vấn đề tôi chưa từng biết.
04:52
all thanks to the ideas and help from others.
92
292370
3090
Tất cả nhờ vào ý tưởng và sự giúp đỡ của những người khác.
Mọi dòng chảy rồi sẽ về với biển
04:57
All streams eventually flow to the ocean
93
297093
2833
04:59
because it is lower than them.
94
299950
1708
vì biển thấp hơn các dòng chảy đấy.
05:02
Humility gives water its power.
95
302965
2948
Sự khiêm nhường cho nước quyền năng.
05:06
But I think it gives us the capacity to remain grounded,
96
306649
4404
Nhưng tôi nghĩ nó giúp ta giữ được sự tỉnh táo
05:11
to be present,
97
311077
1358
để hiện hữu,
05:12
to learn from and be transformed by the stories of the people around us.
98
312459
4547
để học và chuyển hóa từ câu chuyện của những người quanh mình.
05:18
The second lesson I learned is about harmony.
99
318434
2923
Bài học thứ hai mà tôi học là hòa hợp.
05:21
If we think about water flowing towards a rock,
100
321919
2372
Khi dòng nước chảy về phía tảng đá,
05:24
it will just flow around it.
101
324315
1363
nó chảy vòng qua đá.
05:26
It doesn't get upset, it doesn't get angry,
102
326125
2579
Nước không bực bội, Nước không giận dữ,
05:28
it doesn't get agitated.
103
328728
1524
Nước không khó chịu.
05:30
In fact, it doesn't feel much at all.
104
330276
1881
Thực sự là nước không tỏ thái độ gì.
05:32
When faced with an obstacle, somehow water finds a solution,
105
332687
4469
Khi đối mặt với trở ngại, nước sẽ tìm ra cách giải quyết,
05:37
without force, without conflict.
106
337662
2333
không áp lực, không đối đầu.
05:41
When I was thinking through this, I began to understand
107
341955
2628
Khi ngẫm nghĩ về điều này, tôi bắt đầu hiểu ra
05:44
why I was feeling stressed out in the first place.
108
344607
2475
tại sao mình căng thẳng.
05:47
Instead of working in harmony with my environment,
109
347506
2516
Thay vì hòa hợp với môi trường xung quanh,
05:50
I was working against it.
110
350046
1666
tôi chống lại nó.
05:52
I was forcing things to change
111
352369
1498
Tôi buộc mọi thứ thay đổi
05:53
because I was consumed by the need to succeed or to prove myself.
112
353891
4024
vì cho rằng mình phải thành công hay để thể hiện bản thân.
05:58
In the end, nothing did.
113
358616
1635
Cuối cùng thì, không gì thay đổi.
06:00
And I got more frustrated.
114
360775
1547
Và tôi càng bực bội.
06:03
By simply shifting my focus from trying to achieve more success
115
363211
3445
Chuyển sự chú ý từ đạt được nhiều thành công hơn,
06:06
to trying to achieve more harmony,
116
366680
2746
sang nhiều hòa hợp hơn,
06:09
I was immediately able to feel calm and focused again.
117
369450
3470
ngay lập tức, tôi cảm thấy bình tĩnh và tập trung.
06:13
I started asking questions like:
118
373796
1857
Tôi bắt đầu tự hỏi:
06:15
Will this action bring me greater harmony
119
375677
2722
Cách cư xử này có khiến tôi,
06:18
and bring more harmony to my environment?
120
378423
2332
và môi trường xung quanh hòa hợp hơn?
06:20
Does this align with my nature?
121
380779
2340
Điều này có phù hợp với bản chất của tôi?
06:24
I became more comfortable simply being who I am,
122
384388
2873
Tôi trở nên thoải mái hơn, đơn giản là chính mình,
06:27
rather than who I'm supposed to be or expected to be.
123
387285
2912
thay vì cố trở thành một người mà tôi mong đợi.
06:31
Work actually became easier,
124
391809
1959
Công việc trở nên dễ dàng hơn,
06:33
because I stopped focusing on things that I cannot control
125
393792
2730
vì tôi không còn chú ý vào những việc mình không thể điều khiển
06:36
and only on the things that I can.
126
396546
1857
mà chỉ làm những gì có thể.
06:38
I stopped fighting with myself,
127
398427
2793
Tôi ngừng tranh đấu với bản thân,
06:41
and I learned to work with my environment to solve its problems.
128
401244
3684
tôi học cách làm việc với hoàn cảnh để tìm cách giải quyết vấn đề.
06:46
Nature does not hurry.
129
406267
2007
Tự nhiên không vội vã.
06:48
Yet, everything is accomplished.
130
408879
1858
Nhưng mọi thứ vẫn được hoàn thành.
06:51
That's Tao Te Ching's way of describing the power of harmony.
131
411704
3548
Đó là cách Đạo Đức Kinh nói về năng lượng của sự hòa hợp.
06:56
Just as water is able to find a solution without force or conflict,
132
416260
4086
Cũng như nước luôn có cách giải quyết mà không áp lực hay đối đầu,
07:01
I believe we can find a greater sense of fulfillment in our endeavors
133
421006
4143
tôi tin ta sẽ tìm được cảm giác bằng lòng khi thử chuyển sự chú ý
07:05
by shifting focus from achieving more success
134
425173
3301
từ cố đạt được nhiều thành công
07:08
to achieving more harmony.
135
428498
1460
sang hòa hợp.
07:11
The third lesson I learned from the philosophy of water
136
431228
4159
Bài học thứ ba tôi học được từ triết lý về nước
07:15
is about openness.
137
435411
1438
là sự cởi mở.
07:17
Water is open to change.
138
437744
2119
Nước sẵn sàng thay đổi.
07:20
Depending on the temperature, it can be a liquid, solid or gas.
139
440395
3923
Tùy theo nhiệt độ, nước có thể ở thể lỏng, rắn hoặc khí.
07:24
Depending on the medium it's in,
140
444965
1532
Tùy theo vật chứa,
07:26
it can be a teapot, a cup or a flower vase.
141
446521
3251
nước có thể là bình trà, chiếc tách hay bình hoa.
07:30
In fact, it's water's ability to adapt and change and remain flexible
142
450566
4310
Thực tế, khả năng thay hình đổi dạng và sự uyển chuyển
07:34
that made it so enduring through the ages,
143
454900
2365
giúp nước tồn tại bao đời,
07:37
despite all the changes in the environment.
144
457289
2241
dù môi trường xung quanh có thay đổi.
07:41
We also live in a world today of constant change.
145
461002
3354
Chúng ta sống trong thời đại liên tục thay đổi.
07:44
We can no longer expect to work to a static job description
146
464979
3206
Không còn có thể trông mong sự ổn định ở mỗi một công việc
07:48
or follow a single career path.
147
468209
1965
hay chỉ theo đuổi mỗi một nghề.
07:50
We, too, are expected to constantly reinvent and refresh our skills
148
470792
3833
Chúng ta cũng được trông đợi luôn tự đổi mới kỹ năng
07:54
to stay relevant.
149
474649
1150
để giữ được giá trị.
07:57
In our organization, we host a lot of hackathons,
150
477419
2794
Tại nơi làm việc, chúng ta tổ chức các cuộc "hackathon",
08:00
where small groups or individuals come together
151
480237
2256
nơi các nhóm nhỏ hay các cá nhân cùng nhau
08:02
to solve a business problem in a compressed time frame.
152
482517
2742
giải quyết công việc trong khung thời gian nhất định.
08:05
And what's interesting to me is that the teams that usually win
153
485601
3277
Điều làm tôi thấy thú vị là những nhóm thắng cuộc
08:08
are not the ones with the most experienced team members,
154
488902
3342
thường không phải là nhóm có các thành viên giàu kinh nghiệm,
08:12
but the ones with members who are open to learn,
155
492268
2785
mà gồm các thành viên luôn sẵn sàng học hỏi,
08:15
who are open to unlearn
156
495077
1600
sẵn sàng quên để học,
08:16
and who are open to helping each other
157
496998
2119
và sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau,
08:19
navigate through the changing circumstances.
158
499141
2460
xoay trở để giải quyết các tình huống luôn thay đổi.
08:23
Life is like a hackathon in some way.
159
503244
1932
Cuộc sống đôi khi giống như "hackathon".
08:26
It's calling to each and every one of us to step up, to open up
160
506014
4344
Mỗi người chúng ta phải tiến bước, mở lòng
08:30
and cause a ripple effect.
161
510382
1469
và cùng tạo nên hiệu ứng.
08:32
Now, we can stay behind closed doors and continue to be paralyzed
162
512800
4167
Ta có thể nấp mình đằng sau cánh cửa đóng kín, tiếp tục bị tê liệt
08:36
by our self-limiting beliefs, such as:
163
516991
2808
vì những suy nghĩ hạn hẹp:
08:39
"I will never be able to talk about Chinese philosophy
164
519823
2533
"Tôi sẽ chẳng bao giờ có thể bàn về triết học Trung Hoa
08:42
in front of a huge audience."
165
522380
1404
trước đám đông."
08:43
(Laughter)
166
523808
1048
(Cười)
08:44
Or we can just open up and enjoy the ride.
167
524880
2475
Hay ta có thể mở lòng và tận hưởng chuyến đi.
08:47
It can only be an amazing experience.
168
527828
2271
Đây chắc chắn là một trải nghiệm thú vị.
08:51
So humility, harmony and openness.
169
531077
3042
Thế nên, khiêm nhường, hòa hợp và cởi mở
08:54
Those are the three lessons I learned from the philosophy of water so far.
170
534703
3605
là những bài học tôi học được từ triết lý của nước cho đến giờ.
08:58
They nicely abbreviate to H-H-O,
171
538752
2572
Nước được viết tắt rất đẹp là H-H-O,
09:01
or H2O.
172
541348
1170
hay H2O.
09:02
(Laughter)
173
542542
1063
(Cười)
09:03
And they have become my guiding principles in life.
174
543629
3247
Nước cũng trở thành kim chỉ nam cho cuộc sống của tôi.
09:07
So nowadays, whenever I feel stressed,
175
547885
2620
Vì thế bây giờ, mỗi khi căng thẳng,
09:10
unfulfilled, anxious or just not sure what to do,
176
550529
3472
chưa mãn nguyện, lo lắng hay chỉ là không chắc sẽ làm gì,
09:14
I simply ask the question:
177
554025
1513
tôi sẽ đơn giản hỏi:
09:16
What would water do?
178
556247
1453
Nước sẽ làm gì?
09:17
(Laughter)
179
557724
1222
(Cười)
09:18
This simple and powerful question inspired by a book
180
558970
3556
Câu hỏi đơn giản và đầy quyền năng này được truyền cảm hứng từ một quyển sách
09:22
written long before the days of bitcoin, fintech and digital technology
181
562550
4756
được viết từ lâu trước thời đại bitcoin, công nghệ-tài chính, kỹ thuật số
đã làm thay đổi cuộc sống của tôi theo chiều hướng tốt hơn.
09:27
has changed my life for the better.
182
567330
1715
09:29
Try it, and let me know how it works for you.
183
569685
2455
Hãy thử, và cho tôi biết nó giúp được gì cho các bạn.
09:32
I would love to hear from you.
184
572164
1516
Và tôi rất mong đợi điều đó.
09:33
Thank you.
185
573704
1151
09:34
(Applause)
186
574879
6089
Xin cám ơn.
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7