Brain magic | Keith Barry

10,649,971 views ・ 2008-07-21

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: LD . Reviewer: Tung Vi Nguyen
00:12
Brain magic. What's brain magic all about?
0
12160
2000
Ảo thuật trí tuệ. Ảo thuật trí tuệ là gì?
00:14
Brain magic to me indicates that area of magic
1
14184
2167
Ảo thuật trí tuệ đối với tôi là mảng ảo thuật
00:16
dealing with psychological and mind-reading effects.
2
16375
2477
liên quan đến các tác dụng của việc đọc suy nghĩ và tâm lý.
Khác với các mảng ảo thuật khác, ảo thuật trí óc sử dụng sức mạnh của lời nói,
00:19
So unlike traditional magic, it uses the power of words,
3
19667
2856
00:22
linguistic deception, non-verbal communication
4
22547
2596
sự lừa gạt trong ngôn ngữ, giao tiếp không lời
00:25
and various other techniques to create the illusion of a sixth sense.
5
25167
4000
và những phương pháp khác để tạo nên ảo tưởng về giác quan thứ sáu.
00:30
I'm going to show you all how easy it is
6
30136
1976
Bây giờ tôi sẽ cho các bạn xem việc điều khiển trí óc con người là dễ như thế nào
khi bạn biết cách
00:32
to manipulate the human mind once you know how.
7
32136
2326
00:34
I want everybody downstairs also to join in with me and everybody.
8
34486
3105
Và tôi muốn mọi người trong khán đài cùng tham gia với tôi.
00:37
I want everybody to put out your hands like this for me, first of all.
9
37615
3293
Tôi muốn mọi người đưa tay ra như thế này trước tiên.
00:40
OK, clap them together, once.
10
40932
1602
Được rồi, vỗ tay một lần.
00:42
OK, reverse your hands.
11
42558
1578
Bây giờ quay tay lại.
00:44
Now, follow my actions exactly.
12
44160
1976
Bây giờ hãy làm y hệt những gì tôi làm.
00:46
Now about half the audience has their left hand up. Why is that?
13
46160
3048
Có khoảng nửa số khán giả đang giơ tay trái lên. Tại sao lại thế?
00:49
OK, swap them around, put your right hand up.
14
49232
2627
Được rồi, tráo tay lại, đưa tay phải lên.
00:51
Cross your hands over, so your right hand goes over,
15
51883
2573
Bây giờ, cắt chéo tay qua, để tay phải qua phía bên kia,
00:54
interlace your fingers like this,
16
54480
1977
đan các ngón tay lại như thế này,
00:56
then make sure your right thumb is outside your left thumb --
17
56481
2866
và hãy nhớ là phải để cho ngón cái tay phải ở bên ngoài ngón cái tay trái --
điều này rất quan trọng đấy nhé.
00:59
that's very important.
18
59371
1149
01:00
Yours is the other way around, so swap it around.
19
60544
2286
Ngón tay của bạn ngược rồi, tráo chúng lại.
01:02
Excellent, OK. Extend your fingers like this for me.
20
62854
2516
Tốt, được rồi. Bây giờ đưa ngón tay ra như thế này.
01:05
All right. Tap them together once.
21
65891
1723
Đúng rồi. Gõ chúng một lần.
Được rồi, bây giờ nếu các bạn không bị tôi lừa,
01:08
OK, now, if you did not allow me to deceive your minds,
22
68384
3518
01:11
you would all be able to do this.
23
71926
1656
thì các bạn đã có thể làm như thế này.
(Tiếng cười)
01:15
(Laughter)
24
75900
1842
01:19
(Laughter ends)
25
79376
1579
01:20
Now you can see how easy it is
26
80979
1507
Bây giờ các bạn đã thấy nó dễ như thế nào
01:22
for me to manipulate the human mind, once you know how.
27
82510
2626
để điều khiển trí óc của con người rồi đấy
01:25
(Laughter)
28
85160
2683
(Tiếng cười)
01:27
Now, I remember when I was about 15,
29
87867
2238
Tôi nhớ khi tôi khoảng 15 tuổi,
01:30
(Laughter)
30
90129
1570
tôi có đọc một tập tạp chí Life,
01:31
I read a copy of Life magazine,
31
91723
1919
01:33
which detailed a story about a 75-year-old blind Russian woman
32
93666
4839
nói về câu chuyện của một cụ bà mù 75 tuổi người Nga
có thể cảm nhận được chữ in --
01:38
who could sense printed letters --
33
98600
1652
vẫn có người đang cố làm kìa --
01:40
there's still people trying to do it --
34
100276
1872
(Tiếng cười)
01:42
(Laughter)
35
102172
1127
01:43
-- who could sense printed letters and even sense colors, just by touch.
36
103323
3381
bà ấy có thể cảm nhận được chữ in thậm chí màu sắc chỉ bằng cách chạm tay.
01:46
And she was completely blind.
37
106728
1408
Và bà ấy hoàn toàn bị mù.
01:48
She could also read the serial numbers on bills
38
108160
2239
Bà ấy cũng có thể đọc được mã sỗ xê-ri trên các tờ hóa đơn
01:50
when they were placed, face down, on a hard surface.
39
110423
2477
được lật úp mặt lại trên mặt bàn.
01:52
Now, I was fascinated, but at the same time, skeptical.
40
112924
3212
Lúc đấy, tôi cảm thấy rất hứng thú nhưng đồng thời cũng rất hoài nghi.
01:56
How could somebody read using their fingertips?
41
116160
2239
Làm sao có thể đọc bằng ngón tay cơ chứ?
Nếu các bạn nghĩ về điều đó,
01:59
You know, if you actually think about it, if somebody is totally blind --
42
119302
3834
nếu một người nào đó bị mù hoàn toàn --
02:03
a guy yesterday did a demonstration in one of the rooms,
43
123160
2642
hôm qua có một màn trình diễn
02:05
where people had to close their eyes and they could just hear things.
44
125826
3268
và mọi người phải nhắm mắt lại và họ chỉ có thể nghe được âm thanh.
Và rất là lạ khi phải mò mẫm và đoán.
02:09
And it's just a really weird thing to try and figure out.
45
129118
2914
Làm sao để có thể đọc được bằng ngón tay?
02:12
How could somebody read using their fingertips?
46
132056
2249
02:14
Now earlier on, as part of a TV show that I have coming up on MTV,
47
134329
3715
Một khoảng thời gian trước, trong một chương trình TV sắp công chiếu trên MTV,
tôi đã thử thể hiện màn biểu diễn này
02:18
I attempted to give a similar demonstration
48
138068
2068
02:20
of what is now known as second sight.
49
140160
2864
được biết đến với cái tên tầm nhìn thứ hai.
Mới các bạn cùng xem.
02:23
So, let's take a look.
50
143048
1088
02:24
(Video) Man: There we go.
51
144160
1976
(Video) Người đàn ông: Chào bạn.
02:26
I'm going to guide you into the car.
52
146160
1976
Tôi sẽ dẫn bạn lên xe.
02:28
Kathryn Thomas: (Laughter)
53
148160
1476
Kathryn Thomas: (Cười)
02:29
Man: You're OK, keep on going.
54
149660
1476
Người đàn ông: Không sao đâu, bạn cứ tiếp tục bước đi.
02:31
KT: How are you?
55
151160
1074
KT: Anh khỏe không?
02:32
Keith Barry: Kathryn, it's Keith here.
56
152258
1849
Keith Barry: Kathryn, Keith đây. Tôi sẽ đưa bạn đến một chỗ bí mật được không?
02:34
I'm going to take you to a secret location, OK?
57
154131
3005
02:37
Kathryn, there was no way you could see through that blindfold.
58
157160
2964
Giờ, Kathryn, không có cách nào để nhìn thấy bất kỳ thứ gì qua cái băng bịt mắt này.
02:40
KT: OK, but don't say my name like that. KB: But you're OK?
59
160148
2788
KT: OK, nhưng đừng gọi tên tôi như thế.
02:42
KT: Yes.
60
162960
1076
KB: Nhưng bạn ổn mà phải không?
KT: Vâng.
02:44
KB: No way to see through it? KT: No.
61
164060
2076
KB: Bạn không nhìn thấy gì phải không?
KT: Không.
02:46
KB: I'll take it off.
62
166160
1275
KB: Được rồi, bây giờ tôi sẽ cởi nó ra.
02:47
Do you want to take the rest off?
63
167459
1677
Bạn hãy cởi nốt phần còn lại ra.
02:49
Take it off, you're OK. We'll stop for a second.
64
169160
2276
Hãy cởi nó ra, tốt lắm. Giờ chúng ta sẽ dừng lại.
02:51
KT: I'm so afraid of what I'm going to see.
65
171460
2048
KT: Tôi sợ quá không biết cởi ra sẽ nhìn thấy gì.
02:53
KB: You're fine, take it off. You're OK. You're safe.
66
173532
2676
KB: Không, không, không có gì cả, cởi nó ra đi. Không sao đâu, bạn an toàn.
02:56
Have you ever heard of second sight?
67
176232
1904
Bạn có bao giờ nghe đến tầm nhìn thứ hai chưa?
02:58
KT: No.
68
178160
1036
KT: Chưa.
02:59
KB: Second sight is whereby a mind-control expert
69
179220
2372
KB: Tầm nhìn thứ hai là việc một chuyên gia điều khiển trí óc
03:01
can see through somebody else's eyes.
70
181616
2520
có thể nhìn bằng đôi mắt của một người khác.
03:04
And I'm going to try that right now.
71
184160
2000
Và tôi sẽ thử ngay bây giờ.
03:11
KT: God.
72
191160
2000
KT: Trời.
03:19
KB: Are you ready?
73
199136
1000
KB: Bạn sẵn sàng chưa?
Đâu rồi nhỉ? Không có cách để mà ...
03:21
Where is it? There's no way --
74
201695
2441
03:24
KT: (Beep)
75
204160
2000
KT: (Bíp)
Trời ơi!
03:29
KT: Oh, my God!
76
209382
1528
03:30
KB: Don't say anything,
77
210934
1202
KB: Đừng nói gì cả,
03:32
I'm trying to see through your eyes. I can't see.
78
212160
2572
tôi đã cố nhìn bằng mắt của cô đây. Tôi không nhìn thấy gì cả.
03:34
KT: There's a wall, there's a wall.
79
214756
1667
KT: Có tường ở đằng trước, tường ở đằng trước.
03:36
KB: Look at the road, look at the road.
80
216447
1976
KB: Nhìn thẳng về trước, nhìn đường đi.
03:38
KT: OK, OK, OK. Oh, my God!
81
218447
1689
KT: OK, trời ơi!
03:40
KB: Now, anything coming at all? KT: No.
82
220160
1976
KB: Có vật gì ở đằng trước không?
KT: Không, không có.
03:42
KB: Sure there's not?
83
222160
1039
KB: Có chắc không?
03:43
KT: No, no, I'm just still looking at the road.
84
223223
2213
KT: Không, không có, tôi vẫn đang nhìn đường đây.
03:45
I'm looking at the road, all the time.
85
225460
1876
Tôi đang nhìn đường trừng trừng nè
03:47
I'm not taking my eyes off the road.
86
227359
1776
Tôi sẽ không rời mắt ra khỏi đường.
03:49
(Beep)
87
229160
1000
(Bíp)
03:54
(Beep)
88
234160
1000
(Bíp)
(Bíp)
03:59
(Beep)
89
239153
1007
04:01
KT: Oh, my God!
90
241136
1000
Trời ơi!
04:02
KB: Where are we? Where are we?
91
242160
2001
KB: Chúng ta đang ở đâu? Đang ở đâu?
04:04
We're going uphill, are we going uphill?
92
244185
1905
Chúng ta đang đi lên đồi phải không, phải không?
04:07
KT: Look at the road -- (Beep)
93
247160
1976
KT: Nhìn đường đi -- (Bíp)
04:09
Still got that goddamn blindfold on.
94
249160
1976
Tôi vẫn đang đeo cái bịt mắt quái quỷ này đây.
04:11
KB: What?
95
251160
1079
KB: Gì cơ?
04:12
KT: How are you doing this?
96
252263
1642
KT: Sao anh làm được điều này vậy?
04:13
KB: Just don't break my concentration.
97
253929
1810
KB: Đừng làm tôi mất tập trung.
04:19
We're OK, though? KT: Yes.
98
259160
2356
Mọi thứ vẫn tốt chứ?
KT: Vâng.
04:27
That's so weird.
99
267160
1976
Lạ quá.
04:29
We're nearly there. Oh, my God!
100
269160
3000
Chúng ta sắp đến nơi rồi, trời ơi!
Trời ơi!
04:34
Oh, my God!
101
274710
2187
KB: Và tôi dừng tại đây
04:38
KB: And I've stopped.
102
278215
1623
04:40
KT: That is weird.
103
280826
1664
KT: Điều này lạ thật.
04:47
You're like a freak-ass of nature.
104
287160
2977
Anh đúng là một gã quái gở.
04:50
That was the most scary thing I've ever done in my life!
105
290161
2975
Tôi vừa trải nghiệm một việc đáng sợ nhất đời mình!
04:53
(Applause)
106
293160
1048
(Vỗ tay)
04:54
KB: Thank you.
107
294232
1904
KB: Cảm ơn các bạn.
04:56
By the way, two days ago, we were going to film this
108
296160
2976
Hai ngày trước
chúng tôi định quay cái clip này
04:59
down there, at the race course, and we got a guy into a car,
109
299160
2976
ở đường đua
và chúng tôi để một anh chàng ngồi vào xe
05:02
and we got a camera man in the back,
110
302160
1976
và có một người quay phim ở đằng sau
05:04
but halfway through the drive,
111
304160
1537
nhưng đang đi giữa chừng thì anh chàng kia nói với tôi
05:05
he told me he had, I think it was a nine-millimeter,
112
305721
2446
là anh ta có một khẩu 9mm - tôi nghĩ thế - giấu ở dưới chân.
05:08
stuck to his leg.
113
308191
1169
Nên tôi dừng xe ngay và không đi nữa.
05:09
So, I stopped pretty quick, and that was it.
114
309384
2086
Vậy các bạn có tin rằng
05:11
So, do you believe it's possible to see through somebody else's eyes?
115
311494
3269
vào việc có thể nhìn thấy bằng đôi mắt của người khác?
05:14
That's the question.
116
314787
1079
Đó chính là câu hỏi.
05:15
Now, most people here would automatically say no.
117
315890
2505
Đa số các bạn sẽ lập tức trả lời là không
05:18
OK, but I want you to realize some facts.
118
318419
2144
nhưng tôi muốn các bạn nhận ra rằng
05:20
I couldn't see through the blindfold.
119
320587
2221
tôi đã không thể nhìn qua tấm băng mắt kia.
05:22
The car was not gimmicked or tricked in any way.
120
322832
2810
Trong xe cũng không có gắn thiết bị gì đặc biệt cả.
05:25
The girl, I'd never met before, all right.
121
325666
2938
Tôi cũng chưa bao giờ gặp cô gái kia.
05:28
So, I want you to just think about it for a moment.
122
328628
2480
Nên tôi muốn các bạn nghĩ về điều đó một chút.
Rất nhiều người cố gắng suy đoán
05:31
A lot of people try to come up
123
331132
1654
05:32
with a logical solution to what just happened, all right.
124
332810
2667
một cách logic để tìm ra câu trả lời.
05:35
But because your brains are not trained in the art of deception,
125
335501
3378
Nhưng bởi vì não các bạn chưa được huấn luyện về môn nghệ thuật lừa gạt,
05:38
the solutions you come up with
126
338903
1441
các câu trả lời mà các bạn đưa ra
05:40
will, 99 percent of the time, be way off the mark.
127
340368
2356
99 phần trăm hoàn toàn là không đúng.
Điều này bởi vì ảo thuật toàn là đánh lừa sự chú ý của người khác.
05:43
This is because magic is all about directing attention.
128
343502
2634
05:46
If, for instance, I didn't want you to look at my right hand,
129
346160
2917
Ví dụ, nếu tôi không muốn các bạn nhìn vào tay phải của mình
thì tôi sẽ không nhìn vào nó.
05:49
then I don't look at it.
130
349101
1235
05:50
But if I wanted you to look at my right hand,
131
350360
2771
Nhưng nếu tôi muốn các bạn nhìn vào tay phải của tôi
thì tôi sẽ nhìn vào nó. Các bạn thấy đấy,
05:53
then I look at it, too.
132
353155
1222
05:54
You see, it's very simple, once you know how,
133
354401
2119
điều này rất rất đơn giản một khi bạn đã biết cách làm,
05:56
but very complicated in other ways.
134
356544
1703
nhưng cũng rất phức tạp trong nhiều hoàn cảnh khác.
05:58
I'm going to give you some demonstrations right now.
135
358271
2517
Bây giờ tôi sẽ biểu diễn cho các bạn thấy, ngay tại đây, ngay bây giờ.
06:00
I need two people to help me out real quick. Can you come up?
136
360812
2858
Tôi cần hai người giúp tôi một chút.
Bạn có thể lên đây không?
06:03
And let's see, down at the end, here, can you also come up, real quick?
137
363694
4036
Để xem nào, bạn ở đằng dưới kia,
bạn có thể lên đây không, nhanh thôi?
06:07
Do you mind? Yes, at the end.
138
367754
1382
Bạn không phiền chứ?
Vâng, bạn ở dưới kia.
06:09
OK, give them a round of applause as they come up.
139
369160
2381
Hãy cho hai bạn này một tràng pháo tay trong lúc họ đi lên trên đây nào
06:11
You might want to use the stairs, there.
140
371565
1976
Bạn có thể dùng thang đi lên ở đằng kia.
06:13
(Applause)
141
373565
2572
(Vỗ tay)
06:16
It's very important for everybody here to realize
142
376161
2301
Có một điều quan trọng các bạn phải nhớ là
06:18
I haven't set anything up with you.
143
378486
1750
tôi không "gài" gì trước cho hai bạn.
06:20
You don't know what will happen, right?
144
380260
1874
Hai bạn không biết điều gì sẽ xảy ra. Đồng ý chứ?
Được rồi, bạn có thể đứng vào đây một lát được không?
06:22
Would you mind just standing over here for a moment?
145
382158
2477
Bạn tên là?
06:24
Your name is? Nicole: Nicole.
146
384659
1394
Nicole: Nicole.
KB: Nicole, và bạn là?
06:26
KB: Nicole, and?
147
386077
1007
(Điện thoại reo)
06:27
(Telephone ringing)
148
387108
1009
KB: Ồ. Hãy nói với -- từ từ, có điều này,
06:28
KB: Actually, here's the thing, answer it, answer it, answer it.
149
388141
3932
bạn hãy trả lời điện thoại đi, trả lời đi.
06:32
(Laughter)
150
392097
1039
(Tiếng cười)
06:33
Is it a girl? Man: They've already gone.
151
393160
1976
Có phải một bạn gái không?
Người đàn ông: Họ cúp rồi.
06:35
KB: OK, swap over positions.
152
395160
1350
KB: Cúp rồi à.
06:36
Can you stand over here? This will make it easier.
153
396534
2602
Phiền hai bạn đổi chỗ cho nhau.
Bạn có thể đứng ở đằng kia? Như thế này sẽ dễ hơn.
06:39
Pity, I would have told them it was the ace of spades.
154
399160
2576
Tiếc nhỉ. Tôi đang định nói với người đầu dây bên kia đó là con át bích.
06:41
OK, a little bit closer.
155
401760
1145
Được rồi, lại gần chút nữa.
06:42
(Laughter)
156
402929
1152
(Tiếng cười)
Gần chút nữa.
06:44
OK, a little bit closer, come over -- they look really nervous up here.
157
404105
3570
(Tiếng cười)
Gần một chút nữa -- họ thật sự đang rất hồi hộp ở trên này.
06:47
Do you believe in witchcraft?
158
407699
1437
Lại một chút nữa thôi.
Bây giờ, bạn có tin vào ma thuật không?
06:49
Nicole: No.
159
409160
1076
Nicole: Không.
06:50
KB: Voodoo? Nicole: No.
160
410260
1279
KB: Voodoo thì sao?
06:51
KB: Things that go bump in the night? Nicole: No.
161
411563
2365
Nicole: Không.
KB: Còn những thứ gây ra tiếng động vào ban đêm?
06:53
KB: Besides, who's next, no, OK.
162
413952
1584
Nicole: không.
KB: Ngoài ra những thứ khác, cũng không, OK.
06:55
I want you to just stand exactly like this for me,
163
415560
2392
Tôi muốn bạn đứng ở ngay đây,
06:57
pull up your sleeves, if you don't mind.
164
417976
1970
kéo tay áo bạn lên, nếu bạn không phiền.
06:59
OK, now, I want you to be aware
165
419970
1517
Được rồi, bây giờ tôi muốn bạn hãy chú ý đến
07:01
of all the different sensations around you,
166
421511
2025
mọi giác quan xung quanh mình
07:03
because we'll try a voodoo experiment.
167
423560
1876
bởi vì chúng ta sẽ làm một thí nghiệm voodoo ngay bây giờ.
07:05
I want you to be aware of the sensations, but don't say anything until I ask you,
168
425460
3976
Tôi muốn bạn chú ý đến mọi giác quan,
nhưng đừng nói gì cho đến khi tôi bảo bạn
07:09
and don't open your eyes until I ask you.
169
429460
2276
và đừng mở mắt ra cho đến khi tôi bảo bạn.
07:11
From this point onwards, close your eyes,
170
431760
1963
Từ giây phút này trở đi, bạn hãy nhắm mắt lại,
07:13
do not say anything, do not open them,
171
433747
1821
đừng nói gì cả, đừng mở mắt ra,
07:15
be aware of the sensations.
172
435592
1568
hãy cảm nhận mọi giác quan.
07:25
Yes or no, did you feel anything?
173
445160
1976
Bạn có cảm thấy gì không?
07:27
Nicole: Yes.
174
447160
1001
Nicole: Có.
07:28
KB: You did feel that? What did you feel?
175
448185
2013
KB: Bạn cảm giác được phải không? Bạn cảm thấy gì?
Nicole: Một cái chạm ở sau lưng.
07:30
Nicole: A touch on my back.
176
450222
1652
07:31
KB: How many times did you feel it?
177
451898
1714
KB: Bạn cảm thấy điều đó bao nhiêu lần?
Nicole: Hai lần.
07:35
Nicole: Twice.
178
455412
1048
07:36
KB: Twice. OK, extend your left arm out in front of you.
179
456484
2666
KB: Hai lần, OK, bạn hãy đưa tay trái ra phía trước.
Đưa tay trái ra phía trước, OK.
07:39
Extend your left arm, OK.
180
459174
1431
07:41
OK, keep it there.
181
461710
1426
Được rồi, hãy giữ nó ở đấy.
07:43
Be aware of the sensations, don't say anything, don't open your eyes, OK.
182
463160
3439
Hãy cảm giác đến mọi thứ xung quanh, đừng nói gì cả, đừng mở mắt ra, OK.
07:55
Did you feel anything, there?
183
475136
1381
Bạn có cảm thấy gì không?
07:56
Nicole: Yes. KB: What did you feel?
184
476541
1626
Nicole: Có.
KB: Bạn cảm thấy gì?
07:58
Nicole: Three --
185
478191
1032
Nicole: Ba ---
07:59
KB: Like a tickling sensation? Nicole: Yes.
186
479247
2023
KB: Giống như một cảm giác ngưa ngứa?
Nicole: Vâng.
08:01
KB: Can you show us where?
187
481294
1842
Bạn có thể chỉ cho chúng tôi thấy ở đâu không?
08:03
OK, excellent. Open your eyes.
188
483160
1976
Tuyệt. Bạn hãy mở mắt ra.
08:05
I never touched you.
189
485160
1023
Tôi không hề chạm vào bạn.
08:06
I just touched his back, and I just touched his arm.
190
486207
3534
Tôi chỉ chạm vào lưng của anh ấy, và tôi chỉ chạm vào tay của anh ấy.
08:09
A voodoo experiment.
191
489765
1371
Một cuộc thí nghiệm voodoo.
(Tiếng cười)
08:12
(Laughter)
192
492294
2842
08:15
Yeah, I walk around nightclubs all night like this.
193
495160
2429
Mỗi lần đi vũ trường, tôi đều xài chiêu này.
08:17
(Laughter)
194
497613
2462
(Tiếng cười)
08:20
You just take a seat over here for a second.
195
500099
2054
Bạn có thể ngồi ở đằng kia một lát được không.
08:22
I'm going to use you again, in a moment.
196
502177
1959
Tôi sẽ nhờ đến bạn trong chốc lát.
08:24
Can you take a seat right over here, if you don't mind.
197
504160
2572
Còn bạn có thể ngồi vào đây nếu bạn không phiền.
08:26
Sit right here. Man: OK.
198
506756
1151
Bạn hãy ngồi ở đây.
Người đàn ông: OK.
08:28
KB: OK, take a seat. Excellent, OK.
199
508629
2507
KB: OK, bạn hãy ngồi xuống. Tuyệt.
08:31
Now, what I want you to do is look directly at me, OK,
200
511160
2976
Bây giờ tôi muốn bạn nhìn thẳng vào tôi,
08:34
just take a deep breath in through your nose,
201
514160
2143
hít một hơi thật sâu bằng mũi
08:36
letting it out through your mouth, and relax.
202
516327
2550
và thở ra bằng miệng và hãy thư giãn.
08:38
Allow your eyes to close, on five, four, three, two, one.
203
518901
3718
Hãy để mắt bạn nhắm lại,
sau năm, bốn, ba, hai, một.
08:42
Close your eyes right now.
204
522643
1493
Nhắm mắt lại.
08:44
OK, now, I'm not hypnotizing you,
205
524160
1976
Không phải là tôi đang thôi miên bạn đâu nhé.
08:46
I'm merely placing you in a heightened state of synchronicity,
206
526160
2953
Tôi chỉ đặt bạn vào một trạng thái đồng bộ ở mức độ cao
để tâm trí của hai chúng ta ở cùng một hướng.
08:49
so our minds are along the same lines.
207
529137
1999
08:51
And as you sink and drift and float into this relaxed state of mind,
208
531160
3976
Và trong khi bạn đang chìm đắm trôi dạt và lênh bênh
vào trạng thái thư giãn này,
08:55
I'm going to take your left hand, and just place it up here.
209
535160
2976
tôi sẽ lấy tay trái của bạn và đặt nó lên đây.
08:58
I want you to hold it there just for a moment,
210
538160
2171
Và tôi muốn bạn giữ tay bạn ở đấy một lát
09:00
and I only want you to allow your hand
211
540355
1851
và tôi chỉ muốn bạn để tay
09:02
to sink and drift and float back to the tabletop
212
542230
2379
chìm dạt và trôi xuống mặt bàn
09:04
at the same rate and speed
213
544633
1503
cùng tốc độ
09:06
as you drift and float into this relaxed state of awareness,
214
546160
3195
với tốc độ bạn chìm dạt trong trạng thái thư giãn của mình
09:09
and allow it to go all the way down to the tabletop.
215
549379
3039
và để cho tay chạm hẳn vào mặt bàn.
09:12
That's it, all the way down, all the way down.
216
552442
3119
Được rồi, xuống hẳn phía dưới,
để tay xuống hẳn, xuống hẳn,
09:15
and further, and further.
217
555585
2603
và nữa, và nữa, và nữa,
và nữa, và nữa và nữa.
09:18
Excellent.
218
558212
1269
09:19
I want you to allow your hand to stick firmly to the tabletop.
219
559505
2905
Tuyệt.
Tôi muốn bạn để tay trên mặt bàn thật chặt.
09:22
OK, now, allow it to stay there.
220
562434
1790
OK, bây giờ tôi muốn bạn để nó ở đấy.
09:24
OK, now, in a moment, you'll feel a certain pressure, OK,
221
564765
2977
Trong chốc lát, bạn sẽ cảm thấy một sức ép,
09:27
and I want you to be aware of the pressure.
222
567766
2045
và tôi muốn bạn chú ý đến sức ép này.
Chỉ chú ý đến sức ép thôi nhé.
09:34
Just be aware of the pressure.
223
574436
1699
Và tôi chỉ muốn bạn để cho tay mình
09:37
And I only want you to allow your hand
224
577740
1857
từ từ trôi lên trên từ mặt bàn khi bạn thấy sức ép không còn nữa
09:39
to float slowly back up from the tabletop as you feel the pressure release,
225
579621
3524
nhưng chỉ khi nào bạn không còn cảm thấy sức ép nữa nhé.
09:43
but only when you feel the pressure release.
226
583169
2090
Bạn hiểu chứ? Bạn hãy trả lời có hay không.
09:45
Do you understand? Just answer yes or no.
227
585999
2137
Bạn hiểu chứ?
09:48
Man: Yes.
228
588160
1021
Người đàng ông: Có.
KB: Hãy giữ tay ở đấy.
09:55
KB: Hold it right there.
229
595300
1222
09:56
And only when you feel the pressure go back,
230
596546
2095
Được rồi và khi nào bạn lại cảm thấy sức ép
09:58
allow your hand to drift back to the tabletop,
231
598665
2236
tôi muốn bạn để tay trôi xuống mặt bàn,
10:00
but only when you feel the pressure.
232
600925
1715
nhưng chỉ khi nào bạn cảm thấy sức ép thôi nhé.
10:06
(Laughter)
233
606711
2080
(Tiếng cưới)
10:08
OK, that was wonderfully done. Let's try it again.
234
608815
2381
Được rồi, bạn làm thật tuyệt. Thử lại nào.
10:21
Excellent. Now that you've got the idea, let's try something even more interesting.
235
621813
3906
Tuyệt. Bây giờ bạn đã hiểu ý rồi đấy,
chúng ta hãy thử một thứ khác còn hay hơn nữa.
10:25
Allow it to stick firmly to the tabletop, keep your eyes closed.
236
625743
3000
Bạn hãy để tay trên mặt bàn, đừng mở mắt ra.
Bạn có thể đứng dậy được không?
10:28
Can you stand up? Just stand, stage forward.
237
628767
3016
Bạn hãy đứng dậy, đi ra đằng trước.
10:31
I want you to point directly at his forehead.
238
631807
2459
Tôi muốn bạn chỉ thẳng về phía trán anh ấy.
10:34
OK.
239
634290
1198
10:35
Imagine a connection between you and him.
240
635512
2253
Hãy tưởng tượng mối liên kết giữa cô và anh ấy.
10:38
Only when you want the pressure to be released,
241
638567
2217
Chỉ khi nào bạn muốn bỏ sức ép đi
10:40
make an upward gesture, like this,
242
640808
1642
t hãy đưa tay lên phía trên như thế này
10:42
but only when you want it to be released.
243
642474
1993
nhưng chỉ khi nào bạn muốn bỏ sức ép đi thôi nhé.
10:44
You can wait as long as you want,
244
644491
1649
Bạn cứ chờ thoải mái
10:46
but only when you want the pressure released.
245
646164
2096
nhưng chỉ khi nào bạn muốn bỏ sức ép đi.
10:55
OK, let's try it again.
246
655317
1523
Được rồi, để thử lại nào.
10:56
OK, now, imagine the connection, OK.
247
656864
2272
Bạn hãy tưởng tượng sự kết nối giữa hai bạn. OK.
10:59
Point directly at his forehead.
248
659160
1976
Chỉ thẳng vào trán anh ấy.
11:01
Only when you want the pressure released, we'll try it again.
249
661160
2858
Chỉ khi nào bạn muốn bỏ sức ép đi, chúng ta hãy thử lại nào.
11:07
OK, it worked that time, excellent.
250
667160
1976
OK, lần này thì được, tuyệt.
11:09
And hold it there, both of you.
251
669160
1976
Bạn hãy giữ nó ở đấy, cả hai bạn, giữ ở đấy.
11:11
Only when you want the pressure to go back, make a downward gesture.
252
671160
3239
Khi bạn muốn sức ép quay trở lại, hãy đưa tay xuống.
11:14
You can wait as long as you want.
253
674423
1572
Bạn có thể chờ thoải mái.
11:18
You did it pretty quickly, but it went down, OK.
254
678477
3492
Bạn làm nó hơi nhanh nhưng tay kia vẫn thả xuống.
11:21
Now, I want you to be aware that in a moment,
255
681993
2143
Bây giờ tôi muốn bạn chú ý rằng trong khoảnh khắc này,
11:24
when I snap my fingers, your eyes will open, again.
256
684160
2408
khi tôi vỗ các ngón tay, mắt bạn sẽ mở ra lại.
11:26
It's OK to remember to forget, or forget to remember what happened.
257
686592
3195
Bạn có thể nhớ là phải quên hoặc quên việc phải nhớ đến những gì đã xảy ra.
11:29
Most people ask you, "What the hell just happened up here?"
258
689811
2770
Đã số mọi người sẽ hỏi bạn là "Điều gì vừa xảy ra ở trên kia thế?"
11:32
But it's OK that even though you're not hypnotized,
259
692605
2383
Nhưng sẽ ổn thôi mặc dù bạn không hề bị thôi miên
bạn sẽ vẫn quên những gì đã xảy ra.
11:35
you will forget everything that happened.
260
695012
2232
(Tiếng cười)
11:37
On five, four, three, two, one -- open your eyes, wide awake.
261
697268
2868
Sau năm, bốn, ba, hai, một -- bạn hãy mở mắt ra, tỉnh dậy.
11:40
Give them a round of applause, as they go back to their seats.
262
700160
3304
Hãy cho hai bạn này một tràng vỗ tay,
hai bạn có thể quay lại chỗ của mình.
11:43
(Applause)
263
703488
1513
(Vỗ tay)
11:45
OK, you can go back.
264
705025
1367
Bạn có thể quay lại chỗ của bạn.
11:46
(Applause)
265
706416
3269
Tôi đã từng xem một bộ phim tên là "The Gods Are Crazy" (Thượng Đế cũng phải cười)
11:50
I once saw a film called "The Gods Are Crazy."
266
710375
2285
11:52
Has anybody here seen that film? Yeah.
267
712684
2452
Các bạn đã xem phim đấy chứ? Yeah.
(Vỗ tay)
11:55
Remember when they threw the Coke out of the airplane,
268
715160
2608
Các bạn có nhớ đoạn mà họ ném chai Coke ra khỏi chiếc máy bay
11:57
and it landed on the ground, and it didn't break?
269
717792
2328
và nó rớt xuống đất và không vỡ?
Đó là bởi vì chai Coke thường rất cứng.
12:00
Now, see, that's because Coke bottles are solid.
270
720144
2324
Gần như không thể làm vỡ một chai Coke.
12:03
It's nearly impossible to break a Coke bottle.
271
723006
3287
Bạn muốn thử không?
12:06
Do you want to try it?
272
726317
1397
Tốt.
12:09
Good job. She's not taking any chances.
273
729429
2406
(Cười)
12:11
(Laughter)
274
731859
1277
Cô ấy không có một cơ hội nào.
12:13
You see, psychokinesis is the paranormal influence
275
733160
2381
Các bạn thấy đấy, siêu năng lực là một hiện tượng siêu nhiên
12:15
of the mind on physical events and processes.
276
735565
2483
giữa trí óc và các hiện tượng vật lý.
12:18
For some magicians or mentalists,
277
738542
1594
Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học,
12:20
sometimes the spoon will bend or melt, sometimes it will not.
278
740160
3976
đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không.
12:24
Sometimes the object will slide across the table, sometimes it will not.
279
744160
3484
Đôi khi đồ vật sẽ chạy ngang trên bàn, đôi khi không.
12:27
It depends on how much energy you have that day,
280
747668
2272
Điều đó phụ thuộc vào bạn có bao nhiêu năng lượng vào ngày hôm đấy
12:29
so on and so forth.
281
749964
1064
và những thứ khác tương tự như thế.
Chúng ta sẽ thử một cuộc thí nghiệm siêu năng lực ngay bây giờ.
12:31
We're going to try an experiment in psychokinesis, right now.
282
751052
2858
Bạn hãy lại cạnh tôi.
12:33
Come right over here, next to me. Excellent.
283
753934
2129
Tuyệt.
Bạn hãy nhìn vào chai Coke này.
12:36
Now, have a look at the Coke bottle.
284
756087
1785
12:37
Make sure it is solid, there's only one hole, and it's a normal Coke bottle.
285
757896
3572
Hãy giám định là nó cứng, chỉ có một lỗ và nó là một chai Coke bình thường.
Bạn có thể đập nó lên bàn nếu muốn.
12:41
And you can whack it against the table, if you want; be careful.
286
761492
3001
Cẩn thận nhé.
12:44
Even though it's solid, I'm standing away.
287
764517
2000
Mặc dù nó khá là cứng, tôi vẫn sẽ lùi ra một chút.
12:46
I want you to pinch right here with two fingers and your thumb.
288
766541
3350
Được rồi, tôi muốn bạn cầm lấy cái chai bằng hai ngón tay và ngón cái.
12:49
Excellent. Now, I've got a shard of glass here, OK.
289
769915
2554
Tuyệt.
Tôi có một miếng miểng chai ở đây.
12:52
I want you to examine the shard of glass.
290
772493
1953
Tôi muốn bạn kiểm tra nó.
12:54
Careful, it's sharp. Just hold on to it for a moment.
291
774470
2575
Cẩn thận, nó sắc đấy nhé. Hãy cầm nó một lúc.
Bây giờ bạn hãy giang nó ra đây.
12:57
Now, hold it out here.
292
777069
1167
12:58
I want you to imagine, right now, a broken relationship from many years ago.
293
778261
3900
Tôi muốn bạn tưởng tượng
một mối tình bị tan vỡ nhiều năm trước đây.
13:02
I want you to imagine all the negative energy
294
782707
3081
Tôi muốn bạn tưởng tượng tới mọi năng lượng xấu
13:05
from that broken relationship, from that guy,
295
785812
2152
từ cuộc tình tan vỡ kia, từ anh chàng kia,
13:07
being imparted into the broken piece of glass,
296
787988
2504
được truyền vào miếng thủy tinh vỡ
13:10
which will represent him, OK.
297
790516
1620
nó sẽ tượng trưng cho anh chàng kia, OK.
13:12
But I want you to take this very seriously.
298
792160
2048
Tôi muốn bạn thật nghiêm túc trong việc này.
13:14
Stare at the glass, ignore everybody right here.
299
794232
2286
Bạn hãy nhìn thẳng vào miểng chai, đừng dể ý đến bất kỳ ai ở đây.
13:16
In a moment, you'll feel a certain sensation, OK,
300
796542
3123
Trong chốc lát, bạn sẽ cảm thấy một điều gì đó
13:19
and when you feel that sensation,
301
799689
1816
và khi cảm nhận được điều đấy
13:21
I want you to drop the piece of glass into the bottle.
302
801529
2607
hãy thả miếng thủy tinh vào cái chai.
13:24
Think of that guy, that ba -- that guy.
303
804160
4897
Hãy nghĩ đến anh --xấ...-- đến anh chàng kia.
13:29
(Laughter)
304
809081
1055
(Cười)
13:30
I'm trying to be good here.
305
810160
1413
Tôi đang cố làm người đàng hoàng nhé.
13:31
OK, and when you feel the sensation --
306
811597
1810
Được rồi, và khi bạn cảm nhận được --
13:33
it might take a while -- drop it into the glass.
307
813431
2259
sẽ có thể mất một lúc -- được rồi hãy thả nó vào.
13:47
OK, drop it in.
308
827969
1000
Bạn hãy thả nó vào.
13:49
Now, imagine all that negative energy in there.
309
829501
2635
Tưởng tượng lấy mọi năng lượng xấu ở trong đấy.
13:52
Imagine his name and imagine him inside the glass.
310
832160
2633
Tưởng tượng đến tên anh chàng kia và hình dung anh ấy ở trong cái chai.
13:54
And I want you to release that negative energy
311
834817
2244
Và tôi muốn bạn giải thoát cho năng lượng xấu ấy
bằng cách lắc cái chai.
13:57
by shaking it from side to side.
312
837085
1524
13:59
(Burst)
313
839726
1001
(Cười)
14:00
(Laughter)
314
840751
2385
14:03
That was a lot of negative energy, built up in there.
315
843160
2532
Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy.
14:05
(Laughter)
316
845716
2062
(Cười)
(Vỗ tay)
14:07
(Applause)
317
847802
3334
14:11
I also want you to look at me and think of his name.
318
851160
3001
Tôi cũng muốn bạn nghĩ đến tên cậu ta. Nhìn vào tôi và nghĩ đến tên cậu ta.
Bạn nghĩ đến tên cậu ta rồi chứ?
14:14
OK, think of how many letters in the title of his name.
319
854185
3975
Được rồi, bạn hãy nghĩ tên cậu ta có bao nhiêu chữ cái.
Hãy nghĩ số chữ cái trong tên cậu ta.
14:18
There's five letters in the title.
320
858184
1682
Có năm chữ cái trong cái tên.
14:19
You didn't react to that, so it's four letters.
321
859890
2247
Bạn không có phản ứng gì tức là có bốn chữa cái.
14:22
Think of one of the letters in the title.
322
862161
1975
Bạn hãy nghĩ đến một chữ trong cái tên.
Hãy nghĩ đến một chữ.
14:24
There's a K in his name, there is a K.
323
864160
1976
Có chữ K trong tên cậu ấy.
14:26
I knew that because my name starts with a K also,
324
866160
2376
Bạn biết tại sao tôi biết điều đó không, tại vì tên tôi cũng bắt đầu bằng chữ K
14:28
but his name doesn't start with a K, it starts with an M.
325
868560
2837
nhưng tên cậu ta không bằt đầu bằng chữ K mà bằng chữ M.
Bạn hãy nhắn với Mike lần tới bạn gặp cậu ấy là tôi gửi lời hỏi thăm.
14:31
Tell Mike I said hello, the next time you see him.
326
871421
2422
14:33
Was that his name? Nicole: Mm-hmm.
327
873867
1669
Đó có phải là tên cậu ta không?
Nicole: Mm-hmm.
14:35
KB: OK, give her a round of applause.
328
875560
1777
KB: OK, các bạn hãy cho cô ấy một tràng pháo tay nào.
14:37
(Applause)
329
877361
5608
(Vỗ tay)
14:42
Thank you.
330
882993
1143
Các ơn các bạn.
14:44
(Applause)
331
884160
1958
(Vỗ tay)
14:49
(Applause ends)
332
889329
1299
14:50
I've got one more thing to share with you right now.
333
890652
2484
Tôi có một màn biểu diễn nữa muốn chia sẻ với các bạn.
14:53
Actually, Chris, I was going to pick you for this,
334
893160
2381
Chris, lúc đầu tôi định mời anh
14:55
but instead of picking you, can you hop up here
335
895565
2239
nhưng thay vì chọn anh, anh có thể lên đây
14:57
and pick a victim for this next experiment?
336
897828
2308
và chọn một nạn nhân cho cuộc thí nghiệm tiếp theo không?
15:00
And it should be a male victim, that's the only thing.
337
900160
2572
Và đó phải là một nạn nhân nam, thế thôi.
15:02
Chris Anderson: Oh, OK.
338
902756
1380
Chris Anderson: OK.
15:04
KB: I was going to use you,
339
904160
1386
KB: Lúc đầu tôi định chọn anh
15:05
but I decided I might want to come back another year.
340
905570
2566
nhưng tôi nghĩ lại rằng tôi có thể sẽ muốn quay lại vào năm sau.
15:08
(Laughter)
341
908160
1015
(Cười)
15:09
CA: Well, to reward him for saying "eureka,"
342
909199
2112
CA: Để thưởng cho anh chàng này vì đã nói "eureka"
15:11
and for selecting Michael Mercil to come and talk to us -- Steve Jurvetson.
343
911335
3568
và chọn Michael Mercil để đến nói chuyện với chúng ta -- Steve Jurvetson.
15:14
KB: OK, Steve, come on up here.
344
914927
1746
KB: OK, Steve, anh hãy lên đây.
15:16
(Applause)
345
916697
1072
(Vỗ tay)
15:17
CA: You knew!
346
917793
1041
CA: Anh đoán trước mà!
15:18
KB: OK, Steve, I want you to take a seat, right behind here. Excellent.
347
918858
4302
KB: OK, Steve, tôi muốn anh ngồi ở đây, ngay sau đây. Tuyệt.
15:24
Now, Steve -- oh, you can check underneath.
348
924849
2287
Bây giờ, Steve -- anh có thể kiểm tra ở dưới.
Tôi không có trợ lý nào ở dưới đấy đâu.
15:28
Go ahead, I've no fancy assistants underneath there.
349
928960
2563
15:31
They insist that because I was a magician,
350
931547
2515
Họ chỉ khăng khăng rằng bởi vì tôi là một nhà ảo thuật gia
tôi nên trải một chiếc khăn bàn đen lên trên.
15:34
put a nice, black tablecloth on.
351
934086
1540
15:35
There you are, OK.
352
935650
1413
OK.
15:37
(Laughter)
353
937087
1049
(Cười)
15:38
I've got four wooden plinths here, Steve.
354
938160
1976
Tôi có bốn miếng gỗ ở đây, Steve.
15:40
One, two, three and four.
355
940160
2976
Một, hai, ba và bốn.
15:43
Now, they're all the exact same except this one
356
943160
2239
Chúng đều giống nhau trừ cái này
15:45
obviously has a stainless steel spike sticking out of it.
357
945423
2715
nó có môt cái cọc nhọn bằng thép.
Tôi muốn anh kiểm tra xem nó có cứng không.
15:48
I want you to examine it, and make sure it's solid.
358
948162
2465
Bạn hài lòng chưa?
15:53
Happy?
359
953255
1007
15:54
Steve Jurvetson: Mmm, yes.
360
954286
1954
Steve Jurvetson: Mmm, có.
KB: OK. Bây giờ, Steve, tôi sẽ đứng trước cái bàn
15:56
KB: OK. Now, Steve, I'm going to stand in front of the table,
361
956264
3507
15:59
When I stand in front of the table,
362
959795
1772
OK. Khi tôi đứng trước cái bàn,
16:01
I want you to put the cups on the plinths,
363
961591
2115
tôi muốn anh úp mấy cái cốc lên các miếng gỗ kia như thế này
16:03
in any order you want, and then mix them all up,
364
963730
2239
theo bất kỳ thứ tự nào và tráo chúng
16:05
so nobody has any idea where the spike is, all right?
365
965993
2771
để không ai biết cái cọc nhọn kia ở đâu, được chứ?
16:08
SJ: No one in the audience?
366
968788
1348
SJ: Không ai ở trong khán đài?
16:10
KB: Yes, and just to help you out,
367
970160
1976
KB: Không ai ở trong khán đài. Và để giúp anh,
16:12
I'll block them from view, so nobody can see what you're doing.
368
972160
2986
tôi sẽ che cho anh để không ai biết anh đang làm gì.
Tôi cũng sẽ nhìn ra chỗ khác. Anh hãy tráo chúng đi.
16:15
I'll also look away. So, go ahead and mix them up, now.
369
975170
2572
16:17
OK, and tell me when you're done.
370
977766
1676
Hãy nói cho tôi biết khi nào anh xong.
(Cười)
16:22
(Laughter)
371
982093
1983
16:24
(Laughter)
372
984870
2460
16:28
KB: You done? SJ: Almost.
373
988732
2000
Anh xong chưa?
SJ: Mmm, sắp rồi.
16:30
KB: Almost, oh. OK, you're making sure that's well hidden.
374
990756
2937
KB: Sắp, ờ. Anh giấu cây cọc kỹ thật. Bây giờ --
ồ, chúng ta có một điều thú vị ở đây đây.
16:34
Oh, we've got one here, we've got one here.
375
994693
4443
16:39
(Applause)
376
999160
2976
(Vỗ tay)
16:42
So, all right, we'll leave them like that.
377
1002160
2000
Được rồi, bây giờ tôi sẽ để yên chúng như thế.
16:44
(Laughter)
378
1004184
1952
(Cười)
16:46
I'm going to have the last laugh, though.
379
1006160
2001
Tuy nhiên, tôi sẽ là người cuối cùng cười trong màn biểu diễn này.
(Cười)
16:48
(Laughter)
380
1008185
1951
16:50
Now, Steve, you know where the spike is, but nobody else, does? Correct?
381
1010160
4976
Bây giờ, Steve, anh biết cây cọc ở đâu
ngoài ra, không một ai khác nữa? Phải không?
16:55
But I don't want you to know either, so swivel around on your chair.
382
1015160
3239
Nhưng tôi cũng không muốn anh biết, thế nên anh hãy quay lại ghế của mình.
16:59
They'll keep an eye on me to make sure I don't do anything funny.
383
1019375
3048
Họ sẽ để ý để tôi không ăn gian.
17:02
No, stay around, OK.
384
1022447
2047
Không, quay lại. OK.
Bây giờ, Steve, hãy quay lại.
17:11
Now, Steve, look back.
385
1031036
1682
17:12
Now you don't know where the spike is, and I don't know where it is either.
386
1032742
3770
Bây giờ anh không biết cây cọc ở đâu
và tôi cũng thế. OK.
17:16
Now, is there any way to see through this blindfold?
387
1036536
2467
Bây giờ, có thể nhìn qua tấm băng mắt này không?
17:19
SJ: Put this on?
388
1039682
1032
SJ: Đeo cái này lên?
17:20
KB: No, just, is there any way to see through it? No?
389
1040738
2747
KB: Không, chỉ kiểm tra xem liệu có thể nhìn xuyên qua nó được không?
SJ: Ờm, ờm.
17:23
SJ: No, I can't see through it. KB: Excellent.
390
1043509
2627
KB: Có không?
SJ: Không, tôi không nhìn qua được.
KB: Anh không nhìn qua được. Tuyệt, OK.
17:26
Now, I'm going to put on the blindfold.
391
1046160
1864
Bây giờ tôi sẽ đeo tấm băng mắt này.
Đừng đặt chúng lên nhau nhé.
17:28
Don't stack them up, OK. Give them an extra mix up.
392
1048048
2433
Hãy tráo chúng thêm lần nữa.
17:30
Don't move the cups, I don't want anybody to see where the spike is,
393
1050505
3281
Đừng dời mấy cái cốc, tôi không muốn bất kỳ ai biết cây cọc ở đâu
17:33
but give the plinths an extra mix up, and then line them up.
394
1053810
3076
nhưng hãy tráo các tấm gỗ
và xếp chúng ngang ra như thế này, được chứ?
17:36
I'll put the blindfold on. Give them an extra mix up.
395
1056910
2846
Tôi sẽ đeo tấm băng mắt.
Anh hãy tráo chúng đi.
17:39
No messing around this time. OK, go ahead, mix them up.
396
1059780
2573
Lần này không làm hỏng đấy nhé.
Được rồi, tráo chúng đi.
17:42
My hand is at risk here.
397
1062377
2000
Tay tôi đang gặp nguy cơ --
17:47
(Laughter)
398
1067136
1000
(Cười)
17:48
Tell me when you're done. SJ: Done.
399
1068160
1976
Hãy cho tôi biết khi nào anh xong.
SJ: Xong.
17:50
KB: OK, where are you? Put out your hand. Your right hand.
400
1070160
2976
KB: OK, anh ở đâu? Đưa tay anh đây.
Tay phải của anh. Có phải -- không, OK.
17:53
Tell me when I'm over a cup.
401
1073160
1976
Hãy nói cho tôi biết khi tay tôi ở trên cái cốc.
17:55
SJ: You're over a cup. KB: I'm over a cup, right now?
402
1075160
2477
SJ: Tay anh đang ở trên cái cốc.
KB: Tay tôi đang ở trên cái cốc phải không?
17:57
SJ: Mm-hmm.
403
1077661
1060
SJ: Ừm.
17:58
KB: Now, Steve, do you think it's here? Yes or no?
404
1078745
2391
KB: Bây giờ, Steve, anh có nghĩ là nó ở đây không? Có hay không?
18:01
SJ: Oh!
405
1081160
1285
SJ: Ồ.
18:02
(Laughter)
406
1082469
1667
(Cười)
18:04
KB: I told you I'd have the last laugh.
407
1084160
1976
KB: Tôi đã nói với anh là tôi sẽ là người cuối cùng cười mà.
18:06
(Laughter)
408
1086160
4871
(Cười)
SJ: Tôi không nghĩ là nó ở đấy.
18:11
SJ: I don't think it's there. KB: No? Good decision.
409
1091055
3475
KB: Không? Lựa chọn tốt.
18:14
(Laughter)
410
1094554
2582
(Cười)
18:17
(Applause)
411
1097160
2450
(Vỗ tay)
18:22
(Applause ends)
412
1102721
1415
18:24
Now, if I go this way, is there another cup over here?
413
1104160
2572
Bây giờ, nếu tôi đi qua đây, có cái cốc nào không?
18:26
SJ: Can we do the left hand?
414
1106756
1380
SJ: Ta dùng tay trái được không?
18:28
KB: Oh, no, no, no. He asked me could he do the left hand. Absolutely not.
415
1108160
3976
KB: Ồ, không không. Anh ta hỏi tôi có thể dùng tay trái được không. Tuyệt đối không.
18:32
(Laughter)
416
1112160
1676
(Cười)
18:33
KB: If I go this way, is there another cup?
417
1113860
2454
KB: Bây giờ, nếu tôi đi đường này, có cốc không?
SJ: Có một cốc, vâng.
18:36
SJ: Yes. KB: Tell me when to stop.
418
1116338
1814
KB: OK, hãy nói cho tôi biết khi nào dừng.
SJ: OK.
18:38
SJ: OK. KB: There?
419
1118176
1118
KB: Ở đây?
18:39
SJ: Yes, there's one.
420
1119318
1040
SJ: Vâng, có một cái.
18:40
KB: OK. Do you think it's here, yes or no? This is your decision, not mine.
421
1120382
3587
KB: OK. Anh có nghĩ là nó ở đây không, có hay không?
Đây là quyết định của anh, không phải của tôi.
18:43
(Laughter)
422
1123993
2812
(Cười)
18:47
SJ: I'm going to say no. KB: Good decision.
423
1127818
2318
SJ: Tôi sẽ trả lời không.
KB: Lựa chọn tốt.
18:50
(Laughter)
424
1130160
1976
(Cười)
18:52
OK, give me both hands.
425
1132160
1976
Bây giờ, hãy đưa cho tôi cả hai tay.
18:54
Now, put them on both cups.
426
1134160
3792
Đưa chúng lên hai cái cốc còn lại.
18:57
Do you think the spike is under your left or your right hand?
427
1137976
3626
Anh có nghĩ là cái cốc ở tay trái của anh
hay tay phải?
19:01
SJ: Neither.
428
1141666
1470
SJ: Không ở tay nào cả.
19:03
KB: Neither, oh, OK.
429
1143160
1976
KB: Không ở tay nào. OK.
19:05
But if you were to guess.
430
1145160
1558
Nhưng nếu anh phải đoán.
19:06
(Laughter)
431
1146742
2370
(Cười)
19:09
SJ: Under my right hand. KB: Under your right hand?
432
1149136
2400
SJ: Tôi nghĩ nó ở bên tay phải.
KB: Anh nghĩ nó ở bên tay phải?
19:11
Now, remember, you made all the decisions all along.
433
1151560
2477
Nhớ nhé, anh là người lựa chọn.
Các nhà tâm lý học, hãy tìm ra câu giải đáp cho điều này.
19:14
Psychologists, figure this out.
434
1154061
1635
19:15
(SJ gasps)
435
1155720
1091
19:16
Have a look.
436
1156835
1301
Nhìn xem.
19:18
SJ: Oh!
437
1158160
1001
SJ: Ồ!
19:19
(Applause)
438
1159185
3295
(Vỗ tay)
19:22
KB: Thank you.
439
1162504
2000
KB: Cảm ơn các bạn.
Cảm ơn các bạn.
19:28
(Applause ends)
440
1168898
2238
19:31
If anybody wants to see some sleight of hand later on,
441
1171160
2572
Nếu lát nữa có ai muốn xem vài trò ảo thuật
19:33
I'll be outside.
442
1173756
1380
tôi sẽ ở ngoài kia.
19:35
Thank you.
443
1175160
1094
Cảm ơn các bạn.
19:36
(Applause)
444
1176278
1675
(Vỗ tay)
19:37
Thank you.
445
1177977
1977
Cảm ơn các bạn.
19:39
Thank you.
446
1179978
1158
Cảm ơn các bạn.
19:41
(Applause)
447
1181160
3000
(Vỗ tay)

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7