LZ Granderson: The myth of the gay agenda | TED

LZ Granderson: Kỉ nguyên của người đồng tính

281,282 views

2012-06-15 ・ TED


New videos

LZ Granderson: The myth of the gay agenda | TED

LZ Granderson: Kỉ nguyên của người đồng tính

281,282 views ・ 2012-06-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Jenny Zurawell Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Phuong Pham Reviewer: Thuy Duong Nguyen
00:16
When I was about 16 years old
1
16004
2998
Khi tôi khoảng 16 tuổi
00:19
I can remember flipping through channels at home during summer vacation,
2
19002
3699
Tôi vẫn còn nhớ mình cứ ngồi bấm hết kênh này đến kênh khác trên tivi ở nhà trong suốt mùa hè,
00:22
looking for a movie to watch on HBO --
3
22701
2530
cố tìm phim nào đó để xem trên HBO
00:25
and how many of you remember "Ferris Bueller's Day Off"?
4
25231
2513
Có bao nhiêu bạn trong đây nhớ bộ phim "Ferris Bueller's Day Off"
00:27
Oh yeah, great movie, right? -- Well, I saw Matthew Broderick on the screen, and so I thought,
5
27744
5001
Ồ, vâng, bộ phim hay tuyệt, phải không? -- Vâng, tôi đã xem Matthew Broderick trên màn ảnh, và tôi đã nghĩ,
00:32
"Sweet! Ferris Bueller. I'll watch this!"
6
32745
2712
"Thật ngọt ngào! Ferris Bueller. Tôi sẽ xem phim này!"
00:35
It wasn't Ferris Bueller. And forgive me Matthew Broderick,
7
35457
3572
Đó không phải là Ferris Bueller. Và tha thứ cho tôi nhé Matthew Broderick,
00:39
I know you've done other movies besides Ferris Bueller, but that's how I remember you; you're Ferris.
8
39029
4117
Tôi biết ông đã làm nhiều phim khác ngoài phim Ferris Bueller, nhưng đó là cách tôi nhớ về ông, ông là Ferris.
00:43
But you weren't doing Ferris-y things at the time; you were doing gay things at the time.
9
43146
5753
Nhưng lúc đó ông không hành động theo cách của Ferrris, ông đang làm những thứ đồng tính vào lúc đó.
00:48
He was in a movie called "Torch Song Trilogy."
10
48899
3328
Ông ta đang ở trong một bộ phim tên "Torch Song Trilogy"
00:52
And "Torch Song Trilogy" was based on a play about this drag queen who essentially was looking for love.
11
52227
6746
Và "Torch Song Trilogy" dựa trên một vở kịch về một gã giả gái đang khao khát tìm kiếm tình yêu.
00:58
Love and respect -- that's what the whole film was about.
12
58973
3064
Tình yêu và sự tôn trọng - toàn bộ phim nói về nội dung đó.
01:02
And as I'm watching it, I'm realizing that they're talking about me.
13
62037
5156
Và khi tôi xem phim đó, tôi nhận ra các nhân vật đang nói về tôi.
01:07
Not the drag queen part -- I am not shaving my hair for anyone -- but the gay part.
14
67193
5593
Không phải là phần về gã giả gái đó - tôi sẽ không cạo đầu vì bất cứ ai - ngoại trừ cái phần đồng tính của mình.
01:12
The finding love and respect, the part about trying to find your place in the world.
15
72786
5213
Để tìm kiếm tình yêu và sự tôn trọng, cái phần đang cố gắng tìm ra vị trí của chính mình trong thế giới này.
01:17
So as I'm watching this, I see this powerful scene that brought me to tears,
16
77999
6350
Vì thế khi tôi coi bộ phim đó, tôi thấy cảnh phim đầy xúc động đó làm tôi rơi nước mắt.
01:24
and it stuck with me for the past 25 years.
17
84349
3200
Và hình ảnh đó ám ảnh tôi suốt 25 năm qua.
01:27
And there's this quote that the main character, Arnold, tells his mother
18
87549
5109
Và đây là câu nói mà nhân vật chính, Arnold, nói với mẹ anh
01:32
as they're fighting about who he is and the life that he lives.
19
92658
5159
khi họ tranh cãi rằng anh ấy là ai và anh đang sống cuộc đời nào.
01:37
"There's one thing more -- there's just one more thing you better understand.
20
97817
5219
"Chỉ có thêm một thứ - chỉ có thêm điều này thôi mà mẹ nên hiểu.
01:43
I've taught myself to sew, cook, fix plumbing, build furniture,
21
103036
6036
Con đã tự học khâu vá, nấu ăn, sửa ống nước, đóng đồ nội thất,
01:49
I can even pat myself on the back when necessary,
22
109072
2857
con thậm chí có thể tự vỗ vào lưng mình nếu cần thiết,
01:51
all so I don't have to ask anyone for anything.
23
111929
4499
tất cả chỉ để con không phải xin xỏ hay nhờ vả ai bất cứ điều gì.
01:56
There's nothing I need from anyone except for love and respect,
24
116428
5679
Con chẳng xin xỏ ai bất cứ gì ngoại trừ tình yêu và sự tôn trọng,
02:02
and anyone who can't give me those two things has no place in my life."
25
122107
4449
và nếu người nào không thể cho con 2 điều đó trong đời thì sẽ không có chỗ nào trong cuộc đời con hết."
02:06
I remember that scene like it was yesterday; I was 16, I was in tears, I was in the closet,
26
126556
7767
Tôi nhớ cảnh phim đó như thể nó vừa hôm qua, khi tôi 16 tuổi, nước mắt trào ra, tôi đứng trong tủ quần áo,
02:14
and I'm looking at these two people, Ferris Bueller and some guy I'd never seen before,
27
134323
5361
và tôi đang nhìn vào hai người đó, Ferris Bueller và một gã nào đó tôi chưa từng biết trước đó,
02:19
fighting for love.
28
139684
4298
đang chiến đấu vì tình yêu.
02:23
When I finally got to a place in my life
29
143982
4129
Đến khi tôi rồi cũng có một vị trí trong đời mình
02:28
where I came out and accepted who I was, and was really quite happy, to tell you the truth,
30
148111
3623
nơi tôi đến đã chấp nhận tôi là ai, và tôi thật hạnh phúc để nói với bạn sự thật,
02:31
I was happily gay and I guess that's supposed to be right because gay means happy too.
31
151734
4146
tôi hạnh phúc với sự đồng tình của mình và tôi đoán từ "gay" cũng có nghĩa là hạnh phúc.
02:35
I realized there were a lot of people who weren't as gay as I was --
32
155880
4329
Tôi nhận ra nhiều người không thực sự gay như tôi
02:40
gay being happy, not gay being attracted to the same sex.
33
160209
3218
gay một cách hạnh phúc, chứ không phải gay vì bị hấp dẫn bởi người đồng giới.
02:43
In fact, I heard that there was a lot of hate and a lot of anger
34
163427
5044
Trong thực tế, tôi nghe thấy rất nhiều sự ghét bỏ và giận dữ
02:48
and a lot of frustration and a lot of fear
35
168471
2610
và rất nhiều sự đổ vỡ, nhiều nỗi sợ
02:51
about who I was and the gay lifestyle.
36
171081
4869
về quá khứ của tôi và cách sống đồng tính của tôi.
02:55
Now, I'm sitting here trying to figure out "the gay lifestyle," "the gay lifestyle,"
37
175950
4321
Bây giờ, tôi đang ngồi đây, cố phân tích ý nghĩa của từ "Lối sống đồng tính", "cách sống đồng tính",
03:00
and I keep hearing this word over and over and over again: lifestyle, lifestyle, lifestyle.
38
180271
4412
và tôi vẫn phải nghe những từ này hàng ngày, lặp đi lặp lại: lối sống, lối sống, lối sống.
03:04
I've even heard politicians say that the gay lifestyle is a greater threat
39
184683
4630
Tôi thậm chí phải nghe cả những tay chính trị gia nói lối sống đồng tính là một mối đe dọa với nền văn minh lớn hơn
03:09
to civilization than terrorism.
40
189313
2908
cả chủ nghĩa khủng bố.
03:12
That's when I got scared.
41
192221
2975
Đó là khi tôi cảm thấy sợ hãi.
03:15
Because I'm thinking, if I'm gay and I'm doing something that's going to destroy civilization,
42
195196
7122
Bởi vì tôi nghĩ, nếu tôi đồng tính và tôi đang làm điều gì đó để hủy diệt nền văn minh,
03:22
I need to figure out what this stuff is, and I need to stop doing it right now.
43
202318
4626
tôi cần phải phân tích ra những thứ ấy là gì, và tôi cần phải dừng ngay những hành vi đó lại.
03:26
(Laughter)
44
206944
2378
(Cười lớn)
03:29
So, I took a look at my life, a hard look at my life,
45
209322
4923
Vì thế, tôi nhìn lại cuộc đời mình, nhìn chính mình một cách nghiêm khắc
03:34
and I saw some things very disturbing.
46
214245
4220
và tôi nhận thấy một số điều rất phiền toái.
03:38
(Laughter)
47
218465
3836
(Cười lớn)
03:42
And I want to begin sharing these evil things that I've been doing with you,
48
222301
3754
Và tôi bắt đầu muốn chia sẻ những điều tội lỗi đó đến mức tôi đến đây với các bạn,
03:46
starting with my mornings.
49
226055
2297
bắt đầu với những buổi sáng của tôi.
03:48
I drink coffee.
50
228352
3046
Tôi uống cafe.
03:51
Not only do I drink coffee, I know other gay people who drink coffee.
51
231398
5893
Tôi không chỉ uống cà phê, tôi biết một số người đồng tính cũng hay uống cà phê.
03:57
I get stuck in traffic --
52
237291
3642
Tôi bị dính kẹt xe...
04:00
evil, evil traffic.
53
240933
3478
kẹt xe tồi tệ, tồi tệ.
04:04
Sometimes I get stuck in lines at airports.
54
244411
3172
Đôi khi tôi bị kẹt khi xếp hàng ở sân bay.
04:07
I look around, and I go, "My God, look at all these gay people!
55
247583
3266
Tôi nhìn quanh, và tôi đi tiếp, "Chúa ơi, hãy nhìn những người đồng tính này mà xem!"
04:10
We're all trapped in these lines! These long lines trying to get on an airplane!
56
250849
4442
Chúng ta đều đang mắc kẹt trong những hàng dài này! Cả một đám người xếp hàng tìm cách lên một cái máy bay.
04:15
My God, this lifestyle that I'm living is so freaking evil!"
57
255291
6226
Chúa ơi, lối sống mà tôi đang chọn này thật cực kì tội lỗi!"
04:21
I clean up. This is not an actual photograph of my son's room; his is messier.
58
261517
7387
Tôi dọn dẹp. Đây không phải là bức ảnh thật về phòng của con trai tôi đâu, phòng của thằng bé còn bừa bộn hơn.
04:28
And because I have a 15-year-old, all I do is cook and cook and cook.
59
268904
5361
Và bởi vì tôi có 1 cậu bé 15 tuổi, tất cả những gì tôi phải làm là nấu ăn, nấu ăn và nấu ăn.
04:34
Any parents out there of teenagers? All we do is cook for these people --
60
274281
4941
Có cha mẹ nào ở đây có con tuổi này không? Tất cả những gì ta phải làm là nấu ăn cho đám nhóc....
04:39
they eat two, three, four dinners a night -- it's ridiculous!
61
279222
4804
tụi nhỏ ăn hai, ba, bốn bữa tối một đêm. Thật ngớ ngẩn!
04:44
This is the gay lifestyle.
62
284026
2572
Đây là cách sống của người đồng tính.
04:46
And after I'm done cooking and cleaning and standing in line and getting stuck in traffic,
63
286674
6787
Và sau khi nấu ăn, dọn dẹp và đứng xếp hàng, và mắc kẹt trong đám kẹt xe,
04:53
my partner and I, we get together
64
293461
3603
tôi và bạn đời của tôi, chúng tôi được bên nhau
04:57
and we decide that we're gonna go and have some wild and crazy fun.
65
297064
6155
và chúng tôi quyết định phải đi ngay và làm một điều gì đó vừa ngông cuồng, điên rồ và thật vui vẻ.
05:03
(Laughter)
66
303219
3824
(Cười lớn)
05:07
We're usually in bed before we find out who's eliminated on "American Idol."
67
307043
3352
Chúng tôi thường cùng nhau trên giường trước khi chúng tôi biết ai là người bị loại trong chương trình "American Idol"
05:10
We have to wake up and find out the next day who's still on
68
310395
4218
Chúng tôi phải thức dậy vào ngày kế tiếp và xem ngay coi ai là người vẫn trên sân khấu
05:14
because we're too freaking tired to hear who stays on.
69
314613
5086
bởi vì chúng tôi quá mệt mỏi khi phải nghe mãi về những ai sẽ tiếp tục được thi vòng tiếp.
05:19
This is the super duper evil gay lifestyle.
70
319699
4370
Đấy quả là một kiểu sống đồng tính siêu tồi tệ và bịp bợm.
05:24
Run for your heterosexual lives, people.
71
324069
3865
Chạy theo cuộc sống của những người dị tính luyến ái.
05:27
(Applause)
72
327934
8379
(Tiếng vỗ tay)
05:36
When my partner, Steve, and I first started dating,
73
336328
4654
Khi người bạn đời của tôi, Steve, và tôi lần đầu tiên hẹn hò,
05:40
he told me this story about penguins.
74
340982
3594
anh ấy kể tôi nghe câu chuyện về những chú chim cánh cụt.
05:44
And I didn't know where he was going with it at first.
75
344576
3451
Và lúc đó tôi không biết anh ấy định làm gì khi kể chuyện đó.
05:48
He was kind of a little bit nervous when he was sharing it with me, but he told me that
76
348027
3936
Anh ấy có vẻ hơi hồi hộp khi cố gắng chia sẻ với tôi, nhưng anh nói với tôi rằng
05:51
when a penguin finds a mate that they want to spend the rest of their life with,
77
351963
4353
khi một chú chim cánh cụt tìm thấy nửa kia mà chú muốn sống chung suốt đời,
05:56
they present them with a pebble -- the perfect pebble.
78
356316
3601
chúng sẽ dành cho nửa kia một viên sỏi - một viên sỏi hoàn hảo.
05:59
And then he reaches into his pocket, and he brings this out to me.
79
359917
6616
Và sau đó anh ấy thò tay vào túi áo, anh rút ra cái này và đưa cho tôi.
06:06
And I looked at it, and I was like, this is really cool.
80
366533
3977
Và tôi nhìn vào nó, và như thế này, nó thật sự rất tuyệt.
06:10
And he says, "I want to spend the rest of my life with you."
81
370510
4426
Và anh nói: "Tôi muốn sống suốt cuộc đời này bên em."
06:14
So I wear this whenever I have to do something that makes me a little nervous,
82
374936
5539
Vì thế, tôi đã đeo nó bất cứ khi nào tôi phải làm một việc gì đó khiến tôi hơi hồi hộp,
06:20
like, I don't know, a TEDx talk.
83
380475
3589
ví dụ như, tôi không biết nữa, có thể là một buổi nói chuyện trên TEDx.
06:24
I wear this when I am apart from him for a long period of time.
84
384064
3986
Tôi đeo nó khi tôi trở thành một nửa của cuộc đời anh trong suốt thời gian dài.
06:28
And sometimes I just wear it just because.
85
388050
3620
Và đôi khi tôi đeo chỉ bởi vì tôi cứ đeo.
06:31
How many people out there are in love? Anyone in love out there?
86
391670
4918
Có bao nhiêu người ngoài kia đang yêu nhau? Có bạn nào ở đây đang yêu nhau?
06:36
You might be gay.
87
396588
3176
Bạn có thể đồng tính.
06:39
(Laughter)
88
399764
1426
(Cười lớn)
06:41
Because I, too, am in love, and apparently that's part of the gay lifestyle that I warned you about.
89
401190
6549
Bởi vì tôi, cũng thế, tôi đang yêu và có lẽ đây là một phần trong cuộc đời của một kẻ đồng tính, tôi phải cảnh báo với bạn vậy.
06:47
(Applause)
90
407739
6265
(Cười lớn)
06:54
You may want to tell your spouse. Who, if they're in love, might be gay as well.
91
414004
5572
Bạn có thể muốn nói với vị hôn phu của mình. Bất cứ ai, nếu đang yêu, đều có thể là gay đấy.
06:59
How many of you are single? Any single people out there?
92
419576
3902
Bao nhiêu người trong số các bạn còn độc thân? Có bạn nào độc thân đó không?
07:03
You too might be gay! Because I know some gay people who are also single.
93
423478
5166
Bạn có thể là kẻ đồng tính đấy! Bởi vì tôi cũng biết vài bạn đồng tính cũng đang độc thân.
07:08
It's really scary, this gay lifestyle thing; it's super duper evil and there's no end to it!
94
428644
6745
Đáng sợ không, cái thế giới đồng tính này! Nó quá đáng sợ và thậm chí chẳng có vẻ gì là sắp kết thúc.
07:15
It goes and goes and engulfs!
95
435389
3344
Nó cứ tiếp tục, tiếp tục và lấn át tất cả!
07:18
It's really quite silly, isn't it?
96
438733
2856
Nghe có vẻ ngớ ngẩn quá, phải không?
07:21
That's why I'm so happy to finally hear President Obama come out and say
97
441589
5389
Đó là lí do vì sao tôi rất hạnh phúc khi tổng thống Obama xuất hiện và nói
07:26
98
446978
1995
(Cười lớn)
07:28
that he supports --
99
448973
2062
rằng ông ủng hộ...
07:31
(Applause)
100
451035
3423
(Cười lớn)
07:34
that he supports marriage equality.
101
454458
3362
rằng ông ủng hộ sự bình đẳng trong hôn nhân.
07:37
It's a wonderful day in our country's history; it's a wonderful day in the globe's history
102
457820
4570
Đó là ngày tuyệt vời trong lịch sử đất nước chúng ta; đó là ngày tuyệt vời trong lịch sử toàn cầu
07:42
to be able to have an actual sitting president say, enough of this --
103
462390
5046
khi có một tổng tống đương nhiệm nói, đầy đủ điều này
07:47
first to himself, and then to the rest of the world.
104
467436
3714
với chính ông, và với cả thế giới.
07:51
It's wonderful.
105
471150
2088
Điều đó tuyệt vời.
07:53
But there's something that's been disturbing me since he
106
473238
3391
Nhưng có một điều làm tôi thấy phiền lòng khi ông
07:56
made that remark just a short time ago.
107
476629
3737
mới làm điều đặc biệt đó trong một khoảng thời gian ngắn trước đó.
08:00
And that is, apparently, this is just another move by the gay activists
108
480366
6560
Và đó là, có lẽ, chỉ là một bước tiến mới bởi những nhà hoạt động vì người đồng tính
08:06
that's on the gay agenda.
109
486926
3481
đó là kỉ nguyên đồng tính.
08:10
And I'm disturbed by this because I've been openly gay now for quite some time.
110
490407
5713
Tôi cũng cảm thấy phiền vì mãi đến gần đây tôi mới dám công khai là mình đồng tính.
08:16
I've been to all of the functions, I've been to fundraisers,
111
496120
3690
Tôi đã làm rất nhiều công việc, tôi đã là người gây quỹ,
08:19
I've written about the topic, and I have yet to receive my copy of this gay agenda.
112
499810
4485
tôi đã viết về chủ đề này, và tôi đã nhận được chứng nhận cho mình trong vấn đề đồng tính này.
08:24
(Laughter)
113
504295
1690
(Tiếng cười)
08:25
I've paid my dues on time,
114
505985
2782
Tôi đóng hội phí đúng thời hạn,
08:28
(Laughter)
115
508767
2549
(Cười lớn)
08:31
I've marched in gay pride flags parades and the whole nine,
116
511316
4295
Tôi đã tuần hành trong lễ diễu hành dưới lá cờ tự hào của người đồng tính và trong đội bóng 9 người,
08:35
and I've yet to see a copy of the gay agenda.
117
515611
3341
và tôi vẫn chưa thấy bản nghị sự của người đồng tính.
08:38
It's very, very frustrating, and I was feeling left out, like I wasn't quite gay enough.
118
518952
4965
Điều đó rất , rất đang nản lòng, và tôi cảm thấy bị bỏ rơi, như thể tôi chưa đủ đồng tính.
08:43
But then something wonderful happened: I was out shopping, as I tend to do,
119
523917
5203
Nhưng sau đó một điều tuyệt vời đã xảy ra: Tôi đang đi mua sắm, như tôi định làm,
08:49
and I came across a bootleg copy of the official gay agenda.
120
529120
8423
và tôi đi đến một nơi để chương trình nghị sự của người đồng tính.
08:57
And I said to myself, "LZ, for so long, you have been denied this.
121
537543
5404
Và tôi tự nói với mình: "LZ, trong suốt một thời gian dài, ngươi đã chối bỏ điều này.
09:02
When you get in front of this crowd, you're gonna share the news.
122
542947
5016
Khi ngươi đi đến trước đám đông này, ngươi sẽ chia sẻ với họ.
09:07
You're gonna spread the gay agenda so no one else has to wonder,
123
547963
3871
Ngươi sẽ nhân rộng vấn đề đồng tính, và không ai còn có thể nghi ngờ,
09:11
what exactly is in the gay agenda?
124
551834
3521
điều gì sẽ xảy ra trong vấn đề của người đồng tính?
09:15
What are these gays up to?
125
555355
3480
Những người đồng tính này đứng lên vì điều gì?
09:18
What do they want?"
126
558835
2834
Họ muốn gì chứ?"
09:21
So, without further ado, I will present to you, ladies and gentlemen --
127
561669
5387
Vì thế, không chút khó nhọc nào, tôi sẽ giới thiệu đến bạn, thưa quý vi và các bạn,
09:27
now be careful, 'cause it's evil -- a copy,
128
567056
4234
bây giờ hãy cẩn thận, bởi nó là một bản thảo tội lỗi,
09:31
the official copy, of the gay agenda.
129
571290
5433
bản thảo chính thức, về dự luật người đồng tính
09:36
(Music)
130
576723
24804
(Nhạc)
10:01
The gay agenda, people!
131
601527
2971
Thưa mọi người, luật về đồng tính.
10:04
(Applause)
132
604498
3937
(Tiếng vỗ tay)
10:08
There it is!
133
608435
2052
Nó đây
10:10
Did you soak it all in? The gay agenda.
134
610487
3839
Bạn đã thấm nó hết chưa? Vấn đề về người đồng tính
10:14
Some of you may be calling it, what,
135
614326
3251
Vài người trong số bạn có thể gọi nó, là gì nhỉ,
10:17
the Constitution of the United States, is that what you call it too?
136
617577
3144
Hiến pháp của nước Mỹ, đó có phải là tên khác mà bạn thường gọi?
10:20
The U.S. Constitution is the gay agenda.
137
620721
5200
Hiến pháp Mỹ chính là điều khoản về đồng tính.
10:25
These gays, people like me, want to be treated like full citizens
138
625921
4905
Những người đồng tính, giống tôi, muốn được đối xử như những công dân đầy đủ quyền lợi
10:30
and it's all written down in plain sight.
139
630826
3905
và điều đó được viết ra bằng ngôn ngữ đơn giản.
10:34
I was blown away when I saw it. I was like, wait, this is the gay agenda?
140
634731
5706
Tôi đã xúc động khi tôi nhìn thấy nó. Cứ như thể, thế nào nhỉ, như thể đây là điều khoản về người đồng tính?
10:40
Why didn't you just call it the Constitution so I knew what you were talking about?
141
640437
4209
Tại sao bạn không đơn giản gọi nó là hiến pháp, để tôi có thể hiểu bạn đang nói về điều gì?
10:44
I wouldn't have been so confused; I wouldn't have been so upset.
142
644646
3688
Tôi đã không quá nhầm lẫn, tôi lẽ ra đã không quá giận dữ.
10:48
But there it is. The gay agenda.
143
648334
4708
Nhưng đấy là nó, luật về người đồng tính.
10:53
Run for your heterosexual lives.
144
653042
5804
Đấu tranh cho cuộc sống dị tính của bạn.
10:58
Did you know that in all the states where there is no shading that
145
658846
6732
Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt
11:05
people who are gay, lesbian, bisexual or transgendered
146
665578
3141
ai là gay, lesbian, người lưỡng tính hay chuyển giới
11:08
can be kicked out of their apartments
147
668719
2092
có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ
11:10
for being gay, lesbian, bisexual or transgendered?
148
670811
4136
chỉ vì họ là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới?
11:14
That's the only reason that a landlord needs to have them removed,
149
674947
5168
Đó là lí do duy nhất mà tay chủ nhà cần để tống cổ họ ra khỏi nhà,
11:20
because there's no protection from discrimination of GLBT people.
150
680115
5842
bởi vì không có sự bảo vệ nào đối với hành vi phân biệt đối xử với người đồng tính, chuyển giới hay lưỡng tính.
11:25
Did you know in the states where there's no shading that
151
685957
5149
Bạn có biết ở bang nào không có sự phân biệt
11:31
you can be fired for being gay, lesbian, bisexual or transgendered?
152
691106
6186
và bạn có thể bị đuổi việc vì đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới?
11:37
Not based upon the quality of your work,
153
697292
4011
Không dựa trên chất lượng công việc của bạn,
11:41
how long you've been there, if you stink,
154
701303
4002
bất kể bạn đã làm việc bao lâu, nếu bạn bốc mùi,
11:45
just if you're gay, lesbian, bisexual or transgendered.
155
705305
6673
chỉ vì bạn đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới.
11:51
All of which flies in the face of the gay agenda,
156
711978
5330
Tất cả những gì xuất hiện trên gương mặt của dự luật đồng tính,
11:57
also known as the U.S. Constitution.
157
717308
3715
mà người ta còn gọi là Hiến Pháp Mỹ.
12:01
Specifically, this little amendment right here:
158
721023
3672
Đặc biệt, sự sửa đổi nhỏ này ngay đây:
12:04
"No state shall make or enforce any law which shall abridge the privileges or immunities
159
724695
5251
"Không một bang nào được gây áp lực hoặc áp đặt luật lệ để hạn chế đặc quyền hay quyền bất khả xâm phạm
12:09
of citizens of the United States."
160
729946
4238
của công dân Hoa Kỳ."
12:14
I'm looking at you, North Carolina.
161
734184
3041
Tôi đang hướng về phía các bạn, North Carolina.
12:17
But you're not looking at the U.S. Constitution.
162
737225
4597
Nhưng các bạn lại chẳng hề nhìn đến hiến pháp Mỹ.
12:21
This is the gay agenda: equality. Not special rights,
163
741822
5311
Đây là kỉ nguyên của người đồng giới: với sự công bằng. Không phải đặc quyền,
12:27
but the rights that were already written by these people --
164
747133
4176
nhưng đó là những quyền đã được viết nên bởi những người
12:31
these elitists, if you will.
165
751309
2419
tinh hoa nhất, nếu bạn theo nó.
12:33
Educated, well-dressed,
166
753728
4031
Được giáo dục, được ăn mặc đàng hoàng,
12:37
(Laughter)
167
757759
2688
(Tiếng cười lớn)
12:40
some would dare say questionably dressed.
168
760447
2741
một vài người có thể dám nói là ăn mặc một cách đáng ngờ.
12:43
(Laughter)
169
763188
2779
(Tiếng cười)
12:45
Nonetheless, our forefathers, right?
170
765967
3782
Tuy nhiên, cha ông của chúng ta, đúng không?
12:49
The people that, we say, knew what they were doing when they wrote the Constitution --
171
769749
4236
Đó là những người, mà chúng ta vẫn nói, họ luôn biết mình làm gì khi viết ra Hiến Pháp-
12:53
the gay agenda, if you will.
172
773985
3173
về kỉ nguyên đồng giới, nếu bạn dám gọi thế.
12:57
All of that flies in the face of what they did.
173
777158
5323
Tất cả những thứ đó bay phấp phới trước những gì họ đã làm.
13:02
That is the reason why I felt it was imperative that
174
782481
5511
Đó là lí do vì sao tôi đã cảm thấy phải giới thiệu với bạn
13:07
I presented you with this copy of the gay agenda.
175
787992
5342
thật gấp bản copy của điều khoản về người đồng giới.
13:13
Because I figured if I made it funny, you wouldn't be as threatened.
176
793334
4978
Bởi vì tôi nhận ra rằng nếu tôi viết nó thật hài, bạn có thể sẽ chẳng biết sợ.
13:18
I figured if I was a bit irreverent, you wouldn't find it serious.
177
798312
4559
Tôi nhận ra rằng nếu tôi có chút bất kính, bạn cũng chẳng lấy gì làm nghiêm trọng
13:22
But when you see the map, and you see our state of Michigan --
178
802871
5427
Nhưng nếu bạn xem bản đồ, và bạn có thể thấy tình trạng của chúng tôi ở Michigan
13:28
it's legal to fire someone
179
808298
5647
Ở đây, đuổi việc ai đó
13:33
for being gay, lesbian, bisexual or transgendered,
180
813945
3894
là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới là hợp pháp.
13:37
that it's legal to remove someone from their home
181
817839
4264
Cũng hợp pháp luôn nếu bạn tống cổ ai đó khỏi ngôi nhà của chính họ
13:42
because they're gay, lesbian, bisexual or transgendered,
182
822103
4610
bởi vì họ gay, lesbian, lưỡng tính hoặc chuyển giới,
13:46
then you realize that this whole conversation about marriage equality
183
826713
3988
sau đó bạn nhận ra rằng cả cuộc trò chuyện này nói về sự bình đẳng trong hôn nhân
13:50
is not about stripping someone's rights away,
184
830701
3468
không phải là tống cổ ai đi ngay lập tức,
13:54
it's about granting them the rights that [have] already been stated.
185
834169
4580
mà là dành cho họ những quyền lợi vốn đã được thiết lập sẵn.
13:58
And we're just trying to walk in those rights that have already been stated,
186
838749
4461
Và chúng tôi chỉ cố gắng để tiến tới những quyền lợi vốn đã có sẵn,
14:03
that we've already agreed upon.
187
843210
3506
mà chúng tôi đã đồng thuận với chúng.
14:06
There are people living in fear
188
846716
5307
Có nhiều người sống trong sợ hãi
14:12
of losing their jobs
189
852023
3617
sợ mất việc
14:15
so they don't show anyone who they really are
190
855640
5090
vì thế họ không bao giờ cho ai biết họ thực sự là ai
14:20
right here at home. This isn't just about North Carolina;
191
860730
4805
ngay tại ngôi nhà họ. Điều này chỉ xảy ra ở North Carolina;
14:25
all those states that were clear, it's legal.
192
865535
5689
tất cả những bang khác đều sạch, điều đó là hợp pháp.
14:31
If I could brag for a second,
193
871224
3224
Nếu tôi có thể khoe khoang một chút
14:34
I have a 15-year-old son from my marriage.
194
874448
6104
tôi có một đứa con trai 15 tuổi từ cuộc hôn nhân của mình.
14:40
He has a 4.0.
195
880552
2751
Nó có 4.0
14:43
He is starting a new club at school, Policy Debate.
196
883303
6439
Nó tổ chức một câu lạc bộ ở trường, Thảo Luận Chính Sách.
14:49
He's a budding track star;
197
889742
4227
Nó rõ là một ngôi sao từ trứng nước;
14:53
he has almost every single record in middle school for every event that he competed in.
198
893969
6461
Nó đạt được hầu hết kỉ lục ở trường trung học trong tất cả sự kiện mà nó tham gia.
15:00
He volunteers.
199
900430
2503
Nó là một tình nguyện viên.
15:02
He prays before he eats.
200
902933
3235
Nó luôn cầu nguyện trước khi ăn.
15:06
I would like to think, as his father -- and he lives with me primarily --
201
906168
6195
Tôi luôn nghĩ rằng, khi mình là cha nó - và nó sống hầu hết thời gian bên mình
15:12
that I had a little something to do with all of that.
202
912363
3917
tôi có thể là người đã góp chút công sức nhỏ bé nào đó vào tất cả cuộc sống của nó.
15:16
I would like to think that he's a good boy,
203
916280
2908
Tôi luôn nghĩ rằng nó là một cậu trai ngoan,
15:19
a respectful young man. I would like to think that
204
919188
4367
một chàng trai trẻ đáng quý mến. Tôi đã luôn muốn nghĩ như thế
15:23
I've proven to be a capable father.
205
923555
3697
Tôi đã được công nhân là một người có thể làm cha.
15:27
But if I were to go to the state of Michigan today,
206
927252
3753
Nhưng nếu lúc đó tôi đi đến bang Michigan như ngày nay,
15:31
and try to adopt a young person who is in an orphanage,
207
931005
4932
và cố gắng nhận nuôi một đứa trẻ từ nhà nuôi trẻ mồ côi,
15:35
I would be disqualified for only one reason:
208
935937
3599
Tôi có thể bị xếp vào hạng không đạt tiêu chuẩn chỉ vì một lí do:
15:39
because I'm gay.
209
939536
3357
bởi vì tôi là gay.
15:42
It doesn't matter what I've already proven, what I can do with my heart.
210
942893
4803
Dù tôi đã cố gắng chứng minh bao nhiêu, mặc cho những gì tôi làm với trái tim của mình.
15:47
It's because of what the state of Michigan says that I am
211
947696
3608
Bởi vì bang Michigan nói với tôi rằng
15:51
that I am disqualified for any sort of adoption.
212
951304
5832
tôi không đủ tiêu chuẩn được nhận nuôi bất cứ thứ gì.
15:57
And that's not just about me,
213
957136
4035
Và đó không chỉ là với tôi,
16:01
that's about so many other Michiganders, U.S. citizens,
214
961171
4903
mà với tất cả những công dân Michigan khác, những công nhân Mỹ khác,
16:06
who don't understand why what they are
215
966074
5159
vốn không bao giờ có thể hiểu tại sao
16:11
is so much more significant than who they are.
216
971233
5280
họ lại quan trọng hơn chính bản thân họ là ai.
16:16
This story just keeps playing over and over
217
976513
5377
Câu chuyện này cứ diễn đi diễn lại nhiều lần
16:21
and over again in our country's history.
218
981890
3491
nhiều lần nữa trong suốt lịch sử của đất nước chúng ta.
16:25
There was a time in which, I don't know,
219
985381
3857
Đã có thời, tôi không biết,
16:29
people who were black couldn't have the same rights.
220
989238
4029
những người da đen không thể có quyền lợi tương đương người khác.
16:33
People who happened to be women didn't have the same rights, couldn't vote.
221
993267
5315
Những người là phụ nữ cũng không thể được bình đẳng, không được phép đi bầu cử.
16:38
There was a point in our history in which, if you were considered disabled,
222
998582
4790
Đã có một điểm trong lịch sử của chúng ta, vào lúc đó nếu bạn bị coi như là kẻ khiếm khuyết,
16:43
that an employer could just fire you, before the Americans with Disabilities Act.
223
1003372
4737
đơn giản là chủ lao động có thể sa thải bạn dễ dàng, trước khi Đạo luật Americans with Disabilities ra đời.
16:48
We keep doing this over and over again.
224
1008109
3354
Chúng ta cứ làm thế, hết lần này tới lần nọ.
16:51
And so here we are, 2012,
225
1011463
4584
Và, vì thế bây giờ chúng ta đang ở đây, năm 2012,
16:56
gay agenda,
226
1016047
2329
trong kỉ nguyên của người đồng tính,
16:58
gay lifestyle, and I'm not a good dad
227
1018376
3868
lối sống đồng tính, và tôi không phải là một người cha tốt
17:02
and people don't deserve to be able to protect their families
228
1022244
3510
và người ta không xứng đáng có quyền bảo vệ gia đình của mình
17:05
because of what they are, not who they are.
229
1025754
4671
bởi vì họ là cái gì, chứ không phải vì bản thân họ là ai.
17:10
So when you hear the words "gay lifestyle" and "gay agenda" in the future,
230
1030425
6644
vì thế khi bạn nghe cụm từ "Lối sống đồng tính" và "kỉ nguyên đồng tính" trong tương lai,
17:17
I encourage you to do two things:
231
1037069
3405
tôi động viên bạn hãy làm 2 điều sau:
17:20
One, remember the U.S. Constitution, and then two,
232
1040474
6285
Một, hãy nhớ đến Hiến Pháp Mỹ. Và hai,
17:26
if you wouldn't mind looking to your left, please.
233
1046759
5123
nếu bạn không phiền, hãy nhìn sang bên trái bạn.
17:31
Look to your right.
234
1051882
3156
Hãy nhìn sang bên phải bạn.
17:35
That person next to you is a brother, is a sister.
235
1055038
5467
Người bên cạnh bạn là người anh, người chị bạn.
17:40
And they should be treated with love and respect.
236
1060505
2615
Và họ xứng đáng được đối xử với tình yêu và sự tôn trọng.
17:43
Thank you.
237
1063120
1723
Cảm ơn các bạn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7