Andreas Raptopoulos: No roads? There's a drone for that

Andreas Raptopoulos: Không có đường sá ư? Có một loại máy bay dành cho trường hợp này.

155,667 views

2013-11-21 ・ TED


New videos

Andreas Raptopoulos: No roads? There's a drone for that

Andreas Raptopoulos: Không có đường sá ư? Có một loại máy bay dành cho trường hợp này.

155,667 views ・ 2013-11-21

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: TAN PHAM Reviewer: Thanh Le
00:13
One billion people in the world today
0
13046
2519
Hiện nay vẫn còn 1 tỷ người trên thế giới
00:15
do not have access to all-season roads.
1
15565
2280
không thể tiếp cận với những tuyến đường có thể đi lại trong mọi thời tiết.
00:17
One billion people.
2
17845
1705
Một tỷ người.
00:19
One seventh of the Earth's population
3
19550
2171
Một phần bảy dân số thế giới
00:21
are totally cut off for some part of the year.
4
21721
3309
vào một thời điểm nào đó trong năm, sẽ phải chịu cách ly hoàn toàn với thế giới.
00:25
We cannot get medicine to them reliably,
5
25030
2328
Chúng ta không thể đem thuốc men đến cho họ kịp thời,
00:27
they cannot get critical supplies,
6
27358
2346
họ không thể nhận được nhu yếu phẩm,
00:29
and they cannot get their goods to market
7
29704
1989
và cũng không đem được hàng hoá của mình ra chợ bán
00:31
in order to create a sustainable income.
8
31693
3890
để kiếm sống qua ngày.
00:35
In sub-Saharan Africa, for instance,
9
35583
2144
Ví dụ như ở vùng hạ Saharan châu Phi
00:37
85 percent of roads are unusable in the wet season.
10
37727
3913
có đến 85% đường xá không thể sử dụng được vào mùa mưa.
00:41
Investments are being made,
11
41640
2019
Những khoản đầu tư đang được đưa vào đây,
00:43
but at the current level,
12
43659
1545
nhưng căn cứ vào tình hình hiện tại thì
00:45
it's estimated it's going to take them
13
45204
1397
dự tính phải đến 50 năm nữa
00:46
50 years to catch up.
14
46601
3106
mọi thứ mới theo kịp tiến độ.
00:49
In the U.S. alone, there's more than four million
15
49707
2294
Chỉ riêng trong nước Mỹ, có đến khoảng 6,4 triệu kilô mét đường
00:52
miles of roads, very expensive to build,
16
52001
3131
vừa rất tốn kém để xây dựng,
00:55
very expensive to maintain infrastructure,
17
55132
3371
vừa ngốn nhiều tiền để duy trì cơ sở hạ tầng,
00:58
with a huge ecological footprint,
18
58503
2269
lại còn gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái,
01:00
and yet, very often, congested.
19
60772
3672
vậy mà đường xá vẫn còn thường xuyên chật chội đông đúc.
01:04
So we saw this and we thought,
20
64444
2382
Chúng tôi đã thấy được điều này và nghĩ rằng
01:06
can there be a better way?
21
66826
1483
Liệu có một cách nào đó tốt hơn?
01:08
Can we create a system using today's most advanced technologies
22
68309
3455
Liệu chúng ta có thể tạo ra một loại hệ thống sử dụng những công nghệ tối tân nhất
01:11
that can allow this part of the world to leapfrog
23
71764
3120
để tạo sự nhảy vọt trong lĩnh vực này
01:14
in the same way they've done with mobile telephones
24
74884
2355
như chúng ta đã làm với các thiết bị điện thoại di động
01:17
in the last 10 years?
25
77239
1875
trong 10 năm qua hay không?
01:19
Many of those nations have excellent telecommunications today
26
79114
2945
Nhiều quốc gia có hệ thống viễn thông thật tuyệt vời
01:22
without ever putting copper lines in the ground.
27
82059
2977
không cần phải đặt những sợi cáp đồng dưới lòng đất nữa.
01:25
Could we do the same for transportation?
28
85036
3350
Vậy liệu chúng ta có thể làm điều tương tự trong lĩnh vực giao thông?
01:28
Imagine this scenario.
29
88386
2315
Hãy thử tưởng tượng một tình huống thế này.
01:30
Imagine you are in a maternity ward in Mali,
30
90701
3158
Bạn đang ở trong một bệnh viện phụ sản ở Mali, châu Phi,
01:33
and have a newborn in need of urgent medication.
31
93859
3230
bạn vừa hạ sinh một em bé và cần được chăm sóc đặc biệt ngay lập tức.
01:37
What would you do today?
32
97089
2232
Ở thời buổi hiện nay bạn có thể làm gì trong tình huống này?
01:39
Well, you would place a request via mobile phone,
33
99321
2397
Rõ ràng bạn có thể gọi cấp cứu chỉ bằng điện thoại di động,
01:41
and someone would get the request immediately.
34
101718
2864
và ngay lập tức người ta nhận được yêu cầu.
01:44
That's the part that works.
35
104582
1993
Đó là lĩnh vực đáp ứng được nhu cầu của con người.
01:46
The medication may take days to arrive, though,
36
106575
2037
Tuy nhiên, sự chăm sóc y tế có thể mất vài ngày mới đến nơi
01:48
because of bad roads.
37
108612
1410
bởi vì đường xá quá xấu.
01:50
That's the part that's broken.
38
110022
2356
Đó là lĩnh vực chưa đáp ứng được nhu cầu con người.
01:52
We believe we can deliver it within hours
39
112378
2517
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ
01:54
with an electric autonomous flying vehicle
40
114895
2581
bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành
01:57
such as this.
41
117476
1405
như thế này đây.
01:58
This can transport a small payload today, about two kilograms,
42
118881
2885
Hiện nay phương tiện này có thể chở được một khối lượng nhỏ khoảng 2kg
02:01
over a short distance, about 10 kilometers,
43
121766
2634
bay qua một đoạn ngắn khoảng 10km,
02:04
but it's part of a wider network that may cover
44
124400
2355
nhưng nó là một phần của một mạng lưới lớn hơn
02:06
the entire country, maybe even the entire continent.
45
126755
3960
có thể phủ khắp đất nước, thậm chí cả châu lục.
02:10
It's an ultra-flexible, automated logistics network.
46
130715
4338
Đây sẽ là một mạng lưới vận chuyển tự động và siêu linh hoạt.
02:15
It's a network for a transportation of matter.
47
135053
2935
một mạng lưới dành cho những nơi có hệ thống giao thông khó khăn.
02:17
We call it Matternet.
48
137988
1777
Chúng tôi gọi nó là Matternet.
02:19
We use three key technologies.
49
139765
1514
Chúng tôi sử dụng 3 loại công nghệ chính .
02:21
The first is electric autonomous flying vehicles.
50
141279
2635
Loại thứ 1 là những chiếc máy bay điện tử tự vận hành.
02:23
The second is automated ground stations
51
143914
2711
Loại thứ 2 là các trạm mặt đất tự động
02:26
that the vehicles fly in and out of
52
146625
1979
nơi những chiếc máy bay đó bay ra bay vào
02:28
to swap batteries and fly farther,
53
148604
2258
để thay pin rồi tiếp tục chặng đường,
02:30
or pick up or deliver loads.
54
150862
1742
hay giao và nhận hàng hoá vận chuyển.
02:32
And the third is the operating system
55
152604
1731
Loại thứ 3 là bộ điều khiển
02:34
that manages the whole network.
56
154335
2743
điều hành toàn bộ hệ thống.
02:37
Let's look at each one of those technologies in a bit more detail.
57
157078
3339
Hãy xem chi tiết hơn từng loại một trong số những kỹ thuật này nhé.
02:40
First of all, the UAVs.
58
160417
2245
Trước tiên, hãy nói đến những chiếc máy bay tự vận hành kia
02:42
Eventually, we're going to be using all sorts of vehicles
59
162662
2084
Chúng ta cũng sắp đưa vào sử dụng tất cả các phương tiện này
02:44
for different payload capacities and different ranges.
60
164746
2454
vì những mục đích chuyên chở khác nhau và dưới nhiều hình thức khác nhau.
02:47
Today, we're using small quads.
61
167200
2256
Hiện nay, chúng ta đang sử dụng những loại nhỏ có 4 bánh.
02:49
These are able to transport two kilograms
62
169456
2343
Chúng có thể chở được 2kg vượt qua quãng đường
02:51
over 10 kilometers in just about 15 minutes.
63
171799
2813
hơn 10km chỉ trong có 15 phút.
02:54
Compare this with trying to trespass a bad road
64
174612
2526
Hãy so sánh điều này với việc cố len lỏi vào một con đường gồ ghề
02:57
in the developing world,
65
177138
1414
tại các quốc gia đang phát triển,
02:58
or even being stuck in traffic
66
178552
2220
hay thậm chí bị kẹt xe
03:00
in a developed world country.
67
180772
2045
trong một quốc gia tiên tiến hơn trên thế giới.
03:02
These fly autonomously.
68
182817
1710
Những chiếc máy bay này không cần người lái.
03:04
This is the key to the technology.
69
184527
1556
Chìa khoá của công nghệ này là như sau.
03:06
So they use GPS and other sensors on board
70
186083
2360
Chúng sử dụng thiết bị định vị vệ tinh và cảm biến bên trong
03:08
to navigate between ground stations.
71
188443
3694
để định hướng di chuyển giữa các trạm trên mặt đất.
03:12
Every vehicle is equipped with an automatic
72
192137
2425
Mỗi chiếc như vậy được gắn lên một thiết bị hoạt động tự động
03:14
payload and battery exchange mechanism,
73
194562
3038
giúp trao đổi pin và cả hàng hoá chuyên chở,
03:17
so these vehicles navigate to those ground stations,
74
197600
2406
thế nên chúng có thể tự định hướng để đi đến các trạm mặt đất kia,
03:20
they dock, swap a battery automatically,
75
200006
2116
cập bến, thay pin một cách tự động,
03:22
and go out again.
76
202122
1704
rồi rời đi.
03:23
The ground stations are located on safe locations
77
203826
2756
Các trạm mặt đất được đặt ở những khu vực an toàn
03:26
on the ground.
78
206582
1562
trên mặt đất.
03:28
They secure the most vulnerable part of the mission,
79
208144
1999
Chúng đảm bảo an toàn cho phần nhiệm vụ dễ bị lỗi nhất,
03:30
which is the landing.
80
210143
1854
đó chính là phần hạ cánh.
03:31
They are at known locations on the ground,
81
211997
2092
Chúng được đặt ở những vị trí đã được định sẵn trên mặt đất,
03:34
so the paths between them are also known,
82
214089
1920
thế nên những con đường nối giữa chúng đều được định vị rõ ràng
03:36
which is very important from a reliability perspective
83
216009
2738
điều này rất quan trọng xét về khía cạnh độ tin cậy
03:38
from the whole network.
84
218747
1551
cho toàn bộ hệ thống.
03:40
Apart from fulfilling the energy requirements of the vehicles,
85
220298
2824
Ngoài việc đảm bảo năng lượng cho những chiếc máy bay này
03:43
eventually they're going to be becoming
86
223122
2372
chúng cũng sẽ trở thành
03:45
commercial hubs where people can take out loads
87
225494
2700
những cổng thương mại nơi mà người ta có thể lấy ra
03:48
or put loads into the network.
88
228194
3063
hay bỏ vào mạng lưới các loại hàng hóa.
03:51
The last component is the operating system
89
231257
2223
Phần cuối cùng của hệ thống là bộ điều khiển,
03:53
that manages the whole network.
90
233480
1894
nó điều khiển toàn bộ hệ thống.
03:55
It monitors weather data from all the ground stations
91
235374
2741
theo dõi dữ liệu về thời tiết từ tất cả các trạm mặt đất
03:58
and optimizes the routes of the vehicles through the system
92
238115
3341
và tối ưu hoá đường đi của những chiếc máy bay trong toàn hệ thống
04:01
to avoid adverse weather conditions,
93
241456
2591
để tránh thời tiết xấu
04:04
avoid other risk factors,
94
244047
2003
và những yếu tố nguy hiểm khác,
04:06
and optimize the use of the resources
95
246050
1720
đồng thời tối ưu hoá việc sử dụng nguồn năng lượng
04:07
throughout the network.
96
247770
1898
trong toàn hệ thống
04:09
I want to show you what one of those flights
97
249668
1642
Bây giờ, tôi sẽ cho các bạn xem một trong số
04:11
looks like.
98
251310
1768
những chuyến bay như vậy.
04:13
Here we are flying in Haiti last summer,
99
253078
3942
Đây, chúng tôi đã bay ở Haiti mùa hè vừa rồi.
04:17
where we've done our first field trials.
100
257020
2443
Nơi mà chúng tôi đã thực hiện những chuyến bay thử đầu tiên.
04:19
We're modeling here a medical delivery
101
259463
2144
Chúng tôi đang làm mẫu một chuyến bay chuyên chở thuốc men
04:21
in a camp we set up after the 2010 earthquake.
102
261607
4840
đến một khu trại được dựng lên sau trận động đất năm 2010.
04:26
People there love this.
103
266447
2551
Mọi người ở đó thích điều này.
04:28
And I want to show you
104
268998
2129
Và tôi muốn cho các bạn xem
04:31
what one of those vehicles looks like up close.
105
271127
4876
những chiếc máy bay này nhìn gần như thế nào.
04:36
So this is a $3,000 vehicle.
106
276003
2008
Đây là một chiếc trị giá 3000 đô la.
04:38
Costs are coming down very rapidly.
107
278011
4017
Giá thành của nó vẫn đang giảm xuống rất nhanh.
04:42
We use this in all sorts of weather conditions,
108
282028
3175
Chúng ta sử dụng nó trong mọi điều kiện thời tiết,
04:45
very hot and very cold climates,
109
285203
1795
trong điều kiện khí hậu cực nóng hay cực lạnh,
04:46
very strong winds. They're very sturdy vehicles.
110
286998
6098
hay có gió mạnh . Chúng là những phương tiện rất bền.
04:53
Imagine if your life depended on this package,
111
293096
4019
Hãy tưởng tượng cuộc đời bạn phụ thuộc vào cái gói này,
04:57
somewhere in Africa
112
297115
1444
ở đâu đó tại Châu Phi
04:58
or in New York City, after Sandy.
113
298559
4263
hay ở thành phố New York, sau cơn bão hung dữ Sandy.
05:02
The next big question is, what's the cost?
114
302822
3306
Câu hỏi lớn kế tiếp là phải tốn bao nhiêu tiền cho nó?
05:06
Well, it turns out that the cost to transport
115
306128
3810
Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở
05:09
two kilograms over 10 kilometers with this vehicle
116
309938
3959
2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này
05:13
is just 24 cents.
117
313897
3373
chỉ tốn có 24 xu.
05:17
(Applause)
118
317270
5072
(Tiếng vỗ tay)
05:22
And it's counterintuitive, but the cost of energy
119
322342
2744
Nghe có vẻ khó tin, nhưng thật ra chi phí về năng lượng
05:25
expended for the flight is only two cents
120
325086
1989
dành cho chuyến bay chỉ tốn có 2 xu
05:27
of a dollar today,
121
327075
1338
của một đồng đô la hiện nay.
05:28
and we're just at the beginning of this.
122
328413
2133
và chúng ta chỉ mới ở giai đoạn ban đầu.
05:30
When we saw this, we felt that this is something
123
330546
2602
Khi thấy điều này, chúng tôi đã nghĩ rằng
05:33
that can have significant impact in the world.
124
333148
2999
nó sẽ ảnh hưởng rất lớn đến thế giới.
05:36
So we said, okay, how much does it cost
125
336147
2418
Bởi vậy chúng tôi đã nói được thôi, phải tốn bao nhiêu tiền
05:38
to set up a network somewhere in the world?
126
338565
2068
để xây dựng một hệ thống như vậy ở đâu đó trên hành tinh này?
05:40
And we looked at setting up a network in Lesotho
127
340633
2030
Và chúng tôi đã quan sát việc xây dựng một hệ thống ở Lesotho
05:42
for transportation of HIV/AIDS samples.
128
342663
3041
để vận chuyển những mẫu bệnh phẩm HIV.
05:45
The problem there is how do you take them
129
345704
2407
Vấn đề là có cách nào để vận chuyển nó
05:48
from clinics where they're being collected
130
348111
2229
ra khỏi phòng khám nơi bạn thu thập được mẫu bệnh
05:50
to hospitals where they're being analyzed?
131
350340
3020
và đem nó tới bệnh viện để phân tích?
05:53
And we said, what if we wanted to cover an area
132
353360
2142
Và chúng tôi cũng tự hỏi nếu muốn nó hoạt động
05:55
spanning around 140 square kilometers?
133
355502
2657
khắp một khu vực rộng lớn khoảng 140km vuông thì sao?
05:58
That's roughly one and a half times the size of Manhattan.
134
358159
3474
Thậm chí lớn gấp 1,5 lần quận Manhattan.
06:01
Well it turns out that the cost to do that there
135
361633
2167
Và rồi chúng tôi nghiệm ra chi phí để thực hiện điều này
06:03
would be less than a million dollars.
136
363800
2975
khoảng chừng ít hơn 1 triệu đô la.
06:06
Compare this to normal infrastructure investments.
137
366775
3231
Nếu so sánh với việc đầu tư cơ sở hạ tầng bình thường thì
06:10
We think this can be -- this is the power
138
370006
3157
chúng tôi nghĩ rằng đó là khả thi - đó chính là sức mạnh
06:13
of a new paradigm.
139
373163
2719
của một mô hình mới.
06:15
So here we are: a new idea
140
375882
2483
Và đây, một ý tưởng mới
06:18
about a network for transportation
141
378365
1870
về một mạng lưới vận chuyển
06:20
that is based on the ideas of the Internet.
142
380235
2646
dựa vào những ý tưởng về mạng Internet.
06:22
It's decentralized, it's peer-to-peer,
143
382881
2229
Nó đã được phân cấp, được đồng bộ hóa,
06:25
it's bidirectional, highly adaptable,
144
385110
2703
tương tác hai chiều, dễ dàng tương thích,
06:27
with very low infrastructure investment,
145
387813
2510
tốn ít vốn đầu tư cơ sở hạ tầng,
06:30
very low ecological footprint.
146
390323
4133
và ít làm tổn hại đến môi trường.
06:34
If it is a new paradigm, though,
147
394456
2284
Và dĩ nhiên, nếu nó là mô hình mới
06:36
there must be other uses for it.
148
396740
2146
thì chắc chắn phải có thêm những công dụng khác nữa.
06:38
It can be used perhaps in other places in the world.
149
398886
2166
Có thể nó sẽ được dùng ở nhiều nơi trên thế giới.
06:41
So let's look at the other end of the spectrum:
150
401052
4178
Bây giờ, hãy nhìn vào một trái :
06:45
our cities and megacities.
151
405230
2005
những thành phố, những siêu đô thị của chúng ta.
06:47
Half of the Earth's population lives in cities today.
152
407235
2872
Hiện nay, phân nửa dân số thế giới sống ở thành thị.
06:50
Half a billion of us live in megacities.
153
410107
2720
Nửa tỷ người sống ở những siêu đô thị.
06:52
We are living through an amazing urbanization trend.
154
412827
2680
Chúng ta đang sống trong một xu thế đô thị hóa nhanh không thể tưởng.
06:55
China alone is adding a megacity
155
415507
1973
Riêng Trung Quốc, cứ mỗi 2 năm lại xây dựng thêm một siêu đô thị
06:57
the size of New York City every two years.
156
417480
3107
lớn bằng thành phố New York.
07:00
These are places that do have road infrastructure,
157
420587
2653
Đây đều là những nơi đ ã có cơ sở hạ tầng đường sá,
07:03
but it's very inefficient.
158
423240
2314
nhưng không thực sự hiệu quả.
07:05
Congestion is a huge problem.
159
425554
2132
Sự tắc nghẽn giao thông là một vấn nạn lớn.
07:07
So we think it makes sense in those places
160
427686
1940
Cho nên, chúng tôi nghĩ rằng việc xây dựng một mạng lưới vận chuyển như vậy
07:09
to set up a network of transportation
161
429626
2370
ở những nơi này là hoàn toàn hợp lý.
07:11
that is a new layer that sits between the road
162
431996
2166
Nó như là một tầng mới xuất hiện giữa đường sá
07:14
and the Internet,
163
434162
1271
và mạng Internet hiện tại,
07:15
initially for lightweight, urgent stuff,
164
435433
2906
ban đầu chỉ dùng để vận chuyển hàng nhẹ và hàng khẩn cấp,
07:18
and over time, we would hope to develop this
165
438339
2049
nhưng qua một thời gian nữa, chúng tôi hy vọng sẽ phát triển nó
07:20
into a new mode of transportation
166
440388
1992
thành một loại hình vận chuyển mới
07:22
that is truly a modern solution to a very old problem.
167
442380
3452
cung cấp một giải pháp thực sự hiện đại cho một vấn đề đã tồn tại từ rất lâu.
07:25
It's ultimately scalable
168
445832
1554
Sau cùng thì, nó còn có khả năng mở rộng
07:27
with a very small ecological footprint,
169
447386
2858
với rất ít tác hại đến môi trường,
07:30
operating in the background 24/7,
170
450244
2976
có thể vận hành liên tục suốt ngày đêm,
07:33
just like the Internet.
171
453220
2346
giống như mạng Internet vậy.
07:35
So when we started this
172
455566
2422
Khi khởi xướng ý tưởng này
07:37
a couple of years ago now,
173
457988
3002
cách đây vài năm,
07:40
we've had a lot of people come up to us who said,
174
460990
2344
có rất nhiều người đã đến gặp chúng tôi và nói rằng
07:43
"This is a very interesting but crazy idea,
175
463334
2832
"Đây là một ý tưởng hay nhưng thật điên rồ,
07:46
and certainly not something that you should
176
466166
1834
và chắc chắn các bạn không nên bắt tay vào làm
07:48
engage with anytime soon."
177
468000
2714
tại một thời điểm quá sớm như vậy."
07:50
And of course, we're talking about drones, right,
178
470714
2143
Tất nhiên, ta đang nói về máy bay đúng không,
07:52
a technology that's not only unpopular in the West
179
472857
3702
một công nghệ không chỉ chưa phổ biến ở phương Tây
07:56
but one that has become a very, very unpleasant
180
476559
1948
mà còn là một sự thật không vui vẻ gì
07:58
fact of life for many living in poor countries,
181
478507
2865
ở những nước kém phát triển,
08:01
especially those engaged in conflict.
182
481372
2811
đặc biệt ở những nơi thường xảy ra xung đột.
08:04
So why are we doing this?
183
484183
4534
Vậy tại sao chúng tôi lại làm chuyện này?
08:08
Well, we chose to do this one
184
488717
2784
Chúng tôi đã chọn nó
08:11
not because it's easy,
185
491501
1786
không phải vì nó dễ làm
08:13
but because it can have amazing impact.
186
493287
2835
mà bởi vì nó sẽ tạo ra một ảnh hưởng thần kì.
08:16
Imagine one billion people being connected
187
496122
2825
Hãy tưởng tượng 1 tỷ người được kết nối với hàng hóa
08:18
to physical goods in the same way
188
498947
2395
theo cùng một cách giống như
08:21
that mobile telecommunications connected them
189
501342
3024
công nghệ viễn thông di động kết nối con người
08:24
to information.
190
504366
2092
với thông tin vậy.
08:26
Imagine if the next big network we built in the world
191
506458
3740
Hãy tưởng tượng một mạng lưới rộng lớn kế tiếp mà chúng ta sẽ xây dựng trên trái đất này
08:30
was a network for the transportation of matter.
192
510198
3763
sẽ là một mạng lưới giao thông vận tải.
08:33
In the developing world, we would hope
193
513961
2402
Đối với các nước đang phát triển, chúng ta hy vọng
08:36
to reach millions of people with better vaccines,
194
516363
2705
đem đến cho hàng triệu người những loại vắc xin tốt hơn,
08:39
reach them with better medication.
195
519068
1884
và những dịch vụ điều trị y khoa tốt hơn.
08:40
It would give us an unfair advantage against battling
196
520952
1858
Điều này có thể cho chúng ta một lợi thế có phần thiên vị
08:42
HIV/AIDS, tuberculosis and other epidemics.
197
522810
3992
trong cuộc chiến chống bệnh AIDS, lao phổi, và các dịch bệnh khác.
08:46
Over time, we would hope it would become
198
526802
1696
Dần dà, chúng tôi hy vọng nó sẽ trở thành
08:48
a new platform for economic transactions,
199
528498
2174
một nền tảng mới cho những giao dịch kinh tế,
08:50
lifting millions of people out of poverty.
200
530672
2461
giúp hàng triệu người thoát cảnh đói nghèo.
08:53
In the developed world and the emerging world,
201
533133
2210
Đối với các nước đã phát triển và các quốc gia mới nổi,
08:55
we would hope it would become a new mode
202
535343
1468
chúng tôi hy vọng nó sẽ là một mô hình giao thông vận tải mới
08:56
of transportation that could help make our cities
203
536811
3721
có thể giúp cho những thành phố của chúng ta
09:00
more livable.
204
540532
1853
trở nên dễ sống hơn.
09:02
So for those that still believe that this is science fiction,
205
542385
3343
Đối với những ai vẫn còn cho rằng điều này chỉ nằm trong tiểu thuyết viễn tưởng,
09:05
I firmly say to you that it is not.
206
545728
2815
tôi xin khẳng định rằng đó là một thực tế.
09:08
We do need to engage, though,
207
548543
1669
Chúng ta cần đưa nó vào xã hội
09:10
in social fiction to make it happen.
208
550212
3068
để biến nó thành hiện thực.
09:13
Thank you.
209
553280
2167
Xin cảm ơn tất cả các bạn.
09:15
(Applause)
210
555447
4000
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7