Tal Golesworthy: How I repaired my own heart

Tal Golesworthy: Tôi đã sửa chữa trái tim của chính mình thế nào

97,838 views

2012-04-12 ・ TED


New videos

Tal Golesworthy: How I repaired my own heart

Tal Golesworthy: Tôi đã sửa chữa trái tim của chính mình thế nào

97,838 views ・ 2012-04-12

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: T.T Chung Reviewer: Trang Tran-Do
Tôi là một kỹ sư quy trình.
00:16
I'm a process engineer, I know all about boilers and incinerators
0
16246
4274
Tôi hiểu biết về các nồi hơi và lò đốt
00:20
and fabric filters, and cyclones, and things like that.
1
20544
3124
túi lọc vải và buồng đốt xoáy và những thứ giống thế,
nhưng tôi bị hội chứng Marfan.
00:24
But I also have Marfan syndrome.
2
24226
2032
Đây là một sự rối loạn di truyền.
00:26
This is an inherited disorder.
3
26282
1875
00:28
And in 1992, I participated in a genetic study,
4
28181
4171
Và vào năm 1992
Tôi tham gia một nghiên cứu về gien
00:32
and found to my horror, as you can see from the slide,
5
32376
3088
và tôi phát hiện ra điều kinh hoàng, như bạn có thể thấy trong trang trình chiếu,
00:35
that my ascending aorta was not in the normal range,
6
35834
3777
là động mạch chủ hướng thượng của tôi không thuộc kích cỡ bình thường
tại vạch màu xanh phía dưới đây.
00:39
the green line at the bottom.
7
39635
1596
Của mọi người ở đây sẽ nằm trong phạm vi 3.2 và 3.6 cm.
00:41
Everyone in here will be between 3.2-3.6,
8
41255
2883
Của tôi đã lên đến 4.4.
00:44
and I was already up at 4.4.
9
44162
2100
00:46
And as you can see, my aorta dilated progressively,
10
46726
4186
Và như bạn có thể thấy,
động mạch chủ của tôi giãn nở dần.
00:50
and I got closer and closer to the point where surgery was going to be necessary.
11
50936
4571
và tôi tiến mỗi lúc một gần
đến điểm mà cần đến một cuộc phẫu thuật.
00:55
The surgery on offer was pretty gruesome.
12
55976
2837
Cuộc phẫu thuật được đề nghị thật là sởn tóc gáy--
gây mê, mở lồng ngực,
00:59
Anesthetize you, open your chest,
13
59217
2586
01:01
put you on an artificial heart and lung machine,
14
61827
2849
nối bạn với máy trợ tim và máy thở,
01:04
drop your body temperature to about 18 centigrade,
15
64700
3169
hạ thân nhiệt của bạn xuống còn khoảng 18 độ bách phân,
01:07
stop your heart, cut the aorta out,
16
67893
2664
ngừng tim, cắt lấy động mạch chủ,
01:10
replace it with a plastic valve and a plastic aorta.
17
70581
3014
thay nó bằng một cái van nhựa và động mạch chủ bằng nhựa,
và, quan trọng nhất là,
01:14
And most importantly, commit you to a lifetime of anticoagulation therapy.
18
74333
5007
ký thác bạn vào liệu pháp chống đông (máu) suốt đời.
thường là thuốc warfarin.
01:19
Normally, warfarin.
19
79364
1250
Cái ý tưởng về cuộc phẫu thuật chẳng hấp dẫn gì.
01:21
The thought of the surgery was not attractive.
20
81216
2614
01:23
The thought of the warfarin was really quite frightening.
21
83854
3917
Ý tưởng về thuốc warfarin
thật sự rất đáng sợ.
Thế rồi tôi tự nói với mình, tôi là một kỹ sư trong ngành nghiên cứu và phát triển,
01:28
So I said to myself,
22
88295
1266
01:29
"I'm an engineer, I'm in R&D, this is just a plumbing problem."
23
89585
3431
đây chỉ là một vấn đề về bơm dẫn.
Tôi có thể làm được. Có thể thay đổi được.
01:33
"I can do this, I can change this."
24
93040
2006
Thế rồi tôi bắt tay vào
01:35
So I set out to change the entire treatment for aortic dilation.
25
95070
5073
thay đổi toàn bộ quá trình điều trị
về sự dãn nở của động mạch chủ.
01:41
The project aim is really quite simple.
26
101919
2800
Đích nhắm của dự án thực sự rất đơn giản.
01:45
The only real problem with the ascending aorta
27
105856
2901
Vấn đề thực sự duy nhất của động mạch chủ hướng thượng
01:48
in people with Marfan syndrome
28
108781
1561
ở người với hội chứng Marfan
01:50
is that it lacks some tensile strength.
29
110366
1955
là thiếu lực căng.
Thế nên khả năng tồn tại
01:53
So, the possibility exists to simply externally wrap the pipe,
30
113252
5599
khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống.
01:58
and it would remain stable and operate quite happily.
31
118875
3534
Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt.
Nếu ống dẫn nước áp lực cao của bạn,
02:02
If your high-pressure hose pipe or hydraulic line bulges a little,
32
122433
4671
hoặc đường dẫn thủy lực áp lực cao, phình ra một chút,
bạn chỉ quấn quanh băng keo bên ngoài nó.
02:07
you just wrap some tape around it, it really is that simple.
33
127128
3500
Thực sự nó rất đơn giản về khái niệm,
02:10
In concept, though not in execution.
34
130652
2800
nhưng lại không hề đơn giản khi tiến hành.
02:14
The great advantage of an external support, for me,
35
134498
3090
Lợi thế lớn nhất của một sự hỗ trợ ngoại biên với tôi
02:17
was that I could retain all of my own bits,
36
137612
2689
là tôi có thể lưu giữ lại mọi bộ phận của chính mình,
02:20
all of my own endothelium and valves,
37
140325
2292
cả nội mô và những chiếc van,
02:22
and not need any anticoagulation therapy.
38
142641
2800
và không phải cần đến liệu pháp chống đông (máu).
Vậy chúng ta bắt đầu từ đâu đây nhỉ?
02:27
So, where do we start?
39
147001
1282
Đây là một lát cắt dọc qua cơ thể tôi.
02:28
This is a sagittal slice through me.
40
148307
2980
Bạn có thể thấy ở giữa
02:31
In the middle, you can see that little structure squeezing out,
41
151311
4518
thiết bị đó, cái kết cấu nhỏ đó, đang co bóp ra.
02:35
that's the left ventricle,
42
155853
1487
Đó là tâm thất trái
02:37
pushing blood out through the aortic valve.
43
157364
2821
đang đẩy máu lên qua van động mạch chủ--
bạn có thể thấy hai lá van của động mạch chủ đang hoạt động--
02:40
You can see two of the leaflets of the aortic valve working there.
44
160209
3167
02:43
Up into the ascending aorta.
45
163400
1846
hướng lên, vào động mạch chủ hướng thượng.
02:45
And it's that part, the ascending aorta,
46
165270
3954
Và chính là phần động mạch chủ hướng thượng đó,
co giãn và đỉnh điểm là nổ ra,
02:49
which dilates and ultimately bursts, which of course is fatal.
47
169248
4686
điều này, tất nhiên, là chí mạng.
02:54
We started by organizing image acquisition
48
174570
3170
Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom
02:57
from magnetic resonance and CT imaging machines,
49
177764
5060
từ các máy chụp cộng hưởng từ.
và máy chụp CT (cắt lớp)
03:02
from which to make a model of the patient's aorta.
50
182848
4449
từ đó làm thành một mô hình
động mạch chủ của bệnh nhân.
Đây là mô hình động mạch chủ của tôi.
03:09
This is a model of my aorta.
51
189281
2199
03:11
I've got a real one in my pocket,
52
191504
1843
Tôi có một cái thật ngay trong túi đây,
03:13
if anyone would like to look at it, and play with it.
53
193371
2480
Nếu có ai đó muốn xem và nghịch nó.
03:15
(Laughter)
54
195875
1009
03:16
You can see it's quite a complex structure.
55
196908
2065
Bạn có thể thấy, nó là một kết cấu khá phức tạp.
03:18
It has a funny tri-lobal shape at the bottom,
56
198997
2545
Phần đuôi có dạng trụ tròn ngộ nghĩnh,
03:21
which contains the aortic valve.
57
201566
1995
chỗ đó chứa van động mạch chủ.
03:23
It then comes back into a round form,
58
203585
1958
Phần kế tiếp quay lại với dạng tròn
03:25
and then tapers and curves off.
59
205567
2099
kế đó là dạng nón và cuốn cong.
Nó là một kết cấu khá khó
03:28
It's quite a difficult structure to produce.
60
208668
3042
để chế tạo.
Cái này đây, giống như tôi nói, là một mô hình CAD của tôi,
03:33
This is a sort of CAD model of me,
61
213012
1789
03:34
and this is one of the later CAD models.
62
214825
1916
và đây là một trong những mô hình CAD sau này.
03:36
We went through an iterative process of producing better and better models.
63
216765
3599
Chúng tôi kinh qua một lưu trình lập đi lặp lại
trong việc sản xuất những mô hình ngày càng tốt hơn.
Khi chúng tôi sản xuất mô hình đó
03:41
When we produced that model,
64
221025
2891
03:43
we turned it into a solid, plastic model, as you can see,
65
223940
4275
chúng tôi biến chúng thành mẫu nhựa cứng,
như bạn thấy đây,
03:48
using a rapid prototyping technique, another engineering technique.
66
228239
3940
sử dụng một công nghệ tạo mẫu nhanh,
dạng công nghệ kỹ thuật khác.
03:52
We then used that former
67
232720
1316
Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó
03:54
to manufacture a perfectly bespoke porous textile mesh,
68
234060
4647
để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo
lưới sợi tổ xốp,
03:58
which takes the shape of the former and perfectly fits the aorta.
69
238731
3811
theo hình dáng của mẫu trước đó
và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ.
04:02
So this is absolutely personalized medicine at its best, really.
70
242932
4268
Vậy nên đây thuần túy là phép chữa bệnh cá nhân hóa
và thực sự là mặt tốt nhất của nó.
Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị
04:07
Every patient we do has an absolutely bespoke implant.
71
247224
4623
đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối.
04:12
Once you've made it, the installation is quite easy.
72
252757
3053
Một khi bạn làm ra được nó, sự lắp ghép là khá dễ dàng.
04:15
John Pepper, bless his heart, professor of cardiothoracic surgery.
73
255834
4218
John Pepper, chúc lành cho trái tim của ông ấy
chuyên gia phẫu thuật tim lồng ngực--
chưa bao giờ làm việc đó trong cuộc đời của ông ấy--
04:21
Never done it before in his life, he put the first one in, didn't like it,
74
261154
3478
ông ấy đặt cái đầu tiên vào,thấy không thích, lấy nó ra, đặt cái thứ hai vào.
04:24
he put the second one in.
75
264656
1367
Hài lòng, cứ thế tôi tiếp tục.
04:26
Happy, away I went.
76
266047
1238
Bốn tiếng rưỡi (nằm) trên bàn (mổ) và xong xuôi mọi thứ .
04:27
Four and a half hours on the table, and everything was done.
77
267345
2810
Vậy nên phẫu thuật cấy ghép thực sự là phần dễ dàng.
04:30
So the surgical implantation was actually the easiest part.
78
270179
2881
Nếu bạn so sánh giữa cách chữa trị mới của chúng tôi với một sự thay thế hiện hành,
04:34
If you compare our new treatment to the existing alternative,
79
274005
3188
cái mà được gọi là vá gốc động mạch chủ tổng hợp,
04:37
the composite aortic root graft,
80
277217
1767
04:39
there are one or two startling comparisons
81
279008
2355
một trong hai sự so sánh gây sửng sốt,
04:41
which I'm sure will be clear to all of you.
82
281387
2517
mà tôi chắc là sẽ sáng tỏ cho tất cả các bạn.
04:44
Two hours to install one of our devices,
83
284735
2274
Mất hai giờ để lắp một trong những thiết bị của chúng tôi
so sánh với sáu giờ
04:47
compared to 6 hours for the existing treatment.
84
287033
3382
với cách chữa trị hiện hành.
Cách chữa trị hiện hành yêu cầu, như tôi đã nói,
04:51
As I said, the existing treatment requires the heart-lung bypass machine,
85
291444
3481
Tim và phổi phổi đi qua máy
04:54
and it requires a total body cooling.
86
294949
1792
và yêu cầu toàn bộ thân thể phải được làm lạnh.
04:56
We don't need any of that. We work on a beating heart.
87
296765
2679
Chúng tôi không cần mấy thứ đó; chúng tôi làm việc trên trái tim đang đập.
04:59
He opens you up,
88
299468
1291
Ông ấy mở lồng ngực, tiến vào động mạch chủ vào khi tim bạn đang đập,
05:00
he accesses the aorta while your heart is beating,
89
300783
2436
tất cả đều ở nhiệt độ thích hợp.
05:03
all at the right temperature.
90
303243
1462
05:04
No breaking into your circulatory system.
91
304729
2154
Mà không thâm nhập vào hệ tuần hoàn của bạn.
05:06
So it really is great.
92
306907
1489
Vật nên nó thực sự rất tuyệt vời.
05:08
But for me, absolutely the best point is,
93
308420
3339
Nhưng với tôi, điểm tuyệt đối tốt nhất
05:11
there is no anticoagulation therapy required.
94
311783
2864
là không cần đến liệu pháp chống đông (máu).
05:14
I don't take any drugs at all,
95
314671
1691
Tôi không cần phải uống bất kỳ loại thuốc nào
05:16
other than recreational ones that I would choose to take.
96
316386
2737
ngoài những loại thuốc tạo hưng phấn mà tôi chọn uống.
(Cười)
05:19
(Laughter)
97
319147
1353
05:20
And in fact, if you speak to people who are on long-term warfarin,
98
320524
3232
Và thực tế, nếu bạn nói chuyện với những người đang phụ thuộc vào warfarin trong thời gian dài,
05:23
it is a serious compromise to your quality of life,
99
323780
2904
nó thực sự là một sự tổn hại nghiêm trọng đến chất lượng sống của bạn.
05:26
and even worse, it inevitably foreshortens your life.
100
326708
3734
Và thậm chí tệ hơn,
không thể tránh khỏi là nó rút ngắn cuộc sống của bạn.
Tương tự, bạn lựa chọn van nhân tạo,
05:31
Likewise, if you have the artificial valve option,
101
331246
2501
05:33
you're committed to antibiotic therapy
102
333771
1810
bạn phải lệ thuộc vào liệu pháp kháng sinh
05:35
whenever you have any intrusive medical treatment,
103
335605
3067
Bất cứ khi nào bạn phải chữa trị bằng y khoa giải phẫu.
05:38
even trips to the dentist require that you take antibiotics,
104
338696
2933
Thậm chí khi đi khám răng bạn cũng cần phải uống kháng sinh,
05:41
in case you get an internal infection on the valve.
105
341653
2381
phòng khi bạn bị nội nhiễm ở van.
05:44
Again, I don't have any of that, so I'm entirely free,
106
344512
2995
Lần nữa, Tôi không có mấy cái đó, vậy nên hoàn toàn tự do.
05:47
my artery is fixed.
107
347531
1341
Động mạch chủ của tôi được chữa, Tôi không phải lo lắng về nó nữa.
05:49
I haven't got to worry about it, which is a rebirth for me.
108
349452
4143
Điều này với tôi giống như một sự tái sinh.
Quay trở lại với chủ đề của buổi thuyết trình:
05:55
Back to the theme of the presentation, multidisciplinary research,
109
355486
3097
Trong nghiên cứu đa ngành,
05:58
how on earth does a process engineer used to working with boilers
110
358607
3127
làm thế quái nào mà một kỹ sư quy trình quen với việc làm việc với mấy cái nồi hơi
06:01
end up producing a medical device which transforms his own life?
111
361758
3977
cuối cùng tạo ra một thiết bị y khoa
biến đổi cuộc sống của chính anh ta?
06:05
Well, the answer to that is, a multidisciplinary team.
112
365759
2524
Câu trả lời đó là một đội (nghiên cứu) đa ngành.
06:08
This is a list of the core team,
113
368907
2712
Đây là danh sách của đội (nghiên cứu) nòng cốt.
06:11
and you can see there aren't only two principal technical disciplines there,
114
371643
5223
Và như bạn thấy,
Không chỉ có hai chuyên ngành công nghệ chủ yếu tại đây,
06:16
medicine and engineering,
115
376890
1268
y khoa và kỹ thuật,
06:18
but also, there are various specialists from within those two disciplines.
116
378182
4102
nhưng còn nhiều những chuyên gia khác nhau
từ trong hai chuyên ngành đó.
06:22
John Pepper was the cardiac surgeon who did all the actual work on me.
117
382739
4451
John Pepper đây
là nhà phẫu thuật tim người đã làm phẫu thuật thực tế đó cho tôi,
06:27
But everyone else had to contribute one way or another.
118
387643
3320
nhưng những người khác ở đây cũng góp phần vào việc này cách này hay cách khác.
06:30
Raad Mohiaddin, a medical radiologist.
119
390987
1810
Raad Mohiaddin, bác sỹ X-Quang:
06:32
We had to get good-quality images from which to make the CAD model.
120
392821
4049
Chúng tôi phải có được hình ảnh chất lượng tốt
để từ đó làm ra mô hình CAD.
06:36
Warren Thornton, who still does all our CAD models for us,
121
396894
2823
Warren Thornton, người vẫn làm tất cả mô hình CAD cho chúng tôi,
06:39
had to write a bespoke piece of CAD code
122
399741
2984
phải viết mã cho một mẫu CAD theo kích thước
06:42
to produce this model from this really rather difficult input data set.
123
402749
5248
để tạo ra mô hình này
từ những bộ dữ liệu đầu vào thực dự rắc rối này.
06:49
There are some barriers to this, though, there are some problems.
124
409861
3157
Mặc dù vậy cũng có những rào cản. Có một vài vấn đề ở đây.
Thuật ngữ là một vấn đề lớn ở đây.
06:53
Jargon is a big one.
125
413042
1253
06:54
I would think no one in this room understands the first four jargon points.
126
414319
5562
Tôi có thể đoán được không ai trong phòng này hiểu
bốn thuật ngữ đầu tiên này.
06:59
The engineers amongst you will recognize "rapid prototyping" and "CAD."
127
419905
3446
Những kỹ sư trong số các bạn
sẽ nhận ra sự tạo mẫu nhanh và CAD.
07:03
The medics amongst you, if there are any, will recognize the first two,
128
423375
3334
Những nhân viên y tế trong số các bạn, nếu có ai đó, sẽ nhận ra hai cụm từ đầu.
07:06
but there will be nobody else here that understands all those four words.
129
426733
3633
Nhưng sẽ không còn ai khác trong phòng này
hiểu tất bốn từ đó.
07:10
Taking the jargon out was very important
130
430390
2020
Loại bỏ thuật ngữ là rất quan trọng
07:12
to ensure that everyone in the team understood exactly what was meant
131
432434
4157
để chắc rằng tất cả mọi người trong đội
hiểu chính xác nghĩa
07:16
when a particular phrase was used.
132
436615
1645
khi mà một cụm từ cụ thể được sử dụng.
Những quy ước chuyên ngành của chúng tôi cũng khôi hài.
07:19
Our disciplinary conventions were funny as well.
133
439289
2532
07:21
We took a lot of horizontal slice images through me,
134
441845
3035
Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh chụp cắt lát ngang của tôi,
07:24
produced those slices and used them to build a CAD model.
135
444904
3500
chế ra những lát cắt này và sau đó sử dụng để tạo một mẫu CAD.
07:28
And the very first CAD model we made,
136
448842
1861
Và mẫu CAD đầu tiên mà chúng tôi làm,
07:30
the surgeons were playing with it and couldn't quite figure it out.
137
450727
4163
những bác sỹ phẫu thuật vân vê mẫu cái mẫu bằng nhựa,
mà chẳng thể nhìn ra nó là cái gì.
07:35
And then we realized that it was actually a mirror image of the real aorta.
138
455490
3865
Và sau đó chúng tôi nhận ra nó thực sự là một hình ảnh phản chiếu
của động mạch chủ thực tế.
07:39
And it was a mirror image because in the real world,
139
459379
3457
nó là một hình ảnh phản chiếu
vì trong thế giới thực chúng ta luôn nhìn xuống những mặt phẳng
07:42
we always look down on plans,
140
462860
1811
07:44
plans of houses, or streets, or maps.
141
464695
2549
của nhà hay đường phố hay bản đồ.
07:47
In the medical world, they look up at plans.
142
467268
2800
Trong thế giới y khoa chúng tôi nhìn lên mặt phẳng.
07:50
So the horizontal images were all in inversion.
143
470449
3035
Vậy nên những hình ảnh cắt ngang là một sự đảo ngược.
07:53
So, one needs to be careful with disciplinary conventions.
144
473951
2715
Nên phải cẩn thận với những quy ước chuyên ngành
07:56
Everyone needs to understand what is assumed and what is not.
145
476690
4125
Mọi người cần hiểu
cái nào là giả định và cái nào là không.
Những rào cản về thể chế
08:02
Institutional barriers were another serious headache in the project.
146
482092
3500
là một vấn đề nhức đầu khác trong dự án này.
08:06
The Brompton Hospital was taken over
147
486211
2089
Bệnh viện Brompton được tiếp quản
08:08
by the Imperial College School of Medicine.
148
488324
2266
bởi Trường Cao Đẳng Y Khoa Imperial,
08:10
And there are some seriously bad relationship problems
149
490614
3643
Và có những vấn đề nghiêm trọng về mối quan hệ không tốt
giữa hai tổ chức này.
08:14
between the two organizations.
150
494281
1457
08:15
I was working with the Imperial and the Brompton,
151
495762
2310
Tôi làm việc với Imperial và Brompton,
và điều này làm phát sinh vài rắc rối nghiêm trọng trong dự án,
08:18
and this generated some serious problems for the project.
152
498096
2671
08:20
Really, problems that shouldn't exist.
153
500791
1810
những vấn đề mà thực ra không nên tồn tại.
08:23
Research & Ethics Committee.
154
503847
1399
Ủy ban nghiên cứu và luân lý: Nếu bạn muốn làm cái gì đó mới mẻ trong ngành giải phẫu,
08:25
If you want to do anything new in surgery,
155
505270
2000
bạn phải có được giấy phép từ ban nghiên cứu và luân lý địa phương.
08:27
you have to get a license from your local Research & Ethics.
156
507294
2989
Tôi chắc rằng ở Ba Lan cũng vậy.
08:30
I'm sure it's the same in Poland.
157
510307
1825
Sẽ có một vài tổ chức tương đương,
08:32
There will be some form of equivalent which licenses new types of surgery.
158
512156
5098
cấp phép cho hình thức phẫu thuật mới.
08:37
We didn't only have the bureaucratic problems associated with that,
159
517608
3143
Chúng tôi không chỉ gặp những vấn đề liên quan đến quan liêu,
08:40
we also had professional jealousies.
160
520775
2087
mà còn có sự đố kỵ nghề nghiệp.
08:42
There were people on the Research & Ethics committee
161
522886
2429
Có những người trong ủy ban nghiên cứu và luân lý
không muốn thấy John Pepper thành công lần nữa,
08:45
who really didn't want to see John Pepper succeed again.
162
525339
2729
vì ông ấy quá thành công.
08:48
Because he is so successful.
163
528092
1851
08:49
And they made extra problems for us.
164
529967
2138
Và họ tạo ra cho chúng tôi nhiều rắc rối hơn.
08:53
Bureaucratic problems.
165
533701
1949
Những vấn đề quan liêu:
08:55
Ultimately, when you have a new treatment,
166
535674
2654
Rút cuộc là khi bạn có cách chữa trị mới
08:58
you have to have a guidance note for all the hospitals in the country.
167
538352
4017
bạn buộc phải có một cuốn sách hướng dẫn phát ra
cho mọi bệnh viên trên cả nước.
09:02
In the UK, we have the National Institute and Clinical Excellence.
168
542393
3620
Ở Anh, chúng tôi có Viện Sức Khỏe Và Lâm Sàng, NICE.
Bạn sẽ có một tổ chức tương đương ở Ba Lan, không nghi ngờ gì.
09:06
You have an equivalent in Poland, no doubt.
169
546037
2000
Chúng tôi phải kinh qua được NICE.
09:08
And we had to get past the NICE problem.
170
548061
3285
Chúng tôi hiện nay phát hành một sự hướng dẫn lâm sàng rất hay trên Net.
09:11
We now have a great clinical guidance, out on the net.
171
551370
2762
Vậy nên có bệnh viện nào đó thấy thích
09:14
So any other hospitals interested can come along, read the NICE report,
172
554156
4640
có thể đồng hành, đọc báo cáo NICE
09:18
get in touch with us, and then get doing it themselves.
173
558820
2572
liên lạc với chúng tôi sau đó thì tự thân vận động.
Rào cản về tài trợ:
09:24
Funding barriers, another big area to be concerned with.
174
564026
4127
Một vấn đề to tát khác cần lo tới.
Vấn đề lớn trong việc hiểu một trong những bối cảnh đó:
09:30
A big problem with understanding one of those perspectives.
175
570424
2810
Khi chúng tôi lần đầu tiên tiếp cận với
09:33
When we first approached one of the big, charitable UK organizations
176
573258
4263
một trong những tổ chức từ thiện lớn ở Anh tài trợ cho những dự án như thế này,
09:37
that fund this kind of stuff,
177
577545
1513
cái mà họ đang thấy thấy thực chất là một sự đề nghị kỹ thuật.
09:39
we essentially gave them an engineering proposal.
178
579082
2405
09:41
They didn't understand it, they were doctors, next to God,
179
581511
2796
Họ không hiểu; họ là bác sỹ, họ gần với Chúa.
Đó là điều với vẩn. Họ cho nó vào sọt rác.
09:44
it must be rubbish, they binned it.
180
584331
1850
Vậy nên cuối cùng tôi đi gặp nhà đầu tư tư nhân
09:46
So in the end, I went after private investors, just gave up on it.
181
586205
3236
và tôi chực từ bỏ nó.
09:49
Most R&D is going to be institutionally funded,
182
589465
3230
Nhưng hầu hết R (Nghiên cứu) và D (Phát triển) mà sẽ được viện tổ chức tài trợ,
09:52
by the Polish Academy of Sciences
183
592719
2360
bởi Học Viện Khoa Học Ba Lan
hoặc Hội Đồng Nghiên Cứu Kỹ Thuật & Vật Lý Khoa Học hay cái gì gì đó,
09:55
or the Engineering and Physical Sciences Research Council, or whatever.
184
595103
3665
09:58
And you need to get past those people.
185
598792
1810
và bạn phải kinh qua được những người đó.
Thuật ngữ là vấn đề khổng lồ khi bạn cố gắng làm việc liên thông với các ban ngành,
10:01
Jargon is a huge problem when you try to work across disciplines,
186
601009
3127
vì trong thế giới kỹ thuật,
10:04
because in an engineering world, we all understand CAD and RP.
187
604160
3354
chúng tôi đều hiểu CAD và R.P.--
10:07
Not in the medical world.
188
607831
1508
nhưng (người) trong thế giới y khoa thì không.
Tôi cho rằng cuối cùng thì những viên chức tài trợ cũng thực sự phải hành động cùng nhau.
10:10
I suppose the funding bureaucrats ultimately have to get their act together.
189
610009
3572
Họ thực sự phải bắt đầu đối thoại với nhau,
10:13
They've really got to start talking to each other,
190
613605
2352
và phải rèn giũa một chút về quan niệm,
10:15
and exercise a bit of imagination, if that's not too much to ask.
191
615981
3356
nếu đó không phải là quá đang khi yêu cầu như vậy--
10:19
(Laughter)
192
619361
1211
10:20
Which it probably is.
193
620596
1889
mà cũng có lẽ thế thật.
10:22
(Laughter)
194
622509
1315
10:23
I've coined the phrase "obstructive conservatism."
195
623848
2360
Tôi đã đặt ra một cụm từ "bảo thủ trì trệ."
10:26
So many people in the medical world don't want to change.
196
626232
3582
Rất nhiều người trong thế giới y khoa không muốn thay đổi,
10:29
Particularly when some jumped-up engineer has come along with the answer.
197
629838
3516
cụ thể hơn là không muốn khi một kỹ sư tay ngang đột nhiên mang đến câu trả lời.
Họ không muốn thay đổi.
10:33
They don't want to change.
198
633378
1387
10:34
They simply want to do whatever they've done before.
199
634789
2429
Họ đơn giản chỉ muốn làm cái mà họ đã làm được trước đó.
Thực tế, có rất nhiều bác sỹ phẫu thuật ở Anh.
10:37
And in fact, many surgeons in the UK are still waiting
200
637242
3299
vẫn đang chờ đợi một trong những bệnh nhân của chúng tôi
10:40
for one of our patients to have some sort of an episode,
201
640565
3129
gặp chuyện,
10:43
so that they could say, "Told you that was no good."
202
643718
2655
để họ có thể nói rằng " Đó, tôi đã nói với anh là không được rồi còn gì."
10:46
We've actually got 30 patients.
203
646397
2236
Chúng tôi thực sự có 30 bệnh nhân.
10:48
At seven and a half years,
204
648657
1826
Tôi đã qua được 7 năm rưỡi rồi.
10:50
we've got 90 post-op patient years between us,
205
650507
2165
Chúng tôi có 90 bệnh nhân hậu phẫu thuật giữa chúng tôi,
10:52
and we haven't had a single problem.
206
652696
1776
và chúng tôi chưa bị một vấn đề nào.
10:54
And still, there are people in the UK saying,
207
654496
2138
Tuy vậy, có những người ở Anh nói rằng,
10:56
"That external aortic root, it will never work, you know."
208
656658
2756
"Ôi, cái gốc động mạch ngoài đó, nó sẽ chẳng có tác dụng gì đâu, bạn biết đấy."
10:59
It really is a problem.
209
659787
2405
Nó thực sự là một vấn đề. Nó thực sự là một vấn đề.
Tôi chắc rằng mọi người ngồi trong phòng này đã đều trải qua sự kiêu ngạo
11:02
I'm sure everyone in this room has come across arrogance
210
662216
2803
giữa những nhân viên y tế, bác sỹ, nhà phẫu thuật ở mức độ nào đó.
11:05
amongst medics, doctors, surgeons, at some point.
211
665043
2766
11:08
The middle point is simply the way that the doctors protect themselves.
212
668835
4364
Điểm chính giữa rất đơn giản
cái cách mà các vị bác sỹ bảo vệ mình.
11:13
"Well, of course, I'm looking after my patient."
213
673223
2351
"Ậy, Tất nhiên là có, tôi đang theo dõi bệnh nhân của tôi chứ."
11:15
I think it's not good, but that's my view.
214
675598
3512
Tôi nghĩ điều này chắng tốt tẹo nào, nhưng tùy bạn, đó là quan điểm của tôi.
11:19
Egos, of course, again a huge problem.
215
679999
2099
Cái Tôi, tất nhiên, lại lần nữa, là một vấn đề to tát
Nếu bạn đang làm việc trong một đội chuyên ngành,
11:22
If you work in a multidisciplinary team,
216
682122
1938
Bạn phải cho đồng nghiệp của mình thấy được ích lợi của sự nghi ngờ.
11:24
you've got to give your guys the benefit of the doubt,
217
684084
2805
11:26
you've got to express support for them.
218
686913
1876
bạn phải bày tỏ sự trợ giúp với họ.
11:28
Tom Treasure, professor of cardiothoracic surgery.
219
688813
2879
Tom Treasure, giáo sư giải phẫu tim lồng ngực:
một anh chàng phi thường.
11:32
Incredible guy.
220
692303
1221
11:33
Dead easy to give him respect.
221
693548
1490
Chết nhẹ nhàng là cách tôn trọng ông ấy
11:35
Him giving me respect? Slightly different.
222
695062
2765
Ông ấy tôn trọng tôi? Khác biệt chút xíu.
11:37
(Laughter)
223
697851
1023
Đó là mọi tin xấu.
11:39
That's all the bad news.
224
699327
1331
11:40
The good news is, the benefits are stonkingly huge.
225
700682
4221
Tin tốt là những ích lợi xuất sắc khổng lồ.
11:44
Translate that one! I bet they can't.
226
704927
2109
Dịch cái này đi.Tôi cá là họ không thể.
(Cười)
11:47
(Laughter)
227
707060
1644
11:48
When you have a group of people with different professional training,
228
708728
3239
Khi bạn có một nhóm người
có những sự đào tạo về nghề nghiệp khác nhau, những kinh nghiệm nghề nghiệp khác nhau,
11:51
a different professional experience,
229
711991
1901
11:53
they not only have a different knowledge base,
230
713916
2149
họ không chỉ có những nền tảng hiểu biết cơ bản khác biệt,
mà họ còn có những quan điểm khác biệt về mọi thứ.
11:56
but also a different perspective on everything.
231
716089
2221
và nếu bạn có thể đưa những người đó lại gần được với nhau
11:58
And if you can bring them together,
232
718334
1701
làm cho họ đối thoại được với nhau và hiểu nhau,
12:00
and get them talking and understanding each other,
233
720059
2812
12:02
the results can be spectacular.
234
722895
2608
kết quả sẽ rất là ngoạn ngục.
12:05
You can find really novel solutions that have never been looked at before,
235
725527
5091
Bạn có thể tìm ra những giải pháp mới lạ, những giải pháp mới lạ thực sự,
mà chưa bao giờ được xem xét trước đó
12:10
very quickly and easily.
236
730642
1722
rất nhanh chóng và dễ dàng.
12:12
You can short-cut huge amounts of work
237
732388
3269
Bạn có thể rút gọn một lượng công việc khổng lồ
12:15
simply by using the extended knowledge base you have.
238
735681
3605
đơn giản bằng việc sử dụng nền tảng hiểu biết bao quát mà bạn có.
Và kết quả là,
12:19
And as a result, it's an entirely different use
239
739310
4772
Một sự sử dụng khác biệt hoàn toàn công nghệ
và sự hiểu biết quanh bạn.
12:24
of the technology and the knowledge around you.
240
744106
2489
Kết quả của tất cả những điều này
12:27
The result of all this is that you can get incredibly quick progress
241
747168
4115
là bạn có được một tiến trình nhanh chóng không ngờ
12:31
on incredibly small budgets.
242
751307
2100
với ngân sách nhỏ bé không ngờ.
12:33
I'm so embarrassed at how cheap it was to get from my idea
243
753800
3873
Tôi thực sự hổ thẹn về chi phí
xuyên suốt từ ý tưởng của tôi đến việc tôi được cấy ghép rẻ như thế nào
12:37
to me being implanted
244
757697
1334
cái mà tôi không chuẩn bị trước để cho bạn biết nó tốn bao nhiêu
12:39
that I'm not prepared to tell you what it cost,
245
759055
2260
Vì tôi ghi ngờ có những
12:41
because I suspect there are absolutely standard surgical treatments,
246
761339
4265
tiêu chuẩn về điều trị phẫu thuật xác thật
có lẽ là ở Mỹ
12:45
probably in the USA,
247
765628
1346
12:46
which cost more for a one-off patient
248
766998
4792
tốn nhiều hơn
cho một bệnh nhân chữa trị một lần
12:51
than the cost of us getting from my dream to my reality.
249
771814
4234
hơn là cái phí để chúng tôi chuyển từ giấc mơ của tôi
thành thực tế.
12:56
That's all I want to say, and I've got three minutes left.
250
776715
2762
Đó là tất cả những gì mà tôi muốn nói, và tôi còn ba phút nữa.
12:59
So, Ewa's going to like me.
251
779501
1455
Rồi Heather cũng sẽ thích tôi.
13:01
If you have any questions, please come up and talk to me later on,
252
781399
3096
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng gặp và nói chuyện với tôi sau đây.
13:04
it would be a pleasure to speak with you.
253
784519
2109
Rất lấy làm vinh hạnh nói chuyện với bạn. Cám ơn rất nhiều.
13:06
Many thanks.
254
786652
1008
13:07
(Applause)
255
787684
1000
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7