How Syria's architecture laid the foundation for brutal war | Marwa Al-Sabouni

128,203 views

2016-08-11 ・ TED


New videos

How Syria's architecture laid the foundation for brutal war | Marwa Al-Sabouni

128,203 views ・ 2016-08-11

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: An Nguyễn Reviewer: Linh Nguyen
00:19
Hi. My name is Marwa, and I'm an architect.
0
19893
2865
Xin chào. Tên tôi là Marwa, và tôi là một kiến trúc sư.
00:23
I was born and raised in Homs,
1
23167
1826
Tôi sinh ra và lớn lên tại Homs,
00:25
a city in the central western part of Syria,
2
25017
2718
một thành phố ở trung tâm phía tây Syria
00:27
and I've always lived here.
3
27759
1329
và tôi luôn luôn sống ở đây
00:29
After six years of war,
4
29905
1572
Sau sáu năm chiến tranh,
00:31
Homs is now a half-destroyed city.
5
31501
1928
Homs hiện giờ là một thành phố bị hủy diệt hơn nửa.
00:34
My family and I were lucky; our place is still standing.
6
34001
3127
Gia đình tôi và rất may mắn, chỗ chúng tôi vẫn không sao.
00:37
Although for two years, we were like prisoners at home.
7
37152
3183
Mặc dù trong hai năm, chúng tôi giống tù nhân ở nhà.
00:40
Outside there were demonstrations and battles and bombings and snipers.
8
40359
4689
Bên ngoài kia là các cuộc biểu tình và trận chiến và bom đạn và xạ thủ bắn tỉa
00:46
My husband and I used to run an architecture studio
9
46080
3052
Vợ chồng tôi từng quản lý một studio kiến trúc
00:49
in the old town main square.
10
49156
1642
ở quảng trường chính cũ kĩ của thành phố.
00:51
It's gone, as is most of the old town itself.
11
51333
2759
Nó đã mất, giống như là hầu hết toàn bộ thành phố.
00:54
Half of the city's other neighborhoods
12
54685
1881
Hơn nửa các vùng lân cận của thành phố
00:56
are now rubble.
13
56590
1157
đã trở thành đống đổ nát.
00:58
Since the ceasefire in late 2015,
14
58414
2232
Sau lệnh ngừng bắn vào cuối 2015,
01:00
large parts of Homs have been more or less quiet.
15
60670
2915
phần lớn Homs đã trở nên im lặng hơn hoặc sôi nổi hơn.
01:03
The economy is completely broken, and people are still fighting.
16
63609
3693
Kinh tế hoàn toàn sụp đổ, và con người vẫn đang đánh nhau.
01:07
The merchants who had stalls in the old city market
17
67326
2477
Những tiểu thương có sạp trong ngôi chợ cũ kỹ của thành phố
01:09
now trade out of sheds on the streets.
18
69827
2445
bây giờ phải trao đổi hàng hóa bên vệ đường.
01:12
Under our apartment, there is a carpenter,
19
72296
2496
Ở dưới căn hộ của chúng tôi là một người thợ mộc,
01:14
sweetshops, a butcher, a printing house, workshops, among many more.
20
74816
4546
những tiệm bánh bao, một anh đồ tể, một nhà in,những phân xưởng và nhiều thứ khác
01:20
I have started teaching part-time,
21
80251
2124
Tôi bắt đầu đi dạy bán thời gian
01:22
and with my husband, who juggles several jobs,
22
82399
2514
cùng chồng mình, người đã thử qua rất nhiều nghề,
01:24
we've opened a small bookshop.
23
84937
1636
chúng tôi đã mở một hiệu sách nhỏ.
01:26
Other people do all sorts of jobs to get by.
24
86938
2825
Những người khác đều tìm cách để sống qua ngày.
01:30
When I look at my destroyed city, of course, I ask myself:
25
90803
3254
Khi tôi nhìn thành phố hoang tàn của mình, dĩ nhiên, tôi tự hỏi bản thân:
01:34
What has led to this senseless war?
26
94081
1927
Điều gì đã dẫn đến cuộc chiến tranh vô nghĩa này?
01:36
Syria was largely a place of tolerance,
27
96778
2231
Syria vốn dĩ là mảnh đất của sự chịu đựng,
01:39
historically accustomed to variety,
28
99033
2040
đã quen với sự thay đổi từ bao đời,
01:41
accommodating a wide range of beliefs, origins, customs,
29
101097
3281
mang trong mình rất nhiều niềm tin, nguồn gốc, phong tục,
01:44
goods, food.
30
104402
1183
hàng hóa, thức ăn.
01:46
How did my country --
31
106315
1165
Làm thế nào mà đất nước tôi--
01:47
a country with communities living harmoniously together
32
107504
2698
một đất nước với những người dân sống hòa thuận bên nhau
01:50
and comfortable in discussing their differences --
33
110226
2491
và bàn luận về những khác biệt rất thoải mái--
01:52
how did it degenerate into civil war, violence, displacement
34
112741
4085
làm thế nào mà lại dẫn đến nội chiến, bạo lực, mất kiểm soát
01:56
and unprecedented sectarian hatred?
35
116850
2905
và sự ghen ghét giữa các bè phái lần đầu xuất hiện?
02:00
There were many reasons that had led to the war --
36
120239
2808
Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến chiến tranh --
02:03
social, political and economic.
37
123071
2085
xã hội, chính trị và kinh tế.
02:05
They all have played their role.
38
125743
1564
Chúng đều giữ vai trò quan trọng.
02:07
But I believe there is one key reason that has been overlooked
39
127331
3872
Nhưng tôi tin rằng có một lý do chủ chốt đã bị bỏ qua
02:11
and which is important to analyze,
40
131227
1910
và rất cần được phân tích,
02:13
because from it will largely depend
41
133161
2326
bởi chúng ta sẽ dựa vào đó chủ yếu
02:15
whether we can make sure that this doesn't happen again.
42
135511
2927
để chắc chắn rằng chuyện này không xảy ra lần nữa
02:19
And that reason is architecture.
43
139372
1992
Và lý do đó chính là kiến trúc.
02:21
Architecture in my country has played an important role
44
141818
2581
Kiến trúc ở nước tôi giữ một vai trò quan trọng
02:24
in creating, directing and amplifying conflict between warring factions,
45
144423
4020
trong việc hình thành, chỉ đạo và mở rộng xung đột giữa các bè phái đang xung đột,
02:28
and this is probably true for other countries as well.
46
148467
2876
và điều này có lẽ cũng đúng với các nước khác.
02:31
There is a sure correspondence between the architecture of a place
47
151750
3532
Chắn chắn có một sự liên hệ giữa kiến trúc của một nơi
02:35
and the character of the community that has settled there.
48
155306
2937
với tính cách của cộng động sinh sống ở đây.
02:38
Architecture plays a key role in whether a community crumbles
49
158711
3715
Kiến trúc là yếu tố chủ chốt quyết định một cộng đồng sẽ tan rã
02:42
or comes together.
50
162450
1239
hay sẽ chung sống cùng nhau.
02:44
Syrian society has long lived the coexistence
51
164060
2505
Xã hội Syria từ lâu đã tồn tại cùng một lúc
02:46
of different traditions and backgrounds.
52
166589
2356
nhiều truyền thống và xuất thân khác nhau.
02:48
Syrians have experienced the prosperity of open trade
53
168969
2730
Người Syria đã trải qua sự thịnh vượng của nền thương mại mở cửa
02:51
and sustainable communities.
54
171723
1752
và những cộng đồng bền vững.
02:53
They have enjoyed the true meaning of belonging to a place,
55
173499
3071
Họ đã được tận hưởng ý nghĩa đích thực khi thuộc về một nơi nào đó,
02:56
and that was reflected in their built environment,
56
176594
2703
và điều đó đã được thể hiện qua những công trình xây dựng của họ,
02:59
in the mosques and churches built back-to-back,
57
179321
2468
qua những Nhà thờ Hồi giáo và Công giáo được xây dựng liên tiếp nhau,
03:01
in the interwoven souks and public venues,
58
181813
2247
qua những khu chợ Hồi giáo đa dạng và những địa điểm công cộng,
03:04
and the proportions and sizes based on principles of humanity and harmony.
59
184084
4213
và những tỉ lệ và kích thước dựa trên nguyên lý của lòng nhân đạo và sự hoà hợp
03:08
This architecture of mixity can still be read in the remains.
60
188948
3412
Nền kiến trúc hòa trộn này vẫn có thể hiểu được khi chỉ còn là tàn tích.
03:12
The old Islamic city in Syria was built over a multilayered past,
61
192384
3738
Một thành phố cổ của người Islam ở Syria được xây dựng từ nhiều lớp quá khứ,
03:16
integrating with it and embracing its spirit.
62
196147
2431
hòa hợp và gói trọn cả tâm hồn của nó.
03:18
So did its communities.
63
198602
1627
Các cộng đồng cũng vậy.
03:20
People lived and worked with each other
64
200253
1928
Con người sống và làm việc cùng nhau
03:22
in a place that gave them a sense of belonging
65
202205
2206
ở một nơi cho họ quyền sở hữu
03:24
and made them feel at home.
66
204435
2005
và làm họ cảm thấy mình đang ở nhà.
03:26
They shared a remarkably unified existence.
67
206464
2300
Họ chia sẻ một sự tồn tại thống nhất đáng kể.
03:29
But over the last century,
68
209748
1465
Nhưng từ hơn thế kỉ trước,
03:31
gradually this delicate balance of these places has been interfered with;
69
211237
4501
sự cân bằng mỏng manh này đã dần dần bị can thiệp bởi;
03:35
first, by the urban planners of the colonial period,
70
215762
2680
đầu tiên, bởi những nhà đầu tư đô thị trong giai đoạn thuộc địa,
03:38
when the French went enthusiastically about,
71
218466
2214
khi người Pháp cảm thấy thích thú,
03:40
transforming what they saw as the un-modern Syrian cities.
72
220704
3258
họ di dời cái mà họ xem là những thành phố Syria lạc hậu.
03:43
They blew up city streets and relocated monuments.
73
223986
2977
Họ can thiệp vào những con đường thành phố và dịch chuyển những tượng đài.
03:48
They called them improvements,
74
228255
1976
Họ gọi đó là sự phát triển,
03:50
and they were the beginning of a long, slow unraveling.
75
230255
3376
và đó chỉ là sự bắt đầu cho một quá trình tháo dỡ lâu dài và từ tốn.
03:53
The traditional urbanism and architecture of our cities
76
233655
2890
Đô thị học truyền thống và kiến trúc của thành phố chúng tôi
03:56
assured identity and belonging not by separation,
77
236569
3166
đảm bảo rằng sự tương đồng và của cải không đến từ sự chia rẽ,
03:59
but by intertwining.
78
239759
1754
mà đến từ sự gắn kết.
04:01
But over time, the ancient became worthless, and the new, coveted.
79
241537
3737
Nhưng thời gian trôi qua, cái cũ trở nên vô dụng và cái mới trở nên đắt giá
04:05
The harmony of the built environment and social environment
80
245641
2992
Sự hòa điệu giữa hoàn cảnh kiến trúc và hoàn cảnh xã hội
04:08
got trampled over by elements of modernity --
81
248657
2663
đã bị giẫm đạp bởi yếu tố hiện đại --
04:11
brutal, unfinished concrete blocks,
82
251344
2182
những khối nhà bê tông hung bạo chưa hoàn thành,
04:13
neglect, aesthetic devastation,
83
253550
2699
sự phá hủy thẩm mỹ đầy bê tha,
04:16
divisive urbanism that zoned communities by class, creed or affluence.
84
256273
5141
kiến trúc đô thị gây chia rẽ cộng đồng bằng tầng lớp, tín ngưỡng hay sự sung túc.
04:21
And the same was happening to the community.
85
261859
2469
Và điều tương tự đang diễn ra với cộng đồng của chúng tôi.
04:24
As the shape of the built environment changed,
86
264352
2595
Vì hình dáng của các công trình kiến trúc thay đổi
04:26
so the lifestyles and sense of belonging of the communities
87
266971
3308
nên cách sống và ý thức về tài sản của các cộng đồng
04:30
also started changing.
88
270303
1711
cũng bắt đầu thay đổi.
04:32
From a register of togetherness, of belonging,
89
272038
2617
Từ một người đăng ký sự hòa hợp, của cải,
04:34
architecture became a way of differentiation,
90
274679
2571
kiến trúc đã trở thành phương tiện của sự khác biệt,
04:37
and communities started drifting apart
91
277274
2397
và những cộng đồng bắt rời xa
04:39
from the very fabric that used to unite them,
92
279695
2971
khỏi những công trình xây dựng từng gắn kết họ,
04:42
and from the soul of the place that used to represent their common existence.
93
282690
4727
và tâm hồn của nơi từng đại diện sự tồn tại thường xuyên của họ
04:47
While many reasons had led to the Syrian war,
94
287441
2389
Trong khi rất nhiều lý do dẫn đến chiến tranh Syria,
04:49
we shouldn't underestimate the way in which,
95
289854
2119
chúng ta cũng không nên đánh giá thấp con đường
mà thông qua việc dẫn đến mất mát tương đồng tự hào,
04:51
by contributing to the loss of identity and self-respect,
96
291997
3849
phân khu đô thị và kiến trúc sai lệch, vô nhân đạo
04:55
urban zoning and misguided, inhumane architecture
97
295870
3377
đã nuôi dưỡng sự phân chia theo bè phái và sự căm ghét.
04:59
have nurtured sectarian divisions and hatred.
98
299271
2709
Ngày qua ngày, thành phố thống nhất đã trở thành một trung tâm thành phố
05:02
Over time, the united city has morphed into a city center
99
302416
3389
với những khu ổ chuột trong bán kính.
05:05
with ghettos along its circumference.
100
305829
2517
Và kết quả là, những cộng đồng liền mạch đã trở thành những nhóm xã hội riêng biệt,
05:08
And in turn, the coherent communities became distinct social groups,
101
308782
4065
bị xa lánh khỏi người khác và cả nơi ở.
05:12
alienated from each other and alienated from the place.
102
312871
3276
Theo quan điểm của tôi,
05:17
From my point of view,
103
317133
1358
mất đi cảm giác thuộc về một nơi nào đó
05:18
losing the sense of belonging to a place
104
318515
2117
và khả năng chia sẻ nó với một người khác
05:20
and a sense of sharing it with someone else
105
320656
2172
làm cho nơi đó dễ dàng bị phá hủy hơn.
05:22
has made it a lot easier to destroy.
106
322852
2320
Một ví dụ rõ ràng chính là hệ thống nhà ở không chính thức
05:25
The clear example can be seen in the informal housing system,
107
325196
3684
từng chứa đựng, trước chiến tranh, hơn 40% dân số.
05:28
which used to host, before the war, over 40 percent of the population.
108
328904
4496
Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria
05:33
Yes, prior to the war, almost half of the Syrian population
109
333424
3810
sống trong những khu ổ chuột,
05:37
lived in slums,
110
337258
1435
những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng,
05:38
peripheral areas without proper infrastructure,
111
338717
3102
được làm từ vô số dãy hộp khối trần
05:41
made of endless rows of bare block boxes
112
341843
2873
chứa người trong đó,
05:44
containing people,
113
344740
1428
những người chủ yếu thuộc về một nhóm,
05:46
people who mostly belonged to the same group,
114
346192
2135
cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó.
05:48
whether based on religion, class, origin or all of the above.
115
348351
4190
Kiến trúc đô thị hạng thấp được chứng minh là một điềm báo của chiến tranh.
05:53
This ghettoized urbanism proved to be a tangible precursor of war.
116
353772
4634
Xung đốt sẽ xảy ra dễ dàng hơn giữa những khu vực bị phân biệt --
05:58
Conflict is much easier between pre-categorized areas --
117
358430
3354
nơi mà những "người khác" sống.
06:01
where the "others" live.
118
361808
1293
Sợi dây từng để kết nối thành phố với nhau --
06:03
The ties that used to bind the city together --
119
363750
2533
kể cả khi thông qua xã hội: những công trình liền mạch
06:06
whether they were social, through coherent building,
120
366307
2660
hay là thông qua kinh tế: thương mại trong chợ
06:08
or economic, through trade in the souk,
121
368991
2133
hay qua tôn giáo: sự hiện diện đồng tồn tại
06:11
or religious, through the coexistent presence --
122
371148
2886
06:14
were all lost in the misguided and visionless modernization
123
374058
3712
đều bị mất trong quá trình hiện đại hóa sai lầm và thiếu tầm nhìn
06:17
of the built environment.
124
377794
1364
của môi trường xây dựng.
06:19
Allow me an aside.
125
379782
1265
Hãy nói tôi một lời nói riêng.
06:21
When I read about heterogeneous urbanism in other parts of the world,
126
381467
4183
Khi tôi đọc về kiến trúc đô thị hỗn tạp ở các nơi khác trên thới giới,
06:25
involving ethnic neighborhoods in British cities
127
385674
2472
bao gồm những khu vực dân tộc lân cận ở các thành phố Anh Quốc
06:28
or around Paris or Brussels,
128
388170
2109
hay xung quanh Paris hoặc Brussels.
06:30
I recognize the beginning of the kind of instability
129
390303
3594
Tôi nhận thấy khởi đầu của loại bất ổn định
06:33
we have witnessed so disastrously here in Syria.
130
393921
2930
chúng tôi đã trải qua thật kinh khủng tại Syria.
06:38
We have severely destroyed cities,
131
398027
2206
Chúng tôi có những thành phố bị tàn phá nghiêm trọng,
06:40
such as Homs, Aleppo, Daraa and many others,
132
400257
3181
như là Homs, Aleppo, Daraa và rất nhiều nơi khác,,
06:43
and almost half of the population of the country is now displaced.
133
403462
3859
và gần nửa dân số nước ta đã chết.
06:47
Hopefully, the war will end,
134
407345
2148
May mắn thay, chiến tranh sẽ kết thúc,
06:49
and the question that, as an architect, I have to ask, is:
135
409517
3494
và câu hỏi là, là một kiến trúc sư, tôi phải hỏi rằng:
06:53
How do we rebuild?
136
413341
1452
Chúng tôi sẽ xây dựng lại như thế nào?
06:55
What are the principles that we should adopt
137
415317
2636
Chúng tôi nên tuân theo những nguyên lí nào
06:57
in order to avoid repeating the same mistakes?
138
417977
2758
để tránh lặp lại những lỗi giống nhau?
07:01
From my point of view, the main focus should be on creating places
139
421099
3539
Theo quan điểm của tôi, chúng ta nên tập trung vào việc xây dựng những nơi
07:04
that make their people feel they belong.
140
424662
2168
khiến họ cảm thấy mình có thể sở hữu.
07:06
Architecture and planning need to recapture
141
426854
2495
Kiến trúc và kế hoạch cần phải ghi nhận lại
07:09
some of the traditional values that did just that,
142
429373
2904
một vài giá trị truyền thống
07:12
creating the conditions for coexistence and peace,
143
432301
3231
để làm nên điều kiện cho sự đồng tồn tại và hòa bình,
07:15
values of beauty that don't exhibit ostentation,
144
435556
3268
những giá trị của vẻ đẹp không phô bày sự khoe khoang,
07:18
but rather, approachability and ease,
145
438848
2365
nhưng tốt hơn là, sự tiếp cận và xoa dịu,
07:21
moral values that promote generosity and acceptance,
146
441237
3507
những giá trị đạo đức thúc đẩy sự độ lượng và sự chấp thuận,
07:24
architecture that is for everyone to enjoy, not just for the elite,
147
444768
3977
kiến trúc là để cho mọi người tận hưởng chứ không chỉ là bậc thượng lưu,
07:28
just as used to be in the shadowed alleys of the old Islamic city,
148
448769
3652
cũng giống như những ngõ tối ở thành phố cổ của Islam,
07:32
mixed designs that encourage a sense of community.
149
452445
2833
những thiết kế hòa hợp thúc đẩy cảm nhận của cộng động.
07:36
There is a neighborhood here in Homs that's called Baba Amr
150
456326
3239
Có một khu vực gần đây tại Homs có tên là Baba Amr
07:39
that has been fully destroyed.
151
459589
1663
đã bị phá hủy hoàn toàn.
07:41
Almost two years ago, I introduced this design
152
461714
2526
Gần hai năm về trước, tôi đã giới thiệu mẫu thiết kế này
07:44
into a UN-Habitat competition for rebuilding it.
153
464264
2997
trong một cuộc thi UN-Môi trường sống để xây dựng lại nó.
07:47
The idea was to create an urban fabric inspired by a tree,
154
467285
4338
Ý tưởng là xây dựng một công trình đô thị được lấy cảm hứng từ một cái cây,
07:51
capable of growing and spreading organically,
155
471647
2921
có khả năng lớn lên và phát triển ra một cách hữu cơ,
07:54
echoing the traditional bridge hanging over the old alleys,
156
474592
3222
lặp lại một cây cầu truyền thống bắc qua những ngõ cổ,
07:57
and incorporating apartments, private courtyards, shops,
157
477838
3752
và kết hợp những căn hộ, những sân riêng, những cửa hàng,
08:01
workshops, places for parking and playing and leisure,
158
481614
3373
những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí,
08:05
trees and shaded areas.
159
485011
1583
cây cối và những khu vực có bóng râm.
08:07
It's far from perfect, obviously.
160
487625
1986
Nhưng mà nó đi lại với sự hoàn hảo, tất nhiên rồi.
08:09
I drew it during the few hours of electricity we get.
161
489635
3271
Tôi vẽ nó trong những giây phút có điện hiếm hoi.
08:12
And there are many possible ways to express belonging and community
162
492930
3598
Và có rất nhiều cách để thể hiện sự thân thuộc và cộng đồng
08:16
through architecture.
163
496552
1151
thông qua kiến trúc.
08:17
But compare it with the freestanding, disconnected blocks
164
497727
3044
Nhưng khi so với những khối nhà tự do và mất kết nối
08:20
proposed by the official project for rebuilding Baba Amr.
165
500795
3955
được đề nghị bởi dự án chính để xây dựng Baba Amr.
08:24
Architecture is not the axis around which all human life rotates,
166
504774
3608
Kiến trúc không phải là trục mà đời sống con người xoay quanh,
08:28
but it has the power to suggest and even direct human activity.
167
508406
4372
nhưng nó có sức mạnh để đề nghị và cả điều hành hoạt động con người.
08:33
In that sense, settlement, identity and social integration
168
513231
4152
Ở khía cạnh đó, sự dàn xếp, sự giống nhau và kết hợp xã hội
08:37
are all the producer and product of effective urbanism.
169
517407
3921
đều là nhà sản xuất và sản phẩm của kiến trúc đô thị hiệu quả.
08:41
The coherent urbanism of the old Islamic city
170
521990
2956
Kiến trúc đô thị liền mạch của thành phố cổ ở Islam
08:44
and of many old European towns, for instance,
171
524970
2896
and rất nhiều thị trấn Châu Âu cổ, là một ví dụ,
08:47
promote integration,
172
527890
1733
thúc đẩy sự kết hợp,
08:49
while rows of soulless housing or tower blocks,
173
529647
3237
trong khi những hàng dài nhà ở vô hồn hay là những khối tháp,
08:52
even when they are luxurious,
174
532908
1765
thậm chí khi chúng rất sang trọng
08:54
tend to promote isolation and "otherness."
175
534697
2665
thường thúc đẩy sự cô lập và "những cái khác"
08:57
Even simple things
176
537958
1250
Thậm chí những điều đơn giản
08:59
like shaded places or fruit plants or drinking water inside the city
177
539232
3856
như những nơi có bóng râm hoặc cây ăn quả hay uống nước trong thành phố này
09:03
can make a difference in how people feel towards the place,
178
543112
3175
có thể làm nên sự khác biệt trong cách cảm nhận về thành phố,
09:06
and whether they consider it a generous place that gives,
179
546311
3189
và dù họ xem nó như một nơi bao la,
09:09
a place that's worth keeping, contributing to,
180
549524
3172
một nơi đáng giữ gìn, đóng góp,
09:12
or whether they see it as an alienating place,
181
552720
2357
hay họ cho rằng đó là một nơi bị xa lánh
09:15
full of seeds of anger.
182
555101
1475
tràn ngập sự tức giận
Để có nơi để cho, kiến trúc của nó cũng cần làm vậy.
09:17
In order for a place to give, its architecture should be giving, too.
183
557291
4016
Các công trình kiến trúc của chúng tôi rất có ý nghĩa.
09:22
Our built environment matters.
184
562100
2004
Thành phố phản ánh tâm hồn của chúng tôi
09:24
The fabric of our cities is reflected in the fabric of our souls.
185
564128
3984
và cho dù là trong hình dáng của những khu ổ chuột xi măng tầm thường
09:28
And whether in the shape of informal concrete slums
186
568802
2951
09:31
or broken social housing
187
571777
1626
hay nhà ở xã hội bị đổ nát
09:33
or trampled old towns
188
573427
1759
hay những thị trấn cũ kĩ vỡ nát
09:35
or forests of skyscrapers,
189
575210
1746
hay là những rừng nhà chọc trời,
09:36
the contemporary urban archetypes
190
576980
2103
những kiểu mẫu đô thị tạm thời
09:39
that have emerged all across the Middle East
191
579107
2708
xuất hiện xuyên suốt Trung Đông
09:41
have been one cause of the alienation and fragmentation of our communities.
192
581839
4299
đã trở thành một nguyên nhân của sự xa lánh và chia của cộng đồng.
09:46
We can learn from this.
193
586971
1493
Chúng ta có thể học tập từ điều này.
09:48
We can learn how to rebuild in another way,
194
588488
2853
Chúng ta có thể học cách để tái xây dựng bằng một cách khác,
09:51
how to create an architecture that doesn't contribute only
195
591365
3317
09:54
to the practical and economic aspects of people's lives,
196
594706
2957
làm cách nào để tạo ra một nền kiến trúc không chỉ có giá trị
09:57
but also to their social, spiritual and psychological needs.
197
597687
3919
thực tiễn và kinh tế đối với các khía cạnh trong đời sống con người
10:02
Those needs were totally overlooked in the Syrian cities before the war.
198
602043
3905
mà còn có giá trị đối với nhu cầu xã hội, tinh thần và tâm lý.
10:06
We need to create again cities that are shared
199
606575
2743
Những điều này đều đã bị bỏ qua trong các thành phố Syria trước chiến tranh.
10:09
by the communities that inhabit them.
200
609342
2031
Chúng ta cần tái hính thành những thành phố được chia sẻ
10:11
If we do so, people will not feel the need
201
611777
2889
bởi những cộng đồng đã sinh sống ở đây.
10:14
to seek identities opposed to the other identities all around,
202
614690
3849
Nếu chúng ta làm như thế, mọi người sẽ cảm thấy không cần thiết để tìm kiếm sự
10:18
because they will all feel at home.
203
618563
3095
sự tương đồng khác với những gì xung quanh họ bởi vì họ sẽ cảm thấy như ở chính nhà mình.
10:22
Thank you for listening.
204
622246
1388
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7