What do dumplings look like around the world?- Miranda Brown

821,390 views ・ 2022-06-21

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Chi Nguyễn Phương Reviewer: Cao Tú Bùi
00:07
As archaeologists pored over ancient tombs in Turfan in western China,
0
7670
4630
Khi nghiên cứu những ngôi mộ cổ tại Turfan miền Tây Trung Quốc,
các nhà khảo cổ khám phá ra một số di tích quen thuộc
00:12
they discovered some surprisingly well-preserved and familiar relics.
1
12508
3796
được bảo tồn tốt một cách đáng ngạc nhiên.
Dù đã cứng lại sau hơn 1.000 năm,
00:17
Though hardened from over 1,000 years,
2
17013
2377
nó vẫn mang hình dạng dumpling (tạm dịch: bánh bao nhỏ) lưỡi liềm.
00:19
there sat little crescent-shaped dumplings.
3
19390
2503
Ai là người đã phát minh ra dumpling vẫn là một bí ẩn.
00:22
Exactly who invented dumplings remains a mystery.
4
22560
2628
Nhưng một số học giả đã nghi ngờ chúng lần đầu tiên được lan rộng
00:25
But some scholars suspect they were first spread
5
25229
2294
00:27
around parts the ancient world by nomadic Turkic peoples
6
27523
3420
khắp thế giới cổ đại nhờ những người Thổ du mục
00:30
living in western China and Central Asia.
7
30943
2378
sống ở miền tây Trung Quốc và Trung Á.
00:33
This is thought to be the case because “manti,”
8
33654
2420
Điều này được cho là đúng bởi “manti”,
00:36
meaning “dumpling” or “steamed bun” in many Turkic languages,
9
36074
3753
nghĩa là “bánh bao” hoặc “bánh bao hấp” trong nhiều ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ,
00:39
appears to be the root word for dumpling in several other languages.
10
39994
3712
dường như là từ gốc của dumpling trong một số ngôn ngữ khác.
00:44
Ancient Turkic people probably stuffed their dumplings with meat.
11
44082
3461
Người Thổ Nhĩ Kỳ cổ đại có lẽ đã nhồi thịt vào dumpling của mình.
00:47
But it’s unclear when this practice began,
12
47752
2627
Nhưng không rõ truyền thống bắt đầu từ khi nào,
00:50
or whether they learned the art of dumpling-making from others.
13
50463
3045
hoặc liệu họ đã học nghệ thuật làm dumpling từ người khác hay không.
00:53
However this happened, dumplings certainly gathered steam in ancient China.
14
53758
4588
Thế nào đi nữa, dumpling chắc chắn đã được củng cố ở Trung Quốc cổ đại.
00:58
That’s where they first appear in the written record:
15
58554
2586
Đó là nơi chúng lần đầu xuất hiện trong sử sách:
01:01
more than 1,700 years ago,
16
61140
2169
hơn 1.700 năm trước,
01:03
in a mouthwatering rhapsody by scholar Shu Xi.
17
63309
3837
trong một bài ngâm thơ “chảy nước miếng” của học giả Shu Xi.
01:07
In his poem, Shu alludes to certain cooking methods coming from alien lands.
18
67313
5088
Trong thơ, Shu ám chỉ một vài phương pháp nấu ăn đến từ vùng đất xa lạ.
01:12
He describes a steamed wheat product as “mantou.”
19
72735
3587
Ông mô tả sản phẩm làm từ lúa mì hấp là “mantou”,
01:16
And he reverentially chronicles the preparation of kneaded dough balls
20
76489
4129
trịnh trọng ghi lại việc chuẩn bị những viên bột đã được nhào nặn.
01:20
called “lao wan.”
21
80618
1543
được gọi là “lao wan.”
01:22
They’re packed with pork, mutton and aromatics,
22
82662
2711
Chúng được gói với thịt lợn, thịt cừu và lá thơm,
01:25
dipped in black meat sauce, then quickly gobbled up,
23
85373
2836
chấm vào nước sốt thịt đen, sau đó, nhanh chóng được đánh chén,
01:28
leaving people downwind to drool and fantasy-feast.
24
88209
3378
đưa người ăn vào một bữa tiệc vị giác hấp dẫn.
01:32
Dumplings continued to take off and diversify in China
25
92213
3170
Dumpling tiếp tục trở nên nổi tiếng và đa dạng hơn tại Trung Quốc.
01:35
over the next thousand years.
26
95383
1710
trong hàng nghìn năm tiếp theo.
01:37
Instead of the traditional meat filling,
27
97135
2002
Thay vì nhân thịt truyền thống,
01:39
some communities opted for vegetarian dumplings.
28
99137
2752
một số vùng đã chuyển sang dumpling chay.
01:42
People developed new cooking methods.
29
102390
2002
Mọi người phát triển các phương pháp nấu ăn mới.
01:44
And because wheat was harder to cultivate outside of northern China,
30
104392
3462
Và vì lúa mì khó trồng hơn bên ngoài miền Bắc Trung Quốc,
người ở các khu vực khác đã bắt đầu làm dumpling
01:48
those in other regions began making dumplings
31
108062
2169
01:50
using rice, tapioca, and sweet potato.
32
110231
2502
bằng gạo, bột sắn và khoai lang.
01:52
The relationship between Chinese dumplings and those in other areas
33
112984
3795
Rất khó để lần theo
mối quan hệ giữa dumpling Trung Quốc và các khu vực khác,
01:56
is tricky to trace,
34
116779
1377
01:58
but food historians have made their best guesses based on available clues.
35
118239
3837
các sử gia thực phẩm đã rất cố gắng phỏng đoán dựa trên các manh mối có sẵn.
02:02
Turkic tribes spread and eventually established
36
122702
2794
Các bộ lạc Thổ Nhĩ Kỳ đã lan truyền và cuối cùng thành lập
02:05
the Ottoman Empire around 1300 CE,
37
125496
3087
Đế chế Ottoman vào khoảng năm 1.300 CN,
02:08
bringing wrapped morsels west with them.
38
128875
2377
mang theo những viên thức ăn nhỏ được bọc lại về phía Tây cùng với họ.
Ở Thổ Nhĩ Kỳ hiện nay, hầu hết mọi người sẽ không nhồi thịt lợn vào dumpling
02:12
In what’s now Turkey, most people wouldn’t have stuffed dumplings with pork
39
132211
4088
02:16
due to Islamic restrictions.
40
136299
1960
do những hạn chế của Hồi giáo.
02:18
Instead, manti would come to be filled with ingredients like lamb,
41
138342
4046
Thay vào đó, manti sẽ được nhồi đầy với các thành phần như thịt cừu,
02:22
drizzled with garlic, yogurt, and melted butter,
42
142388
2419
trộn với tỏi, sữa chua, và bơ tan chảy,
02:24
then topped with herbs and spices.
43
144807
1877
sau đó, phủ lên trên với các loại thảo mộc và gia vị.
02:27
Some scholars believe that the Mongol Empire also helped disseminate dumplings,
44
147393
4213
Một số học giả tin rằng đế chế Mông Cổ cũng giúp dumpling trở nên phổ biến
02:31
perhaps introducing them to parts of Eastern Europe.
45
151689
2669
có lẽ trong việc giới thiệu chúng đến các vùng của Đông Âu.
02:34
These dumplings could have come by way of China
46
154650
2294
Những chiếc dumpling này có thể đến bằng đường Trung Quốc
02:36
or directly from some of the Turkic peoples the Mongols hired
47
156944
3212
hoặc trực tiếp từ một số người Thổ Nhĩ Kỳ mà người Mông Cổ đã thuê
02:40
to run their empire.
48
160156
1418
để điều hành đế chế của họ.
02:41
One theory is that this gave rise to dumplings like Russian pelmeni,
49
161824
3462
Một giả thuyết cho rằng đây cũng là nguồn gốc của patemeni của Nga,
02:45
and the larger pierogi and vareniki, eaten in Poland and Ukraine,
50
165286
3837
pierogi và vareniki lớn hơn, được ăn ở Ba Lan và Ukraine,
02:49
stuffed with things like potato, cabbage, cheese, and cherries.
51
169123
3045
nhồi với những thứ như khoai tây, bắp cải, pho mát và anh đào.
02:52
The Mongol Empire also controlled Korea
52
172418
2419
Đế chế Mông Cổ cũng kiểm soát Triều Tiên
02:55
and might have likewise introduced dumplings there,
53
175129
2586
và cũng có thể đã giới thiệu dumpling tới đây.
02:57
where “mandu” may be eaten with regional ingredients like kimchi.
54
177757
3795
nơi “mandu” có thể được ăn với các thực phẩm địa phương như kim chi.
03:02
Later, after Chinese dumpling varieties were introduced to more countries,
55
182220
3878
Sau đó, khi các loại bánh bao Trung Quốc đã được giới thiệu đến nhiều quốc gia hơn,
03:06
English speakers began calling them dumplings.
56
186182
2794
những người nói tiếng Anh đã bắt đầu gọi chúng là “dumpling”.
03:09
The term means “little lumps”
57
189268
1877
Thuật ngữ này có nghĩa là “viên nhỏ”
03:11
and is thought to have been first used in 16th century England
58
191395
3504
và được cho là được sử dụng lần đầu tiên ở Anh thế kỷ 16
03:14
to describe dough balls dropped in liquid.
59
194899
2544
để mô tả các viên bột nhào được thả vào trong chất lỏng.
03:17
Like knödel and matzo balls, they would’ve had no filling.
60
197818
3170
Giống như món knödel và matzo, chúng sẽ không có nhân.
03:21
So, the word was actually confusingly imprecise,
61
201155
2711
Nên từ này là không chính xác và gây hiểu lầm,
03:23
but it stuck, nonetheless.
62
203866
1752
nhưng vẫn tồn tại đến hôm nay.
03:26
When Japan occupied China during the Second World War,
63
206661
3295
Khi Nhật Bản chiếm đóng Trung Quốc trong Thế chiến Thứ hai,
03:29
Chinese “jiaozi” were brought to Japan,
64
209956
2961
“Jiaozi” của Trung Quốc đã được đưa đến Nhật Bản,
03:32
where they in turn became known as “gyoza” and were more typically pan-fried.
65
212917
4921
nơi chúng được gọi là “gyoza” và thường được áp chảo.
03:38
So what about the fact that every region in Italy has its own variety
66
218589
3837
Vậy thực tế rằng mọi vùng ở Ý đều có những loại pasta có nhân
03:42
of dumpling-like stuffed pasta?
67
222426
2044
có hình dạng giống dumpling thì sao?
03:44
Some historians think that Arab conquerors brought dumplings
68
224929
3587
Một số sử gia cho rằng những kẻ chinh phục Ả Rập đã mang dumpling tới
03:48
when they reigned over Sicily between the 9th and 11th centuries.
69
228516
3920
khi trị vì Sicily giữa thế kỷ 9 và 11.
03:52
But the jury's still out.
70
232770
1627
Nhưng mọi chuyện vẫn chưa ngã ngũ.
03:55
It’s unlikely that all dumpling-esque dishes came from the same root tradition.
71
235856
4380
Không chắc rằng tất cả các món giống dumpling đều có chung nguồn gốc.
04:00
In many cases, it may simply be that culinary visionaries
72
240236
3628
Có thể đó chỉ đơn giản là sự đa dạng của nền ẩm thực
04:03
from different cultures shared a similar revelation:
73
243864
3003
từ các nền văn hóa khác nhau đã tìm thấy chung một khám phá,
04:07
that cooking fillings encased in dough would be delightful.
74
247326
3545
rằng bọc nhân trong bột rồi đem nấu sẽ tạo ra một món ngon.
04:11
Either way, we can appreciate these plump pockets of perfection—
75
251372
4171
Dù thế nào, ta vẫn đánh giá cao những chiếc bánh bao đầy đặn, hoàn hảo này
04:15
and the tangled, mysterious historical web
76
255543
2669
và mạng lưới lịch sự phức tạp và bí ẩn
04:18
that’s made dumplings so diverse and divine.
77
258212
3003
đã khiến nó trở nên đa dạng và thần thánh.
04:22
This video was made possible with support from Marriott Hotels.
78
262960
3253
Video này đã được thực hiện với sự hỗ trợ từ Khách sạn Marriott.
Với hơn 590 khách sạn và khu nghỉ dưỡng trên toàn cầu,
04:26
With over 590 hotels and resorts across the globe,
79
266252
3211
khách sạn Marriott tôn vinh sự tò mò - điều thúc đẩy chúng ta đi du lịch.
04:29
Marriott Hotels celebrates the curiosity that propels us to travel.
80
269463
3532
Hãy xem thử một số cộng tác thú vị của TED-Ed và Marriott
04:33
Check out some of the exciting ways TED-Ed and Marriott are working together
81
273000
3441
và đặt hành trình tiếp theo của bạn tại khách sạn Marriott.
04:36
and book your next journey at Marriott Hotels.
82
276441
2419
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7