A brief history of cannibalism - Bill Schutt

4,800,436 views ・ 2019-07-25

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nga Ha Le Thu Reviewer: Trang Thu Nguyễn
00:06
15th century Europeans believed they had hit upon a miracle cure:
0
6070
4730
Người châu Âu ở thế kỷ 15 tin rằng họ đã tìm ra một phương thuốc thần diệu:
00:10
a remedy for epilepsy, hemorrhage, bruising, nausea,
1
10800
3946
một phương thuốc chữa bệnh động kinh, xuất huyết, bầm tím, buồn nôn,
00:14
and virtually any other medical ailment.
2
14746
3037
và hầu như tất cả các căn bệnh khác.
00:17
This brown powder could be mixed into drinks, made into salves
3
17783
3826
Thứ bột màu nâu này có thể được trộn vào thức uống, làm thành thuốc cao
00:21
or eaten straight up.
4
21609
1893
hoặc ăn trực tiếp.
00:23
It was known as mumia and made by grinding up mummified human flesh.
5
23502
5650
Nó được gọi là "mumia" và được tạo ra
bằng cách nghiền thịt người từ xác ướp thành bột.
00:29
The word "cannibal" dates from the time of Christopher Columbus;
6
29152
3609
Từ "ăn thịt người" bắt nguồn từ thời của Christopher Columbus;
00:32
in fact, Columbus may even have coined it himself.
7
32761
3347
thực tế, có thể chính Columbus đã đặt ra cụm từ này.
00:36
After coming ashore on the island of Guadaloupe,
8
36108
2989
Sau khi đặt chân lên đảo Guadeloupe,
00:39
Columbus' initial reports back to the Queen of Spain
9
39097
2985
các báo cáo ban đầu của Columbus gửi cho Nữ hoàng Tây Ban Nha
00:42
described the indigenous people as friendly and peaceful—
10
42082
3732
đã mô tả người bản địa là thân thiện và hiền hòa -
00:45
though he did mention rumors of a group called the Caribs,
11
45814
3924
dù vậy, ông cũng đề cập đến tin đồn về một nhóm người, gọi là Caribs,
00:49
who made violent raids and then cooked and ate their prisoners.
12
49738
4268
đã tiến hành các vụ tấn công bạo lực, sau đó, nấu và ăn thịt tù nhân.
00:54
In response, Queen Isabella granted permission to capture and enslave
13
54006
4371
Đáp lại, Nữ hoàng Isabella đã cho phép bắt giữ
00:58
anyone who ate human flesh.
14
58377
2547
và bất kỳ ai ăn thịt người thành nô lệ.
01:00
When the island failed to produce the gold Columbus was looking for,
15
60924
3783
Khi hòn đảo không đáp ứng đủ số vàng mà Columbus tìm kiếm,
01:04
he began to label anyone who resisted his plundering and kidnapping as a Caribe.
16
64707
6240
ông ta bắt đầu gán cho bất cứ ai
chống lại hành động cướp bóc và bắt cóc của mình là Caribe.
01:10
Somewhere along the way, the word "Carib" became "Canibe" and then "Cannibal."
17
70947
6065
Không rõ là lúc nào, "Carib" chuyển thành "Canibe" và sau đó là "Cannibal".
01:17
First used by colonizers to dehumanize indigenous people,
18
77012
3882
Được thực dân sử dụng lần đầu tiên để phi nhân hóa người bản địa,
01:20
it has since been applied to anyone who eats human flesh.
19
80894
4133
sau đó, từ này đã được dùng để chỉ bất kỳ ai ăn thịt người.
01:25
So the term comes from an account that wasn't based on hard evidence,
20
85027
4040
Thế nên, từ này bắt nguồn từ lời ghép tội không dựa trên chứng cứ xác đáng,
01:29
but cannibalism does have a real and much more complex history.
21
89067
4494
tuy nhiên, chủ nghĩa ăn thịt người là có thật và phức tạp hơn nhiều.
01:33
It has taken diverse forms— sometimes, as with mumia,
22
93561
3640
Hình thái của nó rất đa dạng - đôi khi, như với 'mumia',
01:37
it doesn't involved recognizable parts of the human body.
23
97201
3505
người ta không đụng đến các phần dễ nhận biết trên cơ thể con người.
01:40
The reasons for cannibalistic practices have varied, too.
24
100706
3670
Nguyên nhân của việc thực hành ăn thịt người cũng rất đa dạng.
Qua các nền văn hóa và thời đại,
01:44
Across cultures and time periods, there's evidence of survival cannibalism,
25
104376
4690
tồn tại chứng cứ về việc ăn thịt người để sinh tồn.
01:49
when people living through a famine, siege or ill-fated expedition
26
109066
4398
Khi đối mặt với nạn đói, các cuộc vây hãm hoặc thám hiểm gặp nạn,
01:53
had to either eat the bodies of the dead or starve to death themselves.
27
113464
4500
con người phải chọn cách ăn xác những người đã chết
hoặc để chính mình chết đói.
01:57
But it's also been quite common for cultures
28
117964
2536
Nhưng việc bình thường hóa một số hình thức ăn thịt người
02:00
to normalize some form of eating human flesh under ordinary circumstances.
29
120500
4910
ở những hoàn cảnh bình thường cũng khá phổ biến.
02:05
Because of false accounts like Columbus's,
30
125410
2427
Vì những báo cáo sai lệch như của Columbus,
02:07
it's difficult to say exactly how common cultural cannibalism has been—
31
127837
4720
khó có thể nói chính xác văn hóa ăn thịt người phổ biến đến mức nào -
02:12
but there are still some examples of accepted cannibalistic practices
32
132557
3844
nhưng vẫn có một vài ví dụ về việc chấp nhận việc ăn thịt người
02:16
from within the cultures practicing them.
33
136401
2703
từ các nền văn hóa thực hành chúng.
02:19
Take the medicinal cannibalism in Europe during Columbus's time.
34
139104
3660
Ví dụ như việc ăn thịt người chữa bệnh ở châu Âu vào thời Columbus.
02:22
Starting in the 15th century, the demand for mumia increased.
35
142764
4015
Bắt đầu từ thế kỷ 15, nhu cầu về mumia (thuốc xác ướp) tăng lên.
02:26
At first, stolen mummies from Egypt supplied the mumia craze,
36
146779
4270
Lúc đầu, các xác ướp bị đánh cắp từ Ai Cập là nguồn cung cho cơn khát mumia,
02:31
but soon the demand was too great to be sustained on Egyptian mummies alone,
37
151049
4630
nhưng không lâu sau, nhu cầu đã vượt quá khả năng cung cấp ở đây,
02:35
and opportunists stole bodies from European cemeteries to turn into mumia.
38
155679
6087
và những kẻ cơ hội đã đánh cắp thi thể từ các nghĩa trang châu Âu để làm mumia.
02:41
Use of mumia continued for hundreds of years.
39
161766
2812
Việc sử dụng mumia tiếp tục trong hàng trăm năm
02:44
It was listed in the Merck index, a popular medical encyclopedia,
40
164578
4195
và được liệt kê trong danh mục Merck, một bách khoa toàn thư y tế nổi tiếng,
02:48
into the 20th century.
41
168773
2190
trong thế kỷ 20.
02:50
And ground up mummies were far from the only remedy made from human flesh
42
170963
4264
Và xác ướp nghiền không chỉ là phương thuốc duy nhất làm từ thịt người
02:55
that was common throughout Europe.
43
175227
2146
phổ biến ở châu Âu.
02:57
Blood, in either liquid or powdered form, was used to treat epilepsy,
44
177373
4630
Máu, ở dạng lỏng hoặc bột, cũng được sử dụng để điều trị bệnh động kinh,
03:02
while human liver, gall stones, oil distilled from human brains,
45
182003
4549
trong khi gan, sỏi mật, dịch trích từ não người,
03:06
and pulverized hearts were popular medical concoctions.
46
186552
4237
và tim nghiền bột cũng là những pha chế y học phổ biến.
03:10
In China,
47
190789
791
Ở Trung Quốc, ghi chép về ăn thịt đồng loại được xã hội chấp nhận
03:11
the written record of socially accepted cannibalism goes back almost 2,000 years.
48
191580
5180
đã có gần 2.000 năm trước.
03:16
One particularly common form of cannibalism
49
196760
2736
Một hình thức đặc biệt phổ biến của việc ăn thịt người
03:19
appears to have been filial cannibalism,
50
199496
2828
là ăn thịt người vì đạo hiếu,
03:22
where adult sons and daughters would offer a piece of their own flesh
51
202324
3952
khi con trai và con gái trưởng thành dâng một miếng thịt của mình cho cha mẹ.
03:26
to their parents.
52
206276
1196
03:27
This was typically offered as a last-ditch attempt to cure a sick parent,
53
207472
4610
Hành động này thường là nỗ lực cuối cùng
để chữa trị cho cha mẹ bị bệnh,
03:32
and wasn't fatal to their offspring—
54
212082
2192
mà không gây nguy hiểm đến tính mạng của con cái.
03:34
it usually involved flesh from the thigh or, less often, a finger.
55
214274
4873
Người ta thường dùng một miếng thịt từ đùi hoặc ít gặp hơn: một ngón tay.
03:39
Cannibalistic funerary rites are another form of culturally sanctioned cannibalism.
56
219147
5160
Nghi thức tang lễ ăn thịt người
là một hình thức văn hóa khác được cho phép.
03:44
Perhaps the best-known example came from the Fore people of New Guinea.
57
224307
4533
Có lẽ ví dụ nổi tiếng nhất đến từ người Fore ở New Guinea.
03:48
Through the mid-20th century, members of the community would,
58
228840
3300
Trong giữa thế kỷ 20, các thành viên của cộng đồng,
03:52
if possible, make their funerary preferences known in advance,
59
232140
4226
nếu có thể, sẽ cho biết trước ý nguyện làm lễ tang của họ,
03:56
sometimes requesting that family members gather to consume the body after death.
60
236366
5870
đôi khi là yêu cầu các thành viên trong gia đình
tập hợp lại để ăn xác mình sau khi chết.
04:02
Tragically, though these rituals honored the deceased,
61
242236
3228
Bi kịch là dù những nghi thức này nhằm tưởng nhớ người quá cố,
04:05
they also spread a deadly disease known as kuru through the community.
62
245464
5110
chúng cũng làm lây lan một căn bệnh chết người
gọi là kuru trong cộng đồng.
04:10
Between the fictionalized stories, verifiable practices,
63
250574
3688
Giữa những câu chuyện hư cấu, thực tiễn kiểm chứng được
04:14
and big gaps that still exist in our knowledge,
64
254262
3096
và những lỗ hổng lớn vẫn tồn tại trong hiểu biết của chúng ta,
04:17
there's no one history of cannibalism.
65
257358
2916
không có một lịch sử thống nhất về chủ nghĩa ăn thịt người.
04:20
But we do know that people have been eating each other,
66
260274
2872
Nhưng chúng ta biết rằng con người đã ăn thịt nhau,
04:23
volunteering themselves to be eaten,
67
263146
2611
tự nguyện bị ăn thịt,
04:25
and accusing others of eating people for millennia.
68
265757
3620
và buộc tội người khác ăn thịt người trong nhiều thiên niên kỷ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7