Test yourself: Can you tell the difference between music and noise? - Hanako Sawada

552,697 views ・ 2023-06-01

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nim Hậu Bình Reviewer: Mai Tran
00:07
In 1960, American composer John Cage went on national television
0
7045
5255
Năm 1960, nhà soạn nhạc người Mỹ John Cage đã lên sóng truyền hình quốc gia
00:12
to share his latest work.
1
12300
1585
để giới thiệu tác phẩm mới của mình.
00:14
But rather than employing traditional instruments,
2
14343
2712
Nhưng thay vì sử dụng các nhạc cụ truyền thống,
00:17
Cage appeared surrounded by household clutter,
3
17055
2585
Cage lại xuất hiện giữa đống đồ gia dụng bừa bộn,
00:19
including a bathtub, ice cubes, a toy fish, a pressure cooker,
4
19974
4922
bao gồm một bồn tắm, đá viên, một con cá đồ chơi, một nồi áp suất,
00:24
a rubber duck, and several radios.
5
24896
2294
một con vịt cao su và vài máy ra-đi-ô.
00:27
Armed with these tools and a stopwatch, he performed “Water Walk,”
6
27774
4379
Với những dụng cụ này và đồng hồ bấm giờ, ông trình diễn tác phẩm “Water Walk,”
00:32
setting off a series of sounds with a serious expression
7
32945
3254
tạo ra một loạt những âm thanh với một biểu cảm nghiêm túc
00:36
and incredible precision.
8
36199
1585
và độ chính xác đáng kinh ngạc.
00:38
Some viewers found the performance hysterical,
9
38201
2419
Vài khán giả cảm thấy màn trình diễn quá kích thích,
00:40
while others thought it was completely absurd.
10
40620
2252
trong khi vài người khác lại thấy nó hoàn toàn ngớ ngẩn.
00:43
But most people watching likely shared the same question:
11
43623
3336
Nhưng phần lớn khán giả đều có chung một câu hỏi:
00:47
is this even music?
12
47085
1584
đây có phải âm nhạc không?
00:50
This question is harder to answer than you might think.
13
50254
2795
Câu hỏi này khó trả lời hơn bạn nghĩ.
00:53
What we determine as music often depends on our expectations.
14
53382
3838
Cái chúng ta xem là âm nhạc thường dựa trên những kỳ vọng của chúng ta.
00:57
For example, imagine you’re in a jazz club listening
15
57428
3295
Chẳng hạn, hãy tưởng tượng bạn đang ở trong một câu lạc bộ nhạc jazz
01:00
to the rhythmic honking of horns.
16
60723
1919
và nghe tiếng còi vang lên nhịp nhàng.
01:02
Most people would agree that this is music.
17
62725
2753
Hầu hết mọi người đều sẽ đồng ý đây là âm nhạc.
01:05
But if you were on the highway hearing the same thing, many would call it noise.
18
65812
4879
Nhưng nếu bạn nghe cùng một âm thanh đó trên cao tốc, phần lớn gọi đó là tiếng ồn.
01:11
After all, car horns aren’t instruments
19
71109
2585
Suy cho cùng, còi xe không phải nhạc cụ
01:13
and these drivers aren’t musicians... right?
20
73694
2962
và những tài xế này thì cũng không phải nhạc sĩ...đúng không?
01:16
Expectations like these influence how we categorize everything we hear.
21
76989
4672
Những kỳ vọng như thế tác động đến cách ta phân loại mọi thứ mà ta nghe.
01:21
We typically think something sounds more musical
22
81994
2837
Chúng ta thường nghĩ một vật tạo âm thanh nghe có chất nhạc hơn
01:24
if it uses a recognizable structure or popular sounds
23
84831
3920
nếu nó sử dụng một cấu trúc dễ nhận biết hoặc những âm thanh phổ biến
01:28
arranged in well-known patterns.
24
88751
1960
được phối theo những tiết tấu nổi tiếng.
01:30
And even within the realm of music,
25
90837
1876
Và ngay cả trong lĩnh vực âm nhạc,
01:32
we expect certain genres to use specific instruments and harmonies.
26
92713
3754
chúng ta cho rằng các thể loại nhạc nhất định có các giai điệu và nhạc cụ cụ thể.
01:36
These expectations are based on existing musical traditions,
27
96676
3753
Những kỳ vọng này dựa trên các truyền thống âm nhạc hiện có,
01:40
but those traditions aren't set in stone.
28
100680
2419
nhưng những truyền thống đó không bất di bất dịch.
01:43
They vary across different cultures and time periods.
29
103391
3003
Chúng thay đổi theo từng nền văn hóa và thời kỳ khác nhau.
01:46
And in the early 20th century,
30
106519
1877
Vào đầu thế kỷ 20,
01:48
when many artists were pushing the boundaries of their fields,
31
108396
3003
trong khi nhiều nghệ sĩ cố bứt phá khỏi các chuẩn mực ở lĩnh vực của họ,
01:51
John Cage wanted to discover what new kinds of music might exist
32
111399
4045
thì John Cage lại muốn khám phá ra thể loại âm nhạc mới nào có thể tồn tại
01:55
beyond those constraints.
33
115444
1627
vượt ra ngoài những hạn chế đó.
01:57
He began pioneering new instruments that blurred the lines
34
117446
3337
Ông bắt đầu tiên phong trong việc dùng các nhạc cụ làm nhạt đi các ranh giới
02:00
between art and everyday life,
35
120783
2127
giữa nghệ thuật và đời sống thường nhật,
02:02
and used surprising objects to reinvent existing instruments.
36
122910
4755
và đã dùng những vật dụng ít ai ngờ tới để tái tạo những nhạc cụ hiện có.
02:08
He also explored new ways for music to mingle with other art forms.
37
128249
4254
Ông cũng tìm ra những cách mới để âm nhạc hòa cùng những loại hình nghệ thuật khác.
02:12
He and his creative and romantic partner, Merce Cunningham,
38
132920
3087
Ông cùng cộng sự và cũng là người yêu của mình, Merce Cunningham,
02:16
held recitals where Cage’s music and Cunningham’s choreography
39
136007
4129
tổ chức các buổi diễn độc tấu nơi mà âm nhạc của Cage và vũ đạo của Cunningham
02:20
would be created independently before being performed together.
40
140136
3712
được sáng tác độc lập với nhau trước khi được trình diễn cùng nhau.
02:25
But whatever his approach,
41
145516
1543
Nhưng với bất cứ phương pháp nào,
02:27
Cage gleefully dared listeners to question the boundaries between music and noise,
42
147059
4630
thì Cage đã vui vẻ để người nghe hỏi về ranh giới giữa âm nhạc và tiếng ồn,
02:31
as well as sound and silence.
43
151689
1960
cũng như giữa âm thanh và sự yên lặng.
02:33
Perhaps the best example is one of Cage’s most famous compositions—
44
153900
3753
Có lẽ ví dụ tốt nhất là một trong những sáng tác nổi tiếng nhất của ông--
02:37
a solo piano piece consisting of nothing but musical rests
45
157862
4296
một bản độc tấu dương cầm không có gì ngoài những nốt lặng
02:42
for four minutes and 33 seconds.
46
162158
2502
kéo dài bốn phút ba mươi ba giây.
02:45
This wasn’t intended as a prank, but rather, as a question.
47
165286
3545
Đây không phải một trò đùa, mà hơn thế, đó là một câu hỏi.
02:48
Could the opening and closing of a piano lid be music?
48
168998
3378
Liệu tiếng đóng mở nắp đàn dương cầm có thể trở thành âm nhạc không?
02:52
What about the click of a stopwatch?
49
172668
1919
Còn tiếng bấm của đồng hồ bấm giờ thì sao?
02:54
The rustling, and perhaps even the complaining, of a crowd?
50
174670
3504
Tiếng xào xạc, và cõ lẽ ngay cả tiếng phàn nàn, của đám đông?
Cũng như các bức vẽ sơn trắng của những người bạn họa sĩ của mình,
02:59
Like the white canvases of his painting peers,
51
179008
3045
03:02
Cage asked the audience to question their expectations about what music was.
52
182053
4254
Cage yêu cầu khán giả đặt câu hỏi cho kỳ vọng của họ về âm nhạc là gì.
03:06
And while the piece didn’t evoke the drama of some traditional compositions,
53
186599
3712
Và tuy là đoạn nhạc đã không gợi lên kịch tính của vài sáng tác truyền thống,
03:10
it certainly elicited a strong emotional response.
54
190478
3378
nhưng chắc chắn nó đã gợi ra một phản ứng cảm xúc mạnh mẽ.
03:14
Cage’s work frequently prioritized these spontaneous, ephemeral experiences
55
194565
5172
Tác phẩm của Cage thường ưu tiên những trải nghiệm tự phát, nhất thời
03:19
over precise, predictable performances.
56
199737
2711
hơn là những màn trình diễn dễ đoán và theo khuôn khổ.
03:22
He even developed processes that left some compositional decisions up to chance.
57
202531
4797
Ông còn phát triển cả các quy trình với vài quyết định sáng tác ngẫu nhiên.
03:27
One of his favorite such systems was the I Ching,
58
207536
2837
Một trong những hệ thống như vậy ông thích nhất là Kinh Dịch
03:30
an ancient Chinese divination text.
59
210373
2377
một cuốn sách bói toán cổ của Trung Quốc.
03:32
Using just a handful of coins,
60
212833
2086
Chỉ với một vài đồng xu trong tay,
03:34
the I Ching allows readers to produce a pattern of lines
61
214919
3628
Kinh Dịch cho phép người đọc tạo ra các mẫu những đường kẻ
03:38
which can be interpreted to answer questions and offer fortunes.
62
218547
3587
có thể được giải nghĩa để giải đáp thắc mắc và mang lại vận may.
03:42
But Cage adapted these patterns into a series of tables
63
222426
3087
Nhưng Cage đã điều chỉnh những hình mẫu này thành một loạt bảng
03:45
that generated different musical durations, tempos, and dynamics.
64
225513
3837
tạo ra thời lượng, nhịp độ và cường độ âm nhạc khác nhau.
03:49
Eventually, he even used early computers to help produce these random parameters.
65
229850
4755
Sau cùng, ông dùng những máy tính đời đầu để tạo ra những thuộc tính ngẫu nhiên này.
03:54
For some pieces, Cage went even further,
66
234814
2669
Với một số tác phẩm, Cage còn đi xa hơn,
03:57
offering musicians incomplete compositions notated with broad instructions,
67
237483
4713
ông tặng cho các nhạc sĩ các bản sáng tác chưa hoàn chỉnh kèm hướng dẫn khái quát,
04:02
allowing them to compose on the fly with the help of his guidelines.
68
242196
3629
cho phép họ sáng tác một cách nhanh chóng với sự hỗ trợ từ hướng dẫn của ông.
04:07
Some composers rejected Cage's seemingly careless approach.
69
247034
3671
Một số nhà soạn nhạc đã khước từ phương pháp có vẻ bất cẩn của Cage.
04:10
They believed it was the composer’s job to organize sound and time
70
250997
3712
Họ tin rằng công việc của nhà soạn nhạc là sắp xếp âm thanh và thời gian
04:14
for a specific, intentional purpose.
71
254709
2168
cho một mục đích cụ thể, có chủ đích.
04:17
After all, if these strange compositions were music,
72
257086
3545
Sau cùng thì, nếu những tác phẩm kỳ lạ này là âm nhạc,
04:20
then where do we draw the line?
73
260715
1626
thì ranh giới nằm ở đâu?
04:22
But like a bold explorer, Cage didn't want to be bound by restrictions,
74
262842
4504
Nhưng như một nhà thám hiểm táo bạo, Cage không muốn bị ràng buộc bởi những hạn chế,
04:27
and he certainly didn't want to follow old rules.
75
267930
2795
và chắc chắn là ông cũng không muốn tuân theo những quy tắc cũ.
04:30
He dedicated himself to shattering our expectations,
76
270933
3212
Ông cống hiến hết mình để phá vỡ những kỳ vọng của chúng ta,
04:34
creating a series of once in a lifetime experiences
77
274145
3295
tạo ra những trải nghiệm có một không hai
04:37
that continue encouraging musicians and audiences
78
277440
3211
mà chúng không ngừng khuyến khích các nhạc sĩ và khán giả
04:40
to embrace the unexpected.
79
280651
2127
đón nhận những điều bất ngờ và mới lạ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7