This is Sparta: Fierce warriors of the ancient world - Craig Zimmer

3,877,398 views ・ 2016-03-08

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vân Phạm Reviewer: Trang Pham
00:06
In ancient Greece, violent internal conflict between bordering neighbors
0
6358
4183
Ở Hy Lạp cổ đại, những xung đột trong nước giữa các vùng láng giềng
00:10
and war with foreign invaders was a way of life,
1
10541
3929
và chiến tranh với quân xâm lược nước ngoài như là lối sống của mình,
00:14
and Greeks were considered premier warriors.
2
14470
3381
và người Hy Lạp được coi là những chiến binh hàng đầu.
00:17
Most Greek city-states surrounded themselves with massive defensive walls
3
17851
4253
Đa số các thành phố-bang của Hy Lạp xây những bức tường phòng ngự bao quanh
00:22
for added protection.
4
22104
1727
để tăng cường sự bảo vệ.
00:23
Sparta in its prime was a different story,
5
23831
3481
Sparta trong thời kì hoàng kim là một câu chuyện khác,
00:27
finding walls unnecessary
6
27312
1701
thấy rằng những bức tường không cần thiết
00:29
when it had an army of the most feared warriors in the ancient world.
7
29013
5097
khi nó có một đội quân với những chiến binh đáng sợ nhất trong thế giới cổ đại.
00:34
So what was Sparta doing differently than everyone else
8
34110
3275
Vậy Sparta đã làm những gì khác với mọi người
00:37
to produce such fierce soldiers?
9
37385
2707
để đào tạo ra những chiến binh hung tợn như vậy?
00:40
To answer that question, we turn to the written accounts of that time.
10
40092
3959
Để trả lời câu hỏi đó, chúng ta xem lại những sổ sách ghi lại thời đó.
00:44
There are no surviving written accounts from Spartans themselves,
11
44051
3156
Không còn tồn tại sổ sách của người Sparta tự viết,
00:47
as it was forbidden for Spartans to keep records,
12
47207
3730
bởi người Sparta bị cấm ghi lại sổ sách,
00:50
so we have to rely on those of non-Spartan ancient historians,
13
50937
4315
vì vậy chúng ta phải dựa vào những sổ sách của các nhà sử học không phải là người Sparta,
00:55
like Herodotus, Thucydides, and Plutarch.
14
55252
3738
như Herodotus, Thucydides, và Plutarch.
00:58
These stories may be embellished
15
58990
1641
Những câu chuyện này có thể đã được thêm thắt
01:00
and depict Sparta at the apex of its power,
16
60631
3309
và miêu tả Sparta ở đỉnh cao sức mạnh của nó,
01:03
so take them with a grain of salt.
17
63940
2357
vì vậy đừng tin hoàn toàn vào điều đó.
01:06
For Spartans, the purpose for their existence was simple:
18
66297
3858
Đối với những người Sparta, mục đích sự tồn tại của họ rất đơn giản:
01:10
to serve Sparta.
19
70155
2028
để phục vụ Sparta.
01:12
On the day of their birth,
20
72183
1448
Vào ngày sinh của họ,
01:13
elder Spartan leaders examined every newborn.
21
73631
3025
những bô lão Sparta sẽ khám xét những đứa trẻ mới sinh.
01:16
The strong healthy babies were considered capable of fulfilling this purpose,
22
76656
4480
Những đứa bé khỏe mạnh được coi là đủ năng lực để đạt được mục đích này,
01:21
and the others may have been left on Mount Taygetus to die.
23
81136
4109
và những đứa bé còn lại có thể bị bỏ lại cho đến chết ở núi Taygetus.
01:25
Every Spartan, boy or girl, was expected to be physically strong,
24
85245
5197
Mỗi người Sparta, trai hay gái, đều được mong phải khỏe mạnh về thể chất,
01:30
mentally sharp,
25
90442
1309
sắc bén về trí tuệ,
01:31
and emotionally resilient.
26
91751
1871
và luôn kiên trì không nản chí về cảm xúc.
01:33
And it was their absolute duty to defend and promote Sparta at all costs.
27
93622
4923
Và nhiệm vụ tuyệt đối của họ là bảo vệ và đẩy mạnh sự phát triển của Sparta bằng mọi giá.
01:38
So in the first years of their lives,
28
98545
1838
Vì vậy trong những năm đầu trong cuộc sống của họ,
01:40
children were raised to understand that their loyalty belonged first to Sparta,
29
100383
4570
những đứa trẻ được dạy để hiểu rằng lòng trung thành của họ đầu tiên là đối với Sparta,
01:44
and then to family.
30
104953
2926
và sau đó là với gia đình.
01:47
This mindset probably made it easier for the Spartan boys,
31
107879
3090
Cách tư duy này giúp các cậu bé Sparta,
01:50
who upon turning seven, were sent to the agoge,
32
110969
3346
những cậu bé vừa lên 7 tuổi, được gửi vào doanh trại,
01:54
a place with one main purpose:
33
114315
2125
là một nơi với một mục đích chính:
01:56
to turn a boy into a Spartan warrior
34
116440
2670
biến một cậu bé thành một chiến binh Sparta
01:59
through thirteen years of relentless, harsh, and often brutal training.
35
119110
5800
sau 13 năm tập luyện không ngừng nghỉ, khó nhọc và tàn bạo.
02:04
The Spartans prized physical perfection above all else,
36
124910
4090
Người Sparta đặt sự hoàn hảo về thể chất lên trên tất cả,
02:09
and so the students spent a great deal of their time learning how to fight.
37
129000
4788
và vì vậy học sinh dành rất nhiều thời gian học cách chiến đấu.
02:13
To ensure resilience in battle,
38
133788
1869
Để đảm bảo sự bền bỉ trong các trận chiến,
02:15
boys were encouraged to fight among themselves,
39
135657
3190
con trai được khuyến khích đánh với nhau,
02:18
and bullying, unlike today, was acceptable.
40
138847
3860
và việc bắt nạt, khác với ngày nay, là chấp nhận được.
02:22
In order to better prepare the boys for the conditions of war,
41
142707
2925
Để chuẩn bị tốt hơn cho những cậu bé cho những tình thế chiến tranh,
02:25
the boys were poorly fed,
42
145632
1902
những cậu bé bị cho ăn thiếu thốn,
02:27
sometimes even going days without eating.
43
147534
2722
có khi còn nhịn ăn trong nhiều ngày.
02:30
They also were given little in the way of clothing
44
150256
2427
Chúng còn được cho mặc đồ rất thiếu thốn
02:32
so that they could learn to deal with different temperatures.
45
152683
2864
để chúng học cách chống chọi với những nhiệt độ khác nhau.
02:35
Spartan boys were encouraged to steal in order to survive,
46
155547
3799
Con trai Sparta được khuyến khích ăn cắp để tồn tại,
02:39
but if they were caught,
47
159346
1188
nhưng nếu chúng bị bắt,
02:40
they would be disciplined,
48
160534
1362
chúng sẽ bị kỉ luật,
02:41
not because they stole, but because they were caught in the act.
49
161896
4083
không phải vì chúng ăn cắp, mà vì chúng bị bắt tại trận.
02:45
During the annual contest of endurance
50
165979
2159
Trong những cuộc thi sức bền hàng năm
02:48
in a religious ritual known as the diamastigosis,
51
168138
2991
trong một lễ nghi tôn giáo gọi là diamastigosis,
02:51
teenage boys were whipped in front of an altar
52
171129
2737
những thiếu niên nam bị quất trước một bệ thờ
02:53
at the Sanctuary of Artemis Orthia.
53
173866
2863
ở đền thờ nữ thần Artemis Orthia.
02:56
It was common for boys to die on the altar of the goddess.
54
176729
3700
Việc con trai chết ở đền thờ nữ thần là chuyện bình thường.
03:00
Fortunately, not everything was as brutal as that.
55
180429
3383
May mắn thay, không phải mọi thứ đều tàn bạo như vậy.
03:03
Young Spartans were also taught how to read,
56
183812
2640
Những người Sparta khi còn nhỏ cũng được dạy đọc,
03:06
write,
57
186452
830
viết,
03:07
and dance,
58
187282
1253
và nhảy,
03:08
which taught them graceful control of their movements
59
188535
2486
việc này dạy họ cách điều khiển cơ thể một cách duyên dáng uyển chuyển
03:11
and helped them in combat.
60
191021
1740
và giúp họ trong chiến đấu.
03:12
While the responsibilities for the girls of Sparta were different,
61
192761
3127
Trong khi nhiệm vụ của những người con gái Sparta khác với con trai,
03:15
the high standards of excellence
62
195888
1699
tiêu chuẩn cao
03:17
and expectation to serve Sparta with their lives remained the same.
63
197587
4441
và sự mong chờ phải phục vụ Sparta với cả mạng sống của họ thì vẫn như vậy.
03:22
Spartan girls lived at home with their mothers as they attended school.
64
202028
3381
Những người con gái Sparta sống ở nhà với mẹ của họ giống như khi họ đến trường.
03:25
Their curriculum included the arts,
65
205409
2090
Chương trình học của họ gồm mĩ thuật,
03:27
music,
66
207499
1069
âm nhạc,
03:28
dance,
67
208568
894
nhảy múa,
03:29
reading,
68
209462
776
đọc,
03:30
and writing.
69
210238
1221
và viết.
03:31
And to stay in peak physical condition, they learned a variety of sports,
70
211459
3801
Và để sức khỏe luôn tốt nhất, họ học rất nhiều môn thể thao,
03:35
such as discus,
71
215260
1250
như ném đĩa,
03:36
javelin,
72
216510
973
ném lao,
03:37
and horseback riding.
73
217483
1770
và cưỡi ngựa.
03:39
In Sparta, it was believed that only strong and capable women
74
219253
3500
Ở Sparta, người ta tin rằng chỉ có đàn ông khỏe mạnh và phụ nữ có năng lực
03:42
could bear children that would one day become strong and capable warriors.
75
222753
4742
mới có thể sinh đứa con mà sau này sẽ trở thành những chiến binh khỏe mạnh và có năng lực.
03:47
To all Spartans, men and women,
76
227495
3121
Đối với tất cả người Sparta, đàn ông hay phụ nữ,
03:50
perhaps the most important lesson from Spartan school
77
230616
2569
có lẽ bài học quan trọng nhất trong trường học
03:53
was allegiance to Sparta.
78
233185
2288
là lòng trung thành đối với Sparta.
03:55
To die for their city-state was seen as the completion of one's duty to Sparta.
79
235473
4437
Việc chết cho thành phố-bang của họ được xemnhư là việc hoàn thành nghĩa vụ đối với Sparta.
03:59
Upon their death,
80
239910
1190
Và khi họ chết,
04:01
only men who died in battle and women who died in childbirth
81
241100
3832
chỉ những người đàn ông chết trên chiến trường và phụ nữ chết khi sinh con
04:04
were given tombstones.
82
244932
2163
mới được tặng tấm bia mộ.
04:07
In the eyes of their countrymen, both died so that Sparta could live.
83
247095
4369
Trong mắt của người dân trong nước, những người đó chết để Sparta có thể tiếp tục tồn tại.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7