Ed Gavagan: A story about knots and surgeons

134,889 views ・ 2012-09-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Ngân Trần Reviewer: Trang Rương
00:18
You know, we wake up in the morning,
1
18799
3076
Bạn biết đấy, chúng ta thức dậy vào buổi sáng,
00:21
you get dressed, put on your shoes,
2
21875
2520
thay đồ, mang giày vào
00:24
you head out into the world.
3
24395
2512
và khởi đầu một ngày mới.
00:26
You plan on coming back, getting undressed,
4
26907
4251
Bạn dự định vài tiếng nữa lại về nhà, thay đồ ra,
00:31
going to bed,
5
31158
2225
lên giường đi ngủ,
00:33
waking up, doing it again,
6
33383
1754
rồi thức dậy, rồi lặp lại.
00:35
and that anticipation, that rhythm,
7
35137
3148
Việc biết trước nhịp sống như vậy
00:38
helps give us a structure
8
38285
2270
cho chúng ta một cấu trúc
00:40
to how we organize ourselves and our lives,
9
40555
3588
để lên kế hoạch tổ chức cuộc sống cho chính bản thân mình,
00:44
and gives it a measure of predictability.
10
44143
3480
và giúp ta có khả năng dự đoán trước tình huống.
00:47
Living in New York City, as I do,
11
47623
2388
Sống ở thành phố New York như tôi
00:50
it's almost as if, with so many people doing so many things
12
50011
7239
cuộc sống đôi lúc giống như là, có quá nhiều người bận làm quá nhiều việc
00:57
at the same time in such close quarters,
13
57250
3350
cùng một lúc trong cùng một không gian chật hẹp
01:00
it's almost like life is dealing you extra hands
14
60600
3239
cuộc sống như bắt mỗi người phải mọc thêm tay
01:03
out of that deck.
15
63839
1526
để xoay sở vậy.
01:05
You're never, there's just, juxtapositions are possible
16
65365
4668
Bạn không bao giờ ngờ rằng có những sự kiện xảy ra liên tiếp
01:10
that just aren't, you don't think they're going to happen.
17
70033
5003
mà bạn nghĩ là không bao giờ diễn ra.
01:15
And you never think you're going to be the guy
18
75036
2343
Bạn sẽ không bao giờ nghĩ
01:17
who's walking down the street
19
77379
1630
bản thân mình là người đi trên phố
01:19
and, because you choose to go down one side or the other,
20
79009
3422
và chỉ đơn giản vì bạn chọn đi bên này đường thay vì bên kia
01:22
the rest of your life is changed forever.
21
82431
3160
mà phần còn lại của cuộc đời bạn sẽ thay đổi mãi mãi.
01:25
And one night, I'm riding the uptown local train.
22
85591
5728
Một đêm nọ, khi tôi đi chuyến tàu từ địa phương lên phố
01:31
I get on. I tend to be a little bit vigilant
23
91319
3496
Tôi lên tàu, và tôi thường cảnh giác một chút
01:34
when I get on the subway.
24
94815
2117
khi đang đi tàu điện.
01:36
I'm not one of the people zoning out with headphones
25
96932
3046
Tôi không phải tuýp người vẩn vơ đeo tai nghe nhạc
01:39
or a book.
26
99978
1383
hay đọc sách trên tàu.
01:41
And I get on the car, and I look, and I
27
101361
2806
Và tôi lên tàu, rồi nhìn quanh,
01:44
notice this couple,
28
104167
2584
và để ý thấy một cặp đôi,
01:46
college-aged, student-looking kids,
29
106751
3488
trẻ cỡ tuổi Đại học, trông giống sinh viên
01:50
a guy and a girl, and they're sitting next to each other,
30
110239
1797
1 nam 1 nữ đang ngồi cạnh nhau.
01:52
and she's got her leg draped over his knee,
31
112036
2649
Cô gái đang gác chân lên đùi chàng trai
01:54
and they're doing -- they have this little contraption,
32
114685
4160
Họ đang... họ có trong tay một cái máy nhỏ
01:58
and they're tying these knots,
33
118845
1758
và họ đang thắt nút dây
02:00
and they're doing it with one hand,
34
120603
1837
Họ đang chỉ thắt bằng một bên tay
02:02
they're doing it left-handed and right-handed very quickly,
35
122440
3964
Họ làm bằng tay trái, rồi làm bằng tay phải rất nhanh,
02:06
and then she'll hand the thing to him and he'll do it.
36
126404
2248
và cô ấy đưa qua cho chàng trai để anh làm thử.
02:08
I've never seen anything like this.
37
128652
1201
Cái cảnh này thiệt là lạ.
02:09
It's almost like they're practicing magic tricks.
38
129853
3384
Trông giống như họ đang luyện ảo thuật vậy.
02:13
And at the next stop, a guy gets on the car,
39
133237
4319
Rồi đến trạm dừng kế tiếp, một người đàn ông lên tàu
02:17
and he has this sort of visiting professor look to him.
40
137556
3978
Trông ông ấy có vẻ giống một Giáo sư thỉnh giảng.
02:21
He's got the overstuffed leather satchel
41
141534
2120
Ông ấy có một cái túi đeo da chứa đầy đồ,
02:23
and the rectangular file case and a laptop bag
42
143654
3310
một gói tài liệu hình chữ nhật, và một túi đựng laptop.
02:26
and the tweed jacket with the leather patches,
43
146964
2512
Ông mặc áo khoác nỉ có vài chỗ vá bằng da
02:29
and — (Laughter) —
44
149476
1977
và — (Tiếng cười) —
02:31
he looks at them, and then
45
151453
2823
Ông ấy nhìn hai người kia
02:34
in a blink of an eye, he kneels down in front of them,
46
154276
3016
rồi đột nhiên ông quỳ xuống trước mắt họ
02:37
and he starts to say,
47
157292
1665
và bắt đầu nói,
02:38
"You know, listen, here's how you can do it. Look,
48
158957
2069
"Hai em ghe này, đây mới là cách làm. Đây,
02:41
if you do this -- " and he takes the laces out of their hand,
49
161026
2619
nếu làm thế này..." và ông lấy sợi dây ra khỏi tay họ,
02:43
and instantly, he starts tying these knots,
50
163645
3311
và lập tức bắt đầu đan những nút thắt.
02:46
and even better than they were doing it, remarkably.
51
166956
4661
Tất nhiên là ông làm giỏi hơn hai sinh viên kia, rất nhiều.
02:51
And it turns out they are medical students
52
171617
3080
Hóa ra hai người kia là sinh viên Y khoa
02:54
on their way to a lecture about the latest
53
174697
2112
đang đi tới lớp kĩ thuật khâu vết thương,
02:56
suturing techniques, and he's the guy giving the lecture.
54
176809
3226
còn ông này là thầy đứng lớp.
03:00
(Laughter)
55
180035
1608
03:01
So he starts to tell them, and he's like,
56
181643
2414
Vì vậy ông ấy bắt đầu nói với 2 sinh viên
03:04
"No, this is very important here. You know,
57
184057
2508
"Không, điều này rất quan trọng.
03:06
when you're needing these knots,
58
186565
2280
Khi mấy em cần buộc những nút thắt,
03:08
it's going to be, you know, everything's
59
188845
1592
mọi động tác
03:10
going to be happening at the same time, it's going to be --
60
190437
3753
phải làm cùng một lúc,
03:14
you're going to have all this information coming at you,
61
194190
3637
em sẽ lường được tất cả những chuyện sắp diễn ra,
03:17
there's going to be organs getting in the way,
62
197827
1496
sẽ có lúc những cơ quan khác cản trở mấy em trong lúc khâu
03:19
it's going to be slippery,
63
199323
2035
khiến cho mấy em khâu không vững tay
03:21
and
64
201358
1310
03:22
it's just very important that you be able to do these
65
202668
2758
nó rất là quan trọng để các em làm được việc đó,
03:25
beyond second nature, each hand, left hand, right hand,
66
205426
3370
vượt ra khỏi bản năng tự nhiên, thuần thục với cả hai bàn tay,
03:28
you have to be able to do them without seeing your fingers."
67
208796
2828
các em phải quen đến mức không cần nhìn đến những ngón tay."
03:31
And at that moment, when I heard that,
68
211624
2370
Lúc tôi nghe được những chuyện đó,
03:33
I just got catapulted out of the subway car into a night
69
213994
7072
là lúc tâm trí tôi không còn trên tàu mà đang hướng về một buổi tối nọ...
03:41
when I had been getting a ride in an ambulance
70
221066
3134
khi tôi được đưa lên xe cứu thương
03:44
from the sidewalk where I had been stabbed
71
224200
4491
ra khỏi con phố nơi tôi đã bị đâm
03:48
to the trauma room of St. Vincent's Hospital in Manhattan,
72
228691
4319
đến phòng chấn thương tại bệnh viện Vincent ở Manhattan,
03:53
and what had happened was
73
233010
1989
Chuyện đã xảy ra là:
03:54
a gang had come in from Brooklyn.
74
234999
3209
Có một nhóm người đến từ Brooklyn.
03:58
As part of an initiation for three of their members,
75
238208
2623
Để trở thành ba thành viên của nhóm,
04:00
they had to kill somebody,
76
240831
1704
thì họ phải giết một người.
04:02
and I happened to be the guy walking down Bleecker Street
77
242535
3387
Tình cờ tôi lại là người đang đi trên con phố Bleecker
04:05
that night,
78
245922
1297
vào đêm đó,
04:07
and they jumped on me without a word.
79
247219
4437
họ đã nhảy xổ vào tôi mà không nói lời nào.
04:11
One of the very lucky things,
80
251656
2325
Nhưng may mắn thay,
04:13
when I was at Notre Dame, I was on the boxing team,
81
253981
3008
là hồi học ở trường Notre Dame, tôi từng tham gia đội quyền Anh.
04:16
so I put my hands up right away, instinctively.
82
256989
4648
Theo bản năng, tôi lập tức đưa tay lên.
04:21
The guy on the right had a knife with a 10-inch blade,
83
261637
3552
Gã bên phải tôi cầm một con dao có lưỡi 10-inch
04:25
and he went in under my elbow,
84
265189
3293
đâm vào dưới khuỷu tay tôi.
04:28
and it went up and cut my inferior vena cava.
85
268482
4467
Con dao đã cắt trúng tĩnh mạch chủ của tôi.
04:32
If you know anything about anatomy,
86
272949
1720
Nếu bạn biết bất gì về giải phẫu học,
04:34
that's not a good thing to get cut,
87
274669
1708
thì thật không hay khi bị đâm,
04:36
and everything, of course, on the way up,
88
276377
3158
Và mọi thứ, tất nhiên, vẫn tiếp tục diễn ra.
04:39
and then — I still had my hands up —
89
279535
1890
Tôi vẫn đưa tay lên
04:41
he pulled it out and went for my neck,
90
281425
2489
hắn thì đẩy tay tôi ra rồi tấn công cổ tôi
04:43
and sunk it in up to the hilt in my neck,
91
283914
4205
bằng cách đẩy cán dao vào cổ tôi.
04:48
and I got one straight right punch
92
288119
2724
Tôi liền tung ra một cú đấm thẳng
04:50
and knocked the middle guy out.
93
290843
1771
và hạ gục được gã đứng giữa.
04:52
The other guy was still working on me,
94
292614
2213
Những gã khác vẫn tiếp tục tấn công tôi,
04:54
collapsing my other lung,
95
294827
1865
đánh vào ngay phổi của tôi.
04:56
and I managed to, by hitting that guy, to get a minute.
96
296692
5980
Đánh trả lại hắn, tôi đã giành được một khoảnh khắc để chạy thoát.
05:02
I ran down the street and collapsed,
97
302672
2093
Tôi đã chạy khỏi con phố và ngã qụy tại đó.
05:04
and the ambulance guys intubated me on the sidewalk
98
304765
3047
Đội cấp cứu đã luồn ống thở vào khí quản của tôi ngay tại vỉa hè
05:07
and let the trauma room know
99
307812
2473
và báo tin cho phòng chấn thương là
05:10
they had an incoming.
100
310285
1618
họ sẽ có một cấp cứu.
05:11
And one of the
101
311903
2999
Và một trong những
05:14
side effects of having major massive blood loss
102
314902
3941
ảnh hưởng phụ của việc bị mất máu quá nhiều
05:18
is you get tunnel vision,
103
318843
1847
đó là bị ảo giác.
05:20
so I remember being on the stretcher
104
320690
1813
Tôi còn nhớ lúc nằm trên cáng cứu thương,
05:22
and having a little nickel-sized cone of vision,
105
322503
4005
khi mắt đã khép lại và tầm nhìn chỉ còn bằng cỡ một đồng xu nhỏ,
05:26
and I was moving my head around
106
326508
1549
tôi đã cố gắng cử động đầu.
05:28
and we got to St. Vincent's,
107
328057
1356
Rồi chúng tôi đến Vincent,
05:29
and we're racing down this hallway,
108
329413
1643
khi được đẩy dọc hành lang bệnh viện,
05:31
and I see the lights going,
109
331056
2268
tôi nhìn thấy những ánh sáng lập lòa.
05:33
and it's a peculiar effect of memories like that.
110
333324
6728
Đó là những ảnh hưởng kì lạ của ký ức kinh hoành như vậy.
05:40
They don't really go to the usual place that memories go.
111
340052
4179
Chúng không thực sự đi qua những nơi mà kí ức đã trải qua.
05:44
They kind of have this vault where they're stored in high-def,
112
344231
5204
Chúng giống như một cái kho chứa những kí ức sắc nét,
05:49
and George Lucas did all the sound effects. (Laughter)
113
349435
4485
còn Geogre Lucas là người tạo ra hiệu ứng âm thanh. (Cười)
05:53
So sometimes, remembering them, it's like,
114
353920
4496
Bởi vậy, thỉnh thoảng khi nhớ lại những chuyện này,
05:58
it's not like any other kind of memories.
115
358416
3724
chúng không giống với bất kì kí ức nào khác của tôi.
06:02
And I get into the trauma room,
116
362140
2672
Rồi tôi được đưa vào phòng chấn thương,
06:04
and they're waiting for me, and the lights are there,
117
364812
3022
các bác sĩ đang đợi tôi, những vệt sáng vẫn còn ở đó.
06:07
and I'd been able to breathe a little more now,
118
367834
5295
Hiện giờ tôi đã có thể thở dễ hơn
06:13
because the blood has left, had been filling up my lungs
119
373129
3479
bởi vẫn còn máu chảy trong huyết quản, lấp đầy phổi của tôi.
06:16
and I was having a very hard time breathing,
120
376608
1966
lúc đó tôi thở rất khó khăn,
06:18
but now it's kind of gone into the stretcher.
121
378574
3042
nhưng khi tới bệnh viện thì máu đã chảy thấm vào cáng hết rồi.
06:21
And I said, "Is there anything I can do to help?"
122
381616
3304
Tôi đã hỏi "Tôi có thể giúp được gì không?"
06:24
and — (Laughter) —
123
384920
1772
và -(Cười)-
06:26
the nurse kind of had a hysterical laugh, and
124
386692
3314
cô y tá thì phì cười,
06:30
I'm turning my head trying to see everybody,
125
390006
2248
tôi quay đầu lại cố để nhìn mọi người,
06:32
and I had this weird memory of being in college
126
392254
3816
rồi tôi lại có kí ức kì lạ rằng mình đang ở trong trường đại học
06:36
and raising,
127
396070
2912
và đang
06:38
raising money for the flood victims of Bangladesh,
128
398982
4057
quyên góp tiền cho .các nạn nhân lũ lụt ở Bangladesh.
Khi tôi nhìn lại thì thấy bác sĩ gây mê
06:43
and then I look over and my anesthesiologist
129
403039
2457
đang giữ cái mặt nạ thở trên mặt tôi. Tôi nghĩ:
06:45
is clamping the mask on me, and I think,
130
405496
1533
06:47
"He looks Bangladeshi," — (Laughter) —
131
407029
2061
"Anh ta trông giống người Bandladesh" (Cười)
06:49
and I just have those two facts, and I just think,
132
409090
3485
Trong đầu tôi chỉ có 2 suy nghĩ đó, và tôi chỉ nghĩ
06:52
"This could work somehow." (Laughter)
133
412575
3714
"Việc này là có thể giải quyết được." (Cười)
06:56
And then I go out, and
134
416289
2278
Sau đó, tôi bất tỉnh.
06:58
they work on me for the rest of the night,
135
418567
1776
Họ đã chữa trị cho tôi suốt đêm đó.
07:00
and I needed about 40 units of blood to keep me there
136
420343
5013
Tôi đã cần khoảng 40 đơn vị máu để cung cấp
07:05
while they did their work,
137
425356
3045
trong khi họ mổ cho tôi,
07:08
and the surgeon took out about a third of my intestines,
138
428401
4224
và bác sĩ đã lấy ra khoảng 1/3 ruột,
07:12
my cecum, organs I didn't know that I had,
139
432625
3419
manh tràng và những bộ phận mà tôi không biết rằng mình có.
07:16
and he later told me one of the last things he did
140
436044
2371
Sau này, bác sĩ đã kể tôi rằng việc cuối cùng ông làm
07:18
while he was in there was to remove my appendix for me,
141
438415
3345
trong phòng mổ là cắt ruột thừa cho tôi,
07:21
which I thought was great, you know,
142
441760
2223
điều mà tôi nghĩ là rất tuyệt khi được dọn dẹp
07:23
just a little tidy thing there at the end. (Laughter)
143
443983
3163
cái thứ nhỏ bé dơ dáy ở phía cuối thôi mà. (Cười)
07:27
And I came to in the morning.
144
447146
4318
Và tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau.
07:31
Out of anesthetic, he had let them know
145
451464
1816
Lúc đã hết thuốc mê, bác sĩ cho mọi người biết
07:33
that he wanted to be there, and he had given me
146
453280
3488
ông muốn ở đây, bởi ông đã nghĩ rằng
07:36
about a two percent chance of living.
147
456768
3195
tôi chỉ có 2% cơ hội sống.
07:39
So he was there when I woke up,
148
459963
1912
Thế là ông ấy đã ở trong phòng lúc tôi tỉnh dậy.
07:41
and it was, waking up was like
149
461875
2161
Cảm giác giống như bay ra khỏi chảo lửa để
07:44
breaking through the ice into a frozen lake of pain.
150
464036
6217
rồi bay vào hồ băng của đau đớn.
07:50
It was that enveloping,
151
470253
2103
Chính xác là cảm giác đó đấy.
07:52
and there was only one spot that didn't hurt
152
472356
4172
Chỉ có một chỗ tôi không cảm thấy
07:56
worse than anything I'd ever felt,
153
476528
1473
đau nhiều bằng chỗ khác.
07:58
and it was my instep,
154
478001
1406
Đó là mu bàn chân của tôi.
07:59
and he was holding the arch of my foot
155
479407
3746
Bác sĩ đang giữ lòng bàn chân tôi
08:03
and rubbing the instep with his thumb.
156
483153
3868
rồi xoa bóp mu bàn chân bằng ngón tay cái của cậu ấy.
08:07
And I looked up, and he's like,
157
487021
2936
Tôi ngước lên nhìn và cậu ấy nói
08:09
"Good to see you,"
158
489957
1121
"Thật vui được gặp ông"
08:11
and I was trying to remember what had happened
159
491078
3936
Tôi cố gắng nhớ lại những gì đã xảy ra
08:15
and trying to get my head around everything,
160
495014
1718
và cố gắng hiểu thứ đang diễn ra xung quanh
08:16
and the pain was just overwhelming, and he said,
161
496732
4057
thì cơn đau lại lấn át. Bác sĩ nói:
08:20
"You know, we didn't cut your hair. I thought
162
500789
3376
"Ông biết không, chúng tôi không cắt tóc của ông. Tôi nghĩ
08:24
you might have gotten strength from your hair like Samson,
163
504165
4372
tóc của ông đã thêm sức mạnh cho anh giống như Samson
08:28
and you're going to need all the strength you can get."
164
508537
2783
và ông sẽ cần tất cả sức mạnh ông có."
08:31
And in those days, my hair was down to my waist,
165
511320
3709
Những ngày đó, tóc tôi dài đến ngực.
08:35
I drove a motorcycle, I was unmarried,
166
515029
2872
Tôi lái motor. Tôi chưa lấy vợ.
08:37
I owned a bar, so those were different times. (Laughter)
167
517901
5309
Tôi sở hữu một quán bar. Nhưng đó là chuyện trước đây rồi. (Cười)
08:43
But
168
523210
2260
Tuy nhiên
08:45
I had three days of life support,
169
525470
2972
Tôi đã có 3 ngày chiến đấu với máy trợ sống.
08:48
and everybody was expecting,
170
528442
3781
Và mọi người đều lại nghĩ rằng,
08:52
due to just the massive amount of what they had had to do
171
532223
4493
bởi họ đã làm hàng tá thứ cần làm rồi,
08:56
that I wasn't going to make it,
172
536716
1828
tôi sẽ không hồi phục lại.
08:58
so it was three days of
173
538544
2045
Vì vậy đó là 3 ngày mà
09:00
everybody was either waiting for me to die or poop,
174
540589
2827
tất cả mọi người chờ tôi chết hoặc là ra phân.
09:03
and — (Laughter) —
175
543416
1596
Và -(cười)-
09:05
when I finally pooped, then that somehow,
176
545012
2959
cuối cùng bằng phép màu nào đó, tôi đã ra phân.
09:07
surgically speaking, that's like you crossed some good line,
177
547971
3407
Đại khái trong y học, tôi như đã vượt qua cửa tử vậy.
09:11
and, um — (Laughter) —
178
551378
1040
và, ừm -(cười)-
09:12
on that day, the surgeon came in
179
552418
3265
Vào cái ngày mà bác sĩ phẫu thuật bước vào
09:15
and whipped the sheet off of me.
180
555683
3192
và giật tấm chăn ra khỏi người tôi.
09:18
He had three or four friends with him,
181
558875
1661
Có 3 hay 4 người nữa đi cùng cậu ấy,
09:20
and he does that, and they all look,
182
560536
2402
mọi người đều nhìn,
09:22
and there was no infection,
183
562938
1881
và tôi không có nhiễm trùng gì cả.
09:24
and they bend over me and they're poking and prodding,
184
564819
2870
Sau đó họ cuối người xuống, rồi chọc, rồi chọt lét tôi, rồi nói
09:27
and they're like, "There's no hematomas, blah blah,
185
567689
2097
"Không có máu tụ, blah blah
09:29
look at the color," and they're talking amongst themselves
186
569786
2870
nhìn vào màu sắc kìa", họ đang nói với nhau như vậy.
09:32
and I'm, like, this restored automobile
187
572656
2923
Và tôi giống như kiểu cái xe rách nát được cứu vớt, khôi phục
09:35
that he's just going, "Yeah, I did that." (Laughter)
188
575579
3191
còn ông bác sĩ thì huênh hoang, "Chính tôi đã làm đấy." (cười)
09:38
And it was just,
189
578770
3024
Và dường như,
09:41
it was amazing, because these guys are high-fiving him
190
581794
3136
chuyện tôi sống sót là đáng kinh ngạc bởi cả 3 người họ đều đập tay nhau
09:44
over how good I turned out, you know? (Laughter)
191
584930
2060
khi thấy tôi đang khỏe lại, bạn thấy đó? (cười)
09:46
And it's my zipper, and I've still got the staples in
192
586990
3521
Đó là chỉ là chuyện ban đầu thôi.
09:50
and everything.
193
590511
1236
Tôi vẫn còn rất nhiều ấn tượng khác trong đầu.
09:51
And
194
591747
2215
Và rồi
09:53
later on, when I got out
195
593962
2611
Sau đó, khi tôi xuất viện
09:56
and the flashbacks and the
196
596573
5612
thì những cảnh hồi tưởng và
10:02
nightmares were giving me a hard time,
197
602185
4505
những cơn ác mộng khiến tôi phải chịu đựng khổ sở.
10:06
I went back to him
198
606690
1682
Tôi gặp lại bác sĩ
10:08
and I was sort of asking him,
199
608372
3893
và tôi đã hỏi ông ấy,
10:12
you know, what am I gonna do?
200
612265
2181
"Tôi sẽ làm gì tiếp theo?"
10:14
And I think, kind of, as a surgeon, he basically said,
201
614446
4608
Là một bác sĩ giải phẫu, đơn giản ông đã nói:
"Nè, cậu trẻ, tôi đã cứu mạng cậu rồi.
10:19
"Kid, I saved your life.
202
619054
1726
10:20
Like, now you can do whatever you want, like,
203
620780
2650
cậu có thể làm gì cậu muốn,
10:23
you gotta get on with that.
204
623430
1666
cậu phải quen với nó thôi.
10:25
It's like I gave you a new car
205
625096
1832
Kiểu như tôi cho cậu một chiếc xe mới,
10:26
and you're complaining about not finding parking.
206
626928
2292
còn cậu thì phàn nàn về việc không kiếm được chỗ đậu xe.
10:29
Like, just, go out, and, you know, do your best.
207
629220
3601
Bây giờ, cậu nên ra ngoài, dấn thân và làm thật tốt là được.
10:32
But you're alive. That's what it's about."
208
632821
4806
Cuối cùng là cậu vẫn sống đấy thôi. Điều đó là quan trọng hơn cả."
10:37
And then I hear, "Bing-bong," and the subway doors
209
637627
5781
Sau đó tôi nghe "Bing-bong", những cửa xe tàu điện ngầm
10:43
are closing, and my stop is next, and I look at these kids,
210
643408
6239
đang đóng lại, tôi sẽ xuống trạm kế, và tôi nhìn những sinh viên trẻ này,
10:49
and I go, I think to myself,
211
649647
1869
tôi đi và tự nghĩ rằng,
10:51
"I'm going to lift my shirt up
212
651516
1562
"Tôi sẽ vén áo lên
10:53
and show them," — (Laughter) —
213
653078
1617
và cho chúng xem những vết sẹo," (cười)
10:54
and then I think, "No, this is the New York City subway,
214
654695
2229
Rồi tôi lại nghĩ "Không được, đây là tàu điện ngầm ở New York,
10:56
that's going to lead to other things." (Laughter)
215
656924
3631
làm như vậy sẽ dẫn tới những chuyện khác." (cười)
11:00
And so I just think, they got their lecture to go to.
216
660555
4042
Nên tôi chỉ nghĩ rằng chúng cần phải tới lớp giảng để học.
11:04
I step off, I'm standing on the platform,
217
664597
3961
Tôi bước xuống tàu, đứng trên mặt đất,
11:08
and I feel my index finger
218
668558
2864
và tôi cảm thấy ngón trỏ của mình
11:11
in
219
671422
2179
đang để ở nơi
11:13
the first scar that I ever got,
220
673601
3703
vết sẹo đầu tiên tôi có trong đời.
11:17
from my umbilical cord,
221
677304
3114
Từ chỗ dây rốn của tôi,
11:20
and then around that, is traced
222
680418
3238
xung quanh thì có vết tích
11:23
the last scar that I got
223
683656
2496
của vết sẹo cuối cùng mà tôi có
11:26
from my surgeon,
224
686152
2377
từ cuộc phẫu thuật.
11:28
and I think that, that chance encounter
225
688529
5314
Tôi nghĩ rằng, cái dịp đối mặt tình cờ
11:33
with those kids on the street with their knives
226
693843
3889
với những trẻ trâu có dao trên con phố ấy
11:37
led me
227
697732
2433
đã đưa tôi tới
11:40
to my surgical team,
228
700165
3125
đội phẫu thuật của tôi.
11:43
and their training
229
703290
4075
Sự huấn luyện,
11:47
and their skill
230
707365
2116
và những kĩ năng của họ
11:49
and, always, a little bit of luck
231
709481
3420
cùng với một chút may mắn
11:52
pushed back against chaos.
232
712901
2971
đã đẫy lùi được tình trạng hỗn loạn.
11:55
Thank you. (Applause)
233
715872
4054
Cám ơn. (Vỗ tay)
11:59
(Applause)
234
719926
8944
(Vỗ tay)
12:08
Thank you. Very lucky to be here. Thank you. (Applause)
235
728870
6420
Cám ơn. Thật may mắn khi tôi được tới đây. Cám ơn. (vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7