LaToya Ruby Frazier: A visual history of inequality in industrial America | TED

41,392 views ・ 2015-06-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hai Nguyen Huu Hoang Reviewer: Kien Vu Duy
00:13
Along the ancient path of the Monongahela River,
0
13440
3783
Dọc theo những con đường cổ kính của sông Monongahela,
00:17
Braddock, Pennsylvania sits in the eastern region of Allegheny County,
1
17223
5758
Braddock, Pennsylvania tọa lạc tại vùng phía đông của hạt Allegheny,
00:22
approximately nine miles outside of Pittsburgh.
2
22981
4367
cách Pittsburg khoảng 9 dặm.
00:28
An industrial suburb,
3
28488
2341
Là 1 vùng công nghiệp ngoại ô,
00:30
Braddock is home to Andrew Carnegie's first steel mill,
4
30829
3741
Braddock là nơi nhà máy thép đầu tiên của Andrew Carneige được xây dựng,
00:34
the Edgar Thomson Works.
5
34570
1668
Công trường Edgar Thomson.
00:37
Operating since 1875,
6
37008
2552
Hoạt động từ năm 1875,
00:39
it is the last functioning steel mill in the region.
7
39560
5178
nó là nhà máy thép cuối cùng còn hoạt động trong vùng.
00:45
For 12 years, I have produced collaborative portraits,
8
45390
4711
Suốt 12 năm, tôi đã cùng sáng tác các bức chân dung,
00:50
still lifes, landscapes and aerial views
9
50101
4272
tĩnh vật, phong cảnh và quang cảnh trên không
00:54
in order to build a visual archive to address the intersection
10
54373
5351
với mục đích tạo ra những một bằng chứng sống động nhằm làm nổi bật sự tương tác
00:59
of the steel industry,
11
59724
1847
của công nghiệp thép,
01:01
the environment,
12
61571
1858
môi trường,
01:03
and the health care system's impact on the bodies of my family and community.
13
63429
6642
và tác động của hệ thống y tế lên các thành viên gia đình và cộng đồng.
01:11
The tradition and grand narrative of Braddock
14
71277
3367
Truyền thống và những câu chuyện kể về Braddock
01:14
is mostly comprised of stories of industrialists and trade unions.
15
74644
5795
hầu hết bao gồm những câu chuyện về các hiệp hội các nhà công nghiệp và thương gia.
01:20
Currently, the new narrative about Braddock,
16
80727
4300
Hiện nay, câu chuyện mới về Braddock,
01:25
a poster child for Rust Belt revitalization,
17
85027
3537
là một áp phích của trẻ em về sự hồi sinh của Rust Belt,
01:28
is a story of urban pioneers discovering a new frontier.
18
88564
4984
là chuyện những người dân thành thị tiên phong trong việc khám phá chân trời mới.
01:34
Mass media has omitted the fact that Braddock is predominantly black.
19
94744
5387
Truyền thông đã quên rằng Braddock đa phần là người da đen.
01:41
Our existence has been co-opted, silenced and erased.
20
101066
5574
Sự tồn tại của chúng tôi đã bị phớt lờ, lãng quên và xóa bỏ.
01:47
Fourth generation in a lineage of women,
21
107731
4236
Là thế hệ thứ tư trong gia đình mẫu hệ,
01:51
I was raised under the protection and care of Grandma Ruby,
22
111967
4690
tôi được nuôi dạy dưới sự đỡ đần của bà tôi là Ruby,
01:56
off 8th Street at 805 Washington Avenue.
23
116657
4375
tại đường số 8, 805 đường Washington.
02:01
She worked as a manager for Goodwill.
24
121562
4558
Bà làm việc với chức danh là một quản lí cho Goodwill.
02:07
Mom was a nurse's aid.
25
127020
1794
Mẹ tôi là một điều dưỡng.
02:08
She watched the steel mills close and white flight to suburban developments.
26
128814
6347
Mẹ tôi đã thấy các nhà máy thép đóng cửa và người da trắng rời tới các vùng phát triển khác.
02:16
By the time my generation walked the streets,
27
136708
2624
Đến khi thế hệ của chúng tôi lớn lên,
02:19
disinvestment at the local, state and federal level,
28
139332
5254
việc ngừng đầu tư tại địa phương, tiểu bang và khu vực.
02:24
eroded infrastructure,
29
144586
1897
đã phá huỷ các cơ sở hạ tầng,
02:26
and the War on Drugs dismantled my family and community.
30
146483
6281
và Chiến tranh Thuốc phiện đã phá hủy gia đình tôi và cộng đồng.
02:33
Grandma Ruby's stepfather Gramps
31
153890
2415
Cha dượng Gramps của bà Ruby
02:36
was one of few black men to retire from Carnegie's mill with his pension.
32
156305
4689
là một trong số ít người da đen nghỉ hưu từ công ty của Carneige có lương hưu.
02:40
He worked in high temperatures,
33
160994
2207
Ông đã làm việc trong điều kiện có nhiệt độ cao,
02:43
tearing down and rebuilding furnaces, cleaning up spilt metal and slag.
34
163201
5729
phá dỡ và xây dựng lại các lò luyện kim, dọn dẹp kim loại thừa và xỉ sắt.
02:49
The history of a place is written on the body and the landscape.
35
169586
6453
Lịch sử của nơi này được khắc ghi trên cơ thể con người và cảnh vật xung quanh.
02:57
Areas of heavy truck traffic,
36
177766
2478
Những khu vực qua lại của các xe tải hạng nặng,
03:00
exposure to benzene and atomized metals,
37
180244
4365
phơi nhiễm với benzen và bụi kim loại,
03:04
risk cancer and lupus.
38
184609
3133
nguy cơ gây ra ung thư và bệnh luput.
03:10
One hundred twenty-three licensed beds, 652 employees,
39
190390
5457
123 giường bệnh đạt chuẩn, với 652 nhân viên,
03:15
rehabilitation programs decimated.
40
195847
4502
các chương trình phục hồi chức năng đã bị huỷ bỏ.
03:23
A housing discrimination lawsuit against Allegheny County
41
203486
3877
Một vụ kiện về tranh chấp nhà ở chống lại hạt Allegheny
03:27
removed where the projects Talbot Towers once stood.
42
207363
5852
về việc di dời khu nhà Talbot Towers.
03:33
Recent rezoning for more light industry has since appeared.
43
213215
5742
Sự phân khu lại cho ngành công nhiệp nhẹ nhiều hơn đã được thực hiện từ đó.
03:39
Google Maps and Google Earth pixelations conceal the flammable waste
44
219568
6027
Hình ảnh từ Google Maps và Google Earth đã che dấu đi các chất thải dễ cháy
03:45
being used to squeeze the Bunn family off their home and land.
45
225595
5295
đang được sử dụng để đuổi gia đình Bunn khỏi đất đai của họ.
03:53
In 2013, I chartered a helicopter
46
233529
4016
Năm 2013, tôi thuê 1 chiếc trực thăng
03:57
with my cameras to document this aggressive dispossession.
47
237545
5556
với máy quay để ghi lại sự trục xuất này.
04:05
In flight, my observation reveals thousands of plastic white bundles
48
245371
4881
Trên máy bay, tôi đã thấy hàng ngàn bó nhựa trắng
04:10
owned by a conservation industry
49
250252
3476
của một của 1 nền công nghiệp bảo quản
04:13
that claims it's eco-friendly
50
253728
2253
mà được cho rằng nó thân thiện với môi trường
04:15
and recycles millions of tires
51
255981
2716
và tái chế hàng triệu lốp xe
04:18
to preserve people's lives
52
258697
2787
để bảo tồn cuộc sống con người
04:21
and to improve people's lives.
53
261484
3076
và để cải thiện cuộc sống con người.
04:25
My work spirals from the micro to the macro level,
54
265500
4961
Đề tài của tôi đi từ mức độ vi mô đến vĩ mô,
04:30
excavating hidden histories.
55
270461
3227
lục lại những bí ẩn lịch sử.
04:33
Recently, at the Seattle Art Museum,
56
273688
2508
Mới đây, tại bảo tàng nghệ thuật Seattle,
04:36
Isaac Bunn and I mounted this exhibition,
57
276196
3970
Isaac Bunn và tôi đã tổ chức buổi triển lãm này,
04:40
and the exhibition was used as a platform to launch his voice.
58
280166
5967
và buổi triển lãm là một diễn đàn để ông ấy lên tiếng.
04:46
Through reclamation of our narrative,
59
286133
3687
Thông qua sự tường thuật cụ thể của chúng tôi,
04:49
we will continue to fight historic erasure and socioeconomic inequality.
60
289820
5499
chúng tôi sẽ tiếp tục đấu tranh với sự xoá bỏ lịch sử và bất công về kinh tế xã hội.
04:56
Thank you.
61
296179
2191
Xin cảm ơn.
04:58
(Applause)
62
298370
4030
(Khán giả vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7