Pirates, nurses and other rebel designers | Alice Rawsthorn

192,067 views ・ 2016-05-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tuyet Ho Reviewer: Anh Pham
00:12
Design is a slippery and elusive phenomenon,
0
12875
3022
Thiết kế là một việc phi thường và bí ẩn,
00:15
which has meant different things at different times.
1
15921
3261
nó mang những ý nghĩa khác nhau ở những thời điểm khác nhau.
00:19
But all truly inspiring design projects have one thing in common:
2
19206
4268
Nhưng các dự án thiết kế đầy cảm hứng đều có một điểm chung:
00:23
they began with a dream.
3
23498
1826
chúng bắt đầu từ một ước mơ.
00:25
And the bolder the dream,
4
25679
1438
Ước mơ càng táo bạo,
00:27
the greater the design feat that will be required to achieve it.
5
27141
3641
thì thiết kế lại càng cần vĩ đại để đạt được ước mơ đó.
00:30
And this is why the greatest designers are almost always
6
30806
3894
Đây cũng là lý do mà những nhà thiết kế vĩ đại nhất hầu hết
00:34
the biggest dreamers and rebels and renegades.
7
34724
3688
đều là những kẻ có hoài bão lớn nhất và nổi loạn nhất và phá cách nhất.
00:38
This has been the case throughout history,
8
38787
2783
Đây đã là tình trạng xuyên suốt lịch sử,
00:41
all the way back to the year 300 BC,
9
41594
3921
tới tận năm 300 trước Công nguyên,
00:45
when a 13-year-old became the king
10
45539
3119
khi một đứa trẻ 13 tuổi lên ngôi vua
00:48
of a remote, very poor and very small Asian country.
11
48682
4443
của quốc gia châu Á nhỏ bé, xa xôi và nghèo đói.
00:53
He dreamt of acquiring land, riches and power
12
53475
3485
Ông ta ao ước có thật nhiều đất đai, sự giàu sang và quyền lực
00:56
through military conquest.
13
56984
1667
bằng chinh phạt.
00:58
And his design skills --
14
58675
1383
Kĩ năng thiết kế của ông ta
01:00
improbable though it sounds --
15
60082
1823
- nghe có vẻ không đúng cho lắm -
01:01
would be essential in enabling him to do so.
16
61929
3045
lại trở nên cần thiết để ông ta có thể làm được điều ông ta muốn.
01:05
At the time,
17
65605
1150
Vào thời điểm đó,
01:06
all weapons were made by hand to different specifications.
18
66779
3410
tất cả vũ khí đều được làm thủ công với những đặc điểm khác nhau.
01:10
So if an archer ran out of arrows during a battle,
19
70213
3306
Nên, nếu một cung thủ dùng hết tên trên chiến trường,
01:13
they wouldn't necessarily be able to fire another archer's arrows
20
73543
3923
anh ta chưa chắc có thể sử dụng tên của cung thủ khác để bắn
01:17
from their bow.
21
77490
1848
từ cây cung của mình.
01:19
This of course meant that they would be less effective in combat
22
79362
3561
Nghĩa là các cung thủ sẽ trở nên kém hiệu quả hơn trong chiến đấu.
01:22
and very vulnerable, too.
23
82947
1904
và đồng thời dễ bị tấn công hơn.
01:25
Ying solved this problem
24
85339
1602
Doanh đã giải quyết vấn đề này
01:26
by insisting that all bows and arrows were designed identically,
25
86965
4091
bằng việc yêu cầu rằng mọi cung và tên phải được thiết kế giống nhau.
01:31
so they were interchangeable.
26
91080
1731
để chúng có thể dễ dàng thay thế.
01:32
And he did the same for daggers, axes, spears, shields
27
92835
4002
Tương tự với dao, rìu, giáo, khiên
01:36
and every other form of weaponry.
28
96861
2485
và tất cả các loại binh khí khác.
01:40
His formidably equipped army won batter after battle,
29
100002
3906
Quân đội của ông ta đã thắng hết trận này tới trận khác,
01:43
and within 15 years,
30
103932
1790
và trong suốt 15 năm,
01:45
his tiny kingdom had succeeded in conquering
31
105746
3158
vương quốc nhỏ của ông ta đã thành công trong việc chinh phạt
01:48
all its larger, richer, more powerful neighbors,
32
108928
2825
tất cả những nước lớn, giàu có và hùng mạnh ở xung quanh,
01:51
to found the mighty Chinese Empire.
33
111777
2523
để thành lập Đế quốc Trung Hoa hùng mạnh.
01:55
Now, no one, of course,
34
115041
1529
Ngày nay, rõ ràng, không một ai,
01:56
would have thought of describing Ying Zheng as a designer at the time --
35
116594
3778
lại nghĩ đến việc mô tả Doanh Chính như một nhà thiết kế đương thời --
02:00
why would they?
36
120396
1208
phải không?
02:01
And yet he used design unknowingly and instinctively
37
121628
3803
Vậy mà, các thiết kế đầy ngẫu hứng,
02:05
but with tremendous ingenuity
38
125455
1960
nhưng vô cùng tài hoa của ông ta
02:07
to achieve his ends.
39
127439
2168
lại giúp ông ta hoàn thành ý nguyện.
02:09
And so did another equally improbable, accidental designer,
40
129631
4540
Cũng xin kể thêm một trường hợp tương tự,
02:14
who was also not above using violence to get what he wanted.
41
134195
3755
người cũng dùng bạo lực để giành lấy những gì ông ta muốn.
02:18
This was Edward Teach, better known as the British pirate, Blackbeard.
42
138376
5260
Đó là Edward Teach, còn được biết tới như một trùm cướp biển người Anh - Râu Đen
02:24
This was the golden age of piracy,
43
144012
2265
Vào thời kì hoàng kim của cướp biển,
02:26
where pirates like Teach were terrorizing the high seas.
44
146301
3673
những tên cướp biển như Teach khủng bố những vùng biển chung.
02:29
Colonial trade was flourishing,
45
149998
1969
Giao thương thuộc địa đang nở rộ,
02:31
and piracy was highly profitable.
46
151991
2261
và nghề cướp biển có thu nhập rất cao.
02:34
And the smarter pirates like him realized that to maximize their spoils,
47
154276
4839
Những tay cướp biển như ông ta nhận ra cách thu được nhiều chiến lợi phẩm nhất,
02:39
they needed to attack their enemies so brutally
48
159139
4627
họ cần tấn công kẻ thù của mình thật tàn bạo
02:43
that they would surrender on sight.
49
163790
1793
để chúng đầu hàng mỗi khi thấy mặt.
02:45
So in other words,
50
165607
1151
Nói cách khác,
02:46
they could take the ships without wasting ammunition,
51
166782
2546
họ có thể chiếm thuyền mà không tốn một viên đạn,
02:49
or incurring casualties.
52
169352
2041
hay thương vong về người.
02:51
So Edward Teach redesigned himself as Blackbeard
53
171417
3665
Vậy nên Edward Teach tự gọi mình là Râu Đen
02:55
by playing the part of a merciless brute.
54
175106
2252
và đóng vai một tên cường bạo.
02:57
He wore heavy jackets and big hats to accentuate his height.
55
177794
4025
Ông ta mặc áo khoác dày và đội mũ to để tăng chiều cao.
03:01
He grew the bushy black beard that obscured his face.
56
181843
3495
Ông ta để râu đen và dày để che đi khuôn mặt.
03:05
He slung braces of pistols on either shoulder.
57
185362
3547
Ông ta treo súng ngắn ở trên vai.
03:08
He even attached matches to the brim of his hat and set them alight,
58
188933
3898
Ông ta thậm chí nhét cả diêm bên vành nón để khi quẹt cháy,
03:12
so they sizzled menacingly whenever his ship was poised to attack.
59
192855
4130
chúng tí tách đầy hăm dọa trước những lúc thuyền ông ta chuẩn bị tấn công.
03:17
And like many pirates of that era,
60
197009
2572
Và cũng như mọi tên cướp biển bấy giờ,
03:19
he flew a flag that bore the macabre symbols
61
199605
2889
ông ta treo một lá cờ đáng sợ:
03:22
of a human skull and a pair of crossed bones,
62
202518
3460
đầu lâu xương chéo,
03:26
because those motifs had signified death in so many cultures for centuries,
63
206002
5691
bởi chúng mô tả cái chết trong nhiều nền văn hóa, suốt bao thế kỉ,
03:31
that their meaning was instantly recognizable,
64
211717
2862
rằng ý nghĩa của chúng rất dễ nhận ra,
03:34
even in the lawless, illiterate world of the high seas:
65
214603
3540
ngay cả trong thế giới của những vùng biển chung vô học và vô luật:
03:38
surrender or you'll suffer.
66
218167
2476
đầu hàng hay là chết.
03:40
So of course, all his sensible victims surrendered on sight.
67
220667
3255
Rõ ràng, những ai hiểu ý đều đầu hàng mỗi khi giáp mặt.
03:44
Put like that,
68
224646
1330
Nói như vậy,
03:46
it's easy to see why Edward Teach and his fellow pirates
69
226000
4675
thật dễ hiểu vì sao Edward Teach và đồng bọn cướp biển của mình
03:50
could be seen as pioneers of modern communications design,
70
230699
4475
lại được coi là những nhà tiên phong của thiết kế truyền thông hiện đại,
03:55
and why their deadly symbol --
71
235198
1924
và vì sao biểu tượng chết chóc của họ --
03:57
(Laughter)
72
237146
1062
(Cười)
03:58
there's more --
73
238232
1151
còn nữa --
03:59
why their deadly symbol of the skull and crossbones
74
239407
2985
vì sao biểu tượng chết chóc của họ - đầu lâu xương chéo
04:02
was a precursor of today's logos,
75
242416
2290
là tiền thân cho các logo ngày nay,
04:04
rather like the big red letters standing behind me,
76
244730
3347
giống như những chữ cái đỏ, to phía sau lưng tôi,
04:08
but of course with a different message.
77
248101
2179
nhưng, tất nhiên, một thông điệp khác hẳn.
04:10
(Laughter)
78
250304
1004
(Cười)
04:11
Yet design was also used to nobler ends
79
251332
3010
Nhưng, thiết kế cũng được dùng cho những mục đích cao quý hơn
04:14
by an equally brilliant and equally improbable designer,
80
254366
4214
bởi một nhà thiết kế xứng tầm,
04:18
the 19th-century British nurse, Florence Nightingale.
81
258604
3836
một y tá người Anh ở thế kỉ 19, Florence Nightingale.
04:22
Her mission was to provide decent healthcare for everyone.
82
262464
4319
Nhiệm vụ của bà là chăm sóc sức khỏe đầy đủ cho mọi người;
04:27
Nightingale was born into a rather grand, very wealthy British family,
83
267367
4416
Nightingale sinh ra trong một gia đình danh giá và giàu có,
04:31
who were horrified when she volunteered to work in military hospitals
84
271807
4041
những người khiếp đảm trước chuyện bà sẵn lòng làm việc tại các bệnh viện quân y
04:35
during the Crimean War.
85
275872
1634
trong thời gian chiến tranh Krym.
04:37
Once there, she swiftly realized
86
277963
2329
Tại đó, bà nhanh chóng nhận ra
04:40
that more patients were dying of infections that they caught there,
87
280316
3613
rằng có rất nhiều bệnh nhân chết vì nhiễm trùng
04:43
in the filthy, fetid wards,
88
283953
1968
bởi các khu vực tồi tàn và dơ bẩn,
04:45
than they were of battle wounds.
89
285945
1753
hơn là bởi các vết thương.
04:47
So she campaigned for cleaner, lighter, airier clinics
90
287722
4286
Từ đây, bà vận động để mở các phòng khám sáng hơn, sạch sẽ hơn và thoáng khí hơn
04:52
to be designed and built.
91
292032
1756
Quay trở lại Anh,
04:54
Back in Britain,
92
294389
1185
04:55
she mounted another campaign,
93
295598
1490
bà bắt đầu một chiến dịch mới,
04:57
this time for civilian hospitals,
94
297112
2058
lần này là cho các bệnh viện dân sự,
04:59
and insisted that the same design principles were applied to them.
95
299194
3873
và quyết tâm để mô hình tương tự cũng được áp dụng cho chúng.
05:03
The Nightingale ward, as it is called,
96
303496
2752
Khu khám Nightingale, như được gọi,
05:06
dominated hospital design for decades to come,
97
306272
3680
là mô hình bệnh viện thống trị cho hàng thập kỉ về sau,
05:09
and elements of it are still used today.
98
309976
3042
và các đặc điểm của nó vẫn còn được áp dụng cho tới ngày nay.
05:13
But by then,
99
313834
1255
Nhưng, bấy giờ,
05:15
design was seen as a tool of the Industrial Age.
100
315113
3028
thiết kế ấy bị coi như một công cụ của Kỉ nguyên Công nghiệp.
05:18
It was formalized and professionalized,
101
318165
2726
Nó được tiêu chuẩn hóa và chuyên môn hóa,
05:20
but it was restricted to specific roles
102
320915
2493
nhưng vẫn còn bị hạn chế ở nhiều mặt
05:23
and generally applied in pursuit of commercial goals
103
323432
3078
và được ứng dụng rộng rãi cho các mục đích thương mại
05:26
rather than being used intuitively,
104
326534
2275
hơn là theo mục đích ban đầu
05:28
as Florence Nightingale, Blackbeard and Ying Zheng had done.
105
328833
4226
của Florence Nightingale, Râu Đen và Doanh Chính.
05:33
By the 20th century,
106
333412
1470
Tới thế kỉ 20,
05:34
this commercial ethos was so powerful,
107
334906
3013
đặc tính thương mại này trở nên mạnh mẽ,
05:37
that any designers who deviated from it
108
337943
2524
đến nỗi nhà thiết kế nào từ bỏ nó
05:40
risked being seen as cranks or subversives.
109
340491
3607
đều bị cho là kì quặc.
05:44
Now among them is one of my great design heroes,
110
344538
3816
Giữa những nhà thiết kế vĩ đại, có một vị anh hùng cho tôi,
05:48
the brilliant László Moholy-Nagy.
111
348378
2528
đó là László Moholy-Nagy.
05:50
He was the Hungarian artist and designer
112
350930
2767
Ông là một họa sĩ, nhà thiết kế người Hungary
05:53
whose experiments with the impact of technology on daily life
113
353721
4256
người mà những thử nghiệm của mình có sức ảnh hưởng lên công nghệ ứng dụng
05:58
were so powerful
114
358001
1166
lớn đến mức
05:59
that they still influence the design of the digital images
115
359191
3300
chúng vẫn còn tác động lên ảnh kỹ thuật số
06:02
we see on our phone and computer screens.
116
362515
2722
mà chúng ta nhìn thấy qua màn hình điện thoại và máy tính
06:05
He radicalized the Bauhaus Design School in 1920s Germany,
117
365658
4697
Ông cải tiến trường phái thiết kế Bauhaus những năm 1920 ở Đức,
06:10
and yet some of his former colleagues shunned him
118
370379
2747
bất chấp sự xa lánh của một số đồng nghiệp cũ
06:13
when he struggled to open a new Bauhaus in Chicago years later.
119
373150
4618
khi ông đấu tranh để mở một Bauhaus ở Chicago nhiều năm sau.
06:18
Moholy's ideas were as bold and incisive as ever,
120
378194
4214
Những ý tưởng của Moholy táo bạo và sắc sảo hơn cả,
06:22
but his approach to design was too experimental,
121
382432
3727
song cách tiếp cận của ông lại quá thực nghiệm,
06:26
as was his insistence on seeing it, as he put it,
122
386183
3484
như thể sự quyết tâm của ông, cái cách ông nhìn và đặt vấn đề,
06:29
as an attitude, not a profession to be in tune with the times.
123
389691
4299
và quan điểm của ông không phù hợp với thời cuộc.
06:34
And sadly, the same applied
124
394782
1853
Buồn thay, điều tương tự cũng xảy đến
06:36
to another design maverick: Richard Buckminster Fuller.
125
396659
4484
cho một nhà thiết kế lạc bầy khác: Richard Buckminster Fuller.
06:41
He was yet another brilliant design visionary
126
401167
3690
Đó không chỉ là một người có tầm nhìn phi thường khác
06:44
and design activist,
127
404881
1417
mà còn là một nhà hoạt động,
06:46
who was completely committed to designing a sustainable society
128
406322
4564
người toàn tâm cho sự thiết lập một xã hội luôn chấp thuận
06:50
in such a forward-thinking way
129
410910
1880
lối suy nghĩ cầu tiến
06:52
that he started talking about the importance of environmentalism
130
412814
3340
Và ông bắt đầu nghĩ đến tầm quan trọng của môi trường
06:56
in design in the 1920s.
131
416178
2753
trong thiết kế của những năm 20
06:59
Now he, despite his efforts,
132
419632
2453
Giờ đây, bất chấp những nỗ lực của ông
07:02
was routinely mocked as a crank by many in the design establishment,
133
422109
4733
ông thường bị chế nhạo như kẻ quái gở
bởi rất nhiều người trong ngành thiết kế
07:06
and admittedly,
134
426866
1168
và phải thừa nhận rằng
07:08
some of his experiments failed,
135
428058
1793
một số thí nghiệm của ông đã thất bại
07:09
like the flying car that never got off the ground.
136
429875
2994
như chiếc xe bay chưa từng được cất cánh
07:12
And yet, the geodesic dome,
137
432893
2048
nhưng, mái vòm trắc địa
07:14
his design formula to build an emergency shelter
138
434965
3324
công thức thiết kế của ông để xây dựng chỗ trú ẩn khẩn cấp
07:18
from scraps of wood, metal, plastic,
139
438313
2681
từ những mảnh gỗ, kim loại hay plastic thừa ra
07:21
bits of tree, old blankets, plastic sheeting --
140
441018
3246
những cây lắt nhắt, mảnh chăn cũ, các tấm nhựa --
07:24
just about anything that's available at the time --
141
444288
2747
chỉ là bất kỳ vật gì có thể dùng được vào lúc ấy
07:27
is one of the greatest feats of humanitarian design,
142
447059
3571
Là một trong những kỳ công lớn nhất trong thiết kế của nhân loại
07:30
and has provided sorely needed refuge
143
450654
2663
và cung cấp nơi trú ẩn thiết yếu nhất
07:33
to many, many people in desperate circumstances
144
453341
3223
cho rất nhiều người trong những tình trạng khẩn cấp
07:36
ever since.
145
456588
1231
từ trước đến giờ.
07:38
Now, it was the courage and verve of radical designers
146
458446
4038
Giờ đây, nó khuyến khích và truyền cảm hứng cho các nhà thiết kế cấp tiến
07:42
like Bucky and Moholy
147
462508
1852
như Bucky và Moholy
07:44
that drew me to design.
148
464384
2273
đã đưa tôi đến với thiết kế
07:46
I began my career as a news journalist and foreign correspondent.
149
466681
4036
Tôi bắt đầu sự nghiệp là một nhà báo và thông dịch viên nước ngoài.
07:50
I wrote about politics, economics and corporate affairs,
150
470741
3418
Tôi viết về chính trị, kinh tế và các hoạt động đoàn thể,
07:54
and I could have chosen to specialize in any of those fields.
151
474183
3826
và tôi có thể chọn lựa để chuyên về bất kỳ lĩnh vực nào trong đó.
07:58
But I picked design,
152
478033
1744
nhưng tôi chọn ngành thiết kế,
07:59
because I believe it's one of the most powerful tools at our disposal
153
479801
3708
vì tôi tin rằng đó là công cụ mạnh mẽ nhất mà chúng ta tùy ý sử dụng
08:03
to improve our quality of life.
154
483533
2419
để nâng cao chất lượng cuộc sống
08:07
Thank you, fellow TED design buffs.
155
487755
2578
Cảm ơn, những người yêu mến ngành thiết kế của TED.
08:10
(Applause)
156
490357
1664
(Tiếng vỗ tay)
08:12
And greatly as I admire the achievements of professional designers,
157
492045
4408
Và như việc tôi ngưỡng mộ thành tựu của các nhà thiết kế chuyên nghiệp,
08:16
which have been extraordinary and immense,
158
496477
2595
chúng thật sự phi thường và rộng lớn,
08:19
I also believe
159
499096
1461
Tôi cũng tin tưởng
08:20
that design benefits hugely from the originality,
160
500581
3493
rằng thiết kế mang lại lợi ích lớn lao từ nguồn cội
08:24
the lateral thinking
161
504098
1318
đến những suy nghĩ sau này
08:25
and the resourcefulness of its rebels and renegades.
162
505440
3715
và sự đột phá bởi sự phá cách của nó.
08:29
And we're living at a remarkable moment in design,
163
509683
3946
Chúng ta đang nằm trong một khoảnh khắc đáng nhớ của thiết kế,
08:33
because this is a time when the two camps are coming closer together.
164
513653
4804
vì đây là lúc mà hai trường phái đang tiệm cận với nhau
08:38
Because even very basic advances in digital technology
165
518481
4291
Bởi vì dù chỉ những tiến bộ rất cơ bản trong công nghệ số
08:42
have enabled them to operate increasingly independently,
166
522796
4284
cũng cho phép chúng vận hành một cá,ch phát triển độc lập
08:47
in or out of a commercial context,
167
527104
2414
trong hay ngoài phạm vi thương mai,
08:49
to pursue ever more ambitious and eclectic objectives.
168
529542
5049
để theo đuổi hoài bão tương lai và chủ nghĩa trung hòa.
08:54
So in theory,
169
534615
1646
Vậy trên lý thuyết,
08:56
basic platforms like crowdfunding, cloud computing, social media
170
536285
5287
những nền tản cơ bản là gây quỹ, điện toán đám mây, truyền thông
09:01
are giving greater freedom to professional designers
171
541596
3444
đang tạo ra sự tự do lớn hơn cho những nhà thiết kế chuyên nghiệp
09:05
and giving more resources for the improvisational ones,
172
545064
3485
và cung cấp nhiều nguồn lực cho những người thiết kế ngẫu hứng
09:08
and hopefully,
173
548573
1157
và hy vọng,
09:09
a more receptive response to their ideas.
174
549754
2505
một phản hồi rõ ràng về những ý tưởng của họ.
09:12
Now, some of my favorite examples of this are in Africa,
175
552671
4167
Bây giờ, vài ví dụ yêu thích của tôi là ở Châu Phi
09:16
where a new generation of designers
176
556862
2127
nơi một thế hệ những nhà thiết kế trẻ
09:19
are developing incredible Internet of Things technologies
177
559013
3545
đang phát triển một cách lạ thường những công nghệ mạng đa vật thể (IoT)
09:22
to fulfill Florence Nightingale's dream of improving healthcare
178
562582
4604
để thực hiện giấc mơ cái thiện y tế của Florence Nightingale
09:27
in countries where more people now have access to cell phones
179
567210
3548
ở những nước mà mọi người tiếp xúc với điện thoại di động
09:30
than to clean, running water.
180
570782
2185
còn nhiều hơn với nước sạch.
09:32
And among them is Arthur Zang.
181
572991
2627
Một người trong số đó là Arthur Zang.
09:35
He's a young, Cameroonian design engineer
182
575642
2870
Anh ta là một thanh niên, kỹ sư thiết kế Cameroonian
09:38
who has a adapted a tablet computer into the Cardiopad,
183
578536
4145
người đã tích hợp một máy tính bảng vào trong Cardiopad
09:42
a mobile heart-monitoring device.
184
582705
2423
một thiết bị đo tim di động.
09:45
It can be used to monitor the hearts of patients in remote, rural areas.
185
585152
4341
Nó có thể dùng để đo điện tim ở những vùng xa xôi hẻo lánh.
09:49
The data is then sent on a cellular network
186
589517
2646
Dữ liệu được gửi qua mạng điện thoại
09:52
to well-equipped hospitals hundreds of miles away
187
592187
3030
tới những bệnh viện hiện đại cách đó hàng ngàn dặm
09:55
for analysis.
188
595241
1176
để phân tích.
09:56
And if any problems are spotted by the specialists there,
189
596441
3305
Và nếu có vấn đề gì được phát hiện bởi những chuyên gia ở đó,
09:59
a suitable course of treatment is recommended.
190
599770
3224
một phương pháp điều trị phù hợp được đề nghị.
10:03
And this of course saves many patients
191
603018
2311
Và phương pháp này đã giúp nhiều bệnh nhân
10:05
from making long, arduous, expensive and often pointless journeys
192
605353
5205
không cần đi xa, gian khổ, đắt đỏ và thường vô nghĩa
10:10
to those hospitals,
193
610582
1318
đến bệnh viện,
10:11
and makes it much, much likelier
194
611924
2279
mà làm nó giống hơn nhiều
10:14
that their hearts will actually be checked.
195
614227
2601
rằng tim của họ thật sự được kiểm tra.
10:17
Arthur Zang started working on the Cardiopad eight years ago,
196
617298
3322
Arthur Zang đã bắt đầu thực hiện Cardiopad tám năm trước,
10:20
in his final year at university.
197
620644
2723
vào năm cuối đại học.
10:23
But he failed to persuade any conventional sources
198
623391
3415
Nhưng anh ta không thuyết phục được nguồn tài trợ nào
10:26
to give him investment to get the project off the ground.
199
626830
3427
đầu tư thực hiện dự án.
10:30
He posted the idea on Facebook,
200
630281
1873
Anh ấy đăng ý tưởng đó lên Facebook,
10:32
where a Cameroonian government official saw it
201
632178
2656
nơi một nhà chức trách Cameroonian đã nhìn thấy
10:34
and managed to secure a government grant for him.
202
634858
2953
và cố gắng thuyết phục chính quyền tài trợ cho anh ta.
10:38
He's now developing not only the Cardiopad,
203
638119
3036
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad,
10:41
but other mobile medical devices to treat different conditions.
204
641179
4628
mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
10:45
And he isn't alone,
205
645831
1646
Và anh ta không làm một mình,
10:47
because there are many other inspiring and enterprising designers
206
647501
4923
bởi vì có nhiều nhà thiết kế khác sáng tạo và có đầu óc kinh doanh
10:52
who are also pursuing extraordinary projects of their own.
207
652448
3892
đang theo đuổi những dự án của mình.
10:56
And I'm going to finish by looking at just a few of them.
208
656364
3546
Và để kết thúc, tôi sẽ nói về vài người trong số họ.
10:59
One is Peek Vision.
209
659934
2255
Một là Peek Vision.
11:02
This is a group of doctors and designers in Kenya,
210
662213
3075
Đây là một nhóm các bác sỹ và nhà thiết kế ở Kenya,
11:05
who've developed an Internet of Things technology of their own,
211
665312
3209
những người đã tự phát triển IoT (Internet of Thing),
11:08
as a portable eye examination kit.
212
668545
2601
dưới dạng một bộ khám mắt xách tay.
11:11
Then there's Gabriel Maher,
213
671639
1922
Sau đó là Gabriel Maher,
11:13
who is developing a new design language
214
673585
2074
đang phát triển một ngôn ngữ thiết kế mới
11:15
to enable us to articulate the subtleties of our changing gender identities,
215
675683
5120
cho phép chúng ta biểu hiện sự tinh tế của sự thay đổi đặc điểm giới tính
11:20
without recourse to traditional stereotypes.
216
680827
2885
không cần dựa vào những định kiến truyền thống.
11:23
All of these designers and many more are pursuing their dreams,
217
683736
4267
Tất cả những nhà thiết kế này, và còn nhiều nữa, đang theo đuổi giấc mơ
11:28
by the making the most of their newfound freedom,
218
688027
2626
bằng cách tạo ra sự tự do mới của họ,
11:30
with the discipline of professional designers
219
690677
2898
bằng những quy luật của thiết kế chuyên nghiệp
11:33
and the resourcefulness of rebels and renegades.
220
693599
2902
và những sự đột phá của những kẻ nổi loạn, ngông nghênh.
11:36
And we all stand to benefit.
221
696525
2062
để đem lại thành tự cho tất cả chúng ta.
11:38
Thank you.
222
698611
1163
Cám ơn.
11:39
(Applause)
223
699798
3519
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7