How community-led conservation can save wildlife | Moreangels Mbizah

70,821 views ・ 2019-10-25

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hanh Dinh Reviewer: Thanh Phú Đỗ
Tôi là một nhà bảo tồn sư tử.
00:13
I'm a lion conservationist.
0
13317
1968
00:15
Sounds cool, doesn't it?
1
15309
1857
Nghe cũng thú vị đúng không?
00:17
Some people may have no idea what that means.
2
17190
3191
Một vài người cho rằng điều đó không có nghĩa lý gì cả.
00:20
But I'm sure you've all heard about Cecil the lion.
3
20405
3009
Nhưng tôi tin là tất cả chúng ta đều đã nghe về sư tử Cecil.
00:23
[Cecil the Lion (2002-2015)]
4
23438
1545
[ Sư tử Cecil năm 2002 - 2015 ]
00:25
(Lion roaring)
5
25007
4989
(Tiếng gầm)
00:31
He roars no more.
6
31744
2276
Nó không còn gầm được nữa.
00:34
On the second of July, 2015,
7
34044
2628
Vào ngày 02 tháng Bảy 2015,
00:36
his life was cut short when he was killed by a trophy hunter.
8
36696
3419
cuộc đời nó đã chấm dứt khi bị một thợ săn bắn chết.
00:41
They say that you can become attached to the animals you study.
9
41069
3344
Người ta nói bạn có thể trở nên gắn bó với những con vật bạn nghiên cứu
00:44
That was the case for me with Cecil the lion,
10
44919
2722
Đó cũng là trường hợp của tôi và Cecil,
00:47
having known him and studied him for three years
11
47665
2301
tôi biết nó và nghiên cứu nó trong ba năm
00:49
in Hwange National Park.
12
49990
1541
ở công viên quốc gia Hwange.
00:52
I was heartbroken at his death.
13
52411
2066
Tôi đã rất đau lòng trước cái chết của Cecil.
00:56
But the good thing to come out of this tragedy
14
56061
2525
Nhưng điều tốt mà thảm kịch này mang lại là
00:58
is the attention that the story brought
15
58610
2269
sự chú ý của công chúng
01:00
towards the plight of threatened wild animals.
16
60903
3174
tới tình trạng bị đe dọa của động vật hoang dã.
01:04
After Cecil's death,
17
64101
2095
Sau cái chết của Cecil,
01:06
I began to ask myself these questions:
18
66220
2802
tôi bắt đầu tự hỏi:
01:09
What if the community that lived next to Cecil the lion
19
69046
3987
Sẽ thế nào nếu cộng đồng kề cận Cecil
01:13
was involved in protecting him?
20
73057
2066
cố gắng bảo vệ nó?
01:15
What if I had met Cecil when I was 10 years old, instead of 29?
21
75572
5473
Sẽ thế nào nếu tôi gặp Cecil khi lên mười, thay vì 29?
01:21
Could I or my classmates have changed his fate?
22
81458
2988
Liệu tôi hay bạn học của tôi có thể thay đổi số phận của nó?
01:25
Many people are working to stop lions from disappearing,
23
85212
3714
Nhiều người đang làm việc để ngăn loài sư tử không biến mất,
01:28
but very few of these people are native to these countries
24
88950
3667
nhưng rất ít trong số họ là dân bản địa
01:32
or from the communities most affected.
25
92641
2533
hay đến từ những cộng đồng chịu nhiều ảnh hưởng nhất.
01:35
But the communities that live with the lions
26
95601
2445
Thế nhưng, những cộng đồng sống với tư tử
01:38
are the ones best positioned to help lions the most.
27
98070
3673
là những người có thể giúp chúng nhiều nhất.
01:42
Local people should be at the forefront
28
102268
2333
Người dân địa phương nên đi đầu
01:44
of the solutions to the challenges facing their wildlife.
29
104625
3563
trong các giải pháp cho những thách thức mà động vật hoang dã phải đối mặt.
01:48
Sometimes, change can only come
30
108212
2095
Đôi khi, thay đổi chỉ xảy ra
01:50
when the people most affected and impacted take charge.
31
110331
4182
khi những người ảnh hưởng và bị ảnh hưởng nhiều nhất hành động.
01:54
Local communities play an important role
32
114537
2198
Cộng đồng địa phương đóng vai trò quan trọng
01:56
in fighting poaching and illegal wildlife trade,
33
116759
3182
trong việc chống săn trộm và buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp,
01:59
which are major threats affecting lions and other wildlife.
34
119965
3717
những mối đe dọa lớn cho sư tử và động vật hoang dã khác.
02:04
Being a black African woman in the sciences,
35
124395
2825
Là một phụ nữ da đen châu Phi trong lĩnh vực khoa học,
02:07
the people I meet are always curious to know
36
127244
2558
những người tôi gặp luôn tò mò
02:09
if I've always wanted to be a conservationist,
37
129826
2640
liệu tôi có luôn muốn trở thành một nhà bảo tồn
02:12
because they don't meet a lot of conservationists
38
132490
2309
vì họ không gặp nhiều nhà bảo tồn trông giống như tôi.
02:14
who look like me.
39
134823
1381
Khi lớn lên,
02:16
When I was growing up,
40
136228
1151
02:17
I didn't even know that wildlife conservation was a career.
41
137403
3066
tôi, thậm chí, còn không biết bảo tồn động vật hoang dã là một nghề.
02:20
The first time I saw a wild animal in my home country
42
140800
3214
Lần đầu tiên tôi nhìn thấy động vật hoang dã tại quê hương
02:24
was when I was 25 years old,
43
144038
2626
là khi lên 25,
02:26
even though lions and African wild dogs
44
146688
2453
dù sư tử và chó hoang châu Phi
02:29
lived just a few miles away from my home.
45
149165
2865
chỉ sống cách nhà tôi có vài dặm.
02:32
This is quite common in Zimbabwe,
46
152815
2326
Điều này khá phổ biến ở Zimbabwe,
02:35
as many people are not exposed to wildlife,
47
155165
2666
khi nhiều người không tiếp xúc với động vật hoang dã
02:37
even though it's part of our heritage.
48
157855
2654
dù đó là một phần di sản của chúng tôi.
02:40
When I was growing up,
49
160533
1539
Lớn lên, tôi, thậm chí, còn không biết
02:42
I didn't even know that lions lived in my backyard.
50
162096
3968
rằng sư tử sống ngay trong sân sau nhà mình.
02:46
When I stepped into Savé Valley Conservancy
51
166088
2730
Khi tới Khu bảo tồn thung lũng Savé
02:48
on a cold winter morning 10 years ago
52
168842
3068
trong một buổi sáng lạnh mùa đông 10 năm trước
02:51
to study African wild dogs for my master's research project,
53
171934
4184
để nghiên cứu chó hoang châu Phi cho đồ án thạc sĩ,
02:56
I was mesmerized by the beauty and the tranquility that surrounded me.
54
176142
4091
tôi bị mê hoặc bởi vẻ đẹp và sự yên tĩnh bao quanh.
03:00
I felt like I had found my passion and my purpose in life.
55
180701
3676
Tôi cảm thấy như đã tìm thấy niềm đam mê và mục đích của mình trong cuộc sống
03:04
I made a commitment that day
56
184401
1936
Tôi tự hứa vào ngày đó
03:06
that I was going to dedicate my life to protecting animals.
57
186361
3357
rằng tôi sẽ cống hiến cuộc đời mình để bảo vệ động vật.
03:09
I think of my childhood school days in Zimbabwe
58
189742
2873
Tôi nghĩ về những ngày đi học thời thơ ấu ở Zimbabwe
03:12
and the other kids I was in school with.
59
192639
2446
và những đứa trẻ khác cùng trường.
03:15
Perhaps if we had a chance to interact with wildlife,
60
195109
4206
Nếu có cơ hội tiếp xúc với động vật hoang dã,
03:19
more of my classmates would be working alongside me now.
61
199339
3250
có lẽ nhiều bạn cùng lớp sẽ làm việc cùng với tôi ngày hôm nay.
03:23
Unless the local communities want to protect and coexist with wildlife,
62
203458
4881
Nếu cộng đồng địa phương không muốn bảo vệ và cùng tồn tại với động vật hoang dã,
03:28
all conservation efforts might be in vain.
63
208363
2733
tất cả nỗ lực bảo tồn có thể là vô ích.
03:31
These are the communities that live with the wild animals
64
211616
2977
Đây là những cộng đồng sống với động vật hoang dã
03:34
in the same ecosystem
65
214617
1635
trong cùng một hệ sinh thái
03:36
and bear the cost of doing so.
66
216276
2201
và phải có trách nhiệm với việc này.
03:39
If they don't have a direct connection
67
219109
2278
Nếu không có một kết nối trực tiếp
03:41
or benefit from the animals,
68
221411
2166
hay một lợi ích từ động vật
03:43
they have no reason to want to protect them.
69
223601
2549
họ không có lí do gì muốn bảo vệ chúng.
03:46
And if local communities don't protect their wildlife,
70
226649
3111
Và nếu cộng đồng địa phương không bảo vệ động vật hoang dã,
03:49
no amount of outside intervention will work.
71
229784
3000
mọi can thiệp từ bên ngoài sẽ đều vô tác dụng.
03:53
So what needs to be done?
72
233728
2182
Vậy cần phải làm những gì?
03:56
Conservationists must prioritize environmental education
73
236688
3461
Những nhà bảo tồn phải ưu tiên giáo dục về môi trường
04:00
and help expand the community's skills to conserve their wildlife.
74
240173
3831
và giúp mở rộng các kỹ năng cộng đồng để bảo tồn động vật hoang dã.
04:04
Schoolchildren and communities must be taken to national parks,
75
244426
3651
Học sinh và cộng đồng phải được đưa đến công viên quốc gia,
04:08
so they get a chance to connect with the wildlife.
76
248101
3151
để có cơ hội kết nối với động vật hoang dã.
04:11
At every effort and every level,
77
251776
2682
Ở mọi nỗ lực và mọi cấp độ,
04:14
conservation must include the economies of the people
78
254482
2993
bảo tồn phải tính đến nền kinh tế của người dân
04:17
who share the land with the wild animals.
79
257499
2734
những người chia sẻ đất đai với động vật hoang dã.
04:20
It is also critical that local conservationists
80
260872
3127
Điều quan trọng là các nhà bảo tồn địa phương
04:24
be part of every conservation effort,
81
264023
3068
là một phần của mọi nỗ lực bảo tồn
04:27
if we are to build trust and really embed conservation into communities.
82
267115
4414
giúp xây dựng niềm tin và thực sự gắn kết bảo tồn vào cộng đồng.
04:31
As local conservationists, we face many hurdles,
83
271974
3486
Là nhà bảo tồn địa phương, chúng tôi phải đối mặt với nhiều rào cản,
04:35
from outright discrimination to barriers because of cultural norms.
84
275484
4347
từ phân biệt đối xử gay gắt đến rào cản văn hóa.
Nhưng tôi không từ bỏ nỗ lực
04:40
But I will not give up my efforts
85
280133
2365
04:42
to bring indigenous communities to this fight
86
282522
2543
đưa cộng đồng bản địa vào cuộc chiến này
04:45
for the survival of our planet.
87
285089
2067
vì sự sống còn của hành tinh chúng ta.
04:47
I'm asking you to come and stand together with me.
88
287712
3047
Tôi đang kêu gọi bạn đến và sát cánh cùng tôi.
04:50
We must actively dismantle the hurdles we have created,
89
290783
3461
Chúng ta phải chủ động tháo gỡ những rào cản do chính mình tạo ra,
04:54
which are leaving indigenous populations out of conservation efforts.
90
294268
4182
đang ngăn cách cư dân bản địa với những nỗ lực bảo tồn.
04:58
I've dedicated my life to protecting lions.
91
298474
3143
Tôi đã dành cuộc đời của mình để bảo vệ sư tử.
05:01
And I know my neighbor would, too,
92
301641
2333
Và tôi biết hàng xóm của mình cũng sẽ như vậy,
05:03
if only they knew the animals that lived next door to them.
93
303998
4406
chỉ khi nào họ biết tới những loài hoang dã sống ngay cạnh bên.
05:08
Thank you.
94
308984
1174
Xin cảm ơn.
05:10
(Applause)
95
310182
4515
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7