Noy Thrupkaew: Human trafficking is all around you. This is how it works

342,442 views ・ 2015-07-13

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Bình Trần Reviewer: Ngoc Nguyen
00:12
About 10 years ago, I went through a little bit of a hard time.
0
12794
3357
Khoảng 10 năm trước, tôi đã trải qua khoảng thời gian hơi khó khăn.
00:16
So I decided to go see a therapist.
1
16175
2274
Vì thế tôi quyết định đi gặp một nhà trị liệu.
00:18
I had been seeing her for a few months, when she looked at me one day and said,
2
18473
3722
Tôi gặp cô ấy được vài tháng thì một ngày cô nhìn thẳng vào tôi và nói,
00:22
"Who actually raised you until you were three?"
3
22219
2844
"Thực sự ai đã nuôi chị đến khi chị lên 3 vậy?"
00:26
Seemed like a weird question. I said, "My parents."
4
26202
2944
Có vẻ là một câu hỏi rất kỳ lạ. Tôi trả lời, "Bố mẹ tôi."
00:29
And she said, "I don't think that's actually the case;
5
29890
3258
Cô ấy nói,"Tôi không nghĩ đó thực sự là thế;
00:33
because if it were,
6
33172
1157
Bởi vì nếu nó là đúng,
00:34
we'd be dealing with things that are far more complicated than just this."
7
34353
3822
Chúng ta sẽ đối mặt với một thứ còn phức tạp hơn cả như thế này
00:38
It sounded like the setup to a joke, but I knew she was serious.
8
38906
3581
Nó nghe như là một câu nói đùa, nhưng tôi biết cô ấy thành thật.
00:42
Because when I first started seeing her,
9
42948
2252
Bởi vì khi lần đầu tôi nhìn cô ấy,
00:45
I was trying to be the funniest person in the room.
10
45224
2606
tôi đang cố gắng thành người hài nhất trong căn phòng.
00:47
And I would try and crack these jokes, but she caught on to me really quickly,
11
47854
4158
Tôi thử nói đùa, nhưng cô ấy bắt thóp rất nhanh,
00:52
and whenever I tried to make a joke, she would look at me and say,
12
52036
3777
Rồi bất cứ lúc nào tôi cố đùa, cô ấy sẽ nhìn vào tôi và nói,
00:55
"That is actually really sad."
13
55837
3130
"Thật ra là không có vui."
00:58
(Laughter)
14
58991
1897
(Tiếng cười)
01:00
It's terrible.
15
60912
1176
Nó thật kinh khủng.
01:02
So I knew I had to be serious, and I asked my parents
16
62557
3487
Vì thế tôi biết tôi phải nghiêm trọng hơn, thế là tôi hỏi bố mẹ
01:06
who had actually raised me until I was three?
17
66068
2574
Ai thực sự đã nuôi con cho đến khi con lên 3?
01:08
And to my surprise, they said
18
68666
2374
Với sự ngạc nhiên của tôi, họ bảo
01:11
my primary caregiver had been a distant relative of the family.
19
71064
3750
người chăm sóc tôi đầu tiên là một người họ hàng xa.
01:15
I had called her my auntie.
20
75291
2000
Tôi đã gọi cô ấy bằng dì.
01:18
I remember my auntie so clearly,
21
78502
2085
Tôi nhớ dì ấy rất rõ,
01:20
it felt like she had been part of my life when I was much older.
22
80611
3223
Cảm giác cứ như dì đã là một phần cuộc sống của tôi khi tôi lớn hơn.
01:24
I remember the thick, straight hair,
23
84312
2327
Tôi nhớ mái tóc dài và suông mượt
01:26
and how it would come around me like a curtain
24
86663
2262
cả cái cách nó tung bay,cứ như là một bức màn ấy
01:28
when she bent to pick me up;
25
88949
1341
và khi dì cúi xuống để bế tôi;
01:30
her soft, southern Thai accent;
26
90314
2538
với giọng miền Nam Thái nhẹ nhàng;
01:32
the way I would cling to her,
27
92876
1830
cái cách mà tôi sẽ bám lấy dì ấy,
01:34
even if she just wanted to go to the bathroom
28
94730
2119
thậm chí khi dì chỉ muốn đi vào phòng tắm
01:36
or get something to eat.
29
96873
1238
hay kiếm gì đó để ăn.
01:38
I loved her, but [with] the ferocity that a child has sometimes
30
98922
3606
Tôi yêu dì, nhưng với cái tính bướng bỉnh của trẻ con có thỉnh thoảng
01:42
before she understands that love also requires letting go.
31
102552
4918
trước khi dì hiểu rằng tình yêu cũng cần sự buông thả.
01:48
But my clearest and sharpest memory of my auntie,
32
108807
3436
Nhưng kỉ niệm rõ ràng và sâu sắc nhất của tôi về dì,
01:52
is also one of my first memories of life at all.
33
112267
2963
đồng thời cũng là một trong những kỉ niệm của cuộc đời tôi.
01:56
I remember her being beaten and slapped by another member of my family.
34
116345
4754
Tôi nhớ dì bị đánh và tát bởi một thành viên trong gia đình.
02:01
I remember screaming hysterically and wanting it to stop,
35
121686
2897
Tôi nhớ đã hét loạn lên và tôi muốn mọi thứ dừng lại,
02:04
as I did every single time it happened,
36
124607
2774
giống như tôi mỗi lần làm khi sự việc xảy ra,
02:07
for things as minor as wanting to go out with her friends,
37
127405
2737
cho điều rất nhỏ bé như đòi đi chơi với bạn bè của dì,
02:10
or being a little late.
38
130166
1444
hay chỉ là về muộn một xíu.
02:12
I became so hysterical over her treatment,
39
132856
2412
Tôi trở nên bướng với cách đối xử của dì,
02:15
that eventually, she was just beaten behind closed doors.
40
135292
4210
rồi rốt cuộc, dì lại bị đánh phía sau cánh cửa kín.
02:21
Things got so bad for her that eventually she ran away.
41
141634
3064
Mọi thứ trở nên quá tồi tệ đối với dì đến nỗi dì đã bỏ chạy.
02:25
As an adult, I learned later
42
145424
1572
Khi đã lớn, tôi mới biết được
02:27
that she had been just 19 when she was brought over from Thailand
43
147020
4227
rằng dì chỉ mới 19 tuổi khi được gởi qua từ Thái Lan
02:31
to the States to care for me, on a tourist visa.
44
151271
2978
đến Mĩ để chăm sóc cho tôi, bằng một cái visa khách du lịch.
02:35
She wound up working in Illinois for a time,
45
155674
2057
Dì làm việc ở Illinois một thời gian,
02:37
before eventually returning to Thailand,
46
157755
2430
trước khi cuối cùng quay về lại Thái Lan,
02:40
which is where I ran into her again, at a political rally in Bangkok.
47
160209
3920
nơi mà tôi tìm lại được dì, ở một đại hội chính trị tại Bangkok.
02:45
I clung to her again, as I had when I was a child,
48
165159
3433
Tôi níu lấy dì lại, giống như tôi đã làm khi tôi còn là một đứa con nit
02:48
and I let go, and then I promised that I would call.
49
168616
3571
rồi tôi thả ra, và sau đó tôi hứa rằng tôi sẽ gọi dì.
02:53
I never did, though.
50
173079
1492
Tuy, tôi chưa bao giờ gọi.
02:55
Because I was afraid if I said everything that she meant to me --
51
175536
4767
Bởi vì tôi sợ rằng nếu tôi nói tất cả rằng dì có ý nghĩa rất lớn với tôi
03:00
that I owed perhaps the best parts of who I became to her care,
52
180327
4750
rằng có lẽ tôi giữ phần quan trọng nhất của người mà tôi trở thành bởi sự chăm sóc
03:05
and that the words "I'm sorry" were like a thimble
53
185101
3088
và chỉ từ " Con xin lỗi" lại nặng trĩu
03:08
to bail out all the guilt and shame and rage I felt
54
188213
4425
để toát ra mọi tội lỗi, xấu hổ và cả giận dữ với bản thân
03:12
over everything she had endured to care for me for as long as she had --
55
192662
4471
với tất cả mọi thứ dì đã phải chịu đựng để chăm sóc cho tôi miễn là dì có thể
03:18
I thought if I said those words to her, I would never stop crying again.
56
198410
4539
Tôi nghĩ nếu tôi nói những lời đó,tôi sẽ không bao giờ dừng khóc lại lần nữa.
03:24
Because she had saved me.
57
204304
2000
Bởi vì dì đã cứu tôi.
03:26
And I had not saved her.
58
206870
2611
Và tôi thì không làm gì được gì cho dì cả.
03:32
I'm a journalist, and I've been writing and researching human trafficking
59
212877
3444
Tôi là một nhà báo, tôi đã viết và nghiên cứu về buôn bán người
03:36
for the past eight years or so,
60
216345
2101
trong tám năm qua
03:38
and even so, I never put together this personal story
61
218470
3951
và thậm chí như vậy, tôi không bao giờ đặt câu chuyện cá nhân ấy
03:42
with my professional life until pretty recently.
62
222445
3046
cùng công việc của tôi cho đến khi khá gần đây.
03:46
I think this profound disconnect actually symbolizes
63
226234
3319
Tôi nghĩ ngăn điều sâu thẳm này thật sự biểu tượng cho
03:49
most of our understanding about human trafficking.
64
229577
2707
sự hiểu lầm của đa số chúng ta về buôn bán người.
03:52
Because human trafficking is far more prevalent, complex and close to home
65
232977
5627
Vì buôn bán người dần thịnh hành, phức tạp và gần với chỗ sinh sống
03:58
than most of us realize.
66
238628
1612
nhiều hơn đa số chúng ta nhận ra.
04:01
I spent time in jails and brothels,
67
241377
1992
Tôi dành thời gian trong tù và nhà chứa,
04:03
interviewed hundreds of survivors and law enforcement, NGO workers.
68
243393
3558
gặp mặt hàng trăm người sống sót và thực thi pháp luật, nhân viên NGO.
04:07
And when I think about what we've done about human trafficking,
69
247578
2977
Lúc tôi nghĩ về điều mà chúng ta đã làm về việc buôn bán người,
04:10
I am hugely disappointed.
70
250579
1904
thì tôi rất thất vọng.
04:13
Partly because we don't even talk about the problem right at all.
71
253284
3357
Phần nào bởi chúng ta thậm chí không nói thẳng vào vấn đề cả.
04:18
When I say "human trafficking,"
72
258185
1802
Khi tôi bảo "buôn bán người,"
04:20
most of you probably don't think about someone like my auntie.
73
260011
3240
đa số các bạn chắc không nghĩ về những người giống như dì tôi.
04:23
You probably think about a young girl or woman,
74
263834
2717
Bạn có thể nghĩ về một cô bé hay một phụ nữ,
04:26
who's been brutally forced into prostitution by a violent pimp.
75
266575
3432
bị mụ tú bà bắt phải làm gái bằng bạo lực.
04:31
That is real suffering, and that is a real story.
76
271009
3616
Đó là một trải nghiệm thật, và đó là một câu chuyện có thật.
04:35
That story makes me angry
77
275578
1283
Nó khiến tôi giận dữ
04:36
for far more than just the reality of that situation, though.
78
276885
3441
mặc dù rằng thực tế còn kinh khủng hơn cả tình huống như thế nữa.
04:41
As a journalist, I really care about how we relate to each other through language,
79
281560
4812
Là một nhà báo, tôi rất quan tâm đến sự đối xử của con người với nhau qua ngôn ngữ
04:46
and the way we tell that story, with all the gory, violent detail,
80
286396
3691
và cái cánh mà chúng ta kể câu truyện, với máu me, chi tiết bạo lực,
04:50
the salacious aspects -- I call that "look at her scars" journalism.
81
290111
5038
diện mạo tục tĩu -- Tôi gọi đó là "nhìn vào nỗi đau của cô ấy đi" các nhà báo.
04:55
We use that story to convince ourselves
82
295782
2258
Ta dùng câu truyện đó để thoả mãn bản thân
04:58
that human trafficking is a bad man doing a bad thing to an innocent girl.
83
298064
4614
rằng buôn bán người là việc một người xấu làm việc xấu với một cô bé ngây thơ.
05:03
That story lets us off the hook.
84
303328
1896
Câu truyện đó dẫn ta vào một cái bẫy.
05:05
It takes away all the societal context that we might be indicted for,
85
305248
3738
Nó lấy đi mọi ngữ cảnh xã hội rằng ta có thể buộc tội cho,
05:09
for the structural inequality, or the poverty,
86
309010
2159
cho cấu trúc bất công bằng, hay sự nghèo nàn,
05:11
or the barriers to migration.
87
311193
1753
hay rào cản cho sự di cư.
05:13
We let ourselves think
88
313689
1151
Ta để bản thân nghĩ
05:14
that human trafficking is only about forced prostitution,
89
314864
3576
việc buôn bán người chỉ là việc ép họ phải đi làm gái,
05:18
when in reality,
90
318464
1515
trong khi sự thật,
05:20
human trafficking is embedded in our everyday lives.
91
320003
3483
buôn bán người được đặt vào trong cuộc sống hằng ngày.
05:24
Let me show you what I mean.
92
324771
1373
Hãy để tôi cho bạn hiểu.
05:26
Forced prostitution accounts for 22 percent of human trafficking.
93
326996
4249
Ép mại dâm chiếm khoảng 22% tỉ lệ của việc buôn bán người.
05:31
Ten percent is in state- imposed forced labor.
94
331828
3971
10% là lạm dụng lao động tại Mĩ.
05:35
but a whopping 68 percent is for the purpose of creating the goods
95
335823
4163
nhưng tới 68% là mục đích để tạo nên tài sản
05:40
and delivering the services that most of us rely on every day,
96
340010
4630
và phục vụ giao hàng mà đa số chúng ta tin cận mỗi ngày,
05:44
in sectors like agricultural work, domestic work and construction.
97
344664
4176
trong lĩnh vực nông nghiêp, công việc gia đình hay xây dựng.
05:49
That is food and care and shelter.
98
349298
3083
Đó là thức ăn, chăm sóc và chỗ trú.
05:53
And somehow, these most essential workers
99
353067
2362
Bằng cách nào đó, các công nhân cần thiết nhất
05:55
are also among the world's most underpaid and exploited today.
100
355453
4143
cũng là trong số người bị bóc lột và không được trả đầy đủ nhất ngày nay.
06:01
Human trafficking is the use of force, fraud or coercion
101
361430
4463
Buôn bán người là việc sử dụng vũ lực, gian lận hay cưỡng ép
06:05
to compel another person's labor.
102
365917
2000
để buộc người khác lao động.
06:08
And it's found in cotton fields, and coltan mines,
103
368470
2774
Và nó được tìm thấy ở những cánh đồng bông, mỏ coltan
06:11
and even car washes in Norway and England.
104
371268
2538
hay thậm chí là rửa xe ở Norway và Anh.
06:14
It's found in U.S. military bases in Iraq and Afghanistan.
105
374245
3570
Nó được thấy tại quân đội Mĩ ở Iraq và Afghanistan.
06:18
It's found in Thailand's fishing industry.
106
378171
2142
Thấy tại công nghiệp bắt cá Thái Lan
06:20
That country has become the largest exporter of shrimp in the world.
107
380726
3908
Nơi mà đã trở thành nước xuất khẩu tôm lớn nhất thế giới.
06:25
But what are the circumstances
108
385248
2326
Nhưng đâu là sự thật
06:27
behind all that cheap and plentiful shrimp?
109
387598
3010
đằng sau tất cả những con tôm rẻ và dồi dào đó?
06:31
Thai military were caught selling Burmese and Cambodian migrants
110
391724
4241
Quân đội Thái bị bắt vì bán những người di cư Miến Điện và Campuchia
06:35
onto fishing boats.
111
395989
1360
trên các con tàu đánh cá.
06:37
Those fishing boats were taken out, the men put to work,
112
397944
3097
Các tàu đánh cá được đưa ra ngoài, đàn ông bị bắt phải làm việc,
06:41
and they were thrown overboard if they made the mistake of falling sick,
113
401065
3652
và họ sẽ bị vứt bỏ ra biển nếu như bị bệnh,
06:44
or trying to resist their treatment.
114
404741
1984
hay là cố gắng chống cự lại.
06:47
Those fish were then used to feed shrimp,
115
407368
2495
Cá sau đó được dùng để nuôi tôm,
06:49
The shrimp were then sold to four major global retailers:
116
409887
4434
sau đó tôm được bán cho 4 nhà bán lẻ trên toàn cầu:
06:54
Costco, Tesco, Walmart and Carrefour.
117
414345
4187
Costco, Tesco, Walmart and Carrefour.
07:01
Human trafficking is found on a smaller scale than just that,
118
421251
3199
Buôn bán người được tìm thấy ở quy mô nhỏ hơn thế nữa,
07:04
and in places you would never even imagine.
119
424474
2198
ở những nơi bạn sẽ không bao giờ tưởng tượng.
07:07
Traffickers have forced young people to drive ice cream trucks,
120
427016
2985
Tên buôn bắt những đứa trẻ đi lái xe tải chở kem,
07:10
or to sing in touring boys' choirs.
121
430025
2145
hay hát tại dàn hợp xướng trẻ em.
07:12
Trafficking has even been found in a hair braiding salon in New Jersey.
122
432953
3413
Việc bán thậm chí được tìm thấy tại một tiệm tóc bện tại New Jersey.
07:16
The scheme in that case was incredible.
123
436942
2087
Âm mưu trong đó thật không thể tin được.
07:19
The traffickers found young families who were from Ghana and Togo,
124
439522
6101
Tên buôn tìm thấy những gia đình trẻ từ Ghana và Togo,
07:25
and they told these families that "your daughters are going to get
125
445647
3342
sau đó họ bảo " Con gái bạn sẽ có cơ hội để
07:29
a fine education in the United States."
126
449013
2107
giáo dục tốt tại Mĩ."
07:31
They then located winners of the green card lottery,
127
451718
2658
Kế tiếp họ được định để thắng xổ số thẻ xanh Visa,
07:34
and they told them, "We'll help you out.
128
454400
2861
rồi chúng nói,"Chúng tôi sẽ giúp bạn.
07:37
We'll get you a plane ticket. We'll pay your fees.
129
457285
2979
Chúng tôi sẽ đưa bạn vé máy bay Chúng tôi sẽ trả phí cho bạn.
07:40
All you have to do is take this young girl with you,
130
460288
2972
Tất cả bạn phải làm là mang theo bé gái đi cùng,
07:43
say that she's your sister or your spouse.
131
463284
2518
nói đó là chị hay là vợ của bạn.
07:46
Once everyone arrived in New Jersey, the young girls were taken away,
132
466998
3263
Khi nào mọi người đến New Jersey, bé gái sẽ bị bắt đi,
07:50
and put to work for 14-hour days,
133
470285
2559
và phải làm việc 14 giờ một ngày,
07:52
seven days a week, for five years.
134
472868
2890
7 ngày 1 tuần, trong 5 năm.
07:56
They made their traffickers nearly four million dollars.
135
476154
3830
Họ đem lại cho những tên buôn gần 4 triệu đô.
08:02
This is a huge problem.
136
482345
1698
Đây là một vấn đề rất lớn.
08:04
So what have we done about it?
137
484491
1666
Vậy chúng ta đã làm gì về nó?
08:07
We've mostly turned to the criminal justice system.
138
487049
2433
Chúng ta chủ yếu là hệ thống tư pháp hình sự.
08:10
But keep in mind, most victims of human trafficking are poor and marginalized.
139
490386
4008
Nhưng nên nhớ, phần lớn nạn nhân của việc này là những người nghèo thiệt thòi
08:14
They're migrants, people of color.
140
494418
2006
Họ là những người di cư, người da màu.
08:16
Sometimes they're in the sex trade.
141
496448
1682
Thỉnh thoảng họ là người bán dâm.
08:18
And for populations like these,
142
498634
2166
Và đối với dân số như thế này,
08:20
the criminal justice system is too often part of the problem,
143
500824
3038
hệ thống tư pháp đã là một phần của vấn đề,
08:23
rather than the solution.
144
503886
1452
hơn là một giải pháp.
08:26
In study after study, in countries ranging from Bangladesh to the United States,
145
506444
4645
Khi đưa ra sau khi đã nghiên cứu, trong các nước phạm vi từ Bangladesh đến Mĩ,
08:31
between 20 and 60 percent of the people in the sex trade who were surveyed
146
511113
4737
giữa tỉ lệ 20 % và 60 % số người mại dâm đã được điều tra
08:35
said that they had been raped or assaulted by the police in the past year alone.
147
515874
4668
nói rằng họ bị hãm hiếp hay hành hung bởi cảnh sát trong năm vừa qua.
08:42
People in prostitution, including people who have been trafficked into it,
148
522302
3667
Những người làm gái, bao gồm những người bị bán vào đó,
08:45
regularly receive multiple convictions for prostitution.
149
525993
3321
thông thường nhận nhiều tội án vì mại dâm.
08:49
Having that criminal record makes it so much more difficult
150
529809
3064
Sở hữu hồ sơ tội phạm đó làm cho nó trở nên khó khăn hơn
08:52
to leave poverty, leave abuse, or leave prostitution,
151
532897
3897
để thoát khỏi đói nghèo, lạm dụng, hay rời khỏi nhà gái,
08:56
if that person so desires.
152
536818
1852
nếu người đó thật sự khát khao.
09:00
Workers outside of the sex sector --
153
540296
1936
Nhân viên bên ngoài của lĩnh vực mại dâm
09:02
if they try and resist their treatment, they risk deportation.
154
542256
4028
nếu họ cố gắng chống cự lại, họ có nguy cơ sẽ bị trục xuất.
09:07
In case after case I've studied, employers have no problem
155
547146
3182
Trong trường hợp sau điều tôi đã nghiên cứu, chủ thuê không vấn đề
09:10
calling on law enforcement to try and threaten or deport
156
550352
3443
kêu gọi thực thi pháp luật để thử và đe dọa trục xuất
09:13
their striking trafficked workers.
157
553819
2030
những công nhân nổi bật.
09:16
If those workers run away,
158
556718
1754
Nếu những người làm bỏ chạy,
09:18
they risk becoming part of the great mass of undocumented workers
159
558496
4712
họ có nguy cơ trở thành một phần của số lượng lớn công nhân không giấy tờ
09:23
who are also subject to the whims of law enforcement if they're caught.
160
563232
3452
người cũng bị đưa ra như những món đồ chơi của pháp luật nếu họ bị bắt.
09:29
Law enforcement is supposed to identify victims and prosecute traffickers.
161
569670
5190
Thực thi pháp luật có nghĩa vụ phải xác định nạn nhân và truy tố kẻ buôn người
09:36
But out of an estimated 21 million victims of human trafficking in the world,
162
576033
4686
Nhưng ngoài con số ước lượng là 20 triệu nạn nhân trên toàn thế giới,
09:40
they have helped and identified fewer than 50,000 people.
163
580743
4416
họ chỉ mới giúp đỡ và phát hiện ít hơn 50,000 người.
09:45
That's like comparing
164
585742
1619
Nó giống như so sánh
09:47
the population of the world to the population of Los Angeles,
165
587385
3871
dân số của thế giới với dân số của Los Angeles,
09:51
proportionally speaking.
166
591280
1301
nói theo tỉ lệ.
09:53
As for convictions, out of an estimated 5,700 convictions in 2013,
167
593997
6422
Đối với người bị kết án, ngoài khoảng mức dự tính 5.700 người trong năm 2013,
10:00
fewer than 500 were for labor trafficking.
168
600443
2835
ít hơn 500 cho buôn bán lao động.
10:03
Keep in mind that labor trafficking
169
603976
1692
Nên nhớ buôn bán lao động
10:05
accounts for 68 percent of all trafficking,
170
605692
3166
chiếm tới 68 % của việc buôn bán,
10:08
but fewer than 10 percent of the convictions.
171
608882
3063
nhưng ít hơn 10 % những người bị kết tội.
10:14
I've heard one expert say that trafficking happens where need meets greed.
172
614161
4490
Tôi từng nghe một chuyên gia nói rằng buôn bán diễn ra ở những nơi chứa lòng tham.
10:19
I'd like to add one more element to that.
173
619523
2270
Tôi muốn thêm một yếu tố nữa.
10:22
Trafficking happens in sectors where workers are excluded from protections,
174
622772
4155
Buôn bán người diễn ra trong lĩnh vực mà công nhân được loại bỏ khỏi sự bảo vệ,
10:26
and denied the right to organize.
175
626951
2288
và từ chối quyền được tổ chức.
10:29
Trafficking doesn't happen in a vacuum.
176
629874
2161
Buôn bán người không diễn ra vô nghĩa.
10:32
It happens in systematically degraded work environments.
177
632538
3507
Nó xảy ra trong một hệ thống làm việc suy thoái.
10:37
You might be thinking,
178
637249
1151
Bạn có thế nghĩ,
10:38
oh, she's talking about failed states, or war-torn states, or --
179
638424
3101
ồ, cô ta đang nói thất bại của quốc gia,hay nước sau chiến tranh.
10:41
I'm actually talking about the United States.
180
641549
2103
Tôi thật sự đang nói về nước Mĩ.
10:44
Let me tell you what that looks like.
181
644270
2000
Để tôi làm rõ cho bạn hiểu.
10:47
I spent many months researching a trafficking case called Global Horizons,
182
647342
3493
Tôi bỏ nhiều tháng tìm hiểu cách buôn người gọi là Global Horizons,
10:50
involving hundreds of Thai farm workers.
183
650859
2326
Bao gồm hàng trăm công nhân Thái.
10:53
They were sent all over the States, to work in Hawaii pineapple plantations,
184
653209
3592
Tất cả được gửi qua Mỹ, để làm việc tại một cơ sở trồng dứa,
10:56
and Washington apple orchards, and anywhere the work was needed.
185
656825
3101
và vườn táo Washington, và bất cứ đâu công việc được cần.
11:00
They were promised three years of solid agricultural work.
186
660555
4324
Họ được hứa 3 năm công việc nông nghiệp ổn định.
11:04
So they made a calculated risk.
187
664903
1920
Vì vậy họ liều.
11:06
They sold their land, they sold their wives' jewelry,
188
666847
3082
Họ bán đất, họ bán đồ trang sức của vợ.
11:09
to make thousands in recruitment fees for this company, Global Horizons.
189
669953
4146
để cung cấp hàng trăm mức phí tuyển mộ cho công ty này, Global Horizons.
11:14
But once they were brought over,
190
674776
1828
Nhưng một khi họ được gởi qua,
11:16
their passports were confiscated.
191
676628
2025
hộ chiếu của họ sẽ bị tịch thu.
11:18
Some of the men were beaten and held at gunpoint.
192
678677
2621
Môt vài người đàn ông bị đánh và giữ bằng cách chĩa súng.
11:21
They worked so hard they fainted in the fields.
193
681791
2622
Họ làm rất cật lực đến nỗi họ ngã trên cánh đồng.
11:26
This case hit me so hard.
194
686138
2224
Điều này làm tôi rất xót xa.
11:29
After I came back home,
195
689572
2081
Sau khi tôi trở về nhà,
11:31
I was wandering through the grocery store, and I froze in the produce department.
196
691677
4025
tôi lang thang qua các cửa hàng tạp hoá và tôi bị giữ lại tại một bộ phận sản xuất.
11:36
I was remembering the over-the-top meals the Global Horizons survivors
197
696688
3396
Tôi nhớ bữa ăn trên cả tuyệt vời của những người tồn tại ở Global Horizons
11:40
would make for me every time I showed up to interview them.
198
700108
2827
sẽ làm cho tôi mỗi lần tôi tới phỏng vấn họ.
11:44
They finished one meal with this plate of perfect, long-stemmed strawberries,
199
704521
4902
Họ hoàn tất một bữa ăn với cái đĩa toàn dâu có cuống,
11:49
and as they handed them to me, they said,
200
709447
2513
và khi họ đưa cho tôi, họ bảo,
11:51
"Aren't these the kind of strawberries you eat with somebody special
201
711984
3232
"Đây có phải loại dâu cô ăn với những người đặc biệt
11:55
in the States?
202
715240
1157
tại Mĩ?
11:57
And don't they taste so much better
203
717091
1810
và liệu nó có vị tốt hơn
11:58
when you know the people whose hands picked them for you?"
204
718925
3588
khi cô biết người lấy chúng cho cô?"
12:06
As I stood in that grocery store weeks later, I realized I had no idea
205
726016
4231
Khi tôi đứng ở cửa hàng vài tuần sau, tôi nhận ra tôi không biết
12:10
of who to thank for this plenty,
206
730271
2176
sẽ phải cảm ơn ai cho thức ăn này,
12:12
and no idea of how they were being treated.
207
732471
2000
và không biết họ được đối xử như thế nào.
12:15
So, like the journalist I am, I started digging into the agricultural sector.
208
735569
4489
VÌ vậy, là một nhà báo, tôi bắt đầu đào sâu vào trong lĩnh vực nông nghiệp.
12:20
And I found there are too many fields, and too few labor inspectors.
209
740423
4315
Và tôi tìm thấy có quá nhiều cánh đồng, nhưng quá ít các thanh tra lao động.
12:25
I found multiple layers of plausible deniability
210
745119
2850
Tôi thấy cái đa dạng của sự tin cậy không thể chối bỏ
12:27
between grower and distributor and processor, and God knows who else.
211
747993
4060
giữa người trồng, người phân phối và người xử lý, và chỉ có chúa mới biết còn ai nữa
12:32
The Global Horizons survivors had been brought to the States
212
752988
2866
Những người tồn tại ở Global Horizons được gởi qua Mĩ
12:35
on a temporary guest worker program.
213
755878
2239
trên một chương trình lao động tạm thời.
12:38
That guest worker program ties a person's legal status
214
758979
3633
Chương trình đó ràng buộc tình trạng pháp lý của một người
12:42
to his or her employer,
215
762636
1642
với người chủ,
12:44
and denies that worker the right to organize.
216
764302
3659
và ngăn người đó có quyền được tổ chức.
12:48
Mind you, none of what I am describing about this agricultural sector
217
768717
4252
Lưu ý, không một điều gì tôi đang miêu tả về lĩnh vực nông nghiệp này
12:52
or the guest worker program is actually human trafficking.
218
772993
3522
hay là chương trình lao động tạm thời là thật sự buôn bán người.
12:57
It is merely what we find legally tolerable.
219
777234
3904
Nó chỉ đơn thuần những điều chấp thuận được về mặt pháp lý.
13:02
And I would argue this is fertile ground for exploitation.
220
782305
3326
Và tôi cho rằng đây là điều kiện hấp dẫn cho việc bóc lôt.
13:06
And all of this had been hidden to me, before I had tried to understand it.
221
786187
4011
Và tất cả chúng đã được giấu khỏi tôi, trước khi tôi cố gắng để hiểu chúng.
13:11
I wasn't the only person grappling with these issues.
222
791741
2708
Tôi không phải người duy nhất vật lộn với những vấn đề này.
13:15
Pierre Omidyar, founder of eBay,
223
795045
2164
Pierre Omidyar, người tạo nên eBay,
13:17
is one of the biggest anti-trafficking philanthropists in the world.
224
797233
3840
là một trong những nhà hảo tâm chống buôn bán người lớn nhất thế giới.
13:21
And even he wound up accidentally investing nearly 10 million dollars
225
801544
5141
Và thậm chí anh ta tình cờ chạm đến khoảng đầu tư 10 triệu đô la
13:26
in the pineapple plantation cited as having the worst working conditions
226
806709
3660
cho các nơi trồng dứa như đã trích dẫn là có điều kiện làm việc tồi tệ nhất
13:30
in that Global Horizons case.
227
810393
2604
đối với trường hợp công ty Global Horizons đó.
13:34
When he found out, he and his wife were shocked and horrified,
228
814464
3970
Khi ông tìm ra, ông và vợ mình đã bị choáng và khiếp sợ,
13:38
and they wound up writing an op-ed for a newspaper,
229
818458
2593
và họ tiếp xúc công việc biên tập viên cho một tờ báo,
13:41
saying that it was up to all of us to learn everything we can
230
821075
3899
nói rằng nó tuỳ theo cách mỗi chúng ta học mọi thứ ta có thể
13:44
about the labor and supply chains of the products that we support.
231
824998
3810
về lao động và chuỗi cung ứng của các sản phẩm mà ta hỗ trợ.
13:49
I totally agree.
232
829909
1692
Tôi hoàn toàn đồng ý.
13:53
What would happen if each one of us decided
233
833160
2613
Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi chúng ta quyết định
13:55
that we are no longer going to support companies
234
835797
2557
sẽ không còn tiếp tục ủng hộ cho các công ty
13:58
if they don't eliminate exploitation from their labor and supply chains?
235
838378
3566
nếu họ không loại bỏ cách khai thác từ lao động và chuỗi cung ứng của mình?
14:02
If we demanded laws calling for the same?
236
842326
2701
Nếu ta yêu cầu luật pháp kêu gọi cho điều tương tự?
14:05
If all the CEOs out there decided
237
845729
2898
Nếu tất cả các CEO ngoài đó quyết định
14:08
that they were going to go through their businesses and say, "no more"?
238
848651
3502
rằng họ sẽ hoàn thành công việc của họ đến cùng và nói,"không còn nữa"?
14:13
If we ended recruitment fees for migrant workers?
239
853046
2793
Nếu chúng ta kết thúc phí tuyển mộ cho các công nhân di cư?
14:16
If we decided that guest workers should have the right to organize
240
856574
3111
Nếu ta quyết định người khách lao động đó nên có quyền được tổ chức
14:19
without fear of retaliation?
241
859709
1516
mà không sợ hãi hay thù hận?
14:21
These would be decisions heard around the world.
242
861968
3642
Đây sẽ là các ý kiến được nghe trên toàn thế giới.
14:26
This isn't a matter of buying a fair-trade peach
243
866729
2244
Đây không là vấn đề về việc mua một tuyệt phẩm công bằng
14:29
and calling it a day, buying a guilt-free zone with your money.
244
869007
4157
và gọi nó như ngày nay, mua một vùng tội lỗi tự do bằng tiền của bạn.
14:33
That's not how it works.
245
873188
1578
Đó không phải cách nó hoạt động.
14:35
This is the decision to change a system that is broken,
246
875402
4026
Đây là một quan điểm để thay đổi một hệ thống đã hư hỏng,
14:39
and that we have unwittingly but willingly
247
879452
3511
và chúng ta không cố ý nhưng lại sẵn sàng
14:42
allowed ourselves to profit from and benefit from for too long.
248
882987
4124
chấp nhận bản thân lợi dụng và làm lợi từ nó quá lâu.
14:49
We often dwell on human trafficking survivors' victimization.
249
889435
3920
Chúng ta thường dừng lại ở nạn nhân sống sót của việc buôn bán người.
14:54
But that is not my experience of them.
250
894303
2363
Nhưng đó không phải kinh nghiệm của tôi về họ.
14:57
Over all the years that I've been talking to them,
251
897725
2357
Suốt những năm tôi nói chuyện với họ,
15:00
they have taught me that we are more than our worst days.
252
900106
3320
họ đã dạy tôi rằng chúng ta nhiều hơn số ngày tệ nhất.
15:03
Each one of us is more than what we have lived through.
253
903941
3270
Mỗi con người nhiều hơn những điều ta đã trải qua.
15:08
Especially trafficking survivors.
254
908183
2078
Đặc biệt là những người bị buôn sống sót.
15:10
These people were the most resourceful and resilient and responsible
255
910746
3623
Những người này là những người tháo vát, kiên cường và có trách nhiệm nhất
15:14
in their communities.
256
914393
1159
trong xã hội của họ.
15:16
They were the people that you would take a gamble on.
257
916022
2654
Họ là những người mà bạn sẽ đánh cược vào.
15:19
You'd say, I'm gong to sell my rings, because I have the chance
258
919084
3182
Bạn có thể nói, tôi sẽ bán nhẫn, bời vì tôi có cơ hội
15:22
to send you off to a better future.
259
922290
2201
để đưa bạn đến một tương lai tươi đẹp hơn.
15:25
They were the emissaries of hope.
260
925390
2126
Đó là hy vọng của sứ thần.
15:29
These survivors don't need saving.
261
929371
2978
Những người tồn tại không cần được cứu.
15:32
They need solidarity, because they're behind
262
932731
3044
Họ cần sự đoàn kết bởi họ ở phía sau
15:35
some of the most exciting social justice movements out there today.
263
935799
3747
một số trong những sự lý thú nhất ở hoạt động công bằng xã hội ngày nay.
15:40
The nannies and housekeepers who marched with their families
264
940766
2937
Các bà vú và quản gia người đã bước đi với cùng với gia đình mình
15:43
and their employers' families --
265
943727
1900
và gia đình người chủ
15:45
their activism got us an international treaty
266
945651
2918
Sự tích cực của họ đem lại cho chúng tôi về một hiệp ước quốc tế
15:48
on domestic workers' rights.
267
948593
1886
về quyền lao động trong nước.
15:51
The Nepali women who were trafficked into the sex trade --
268
951284
3995
Phụ nữ Nepali bị bán vào lĩnh vực mại dâm
15:55
they came together, and they decided
269
955303
1747
Họ tụ họp lại, và rồi họ quyết định
15:57
that they were going to make the world's first anti-trafficking organization
270
957074
3597
rằng họ sẽ tạo nên một tổ chức chống buôn bán người đầu tiên trên thế giới
16:00
actually headed and run by trafficking survivors themselves.
271
960695
3576
thật sự đứng đầu và điều hành bởi những người tồn tại.
16:05
These Indian shipyard workers were trafficked
272
965681
2778
Những công nhân ở xưởng đóng tàu tại Ấn độ bị bán
16:08
to do post-Hurricane Katrina reconstruction.
273
968483
2691
để tái thiết lại sau cơn bão Katrina.
16:11
They were threatened with deportation, but they broke out of their work compound
274
971541
3774
Họ bị đe dọa trục xuất, nhưng ho trốn thoát khỏi công việc phức hợp
16:15
and they marched from New Orleans to Washington, D.C.,
275
975339
3379
và đi từ New Orleans đến Washington,
16:18
to protest labor exploitation.
276
978742
2239
để bảo vệ sự khai thác lao động.
16:21
They cofounded an organization called the National Guest Worker Alliance,
277
981778
3515
Họ cùng sáng lập một tổ chức gọi là liên minh công nhân khách quốc gia,
16:25
and through this organization, they have wound up helping other workers
278
985317
4684
và bằng tổ chức này, họ đã giúp đỡ hàn gắn vết thương với các công nhân khác
16:30
bring to light exploitation and abuses in supply chains
279
990025
4398
đưa họ đến ánh sáng và thoát khỏi lạm dụng trong chuỗi cung ứng
ở nhà máy Walmart và Hershey.
16:34
in Walmart and Hershey's factories.
280
994447
1668
16:36
And although the Department of Justice declined to take their case,
281
996139
4181
Và mặc dù Sở Tư Pháp từ chối nhận lấy các trường hợp của họ,
16:40
a team of civil rights lawyers won the first of a dozen civil suits
282
1000344
4242
một đội luật sư về quyền công dân đã lần đầu thắng qua hàng chục vụ kiện dân sự
16:44
this February, and got their clients 14 million dollars.
283
1004610
3906
tháng 3 này, và lấy lại cho khách hàng 14 triệu đô.
16:50
These survivors are fighting for people they don't even know yet,
284
1010260
4257
Những người tồn tại đang chiến đấu cho người mà họ thậm chí chưa biết tới,
16:54
other workers, and for the possibility of a just world for all of us.
285
1014541
4351
các công nhân khác, và cho khả năng của chỉ một thế giới với tất cả chúng ta
16:59
This is our chance to do the same.
286
1019626
2000
Đây là cơ hội để làm điều tương tự
17:02
This is our chance to make the decision
287
1022716
2183
Đây là cơ hội để tạo nên quyết định
17:04
that tells us who we are, as a people and as a society;
288
1024923
3833
nói lên chúng ta là ai, với một người dân và một xã hội;
17:08
that our prosperity is no longer prosperity,
289
1028778
2847
sự thịnh vượng của chúng ta sẽ không kéo dài được nữa,
17:11
as long as it is pinned to other people's pain;
290
1031649
3873
miễn là nó gắn chặt với nỗi đau của người khác;
17:15
that our lives are inextricably woven together;
291
1035561
3604
rằng cuộc sống của chúng ta gắn chặt với nhau;
17:19
and that we have the power to make a different choice.
292
1039193
3888
và chúng ta có sức mạnh để tạo nên một lựa chọn khác
17:26
I was so reluctant to share my story of my auntie with you.
293
1046217
4803
Tôi rất miễn cưỡng khi chia sẻ về câu chuyện của dì đối với bạn.
17:31
Before I started this TED process and climbed up on this stage,
294
1051976
2977
Trước khi tôi bắt đầu tiến trình TED này và leo lên ở thứ hạng này,
17:34
I had told literally a handful of people about it,
295
1054977
2976
Tôi đã nói sự thật với một số người về nó,
17:37
because, like many a journalist,
296
1057977
1952
bời vì, giống như nhiều nhà báo,
17:39
I am far more interested in learning about your stories
297
1059953
2890
tôi rất thích thú học hỏi về câu chuyện của các bạn
17:42
than sharing much, if anything, about my own.
298
1062867
3218
hơn là chia sẻ nó, nếu tất cả thứ đó, là của bản thân tôi.
17:47
I also haven't done my journalistic due diligence on this.
299
1067273
2945
Tôi cũng chưa hoàn tất sự tích cực của một nhà báo về nó.
17:50
I haven't issued my mountains of document requests,
300
1070242
2404
Tôi chưa đưa yêu cầu cho núi tài liệu của mình,
17:52
and interviewed everyone and their mother,
301
1072670
2237
và phỏng vấn mọi người và mẹ họ,
17:54
and I haven't found my auntie yet.
302
1074931
2000
và tôi vẫn chưa tìm thấy dì tôi.
17:57
I don't know her story of what happened, and of her life now.
303
1077241
4828
Tôi không biết câu chuyện gì diễn ra với dì, và của cuộc đời dì nữa.
18:02
The story as I've told it to you is messy and unfinished.
304
1082781
3380
Câu chuyện mà tôi đã nói cho bạn là lộn xộn và chưa hoàn thành.
18:06
But I think it mirrors the messy and unfinished situation we're all in,
305
1086914
4852
Nhưng tôi nghĩ nó phản ánh sự lộn xộn và trạng thái chưa hoàn thiện của chúng ta,
18:11
when it comes to human trafficking.
306
1091790
2000
khi đó là việc buôn bán người.
18:14
We are all implicated in this problem.
307
1094523
2714
Tất cả chúng ta dính líu đều vướng vào vấn đề này.
18:18
But that means we are all also part of its solution.
308
1098291
4487
Nhưng nó nghĩa là chúng ta cũng là một phần của lời giải.
18:24
Figuring out how to build a more just world is our work to do,
309
1104241
4114
Nghĩ ra làm thế nào để xây dựng một thế giới công bằng là điều mà ta phải làm,
18:28
and our story to tell.
310
1108379
1901
và câu chuyện mà ta phải kể.
18:31
So let us tell it the way we should have done,
311
1111289
2388
Vậy hãy để chúng ta nói nó con đường ta phải làm,
18:33
from the very beginning.
312
1113701
1563
từ ban đầu.
18:35
Let us tell this story together.
313
1115801
2756
Hãy để chúng ta kể với nhau về câu chuyện này.
18:39
Thank you so much.
314
1119518
1309
Cảm ơn rất nhiều.
18:40
(Applause)
315
1120851
6849
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7