What young women believe about their own sexual pleasure | Peggy Orenstein

1,600,391 views ・ 2017-04-05

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Khang Tran Reviewer: Mai Tran
00:12
For several years now,
0
12780
1416
Vài năm trở lại đây,
00:14
we've been engaged in a national debate about sexual assault on campus.
1
14220
4120
chúng ta đã tham gia tranh luận về nạn xâm hại tình dục tại các trường đại học.
00:18
No question --
2
18980
1216
Không nghi ngờ gì nữa---
00:20
it's crucial that young people understand the ground rules for consent,
3
20220
4200
về tầm quan trọng khi để thế hệ trẻ hiểu được nguyên tắc cơ bản của sự tự nguyện,
00:25
but that's where the conversation about sex is ending.
4
25180
3000
nhưng đó là lúc cuộc đối thoại về tình dục dừng lại.
00:28
And in that vacuum of information
5
28860
2056
Và trong cái sự thiếu sót thông tin đó,
00:30
the media and the Internet --
6
30940
1976
truyền thông và mạng internet--
00:32
that new digital street corner --
7
32940
1736
ngã rẽ mới của kĩ thuật số
00:34
are educating our kids for us.
8
34700
2280
đang thay chúng ta giáo dục bọn trẻ.
00:38
If we truly want young people to engage safely, ethically,
9
38020
5136
Nếu chúng ta thực sự mong muốn thế hệ trẻ sinh hoạt tình dục an toàn, có đạo đức,
00:43
and yes, enjoyably,
10
43180
2696
và tất nhiên, một cách tận hưởng,
00:45
it's time to have open honest discussion about what happens after "yes,"
11
45900
5760
Đây là lúc ta bàn luận cởi mở chân thành về điều gì sẽ xảy ra sau câu "Đồng ý"
00:52
and that includes breaking the biggest taboo of all
12
52500
3176
Điều này bao gồm việc vượt qua rào cản lớn nhất
00:55
and talking to young people
13
55700
1736
và trò chuyện với thế hệ trẻ
00:57
about women's capacity for and entitlement to sexual pleasure.
14
57460
4400
về tư cách phụ nữ với quyền được tận hưởng khoái cảm.
01:03
Yeah.
15
63260
1216
Đúng vậy.
01:04
(Applause)
16
64500
1016
(Vỗ tay)
01:05
Come on, ladies.
17
65540
1216
Tiến lên, các quý bà.
01:06
(Applause)
18
66780
1896
(Vỗ tay)
01:08
I spent three years talking to girls ages 15 to 20
19
68700
3816
Tôi đã dành ba năm để đối thoại với những cô gái tuổi từ 15 đến 20
01:12
about their attitudes and experience of sex.
20
72540
2936
về thái độ và trải nghiệm tình dục của họ.
01:15
And what I found was
21
75500
1416
Và tôi nhận thấy
01:16
that while young women may feel entitled to engage in sexual behavior,
22
76940
4296
rằng trong số các cô gái trẻ cảm thấy mình được quyền quan hệ tình dục,
01:21
they don't necessarily feel entitled to enjoy it.
23
81260
3080
họ không cảm thấy quyền hưởng thụ nó một cách cần thiết.
01:25
Take this sophomore at the Ivy League college
24
85060
2136
Có một bạn năm 2 trường cao đẳng Ivy League
01:27
who told me,
25
87220
1216
chia sẻ với tôi rằng,
01:28
"I come from a long line of smart, strong women.
26
88460
3256
"Em xuất thân từ gia đình với những người phụ nữ thông minh, mạnh mẽ.
01:31
My grandmother was a firecracker,
27
91740
2216
Bà ngoại thì thẳng thắn, chính trực,
01:33
my mom is a professional,
28
93980
1856
mẹ em là một chuyên gia,
01:35
my sister and I are loud, and that's our form of feminine power."
29
95860
3360
em gái và em thì huyên náo đó là kiểu mẫu của nữ quyền trong nhà."
01:40
She then proceeded to describe her sex life to me:
30
100180
2696
Và em miêu tả về đời sống tình dục của em cho tôi nghe:
01:42
a series of one-off hookups,
31
102900
2056
một tuyển tập những mối quan hệ một lần,
01:44
starting when she was 13,
32
104980
1736
bắt đầu từ năm em 13 tuổi.
01:46
that were ...
33
106740
1456
Tất cả...
01:48
not especially responsible,
34
108220
2096
đều rất vô trách nhiệm,
01:50
not especially reciprocal
35
110340
2136
đều không rõ ràng,
01:52
and not especially enjoyable.
36
112500
1480
và không có cảm giác tận hưởng.
01:54
She shrugged.
37
114900
1616
Và cô nhún vai.
01:56
"I guess we girls are just socialized to be these docile creatures
38
116540
3616
"Có lẽ phụ nữ chúng ta đều bị xã hội "dạy" thành những sinh vật "dễ bảo",
02:00
who don't express our wants or needs."
39
120180
2240
những người không thể hiện ý muốn và nhu cầu của mình"
02:03
"Wait a minute," I replied.
40
123380
1576
"Chờ đã ", tôi đáp.
02:04
"Didn't you just tell me what a smart, strong woman you are?"
41
124980
3080
"Chẳng phải em vừa nói em là một phụ nữ thông minh, mạnh mẽ à?"
02:08
She hemmed and hawed.
42
128820
1400
Và cô gái có chút ngần ngừ.
02:10
"I guess," she finally said,
43
130860
1856
Cuối cùng em nói, "Em đoán thế"
02:12
"no one told me that that smart, strong image applies to sex."
44
132740
3520
Chưa có ai nói em rằng thông minh và mạnh mẽ áp dụng được trong tình dục."
02:17
I should probably say right up top that despite the hype,
45
137740
2975
Tôi cũng muốn nói luôn rằng, sự thật đang bị cường điệu hoá.
02:20
teenagers are not engaging in intercourse more often or at a younger age
46
140739
4897
Thế hệ trẻ hiện nay không giao cấu thường xuyên hơn hay sớm hơn
02:25
than they were 25 years ago.
47
145660
2216
so với thế hệ trẻ của 25 năm trước.
02:27
They are, however, engaging in other behavior.
48
147900
3656
Tuy nhiên, những người trẻ hiện nay có những hành vi tình dục khác.
02:31
And when we ignore that,
49
151580
1576
Bỏ qua những hành vi đó,
02:33
when we label that as "not sex,"
50
153180
2480
khi chúng ta coi chúng "không phải là tình dục",
02:36
that opens the door to risky behavior and disrespect.
51
156420
3440
nó mở ra cánh cửa cho hành vi có tính rủi ro và không tôn trọng.
02:40
That's particularly true of oral sex,
52
160860
2536
Điều này đặc biệt đúng với việc quan hệ bằng miệng,
02:43
which teenagers consider to be less intimate than intercourse.
53
163420
3896
hành vi mà giới trẻ cho là ít "thân mật" hơn giao cấu.
02:47
Girls would tell me, "it's no big deal,"
54
167340
2896
Các cô gái đều nói, "Có gì to tát đâu."
02:50
like they'd all read the same instruction manual --
55
170260
3056
như thể tất cả họ đọc cùng cuốn sách hướng dẫn --
02:53
at least if boys were on the receiving end.
56
173340
3000
ít ra thì các cậu con trai là những người được hưởng thụ
02:57
Young women have lots of reasons for participating.
57
177420
2856
Con gái có nhiều lý do để tham gia.
03:00
It made them feel desired;
58
180300
1696
Điều đó khiến họ khao khát;
03:02
it was a way to boost social status.
59
182020
2576
Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội.
03:04
Sometimes, it was a way to get out of an uncomfortable situation.
60
184620
3080
Nhiều khi, đây là cách để thoát khỏi những tình huống khó xử.
03:08
As a freshman at a West Coast college said to me,
61
188380
3056
Một sinh viên năm I tại Cao đẳng West Coast nói với tôi,
03:11
"A girl will give a guy a blow job at the end of the night
62
191460
2736
"Cô gái sẽ thổi kèn cho bạn trai vào cuối đêm
03:14
because she doesn't want to have sex with him,
63
194220
2176
bởi cô ấy không muốn giao cấu với anh ấy
03:16
and he expects to be satisfied.
64
196420
2096
còn anh ấy thì mong muốn được thoả mãn.
03:18
So, if I want him to leave
65
198540
1856
Nên, nếu tôi muốn anh ấy ra đi
03:20
and I don't want anything to happen ... "
66
200420
1953
và không muốn điều gì xảy ra..."
03:24
I heard so many stories of girls performing one-sided oral sex
67
204540
4136
Tôi đã nghe nhiều câu chuyện về các cô gái phải đơn phương quan hệ bằng miệng
03:28
that I started asking,
68
208700
2016
Và tôi bắt đầu thắc mắc,
03:30
"What if every time you were alone with a guy,
69
210740
2256
"Nếu mỗi lần bạn ở riêng với một chàng trai,
03:33
he told you to get him a glass of water from the kitchen,
70
213020
2976
anh ấy bảo bạn lấy ly nước ở trong bếp cho anh ấy,
03:36
and he never got you a glass of water --
71
216020
3336
và anh ấy chưa bao giờ lấy nước cho bạn
03:39
or if he did, it was like ...
72
219380
1480
hoặc nếu anh ấy làm vậy, thì nó kiểu...
03:43
'you want me to uh ...?'"
73
223700
1200
'em muốn thì anh chiều..?
03:45
You know, totally begrudging.
74
225740
1400
Bạn biết đấy, vẫn là sự bất đăt dĩ.
03:47
You wouldn't stand for it.
75
227820
1960
Bạn sẽ không chịu nổi điều đó đâu
03:50
But it wasn't always that boys didn't want to.
76
230780
2616
Nhưng không có nghĩa là các chàng trai luôn không muốn.
03:53
It was that girls didn't want them to.
77
233420
2656
Nhiều cô gái cũng không thích làm điều đó
03:56
Girls expressed a sense of shame around their genitals.
78
236100
3176
Con gái thể hiện nỗi xấu hổ xung quanh bộ phận sinh dục
03:59
A sense that they were simultaneously icky and sacred.
79
239300
3760
cảm giác như vừa ẩm ướt vừa linh thiêng.
04:04
Women's feelings about their genitals
80
244140
1816
Cảm xúc của phụ nữ về vùng kín
04:05
have been directly linked to their enjoyment of sex.
81
245980
3120
ảnh hưởng trực tiếp đến việc hưởng thụ trong khi quan hệ
04:09
Yet, Debby Herbenick, a researcher at Indiana University,
82
249980
3536
Đúng, Debby Herbenick, nhà khảo sát tại trường Đại học Indiana
04:13
believes that girls' genital self-image is under siege,
83
253540
4576
tin rằng sự tưởng tượng về vùng kín chịu sự bao vây,
04:18
with more pressure than ever
84
258140
1656
với nhiều áp lực hơn bao giờ hết
04:19
to see them as unacceptable in their natural state.
85
259820
3520
họ cho rằng không chấp nhận được khi để nó trong trạng thái tự nhiên
04:24
According to research,
86
264380
1216
Theo kết quả khảo sát,
04:25
about three-quarters of college women remove their pubic hair -- all of it --
87
265620
4416
khoảng 3/4 nữ sinh viên tẩy lông vùng kín
04:30
at least on occasion,
88
270060
1656
ít nhất là trong vài dịp đặc biệt,
04:31
and more than half do so regularly.
89
271740
2280
và hơn một nữa làm điều đó thường xuyên
04:35
Girls would tell me that hair removal made them feel cleaner,
90
275020
4136
Họ nói với tôi rằng việc tẩy lông khiến họ cảm thấy sạch hơn
04:39
that it was a personal choice.
91
279180
1840
đây là lựa chọn cá nhân.
04:42
Though, I kind of wondered if left alone on a desert island,
92
282660
4216
Tuy nhiên, tôi thắc mắc nếu bị bỏ lại trên đảo hoang một mình
04:46
if this was how they would choose to spend their time.
93
286900
3016
đó là cách họ chọn để giết thời gian?
04:49
(Laughter)
94
289940
1536
(Cười)
04:51
And when I pushed further,
95
291500
1416
Và khi tôi đi xa hơn
04:52
a darker motivation emerged:
96
292940
2136
một động lực tối tăm hơn xuất hiện:
04:55
avoiding humiliation.
97
295100
1720
để tránh sự xấu hổ.
04:57
"Guys act like they would be disgusted by it,"
98
297700
2896
"Đàn ông tỏ vẻ ghê tởm với nó"
05:00
one young woman told me.
99
300620
1440
một phụ nữ trẻ kể với tôi
05:02
"No one wants to be talked about like that."
100
302700
2080
"Không ai muốn bị nói như thế"
05:06
The rising pubic hair removal reminded me of the 1920s,
101
306060
3416
Việc tẩy lông quanh vùng kín gợi tôi nhớ về những năm 20,
05:09
when women first started regularly shaving their armpits and their legs.
102
309500
4496
khi phụ nữ bắt đầu thường xuyên cạo lông nách và chân.
05:14
That's when flapper dresses came into style,
103
314020
2536
Thời đó nổi tiếng với chiếc đầm flapper,
05:16
and women's limbs were suddenly visible,
104
316580
2576
và chân tay phụ nữ bỗng lộ ra
05:19
open to public scrutiny.
105
319180
1440
dưới ánh nhìn của cộng đồng.
05:21
There's a way that I think that this too is a sign.
106
321460
2976
Theo hướng đó tôi nghĩ đó là dấu hiệu quá rõ ràng.
05:24
That a girl's most intimate part is open to public scrutiny,
107
324460
3960
Rằng phần nhạy cảm nhất của phụ nữ được lộ ra dưới ánh nhìn cộng đồng
05:29
open to critique,
108
329260
1696
lộ ra để bị bình luận,
05:30
to becoming more about how it looks to someone else
109
330980
3496
coi trọng nó trông thế nào trước người khác
05:34
than how it feels to her.
110
334500
2080
hơn là cảm nhận của cô ấy như thế nào
05:37
The shaving trend has sparked another rise in labiaplasty.
111
337820
3720
Xu hướng cạo lông đã dẫn đến việc gia tăng hình thức phẩu thuật tạo hình
05:42
Labiaplasty, which is the trimming of the inner and outer labia,
112
342260
4120
Nó là hình thức sắp đặt lại trong và ngoài môi âm đạo
05:46
is the fastest-growing cosmetic surgery among teenage girls.
113
346980
4360
là hình thức phẩu thuật thẩm mỹ phát triển nhanh nhất ở các thiếu nữ
05:52
It rose 80 percent between 2014 and 2015,
114
352980
4696
Nó tăng 80 % trong khoảng 2014 và 2015,
05:57
and whereas girls under 18 comprise two percent of all cosmetic surgeries,
115
357700
4016
Thiếu nữ dưới 18 tuổi chiếm 2% trong các ca phẫu thuật thẩm mỹ,
06:01
they are five percent of labiaplasty.
116
361740
3000
trong đó có 5% là phẩu thuật môi âm đạo
06:05
The most sought-after look, incidentally,
117
365740
1976
Lạ thay, thứ được săn lùng nhiều nhất,
06:07
in which the outer labia appear fused like a clam shell,
118
367740
3736
Trong đó môi ngoài xuất hiện hợp nhất giống như một vỏ sò,
06:11
is called ...
119
371500
1456
được gọi là..
06:12
wait for it ...
120
372980
1200
chờ chút nhé...
06:15
"The Barbie."
121
375060
1576
"Cô Búp Bê"
06:16
(Groan)
122
376660
1296
(Xì xào)
06:17
I trust I don't have to tell you
123
377980
2016
Tôi tin mình không cần kể rằng
06:20
that Barbie is a) made of plastic
124
380020
2896
Cô búp bê a) làm từ nhựa
06:22
and b) has no genitalia.
125
382940
3176
b) không có bộ phận sinh dục
06:26
(Laughter)
126
386140
1896
(Cười)
06:28
The labiaplasty trend has become so worrisome
127
388060
2776
Xu hướng phẫu thuật môi âm đạo đã trở nên đáng lo ngại
06:30
that the American College of Obstetricians and Gynecologists
128
390860
3656
Trường Cao đẳng Hoa Kỳ khoa bác sĩ sản phụ khoa
06:34
has issued a statement on the procedure,
129
394540
2256
đã tuyên bố rằng trong quá trình giải phẩu,
06:36
which is rarely medically indicated,
130
396820
2496
nó ít khi được kiểm nghiệm y tế,
06:39
has not been proven safe
131
399340
2136
chưa được chứng minh an toàn
06:41
and whose side effects include scarring, numbness, pain
132
401500
5856
và tác dụng phụ bao gồm để lại sẹo, tê liệt, đau đớn
06:47
and diminished sexual sensation.
133
407380
1960
và làm giảm khoái cảm.
06:50
Now, admittedly,
134
410380
1416
Con số đã được thống kê
06:51
and blessedly,
135
411820
1576
và thật may,
06:53
the number of girls involved is still quite small,
136
413420
2760
con số các bạn gái tham gia phẫu thuật vẫn còn ít,
06:57
but you could see them as canaries in a coal mine,
137
417020
3056
nhưng bạn vẫn biết tới nó, rõ như ban ngày,
07:00
telling us something important about the way girls see their bodies.
138
420100
4000
nó đang chỉ cho ta tầm quan trọng về cách nữ giới nhìn nhận cơ thể của họ
07:05
Sara McClelland,
139
425580
1696
Sara McClelland,
07:07
a psychologist at the University of Michigan,
140
427300
2456
nhà tâm lý học tại Đại học Michigan,
07:09
coined what is my favorite phrase ever in talking about all of this:
141
429780
4520
Cụm từ tôi thích để nói về các vấn đề trên là:
07:15
"Intimate justice."
142
435140
1880
"Sự thân mật công bằng"
07:18
That's the idea that sex has political, as well as personal implications,
143
438500
4096
Ý tường đó về tình dục có quy chế, như ám chỉ về đời sống cá nhân,
07:22
just like, who does the dishes in your house,
144
442620
2656
giống như, ai là người nấu ăn trong nhà bạn,
07:25
or who vacuums the rug.
145
445300
1600
hay ai là người hút bụi.
07:27
And it raises similar issues about inequality,
146
447500
3816
Và nó cũng dấy lên các vấn đề về bất bình đẳng,
07:31
about economic disparity,
147
451340
1976
về chênh lệch kinh tế,
07:33
violence,
148
453340
1216
bạo lực,
07:34
physical and mental health.
149
454580
1440
sức khoẻ thể chất, tinh thần
07:36
Intimate justice asks us to consider
150
456940
3456
Sự thân mật công bằng đòi hỏi ta phải cân nhắc
07:40
who is entitled to engage in an experience.
151
460420
3336
Ai được phép tham gia trong một trải nghiệm.
07:43
Who is entitled to enjoy it?
152
463780
2496
Ai được phép tận hưởng nó?
07:46
Who is the primary beneficiary?
153
466300
2200
Ai là người thụ hưởng chính?
07:49
And how does each partner define "good enough"?
154
469060
3280
Và thế nào để mỗi đối tác được " vừa đủ"?
07:53
Honestly, I think those questions are tricky and sometimes traumatic
155
473340
4896
Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương
07:58
for adult women to confront,
156
478260
1480
đối với phụ nữ khi gặp phải,
08:00
but when we're talking about girls,
157
480820
2296
nhưng khi chúng ta nói về các cô gái,
08:03
I just kept coming back to the idea that their early sexual experience
158
483140
5296
Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ
08:08
shouldn't have to be something that they get over.
159
488460
2760
không nên là có điều gì họ phải vượt qua.
08:13
In her work,
160
493380
1216
Khi làm việc,
08:14
McClelland found that young women were more likely than young men
161
494620
3816
McClelland phát hiện rằng phụ nữ trẻ có xu hướng nhiều hơn các chàng trai trẻ
08:18
to use their partner's pleasure as a measure of their satisfaction.
162
498460
3880
khi dùng sự khoái cảm của đối tác như là thước đo cho sự thoả mãn bản thân.
08:22
So they'd say things like,
163
502940
1336
Và họ nói những điều như là,
08:24
"If he's sexually satisfied,
164
504300
1816
"Nếu anh ấy được thoả mãn tình dục,
08:26
then I'm sexually satisfied."
165
506140
1560
thì tôi cũng được như vậy."
08:28
Young men were more likely to measure their satisfaction by their own orgasm.
166
508260
4840
Các chàng trai trẻ thì có xu hướng đo sự thoả mãn bằng khoái cảm của chính họ.
08:34
Young women also defined bad sex differently.
167
514660
3520
Phụ nữ trẻ định nghĩa một cách khác về tình dục xấu.
08:39
In the largest ever survey
168
519740
1496
Trong một bài khảo sát lớn nhất
08:41
ever conducted on American sexual behavior,
169
521260
3136
đã được tiến hành về hành vi tình dục của người Mỹ,
08:44
they reported pain in their sexual encounters
170
524420
3776
Họ đã thuật về cơn đau trong những lần giao cấu
08:48
30 percent of the time.
171
528220
1880
30% trong những lần ấy
08:51
They also used words like "depressing,"
172
531340
2840
Họ dùng những từ như "căng thẳng"
08:54
"humiliating,"
173
534940
1576
"nhục nhã"
08:56
"degrading."
174
536540
1200
"cảm thấy thấp kém"
08:58
The young men never used that language.
175
538260
3080
Chàng trai trẻ không bao giờ sử dụng các từ đó.
09:02
So when young women report sexual satisfaction levels
176
542260
3376
Vì vậy khi phụ nữ trẻ thuật về mức độ thoả mãn tình dục
09:05
that are equal to or greater than young men's --
177
545660
2920
ở mức bằng hoặc tuyệt hơn của các chàng trai--
09:09
and they do in research --
178
549260
1240
và họ nghiên cứu ra rằng--
09:11
that can be deceptive.
179
551260
1400
đó có thể là sự lừa dối.
09:13
If a girl goes into an encounter hoping that it won't hurt,
180
553460
3616
Nếu một cô gái đến một cuộc yêu, hy vọng nó sẽ không đau,
09:17
wanting to feel close to her partner
181
557100
2016
mong muốn cảm thấy gần gũi với đối tác
09:19
and expecting him to have an orgasm,
182
559140
2040
và đặc biệt anh ấy đạt cực khoái,
09:21
she'll be satisfied if those criteria are met.
183
561980
2360
cô ấy sẽ được thoả mãn khi tiêu chí được đáp ứng.
09:24
And there's nothing wrong with wanting to feel close to your partner,
184
564940
3256
Và không có gì sai khi muốn cảm thấy gần gủi với đối tác,
09:28
or wanting him to be happy,
185
568220
1336
hay muốn anh ấy được vui vẻ,
09:29
and orgasm isn't the only measure of an experience ...
186
569580
2524
cực khoái không là thước đo duy nhất của trải nghiệm
09:33
but absence of pain --
187
573380
1240
nhưng nếu không có nỗi đau
09:35
that's a very low bar for your own sexual fulfillment.
188
575580
3520
đó là thanh rất thấp cho sự trọn vẹn tình dục của chính bạn.
09:40
Listening to all of this and thinking about it,
189
580820
2216
Hãy lắng nghe tất cả điều này và ngẫm nghĩ nó,
09:43
I began to realize that we performed a kind of psychological clitoridectomy
190
583060
5296
Tôi bắt đầu nhận ra chúng ta đã thực hiện một loại cắt âm vật tâm lý
09:48
on American girls.
191
588380
1240
trên các cô gái Mỹ.
09:50
Starting in infancy,
192
590180
1296
Bắt đầu từ thời thơ ấu,
09:51
parents of baby boys are more likely to name all their body parts,
193
591500
3816
cha mẹ của những bé trai có xu hướng đặt tên cho các bộ phận cơ thể chúng,
09:55
at least they'll say, "here's your pee-pee."
194
595340
2080
ít nhất họ sẽ nói, "đây là chỗ pee-pee của con." (pee: đi tiểu)
09:58
Parents of baby girls go right from navel to knees,
195
598100
3176
Cha mẹ của những bé gái chọn từ rốn tới đầu gối,
10:01
and they leave this whole situation in here unnamed.
196
601300
3456
và họ không đặt tên cho toàn bộ khu vực đó
10:04
(Laughter)
197
604780
1336
(Cười)
10:06
There's no better way to make something unspeakable
198
606140
3456
Không có cách nào tốt hơn để diễn tả điều gì đó khó nói
10:09
than not to name it.
199
609620
1200
hơn là không đặt tên nó.
10:12
Then kids go into their puberty education classes
200
612100
2416
Khi đó các đứa trẻ đến lớp giáo dục tuổi dậy thì
10:14
and they learn that boys have erections and ejaculations,
201
614540
3080
và chúng học các cậu con trai có cương cứng và xuất tinh,
10:18
and girls have ...
202
618420
1736
và các cô gái có...
10:20
periods and unwanted pregnancy.
203
620180
2920
thời kỳ và mang thai ngoài ý muốn.
10:23
And they see that internal diagram of a woman's reproductive system --
204
623860
3856
Và chúng thấy sơ đồ bên trong hệ thống sinh sản ở phụ nữ--
10:27
you know, the one that looks kind of like a steer head --
205
627740
2696
bạn biết đấy, cái mà trông như đầu bò ấy---
10:30
(Laughter)
206
630460
1480
(Cười)
10:34
And it always grays out between the legs.
207
634540
2320
Và nó luôn màu xám nằm giữa hai chân.
10:37
So we never say vulva,
208
637580
2176
Và chúng ta không bao giờ gọi là âm hộ,
10:39
we certainly never say clitoris.
209
639780
2376
chúng tôi chắc chắc không bao giờ gọi là âm vật.
10:42
No surprise,
210
642180
1216
Không bất ngờ gì,
10:43
fewer than half of teenage girls age 14 to 17
211
643420
3136
ít hơn một nữa số thiếu nữ từ 14 đến 17
10:46
have ever masturbated.
212
646580
2000
đã từng thủ dâm.
10:49
And then they go into their partnered experience
213
649180
2816
Và khi chúng bắt đầu có đối tác để trải nghiệm
10:52
and we expect that somehow they'll think sex is about them,
214
652020
3696
và chúng tôi mong đợi rằng chúng sẽ nghĩ tình dục là dành cho chúng,
10:55
that they'll be able to articulate their needs, their desires, their limits.
215
655740
4680
rằng chúng sẽ có thể nói ra cái cần, khao khát, giới hạn của chúng.
11:01
It's unrealistic.
216
661300
1440
Nó không thực tế.
11:04
Here's something, though.
217
664260
1200
Đây là vài điều, dù cho,
11:06
Girls' investment in their partner's pleasure remains
218
666140
3176
Sự đầu tư của cô gái vào sự thoả mãn của đối tác còn tồn tại
11:09
regardless of the gender of the partner.
219
669340
2440
bất kể giới tính của đối tác là gì.
11:12
So in same-sex encounters,
220
672500
2256
Vậy trong quan hệ tình dục cùng giới,
11:14
the orgasm gap disappears.
221
674780
2480
khoảng cách cực khoái biến mất.
11:17
And young women climax at the same rate as men.
222
677980
2800
Và cô gái trẻ đạt cực khoái cùng mức với nam giới.
11:21
Lesbian and bisexual girls would tell me
223
681940
2176
Đồng tính và lưỡng tính nữ đã kể với tôi
11:24
that they felt liberated to get off the script --
224
684140
3576
rằng họ thấy được giải phóng thoát khỏi kịch bản--
11:27
free to create an encounter that worked for them.
225
687740
3416
tự do sáng tạo trong cuộc yêu mà nó hiệu quả với họ.
11:31
Gay girls also challenged the idea of first intercourse
226
691180
3656
Cô gái đồng tính cũng bị thử thách về ý tưởng trong lần đầu giao hợp
11:34
as the definition of virginity.
227
694860
1936
như là định nghĩa về sự trong trắng.
11:36
Not because intercourse isn't a big deal,
228
696820
2576
Không bởi vì giao hợp không phải vấn đề gì lớn,
11:39
but it's worth questioning why we consider this one act,
229
699420
4376
nhưng nó đáng để tự hỏi tại sao chúng ta quan tâm hành động này,
11:43
which most girls associate with discomfort or pain,
230
703820
2816
mà hầu như các cô gái có sự khó chịu và đau đớn,
11:46
to be the line in the sand of sexual adulthood --
231
706660
3496
để thành điểm tới hạn của sự trưởng thành giới tính--
11:50
so much more meaningful,
232
710180
1456
mang ý nghĩa to lớn hơn,
11:51
so much more transformative than anything else.
233
711660
2760
nhiều biến đổi hơn bất cứ điều gì.
11:55
And it's worth considering how this is serving girls;
234
715460
3456
Và nó đáng để xem xét điều này phục vụ các cô gái như thế nào;
11:58
whether it's keeping them safer from disease,
235
718940
3016
Liệu nó có giúp cho chúng an toàn hơn từ các căn bệnh,
12:01
coercion, betrayal, assault.
236
721980
2880
cưỡng bức, phản bội, tấn công.
12:05
Whether it's encouraging mutuality and caring;
237
725420
3040
Liệu nó có khuyến khích sự tương hỗ và chăm sóc;
12:09
what it means about the way they see other sex acts;
238
729180
3616
Nó mang ý nghĩa gì về cách mà chúng nhìn các hành vi tình dục khác;
12:12
whether it's giving them more control over
239
732820
2216
Liệu nó sẽ cho chúng nhiều sự kiểm soát hơn
12:15
and joy in their experience,
240
735060
1840
và vui sướng trong trải nghiệm,
12:17
and what it means about gay teens,
241
737500
2936
và nó mang ý nghĩa gì về đồng tính thiếu niên,
12:20
who can have multiple sex partners without heterosexual intercourse.
242
740460
4040
người có thể có nhiều bạn tình cùng giới.
12:25
So I asked a gay girl that I met,
243
745780
1840
Và tôi đã hỏi một đồng tính nữ,
12:28
"How'd you know you weren't a virgin anymore?"
244
748340
2160
"Làm sao bạn biết mình không còn trinh nữa?"
12:31
She said she had to Google it.
245
751380
1456
Cô ấy nói cô phải tra google.
12:32
(Laughter)
246
752860
2176
(Cười)
12:35
And Google wasn't sure.
247
755060
1560
Và Google đã không chắc lắm.
12:37
(Laughter)
248
757020
1816
(Cười)
12:38
She finally decided that she wasn't a virgin anymore
249
758860
2936
Cuối cùng cô ấy quyết định mình không còn trinh nữa
12:41
after she'd had her first orgasm with a partner.
250
761820
2720
sau khi cô ấy đạt cực khoái lần đầu với đối tác.
12:45
And I thought --
251
765780
1576
Và tôi từng nghĩ
12:47
whoa.
252
767380
1200
Khoan đã.
12:48
What if just for a second
253
768940
2656
Điều gì sẽ xảy ra nếu
12:51
we imagined that was the definition?
254
771620
2360
chúng ta hình dung đó là sự định nghĩa?
12:55
Again, not because intercourse isn't a big deal --
255
775380
2336
Lần nữa, giao hợp là vấn đề lớn--
12:57
of course it is --
256
777740
1296
Tất nhiên là thế---
12:59
but it isn't the only big deal,
257
779060
2320
nhưng nó không chỉ là vấn đề duy nhất,
13:02
and rather than thinking about sex as a race to a goal,
258
782180
3776
thay vì thế hãy nghĩ về tình dục như đường đua đến đích,
13:05
this helps us reconceptualize it as a pool of experiences
259
785980
5096
điều này giúp ta định nghĩa lại nó như là tập hợp trải nghiệm
13:11
that include warmth, affection, arousal,
260
791100
4616
bao gồm sự ấm áp, tình cảm, kích động,
13:15
desire, touch, intimacy.
261
795740
2800
ham muốn, đụng chạm, thân mật.
13:19
And it's worth asking young people:
262
799460
2216
Và thật đáng để hỏi những người trẻ:
13:21
who's really the more sexually experienced person?
263
801700
3536
Ai thật sự có nhiều kinh nghiệm về tình dục hơn?
13:25
The one who makes out with a partner for three hours
264
805260
3056
Người mà quan hệ với một đối tác trong ba giờ liền
13:28
and experiments with sensual tension and communication,
265
808340
4576
và cuộc thực nghiệm với sự kích thích, gợi cảm và giao tiếp,
13:32
or the one who gets wasted at a party and hooks up with a random
266
812940
3816
hay một ai đó quá chán về bữa tiệc và kiếm bừa ai đó để giao hợp
13:36
in order to dump their "virginity" before they get to college?
267
816780
3680
để mất "trinh tiết" trước khi chúng vào đại học?
13:41
The only way that shift in thinking can happen though
268
821460
3176
Cách duy nhất để thay đổi cách suy nghĩ
13:44
is if we talk to young people more about sex --
269
824660
4056
là nếu chúng ta nói với giới trẻ nhiều hơn về tình dục--
13:48
if we normalize those discussions,
270
828740
2336
Nếu chúng ta bình thường hoá cuộc thảo luận đó,
13:51
integrating them into everyday life,
271
831100
2896
tích hợp chúng vào đời sống hàng ngày,
13:54
talking about those intimate acts in a different way --
272
834020
3536
nói về những cử chỉ thân mật đó theo một cách khác--
13:57
the way we mostly have changed
273
837580
2776
như cách mà chúng ta đã và đang thay đổi
14:00
in the way that we talk about women in the public realm.
274
840380
2640
cách nói về phụ nữ ở nơi công cộng.
14:03
Consider a survey of 300 randomly chosen girls
275
843540
4576
Xem xét một bài khảo sát của 300 cô gái bất kỳ
14:08
from a Dutch and an American university,
276
848140
2376
từ một trường Đại học ở Hà Lan và Mỹ
14:10
two similar universities,
277
850540
1736
2 trường đại học tương đồng,
14:12
talking about their early experience of sex.
278
852300
2920
kể về kinh nghiệm tình dục của họ trước đó.
14:16
The Dutch girls embodied everything we say we want from our girls.
279
856100
4936
Cô gái Hà Lan thể hiện mọi thứ chúng tôi nói, muốn từ các cô gái.
14:21
They had fewer negative consequences,
280
861060
1936
Họ ít có hậu quả tiêu cực hơn,
14:23
like disease, pregnancy, regret --
281
863020
2840
như bệnh tật, mang thai, hối hận--
14:26
more positive outcomes
282
866460
1776
nhiều kết quả tích cực hơn
14:28
like being able to communicate with their partner,
283
868260
2416
như có thể trao đổi với đối tác,
14:30
who they said they knew very well;
284
870700
1696
người mà họ nói là họ biết rất rõ;
14:32
preparing for the experience responsibly;
285
872420
2576
chuẩn bị cho trải nghiệm một cách có trách nhiệm;
14:35
enjoying themselves.
286
875020
1560
họ tận hưởng chính mình.
14:37
What was their secret?
287
877500
1200
Bí mật của họ là gì?
14:39
The Dutch girls said that their doctors, teachers and parents
288
879540
4256
Cô gái Hà Lan nói rằng bác sỹ, giáo viên và ba mẹ họ
14:43
talked to them candidly,
289
883820
1616
đã trò chuyện một cách thẳng thắn,
14:45
from an early age,
290
885460
1736
từ khi còn nhỏ,
14:47
about sex, pleasure and the importance of mutual trust.
291
887220
4920
về tình dục, sự thoả mãn và tầm quan trọng của lòng tin tương hỗ.
14:53
What's more,
292
893300
1216
Hơn nữa,
14:54
while American parents weren't necessarily less comfortable talking about sex,
293
894540
4776
trong khi ba mẹ Mỹ ít thoải mái nói về tình dục một cách cần thiết,
14:59
we tend to frame those conversations
294
899340
2496
họ có xu hướng rập khuôn những cuộc trao đổi đó
15:01
entirely in terms or risk and danger,
295
901860
3600
như là cái gì đó đầy nguy hiểm
15:06
whereas Dutch parents talk about balancing responsibility and joy.
296
906420
4680
thì phụ huynh Hà Lan nói về sự cân bằng giữa trách nhiệm và vui sướng.
15:12
I have to tell you,
297
912020
1216
Tôi phải nói với bạn là,
15:13
as a parent myself,
298
913260
1856
như cương vị của bậc phụ huynh,
15:15
that hit me hard,
299
915140
2056
điều đó làm tôi thức tỉnh,
15:17
because I know,
300
917220
2536
bởi vì tôi biết,
15:19
had I not delved into that research,
301
919780
2256
Nếu tôi không đào sâu nghiên cứu nó,
15:22
I would have talked to my own child about contraception,
302
922060
3776
Tôi sẽ nói với con mình về ngừa thai,
15:25
about disease protection,
303
925860
1856
về phòng tránh bệnh truyền nhiễm,
15:27
about consent because I'm a modern parent,
304
927740
2736
về sự bằng lòng bởi vì tôi là phụ huynh hiện đại
15:30
and I would have thought ...
305
930500
1334
và tôi từng nghĩ...
15:33
job well done.
306
933820
1200
mình đã làm việc tốt.
15:36
Now I know that's not enough.
307
936140
2280
Giờ thì tôi biết điều đó chưa đủ.
15:39
I also know what I hope for for our girls.
308
939740
3040
Tôi cũng biết tôi hy vọng điều gì cho con gái chúng tôi,
15:43
I want them to see sexuality as a source of self-knowledge,
309
943780
4256
Tôi muốn họ nhận thấy tình dục như là nguồn kiến thức của bản thân,
15:48
creativity and communication,
310
948060
2216
sự sáng tạo và giao tiếp,
15:50
despite its potential risks.
311
950300
2616
dù cho nó ẩn chứa rủi ro.
15:52
I want them to be able to revel in their bodies' sensuality
312
952940
3456
Tôi muốn họ có thể vui chơi trong cảm giác thăng hoa của cơ thể
15:56
without being reduced to it.
313
956420
1520
mà không bị phá hoại.
15:58
I want them to be able to ask for what they want in bed,
314
958940
3216
Tôi muốn họ có thể đòi hỏi những gì họ muốn trên giường,
16:02
and to get it.
315
962180
1240
và chạm lấy nó.
16:04
I want them to be safe from unwanted pregnancy,
316
964380
3456
Tôi muốn họ không bị mang thai ngoài ý muốn,
16:07
disease,
317
967860
1216
bệnh truyền nhiễm
16:09
cruelty,
318
969100
1216
sự tàn ác,
16:10
dehumanization,
319
970340
1576
sự mất nhân tính,
16:11
violence.
320
971940
1200
sự bạo lực,
16:13
If they are assaulted,
321
973900
1776
Nếu họ bị cưỡng bức,
16:15
I want them to have recourse from their schools,
322
975700
3456
Tôi muốn họ có sự cầu cứu từ nhà trường,
16:19
their employers,
323
979180
1416
sếp của họ
16:20
the courts.
324
980620
1200
các toà án.
16:22
It's a lot to ask,
325
982940
1400
Có rất nhiều điều để hỏi,
16:25
but it's not too much.
326
985060
1200
nhưng không quá nhiều.
16:27
As parents, teachers, advocates and activists,
327
987300
4056
Là phụ huynh, giáo viên, luật sư và các nhà hoạt động xã hội
16:31
we have raised a generation of girls to have a voice,
328
991380
4776
chúng ta phải nuôi dạy thế hệ nữ giới có tiếng nói,
16:36
to expect egalitarian treatment in the home,
329
996180
3856
để mong đợi sự đối xử bình đẳng trong gia đình,
16:40
in the classroom,
330
1000060
1256
trong lớp học,
16:41
in the workplace.
331
1001340
1200
ở nơi làm việc.
16:43
Now it's time to demand that intimate justice
332
1003540
4656
Giờ là thời điểm để yêu cầu sự thân mật công bằng
16:48
in their personal lives as well.
333
1008220
2160
cũng như trong đời sống cá nhân.
16:51
Thank you.
334
1011580
1216
Xin cám ơn
16:52
(Applause)
335
1012820
2600
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7