The boost students need to overcome obstacles | Anindya Kundu

154,413 views ・ 2017-10-11

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trường Hóa Reviewer: Nguyễn Đức Chí Thanh
00:12
So, I teach college students about inequality and race in education,
0
12917
4820
Tôi dạy các em sinh viên về bất công và kì thị trong giáo dục,
00:17
and I like to leave my office open to any of my students
1
17761
3065
và tôi thích mở cửa văn phòng chào đón bất cứ ai
00:20
who might just want to see me to chat.
2
20850
2531
muốn gặp tôi để nói chuyện.
00:23
And a few semesters ago,
3
23405
1547
Vài kì học trước,
00:24
one of my more cheerful students, Mahari,
4
24976
2905
một trong những sinh viên vui vẻ của tôi, Mahari
00:27
actually came to see me
5
27905
1397
đã đến gặp tôi.
00:29
and mentioned that he was feeling a bit like an outcast because he's black.
6
29326
4651
và nói rằng cậu cảm thấy bị xa lánh, vì là người da đen.
Cậu vừa chuyển đến Đại Học New York
00:34
He had just transferred to NYU from a community college
7
34001
2873
từ trường cao đẳng cộng đồng với học bổng khen thưởng,
00:36
on a merit scholarship,
8
36898
1762
00:38
and turns out,
9
38684
1834
hóa ra, chỉ có 5% sinh viên ở Đại Học New York là người da đen.
00:40
only about five percent of students at NYU are black.
10
40542
3282
00:43
And so I started to remember
11
43848
1429
Và tôi bắt đầu nhớ rằng
00:45
that I know that feeling of being an outsider
12
45301
2529
mình hiểu cảm giác là người ngoài lề
00:47
in your own community.
13
47854
1680
trong chính cộng đồng của mình.
00:49
It's partially what drew me to my work.
14
49558
2219
Nó phần nào đã đưa tôi đến công việc này,
00:51
At my university,
15
51801
1231
Ở đại học,
00:53
I'm one of the few faculty members of color,
16
53056
2397
tôi là một trong số ít sinh viên da màu
00:55
and growing up, I experienced my family's social mobility,
17
55477
3825
và khi lớn lên, tôi trải nghiệm sự thay đổi trong gia đình
00:59
moving out of apartments into a nice house,
18
59326
3223
khi rời khỏi căn hộ cũ đến với một ngôi nhà đẹp,
01:02
but in an overwhelmingly white neighborhood.
19
62573
2355
nhưng đa phần hàng xóm là người da trắng.
Khi đó, tôi 12 tuổi
01:05
I was 12,
20
65293
1150
01:06
and kids would say that were surprised that I didn't smell like curry.
21
66467
3952
và lũ trẻ nói rằng thật bất ngờ khi tôi không có mùi cà ri.
01:10
(Laughter)
22
70443
1223
(Cười).
01:11
That's because school is in the morning,
23
71690
1945
Đó là vì trường học vào ban ngày
01:13
and I had Eggo waffles for breakfast.
24
73659
1872
và bữa sáng của tôi là bánh Eggo.
01:15
(Laughter)
25
75555
1150
(Cười).
Cà ri là cho bữa tối.
01:17
Curry is for dinner.
26
77184
1229
01:18
(Laughter)
27
78437
1451
(Cười).
01:20
So when Mahari was leaving,
28
80412
1381
Nên khi Mahari rời đi,
01:21
I asked him how he was coping with feeling isolated.
29
81817
2992
tôi hỏi cậu ta cách đối phó với cảm giác bị cô lập.
01:24
And he said that despite feeling lonely,
30
84833
2225
Và cậu ấy nói rằng dù cảm thấy cô đơn
01:27
he just threw himself at his work,
31
87082
2076
cậu vẫn lao đầu vào việc học,
01:29
that he built strategies around his grit
32
89182
2453
cậu đã rèn luyện được một sự bền bỉ
01:31
and his desire to be successful.
33
91659
1907
và khao khát được thành công.
01:33
A mentor of mine is actually Dr. Angela Duckworth,
34
93945
2905
Cố vấn của tôi, tiến sĩ Angela Duckworth,
01:36
the psychologist at UPenn who has defined this stick-to-itiveness of grit
35
96874
4867
nhà tâm lý học tại UPenn, người đã định nghĩa sự bền bỉ
01:41
as being "the perseverance and passion for long-term goals."
36
101765
3680
như "sự kiên nhẫn và nhiệt tâm cho mục tiêu dài hạn".
01:45
Angela's book has become a bestseller,
37
105469
2177
Cuốn sách của Angela được bán chạy nhất,
01:47
and schools across the country,
38
107670
2011
và toàn bộ trường học trên đất nước,
01:49
particularly charter schools,
39
109705
1715
đặc biệt là các trường tư,
01:51
have become interested in citing "grit" as a core value.
40
111444
3467
đã lấy đức tính bền bỉ làm giá trị cốt lõi.
01:55
But sometimes grit isn't enough,
41
115320
1986
Nhưng đôi lúc, bền bỉ thôi là không đủ,
01:57
especially in education.
42
117330
1900
nhất là trong giáo dục.
01:59
So when Mahari was leaving my office,
43
119254
1868
Khi Mahari rời khỏi văn phòng của tôi,
02:01
I worried that he might need something more specific
44
121146
2678
tôi lo cậu ấy sẽ cần một điều gì đó cụ thể hơn
02:03
to combat the challenges that he mentioned to me.
45
123848
2317
để đương đầu với khó khăn mà cậu ấy đề cập.
02:06
As a sociologist, I also study achievement,
46
126760
3269
Với tư cách là nhà xã hội học, tôi cũng nghiên cứu về thành tựu
02:10
but from a slightly different perspective.
47
130053
2179
nhưng từ một góc nhìn có chút khác biệt.
02:12
I research students who have overcome immense obstacles
48
132256
3173
Tôi nghiên cứu những sinh viên đã và đang vượt qua khó khăn
02:15
related to their background.
49
135453
1624
liên quan đến hoàn cảnh.
02:17
Students from low-income,
50
137101
1632
Sinh viên khó khăn về tài chính,
02:18
often single-parent households,
51
138757
2037
thường có cha mẹ đơn thân,
02:20
students who have been homeless, incarcerated or perhaps undocumented,
52
140818
4837
không có nhà cửa, có tiền sử phạm tội, hoặc không giấy tờ tùy thân,
02:25
or some who have struggled with substance abuse
53
145679
2429
vài em đã và đang đấu tranh với chất gây nghiện
02:28
or lived through violent or sexual trauma.
54
148132
2492
hoặc sống trong bạo lực hoặc bị xâm hại tình dục.
02:31
So let me tell you about two of the grittiest people I've met.
55
151319
3009
Hãy để tôi kể về hai sinh viên bền bỉ nhất mà tôi từng gặp.
Tyrique được nuôi dạy bởi bà mẹ đơn thân,
02:35
Tyrique was raised by a single mother,
56
155077
2674
02:37
and then after high school, he fell in with the wrong crowd.
57
157775
2854
và sau khi học xong cấp ba, cậu tụ tập với đám bạn xấu.
02:40
He got arrested for armed robbery.
58
160653
1892
Cậu ta bị bắt vì trộm cướp có vũ trang.
02:42
But in prison, he started to work hard.
59
162569
2458
Nhưng khi trong tù, cậu ấy chăm chỉ học tập.
02:45
He took college credit courses,
60
165051
1826
Cậu ấy đã lấy những tín chỉ đại học,
02:46
so when he got out, he was able to get a master's,
61
166901
2646
nên khi mãn hạn, cậu ấy đã có thể lấy bằng thạc sĩ,
02:49
and today he's a manager at a nonprofit.
62
169571
2358
và giờ, cậu là quản lý của một tổ chức phi lợi nhuận.
02:52
Vanessa had to move around a lot as a kid,
63
172782
2680
Vanessa phải chuyển nhà rất nhiều từ khi còn là trẻ con,
02:55
from the Lower East Side to Staten Island to the Bronx.
64
175486
3367
từ Lower East Side, cho tới Staten Island, rồi tới Bronx.
02:58
She was raised primarily by her extended family,
65
178877
2971
Cô bé chủ yếu được nuôi dạy bởi những cha mẹ nuôi,
03:01
because her own mother had a heroin addiction.
66
181872
2470
vì mẹ ruột của cô nghiện ma túy.
03:04
Yet at 15,
67
184812
1150
Và khi 15 tuổi,
03:05
Vanessa had to drop out of school,
68
185986
1620
Vanessa phải nghỉ học,
03:07
and she had a son of her own.
69
187630
1383
và sinh đứa con trai.
03:09
But eventually, she was able to go to community college,
70
189313
3490
Vậy nhưng, cô ấy vẫn đi học cao đẳng cộng đồng,
03:12
get her associate's,
71
192827
1495
có những người bạn,
03:14
then go to an elite college to finish her bachelor's.
72
194346
3252
và rồi lấy bằng cử nhân tại một trường cao đẳng danh giá .
Vài người có thể nghe những chuyện vừa rồi và nói:
03:18
So some people might hear these stories and say,
73
198261
2524
03:20
"Yes, those two definitely have grit.
74
200809
2009
"Họ tất nhiên là những người có nghị lực.
03:22
They basically pulled themselves up by the bootstraps."
75
202842
2864
Họ có thể tự lực bước ra khỏi vũng bùn.
03:26
But that's an incomplete picture,
76
206050
2438
Tuy nhiên, đó là câu chuyện chưa hoàn chỉnh
03:28
because what's more important
77
208512
1521
bởi điều quan trọng hơn là
03:30
is that they had factors in their lives that helped to influence their agency,
78
210057
4101
họ có những yếu tố tác động lên cuộc sống
03:34
or their specific capacity
79
214182
1676
hoặc khả năng của họ
03:35
to actually overcome the obstacles that they were facing
80
215882
3564
để có thể thực sự vượt qua những khó khăn trước mắt
03:39
and navigate the system given their circumstances.
81
219470
3372
và thành công bất chấp nghịch cảnh.
Do đó, cho phép tôi được làm rõ.
03:43
So, allow me to elaborate.
82
223176
1476
03:44
In prison, Tyrique was actually aimless at first,
83
224965
3333
Trong tù, Tyrique từng thật sự không biết phải làm gì,
03:48
as a 22-year-old on Rikers Island.
84
228322
2059
khi là một chàng trai 22 tuổi ở Rikers Island.
03:50
This is until an older detainee took him aside
85
230917
3302
Cho đến khi có một tù nhân già hơn nhờ cậu giúp đỡ
03:54
and asked him to help with the youth program.
86
234243
2541
trong một chương trình dành cho thanh thiếu niên.
03:56
And in mentoring youth,
87
236808
1443
Và qua việc đó,
03:58
he started to see his own mistakes and possibilities in the teens.
88
238275
3586
cậu ấy nhận ra những lỗi lầm và khả năng của mình.
04:02
This is what got him interested in taking college-credit courses.
89
242365
3574
Đó là lý do cậu quyết định học những tín chỉ đại học.
04:05
And when he got out,
90
245963
1180
Và khi ra tù,
04:07
he got a job with Fortune Society,
91
247167
2214
cậu kiếm được một công việc tại Fortune Society,
04:09
where many executives are people who have been formerly incarcerated.
92
249405
3700
nơi mà các cấp lãnh đạo đều là người từng đi tù.
04:13
So then he was able to get a master's in social work,
93
253543
2667
Vậy nên, cậu đã lấy bằng thạc sĩ về công tác xã hội.
04:16
and today, he even lectures at Columbia about prison reform.
94
256234
4435
Hiện tại, Tyrique, thậm chí, còn giảng dạy tại Columbia về cải cách tù nhân.
Về Vanessa,
04:21
And Vanessa ...
95
261057
1492
04:22
well, after the birth of her son,
96
262573
2064
sau khi sinh con trai,
04:24
she happened to find a program called Vocational Foundation
97
264661
3280
cô ấy tìm được chương trình gọi là Học viện nghề nghiệp,
04:27
that gave her 20 dollars biweekly,
98
267965
2016
với trợ cấp 20 đô-la hai lần một tuần,
04:30
a MetroCard
99
270005
1158
một thẻ Metro,
04:31
and her first experiences with a computer.
100
271187
2186
và giúp cô có trải nghiệm lần đầu với máy tính.
04:33
These simple resources are what helped her get her GED,
101
273397
3344
Những thứ đơn giản đó đã giúp cô lấy được bằng Giáo dục tổng hợp,
04:36
but then she suffered from a very serious kidney failure,
102
276765
2855
nhưng sau đó, cô mắc bệnh suy thận,
04:39
which was particularly problematic because she was only born with one kidney.
103
279644
4064
một vấn đề thật sự nghiêm trọng, khi cô ấy sinh ra chỉ với một bên thận.
04:43
She spent 10 years on dialysis waiting for a successful transplant.
104
283732
4126
Cô phải lọc thận trong 10 năm trước khi có được một ca ghép thận thành công.
04:48
After that,
105
288423
1305
Sau đó,
04:49
her mentors at community college had kept in touch with her,
106
289752
2822
vì cố vấn tại cao đẳng cộng đồng vẫn giữ liên lạc với cô,
04:52
and so she was able to go,
107
292598
1637
cô ấy vẫn có thể đi học,
04:54
and they put her in an honors program.
108
294259
2099
và đã được nhận vào chương trình danh dự.
04:56
And that's the pathway that allowed her to become accepted
109
296382
2741
Đó là cả quá trình mà Vanessa đã được nhận học
04:59
to one of the most elite colleges for women in the country,
110
299147
3339
tại một trong những trường cao đẳng nữ sinh danh giá nhất nước,
05:02
and she received her bachelor's at 36,
111
302510
2477
và cô ấy nhận bằng lúc 36 tuổi,
05:05
setting an incredible example for her young son.
112
305011
2776
là một tấm gương mẫu mực cho con trai cô.
05:08
What these stories primarily indicate is that teaching is social
113
308782
4189
Điểm mấu chốt của những câu chuyện trên là việc dạy học mang tính xã hội
05:12
and benefits from social scaffolding.
114
312995
2365
và hưởng lợi từ chính cộng đồng.
05:15
There were factors pushing these two in one direction,
115
315384
2810
Có vài yếu tố đã đẩy hai người này theo cùng một hướng,
05:18
but through tailored mentorship and opportunities,
116
318218
2849
tuy nhiên, nhờ được tư vấn và cơ hội,
05:21
they were able to reflect on their circumstances
117
321091
2524
họ đã có thể vượt khó
05:23
and resist negative influences.
118
323639
2512
và chống lại những ảnh hưởng tiêu cực.
05:26
They also learned simple skills like developing a network,
119
326175
3510
Họ cũng học được những kỹ năng đơn giản như tạo lập các mối quan hệ,
05:29
or asking for help --
120
329709
1641
hoặc nhờ giúp đỡ -
05:31
things many of us in this room can forget that we have needed from time to time,
121
331374
4804
điều mà hầu hết chúng ta có thể quên rằng mình cần đến nó, đôi lúc,
05:36
or can take for granted.
122
336202
1497
hay nghĩ rằng đó là điều hiển nhiên.
05:38
And when we think of people like this,
123
338251
1832
Khi nghĩ về những con người này,
05:40
we should only think of them as exceptional, but not as exceptions.
124
340107
4175
ta nên cho rằng họ là hiếm có, thay vì là ngoại lệ.
05:44
Thinking of them as exceptions absolves us
125
344652
2825
Cho rằng đó là ngoại lệ khiến ta chối bỏ
05:47
of the collective responsibility to help students in similar situations.
126
347501
4424
những trách nhiệm giúp đỡ sinh viên trong những trường hợp tương tự.
05:52
When Presidents Bush, Obama and now even Trump,
127
352274
3604
Từ Tổng thống Bush, Obama, và kể cả Trump bây giờ,
05:55
have called education "the civil rights issue of our time,"
128
355902
3698
đều nhấn mạnh giáo dục là "vấn đề dân quyền của thời đại chúng ta,"
05:59
perhaps we should treat it that way.
129
359624
1730
có lẽ ta cũng nên làm như thế.
06:02
If schools were able to think about the agency that their students have
130
362119
3712
Nếu trường học có thể suy xét về hoàn cảnh và tiềm năng của sinh viên,
06:05
and bring to the table when they push them,
131
365855
2493
06:08
what students learn can become more relevant to their lives,
132
368372
2999
các em có thể được học những điều hữu ích hơn với cuộc sống của mình
06:11
and then they can tap into those internal reservoirs of grit and character.
133
371395
4571
và khơi gợi nơi các em sự bền bỉ và cá tính.
06:17
So this here --
134
377090
1539
Vậy nên,
06:18
My student Mahari
135
378653
1715
sinh viên của tôi, Mahari
06:20
got accepted to law school with scholarships,
136
380392
3225
đã nhận được học bổng trường Luật,
06:23
and not to brag,
137
383641
1516
không phải là khoe khoang,
06:25
but I did write one of his letters of recommendation.
138
385181
2523
nhưng tôi là người viết thư giới thiệu cho cậu ấy.
06:27
(Laughter)
139
387728
1588
(Cười)
06:29
And even though I know hard work is what got him this achievement,
140
389340
3958
Và dù biết sự chăm chỉ đã đưa cậu đến với thành công,
06:33
I've seen him find his voice along the way,
141
393322
2107
tôi đã chứng kiến quá trình cậu trưởng thành,
06:35
which as someone who's grown up a little bit shy and awkward,
142
395453
3841
là một người lớn lên ngại ngùng và vụng về,
tôi biết điều đó cần thời gian và sự giúp đỡ.
06:39
I know it takes time and support.
143
399318
2313
Và dù sự bền bỉ là yếu tố chính
06:41
So even though he will rely a lot on his grit
144
401655
3135
06:44
to get him through that first-year law school grind,
145
404814
3175
giúp cậu vượt qua năm nhất trường Luật,
06:48
I'll be there as a mentor for him,
146
408013
2405
tôi sẽ là người cố vấn cho cậu,
06:50
check in with him from time to time,
147
410442
2032
hỗ trợ khi cần
06:52
maybe take him out to get some curry ...
148
412498
1984
hay có thể là đưa cậu đi ăn cà-ri ...
06:54
(Laughter)
149
414506
1087
(Cười)
06:55
so that he can keep growing his agency to succeed even more.
150
415617
3751
để cậu có thể đạt được nhiều thành công hơn nữa.
06:59
Thank you.
151
419392
1151
Xin cảm ơn.
07:00
(Applause)
152
420567
3634
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7