Michael Rain: What it's like to be the child of immigrants | TED

88,086 views ・ 2018-06-12

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc Truong Reviewer: Nhu PHAM
00:12
I remember one morning when I was in the third grade,
0
12769
3446
Tôi nhớ vào một buổi sáng khi học lớp ba,
00:16
my mom sent me to school with a Ghanaian staple dish called "fufu."
1
16239
4631
mẹ tôi đưa tôi đến trường với món chính của người Ghana gọi là "fufu."
00:20
(Laughter)
2
20894
1557
(Cười)
00:22
Fufu is this white ball of starch made of cassava,
3
22475
4215
Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này,
00:26
and it's served with light soup, which is a dark orange color,
4
26714
4365
và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm,
chứa thịt gà hoặc thịt bò.
00:31
and contains chicken and/or beef.
5
31103
2234
00:33
It's a savory, flavorful dish
6
33859
2049
Đó là một món ngon đậm đà hương vị
00:35
that my mom thought would keep me warm on a cold day.
7
35932
3223
đến nỗi mẹ tôi nghĩ nó có thể sưởi ấm cho tôi vào những ngày lạnh giá
00:39
When I got to lunch and I opened my thermos,
8
39509
2710
Khi tôi đến phòng ăn trưa và mở cái phích ra,
00:42
releasing these new smells into the air,
9
42243
3077
một mùi mới lạ được giải phóng vào không khí,
00:45
my friends did not react favorably.
10
45344
2419
bạn bè tôi đã phản ứng không thiện chí cho lắm.
00:47
(Laughter)
11
47787
1449
(Cười)
00:49
"What's that?" one of them asked.
12
49260
2325
"Cái gì thế?", một đứa trong nhóm hỏi.
00:52
"It's fufu," I responded.
13
52122
2270
"Đó là fufu", tôi trả lời.
00:54
(Laughter)
14
54416
1015
(Cười)
00:55
"Ew, that smells funny. What's a fufu?" they asked.
15
55455
3336
"Ew, mùi của nó thật buồn cười. Mà fufu là gì thế?", cả bọn hỏi.
00:59
Their reaction made me lose my appetite.
16
59642
2311
Phản ứng của chúng làm tôi ăn mất cả ngon.
01:02
I begged my mother to never send me to school with fufu again.
17
62489
4067
Tôi đã xin mẹ đừng bao giờ gói cho tôi với món fufu lần nào nữa.
01:06
I asked her to make me sandwiches or chicken noodle soup
18
66580
3506
Thay vào đó, tôi nhờ bà làm sandwich hoặc súp gà
01:10
or any of the other foods that my friends were eating.
19
70110
2758
hoặc bất kì món nào khác như chúng bạn vẫn ăn.
01:12
And this is one of the first times
20
72892
1714
Đây là một trong những lần đầu tiên
01:14
I began to notice the distinction between what was unique to my family
21
74630
5443
tôi bắt đầu chú ý đến điểm khác biệt giữa những gì chỉ có trong gia đình mình
và những gì phổ biến với mọi người khác.
01:20
and what was common for everyone else,
22
80097
1863
01:22
what was Ghanaian and what was African
23
82730
3830
Thế nào là người Ghana, người châu Phi
01:26
and what was American.
24
86584
1295
và người Mỹ.
01:28
I'm a first-generation American.
25
88645
2115
Tôi là thế hệ người Mỹ đầu tiên.
01:30
Both of my parents are immigrants.
26
90784
1736
Cả bố mẹ tôi đều là người nhập cư.
01:32
In fact, my father, Gabriel, came to the US almost 50 years ago.
27
92933
3865
Bố tôi, Gabriel, đến Mỹ vào khoảng 50 năm về trước.
01:37
He arrived in New York
28
97761
1224
Ông đặt chân đến New York
01:39
from a city called Kumasi in a northern region of Ghana,
29
99009
3570
từ thành phố Kumasi phía Bắc Ghana,
01:42
in West Africa.
30
102603
1184
ở Tây Phi.
01:44
He came for school, earning his bachelor's degree in accounting
31
104328
3385
Ông đi học và nhận bằng cử nhân chuyên ngành kế toán
01:47
and eventually became an accountant.
32
107737
1904
và sau đó, trở thành một kế toán.
01:50
My mother, Georgina, joined him years later.
33
110246
3492
Mẹ tôi, Georgina, đến Mỹ với ông vài năm sau đó.
01:53
She had a love of fashion
34
113762
2059
Bà có một tình yêu với thời trang
01:55
and worked in a sewing factory in lower Manhattan,
35
115845
3027
và làm việc trong một nhà máy may mặc ở vùng Hạ Manhattan,
01:58
until she saved up enough to open her own women's clothing store.
36
118896
3704
cho đến khi bà dành dụm đủ và mở một cửa hiệu thời trang nữ.
02:03
I consider myself an American
37
123527
1930
Tôi xem bản thân như một người Mỹ,
02:06
and an African
38
126300
1546
một người châu Phi,
02:07
and a Ghanaian.
39
127870
1154
và một người Ghana.
02:09
And there's millions of people around the world
40
129548
2398
Có hàng triệu người trên thế giới
02:11
who are juggling these different classifications.
41
131970
2834
đang chật vật với nhiều nhân dạng.
02:15
They might be Jamaican-Canadians or Korean-Americans or Nigerian-Brits.
42
135416
6706
Họ có thể là người Jamaica-Canada, hoặc Hàn Quốc-Mỹ, hoặc Nigeria-Anh.
Nhưng cái làm câu chuyện và trải nghiệm của chúng tôi khác biệt
02:22
But what makes our stories and experiences different
43
142146
3042
02:25
is that we were born and raised in a country different than our parents,
44
145212
5273
là chúng tôi được sinh ra và lớn lên trên một đất nước
khác với nơi mà cha mẹ chúng tôi sinh ra.
02:30
and this can cause us to be misunderstood
45
150509
3149
Và điều này có thể khiến chúng tôi bị hiểu lầm
02:33
when being viewed through a narrow lens.
46
153682
3049
khi người khác nhìn vào chúng tôi qua những "con mắt" thiển cận.
02:37
I grew up in New York, which is home to the largest number of immigrants
47
157672
3876
Tôi lớn lên ở New York, nơi có đông người nhập cư nhất tại Mỹ.
02:41
anywhere in the United States.
48
161572
1489
02:43
And you would think growing up in a place like New York,
49
163681
2943
Bạn sẽ nghĩ lớn lên ở một nơi như New York
02:46
it would be easy for a first-generation person to find their place.
50
166648
3585
là dễ dàng cho một người thế hệ đầu tìm được chỗ đứng.
02:50
But all throughout my childhood,
51
170947
2182
Nhưng suốt thời thơ ấu,
02:53
there were these moments that formed my understanding
52
173153
3430
có những thời điểm đã hình thành nơi tôi nhận thức
02:56
of the different worlds I belonged to.
53
176607
1971
về những thế giới khác nhau mà mình thuộc về.
02:59
When I was in the fifth grade, a student asked me
54
179522
2819
Khi học lớp năm, một học sinh hỏi tôi rằng
03:02
if my family was refugees.
55
182365
2354
liệu gia đình tôi có phải là người tị nạn.
03:05
I didn't know what that word meant.
56
185386
1794
Tôi không hiểu từ đó nghĩa là gì.
03:07
He explained to me that his parents told him
57
187680
2262
Cậu ấy giải thích cho tôi rằng ba mẹ cậu bảo
03:09
that refugees are people from Africa who come to the US
58
189966
4020
người tị nạn là những người từ châu Phi đến nước Mỹ
03:14
to escape death, starvation and disease.
59
194010
2646
để trốn chạy cái chết, đói khổ, và bệnh tật.
03:17
So I asked my parents, and they laughed a bit,
60
197452
3416
Nên tôi hỏi lại cha mẹ, và họ cười nhẹ,
03:20
not because it was funny but because it was a generalization.
61
200892
3466
không phải vì nó hài hước, mà là vì nó là định kiến chung.
03:24
And they assured me that they had enough to eat in Ghana
62
204382
2917
Và họ cam đoan với tôi rằng họ đủ ăn ở Ghana
03:27
and came to the US willingly.
63
207323
2440
và tự nguyện đến Mỹ.
03:29
(Laughter)
64
209787
1529
(Cười)
03:31
These questions became more complex as I got older.
65
211340
3355
Những câu hỏi ấy trở nên phức tạp hơn khi tôi lớn lên.
03:34
Junior high school was the first time
66
214719
1827
Lớp 11 trung học là lần đầu tiên
03:36
I went to school with a large number of black American students,
67
216570
3373
tôi học cùng với rất nhiều người Mỹ da màu,
03:40
and many of them couldn't understand why I sounded differently than they did
68
220845
3704
và rất nhiều trong bọn họ không hiểu tại sao tôi phát âm khác họ,
03:44
or why my parents seemed different than theirs.
69
224573
3033
hoặc tại sao ba mẹ tôi trông khác ba mẹ họ.
03:48
"Are you even black?" a student asked.
70
228336
2452
"Mày có thật là da màu không vậy?" một đứa hỏi.
03:51
I mean, I thought I was black.
71
231788
1486
Tôi đã nghĩ mình là người da màu.
03:53
(Laughter)
72
233298
1650
(Cười)
03:54
I thought my skin complexion settled that.
73
234972
2502
Tôi nghĩ màu da của tôi đã nói lên tất cả.
03:57
(Laughter)
74
237498
1207
(Cười)
03:58
I asked my father about it, and he shared his own confusion
75
238729
3116
Tôi hỏi cha tôi về việc đó, và ông chia sẻ sự bối rối
04:01
over the significance of that when he first came to the US.
76
241869
3604
trước tầm quan trọng của việc đó khi ông ấy lần đầu đến Mỹ.
04:06
He explained to me that, when he was in Ghana, everyone was black,
77
246806
3197
Ông ấy giải thích rằng, ở Ghana, mọi người đều là da màu,
04:10
so he never thought about it.
78
250027
1813
nên ông chưa từng nghĩ về điều đó.
04:12
But in the US, it's a thing.
79
252768
1684
Nhưng ở Mỹ, nó lại thành một vấn đề.
04:14
(Laughter)
80
254476
2142
(Cười)
04:16
But he would say, "But you're African.
81
256642
3063
Và ông nói: "Nhưng con là người châu Phi. Hãy nhớ lấy."
04:19
Remember that."
82
259729
1333
Và nhấn mạnh điều đó dù nhiều người châu Phi khác
04:21
And he would emphasize this,
83
261086
1512
04:22
even though many Africans in the continent would only consider me to be
84
262622
4595
có xem tôi như người Mỹ đi nữa.
04:27
just an American.
85
267241
1270
04:29
These misconceptions and complex cultural issues
86
269584
3361
Những quan niệm sai lầm các vấn đề văn hóa phức tạp này
04:32
are not just the inquiries of children.
87
272969
2148
không đơn giản là câu hỏi với trẻ con.
04:35
Adults don't know who immigrants are.
88
275141
2002
Người lớn không biết dân nhập cư là ai.
04:38
If we look at current trends,
89
278016
2104
Nhìn vào những xu hướng hiện nay,
04:40
if I asked you: What's the fastest-growing
90
280144
2643
nếu tôi hỏi bạn: Cộng đồng nào phát triển nhanh nhất
04:42
immigrant demographic in the United States,
91
282811
2580
trong giới nhập cư tại Mỹ,
04:45
who would you think it was?
92
285415
1388
bạn nghĩ đó là ai?
04:47
Nine out of 10 people tell me it's Latinos,
93
287249
2388
9 trên 10 người nói với tôi đó là người Latinh,
04:49
but it's actually African immigrants.
94
289661
2079
nhưng thật ra đó là dân nhập cư châu Phi.
04:52
How about in academics?
95
292341
1550
Trong giáo dục thì sao?
04:54
What's the most educated immigrant demographic?
96
294329
2885
Cộng đồng nhập cư nào có học vấn cao nhất?
04:57
A lot of people presume it to be Asians, but it's actually African immigrants.
97
297754
4239
Nhiều người cho rằng đó là người châu Á, nhưng thật ra là người châu Phi.
Ngay cả các vấn đề về chính sách,
05:02
Even in matters of policy,
98
302017
1656
05:04
did you know that three out of the eight countries
99
304176
2420
bạn có biết ba trên tám nước bị xem là "cấm du lịch"
05:06
in the so-called "travel ban"
100
306620
1399
là những nước châu Phi?
05:08
are African countries?
101
308043
1253
05:09
A lot of people assume those targeted Muslims only live in the Middle East,
102
309859
4191
Nhiều người cho rằng người đạo Hồi bị nhắm tới chỉ sống ở Trung Đông
05:14
but a lot of those banned people are Africans.
103
314074
2595
nhưng họ lại cấm những người đến từ châu Phi.
05:17
So on these issues of education and policy and religion,
104
317334
4782
Cho nên, trước những vấn đề về giáo dục và chính sách và tôn giáo,
05:22
a lot of things we presume about immigrants are incorrect.
105
322140
3455
nhiều điều ta cho là đúng về dân nhập cư là không chính xác.
05:26
Even if we look at something like workplace diversity and inclusion,
106
326634
5130
Ngay cả khi nhìn vào những thứ như sự đa dạng nơi công sở.
05:31
if I asked you what gender-ethnicity combination
107
331788
3034
Nếu tôi hỏi bạn giới tính, dân tộc nào
05:34
is least likely to be promoted to senior managerial positions,
108
334846
4008
ít được thăng tiến lên vị trí quản lí cấp cao,
05:38
who would you think it was?
109
338878
1430
bạn sẽ nghĩ đó là ai?
05:40
The answer is not Africans this time.
110
340831
1795
Không phải là người châu Phi nữa đâu.
05:42
(Laughter)
111
342650
1126
(Cười).
05:43
And it's not black women or men,
112
343800
2276
Và cũng không phải đàn ông hay phụ nữ da màu,
05:46
and it's not Latin women or men.
113
346100
2416
Không phải đàn ông hay phụ nữ Latinh.
05:48
It's Asian women who are least likely to be promoted.
114
348540
3179
Phụ nữ châu Á, là những người ít được thăng tiến nhất.
Nắm bắt các câu chuyện và vấn đề này là một phần công việc của tôi
05:53
Capturing these stories and issues is part of my work
115
353068
3180
05:56
as a digital storyteller
116
356272
1833
như một người kể chuyện trong thời đại số,
05:58
that uses tech to make it easier for people to find these stories.
117
358129
3270
sử dụng công nghệ để mọi người tìm thấy những câu chuyện này dễ dàng hơn.
06:02
This year, I launched an online gallery of portraits and firsthand accounts
118
362079
5757
Năm nay, tôi đã mở một triển lãm trực tuyến về chân dung
06:07
for a project called Enodi.
119
367860
1857
thuộc một dự án gọi là Enodi.
06:10
The goal of Enodi is to highlight first-generation immigrants just like me
120
370534
5719
Mục tiêu của Enodi là làm nổi bật thế hệ di cư đầu tiên như tôi,
06:16
who carry this kinship for the countries we grew up in,
121
376277
3963
người mang mối liên kết với đất nước nơi họ lớn lên,
và cả đất nước nguồn cội,
06:21
for the countries of origin
122
381081
2349
06:24
and for this concept called "blackness."
123
384136
2238
với khái niệm gọi là "đen."
06:27
I created this space to be a cyberhome for many of us who are misunderstood
124
387581
4880
Tôi tạo ra nơi này như một mái nhà trên mạng
cho nhiều người trong số chúng tôi bị hiểu nhầm tại những đất nước khác nhau.
06:32
in our different home countries.
125
392485
2332
06:35
There are millions of Enodis
126
395521
1817
Có hàng triệu Enodis
06:37
who use hyphens to connect their countries of origin
127
397362
2719
dùng dấu gạch nối để kết nối với nguồn cội
06:40
with their various homes in the US
128
400105
3161
và nhà của họ ở Mỹ
06:43
or Canada or Britain or Germany.
129
403290
3330
hay Canada, Anh, hay Đức.
06:47
In fact, many people you might know are Enodi.
130
407195
2903
Thực chất, nhiều người bạn biết là Enodi.
06:50
Actors Issa Rae and Idris Elba are Enodi.
131
410738
2848
Diễn viên Issa Rae và Idris Elba là người Enodi.
06:53
Colin Powell,
132
413995
1319
Colin Powell,
06:55
former Attorney General Eric Holder,
133
415338
2579
cựu Chưởng lý Eric Holder,
06:57
former President of the United States, Barack Obama,
134
417941
2496
cựu Tổng thống Mỹ Barack Obama,
07:00
are all the children of African or Caribbean immigrants.
135
420461
2932
đều là con của những người nhập cư châu Phi hay Caribbe.
07:03
But how much do you know about us?
136
423842
1882
Nhưng bạn biết về chúng tôi đến mức nào?
07:06
This complicated navigation
137
426694
3719
Định hướng phức tạp này
07:10
is not just the experience of first-generation folks.
138
430437
4264
không chỉ là trải nghiệm của những người thế hệ đầu.
07:15
We're so intertwined
139
435701
1998
Chúng tôi đều rất gắn kết
07:17
in the lives and culture of people in North America and Europe,
140
437723
4953
với cuộc sống và văn hóa của những người Bắc Mỹ và Châu Âu,
07:22
that you might be surprised how critical we are
141
442700
2710
đến nỗi bạn có thể ngạc nhiên về mức độ quan trọng của chúng tôi
07:25
to your histories and future.
142
445434
1991
trong lịch sử và tương lai của bạn.
07:28
So, engage us in conversation;
143
448153
2278
Nên hãy nói chuyện với chúng tôi,
khám phá xem người nhập cư như thế nào trên thực tế
07:31
discover who immigrants actually are,
144
451026
2102
07:33
and see us apart from characterizations
145
453152
3146
và nhìn chúng tôi tách biệt khỏi những rập khuôn,
07:36
or limited media narratives
146
456322
1882
định kiến, thậm chí là vẻ ngoài.
07:38
or even who we might appear to be.
147
458228
2361
Chúng tôi là những "nồi lẩu" pha trộn nhiều văn hóa,
07:41
We're walking melting pots of culture,
148
461336
3035
07:44
and if something in that pot smells new or different to you --
149
464395
3250
và nếu thứ gì đó trong "nồi" có mùi hơi mới hay lạ với bạn,
07:47
(Laughter)
150
467669
2095
(Cười)
07:49
don't turn up your nose.
151
469788
1590
đừng nhăn mũi.
Hãy mời chúng tôi chia sẻ.
07:52
Ask us to share.
152
472043
1224
07:53
Thank you.
153
473865
1193
Xin cảm ơn.
07:55
(Applause)
154
475082
5041
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7