Bruce Feiler: Agile programming -- for your family

Bruce Feiler: Phương thức Agile cho gia đình bạn.

214,048 views

2013-02-26 ・ TED


New videos

Bruce Feiler: Agile programming -- for your family

Bruce Feiler: Phương thức Agile cho gia đình bạn.

214,048 views ・ 2013-02-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Jenny Nguyen Reviewer: Thanh Nguyen Cong
00:15
So here's the good news about families.
1
15992
2887
Đây là tin vui cho các gia đình.
00:18
The last 50 years have seen a revolution
2
18879
2249
50 năm qua đã chứng kiến một cuộc cách mạng
00:21
in what it means to be a family.
3
21128
2056
về ý nghĩa của gia đình.
00:23
We have blended families, adopted families,
4
23184
2295
Có gia đình nhiều thế hệ, hay nhận con nuôi,
00:25
we have nuclear families living in separate houses
5
25479
2305
gia đình nhỏ ở riêng,
00:27
and divorced families living in the same house.
6
27784
2879
và gia đình đã li dị nhưng sống cùng nhà.
00:30
But through it all, the family has grown stronger.
7
30663
3059
Nhưng trên hết, gia đình đang ngày càng vững mạnh hơn.
00:33
Eight in 10 say the family they have today
8
33722
2549
8 trên 10 người nói rằng gia đình họ có ngày nay
00:36
is as strong or stronger than the family they grew up in.
9
36271
4537
vững mạnh hơn gia đình mà họ đã lớn lên.
00:40
Now, here's the bad news.
10
40808
1984
Và giờ là tin xấu.
00:42
Nearly everyone is completely overwhelmed
11
42792
2398
Hầu hết mọi người bị quá tải
00:45
by the chaos of family life.
12
45190
2311
trước sự hỗn độn của cuộc sống gia đình.
00:47
Every parent I know, myself included,
13
47501
2058
Mọi cha mẹ mà tôi biết, bao gồm cả tôi,
00:49
feels like we're constantly playing defense.
14
49559
2596
thấy như mình luôn phải chơi phòng thủ.
00:52
Just when our kids stop teething, they start having tantrums.
15
52155
3053
Khi mà trẻ con ngừng mọc răng, chúng bắt đầu chống đối.
00:55
Just when they stop needing our help taking a bath,
16
55208
2040
Khi chúng không cần ta tắm cho nữa,
00:57
they need our help dealing with cyberstalking or bullying.
17
57248
3200
lại cần giúp giải quyết chuyện rình rập trên mạng hay bị bắt nạt.
01:00
And here's the worst news of all.
18
60448
2690
Và đây là tin xấu nhất.
01:03
Our children sense we're out of control.
19
63138
2926
Con chúng ta cảm thấy chúng ta không thể kiểm soát cuộc sống.
01:06
Ellen Galinsky of the Families and Work Institute
20
66064
3065
Ellen Galinsky ở Viện Gia đình và Việc làm
01:09
asked 1,000 children, "If you were granted
21
69129
2279
đã hỏi 1.000 trẻ em: "Nếu con có 1 điều ước
01:11
one wish about your parents, what would it be?"
22
71408
3433
về ba mẹ con, thì con sẽ ước điều gì?"
01:14
The parents predicted the kids would say,
23
74841
2318
Những bậc phụ huynh đoán rằng bọn trẻ sẽ nói
01:17
spending more time with them.
24
77159
2866
muốn cha mẹ dành nhiều thời gian với chúng hơn.
01:20
They were wrong. The kids' number one wish?
25
80025
2845
Họ đã sai. Điều ước duy nhất của trẻ con là gì?
01:22
That their parents be less tired and less stressed.
26
82870
4346
Là cha mẹ chúng bớt mệt mỏi và căng thẳng.
01:27
So how can we change this dynamic?
27
87216
2101
Làm thế nào để thay đổi khuynh hướng này?
01:29
Are there concrete things we can do to reduce stress,
28
89317
3218
Có thể làm những điều cụ thể để giảm bớt căng thẳng,
01:32
draw our family closer,
29
92535
1866
làm cho gia đình khắng khít hơn,
01:34
and generally prepare our children to enter the world?
30
94401
4856
và nói chung là chuẩn bị cho con chúng ta bước vào thế giới?
01:39
I spent the last few years trying to answer that question,
31
99257
3196
Tôi đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó,
01:42
traveling around, meeting families, talking to scholars,
32
102453
3025
đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia,
01:45
experts ranging from elite peace negotiators
33
105478
3058
từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú
01:48
to Warren Buffett's bankers to the Green Berets.
34
108536
4047
đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi Xanh.
01:52
I was trying to figure out, what do happy families do right
35
112583
3366
Tôi đã cố tìm xem những gia đình hạnh phúc đã làm gì
01:55
and what can I learn from them to make my family happier?
36
115949
4986
và tôi có thể học được gì từ họ để khiến gia đình tôi hạnh phúc hơn?
02:00
I want to tell you about one family that I met,
37
120935
1865
Tôi muốn kể về một gia đình tôi đã gặp
02:02
and why I think they offer clues.
38
122800
2624
và tại sao tôi nghĩ rằng họ đã mách nước cho tôi.
02:05
At 7 p.m. on a Sunday in Hidden Springs, Idaho,
39
125424
2987
7 giờ chiều Chủ Nhật, ở Hidden Springs, bang Idaho, Mỹ,
02:08
where the six members of the Starr family are sitting down
40
128411
2308
6 thành viên nhà Starr ngồi cùng nhau
02:10
to the highlight of their week: the family meeting.
41
130719
3238
kể lại điều nổi bật nhất trong tuần của họ - họp mặt gia đình.
02:13
The Starrs are a regular American family
42
133957
2225
Đây là một gia đình Mỹ bình thường,
02:16
with their share of regular American family problems.
43
136182
2751
có những vấn đề như những gia đình Mỹ khác.
02:18
David is a software engineer. Eleanor takes care
44
138933
2792
David là kỹ sư phần mềm. Eleanor chăm sóc con
02:21
of their four children, ages 10 to 15.
45
141725
2792
4 đứa, tuổi từ 10 đến 15.
02:24
One of those kids tutors math on the far side of town.
46
144517
3024
Một đứa học thêm toán ở phía bên kia thị trấn.
02:27
One has lacrosse on the near side of town.
47
147541
2505
Một đứa chơi bóng vợt ở rìa thị trấn.
02:30
One has Asperger syndrome. One has ADHD.
48
150046
3511
Một đứa bị hội chứng Asperger. Một đứa khác bị Tăng Động Giảm Chú Ý.
02:33
"We were living in complete chaos," Eleanor said.
49
153557
3328
Eleanor nói: "Cuộc sống của chúng tôi lộn xộn lắm"
02:36
What the Starrs did next, though, was surprising.
50
156885
3344
Gia đình Starr làm một bước rất bất ngờ.
02:40
Instead of turning to friends or relatives,
51
160229
2768
Thay vì nhờ sự giúp đỡ từ bạn bè hay người thân,
02:42
they looked to David's workplace.
52
162997
2712
họ nhờ công ty của David,
02:45
They turned to a cutting-edge program called agile development
53
165709
2778
vào "phát triển linh hoạt" (agile), chương trình tiên tiến
02:48
that was just spreading from manufacturers in Japan
54
168487
3070
chỉ mới được lan rộng ra trong các nhà máy Nhật
02:51
to startups in Silicon Valley.
55
171557
2976
để khởi động ở thung lũng Silicon.
02:54
In agile, workers are organized into small groups
56
174533
2868
Trong phương thức Agile, công nhân chia thành nhóm nhỏ,
02:57
and do things in very short spans of time.
57
177401
2686
làm việc trong khoảng thời gian ngắn.
03:00
So instead of having executives issue grand proclamations,
58
180087
2942
Thay vì cần giám đốc điều hành đưa ra tuyên bố quan trọng,
03:03
the team in effect manages itself.
59
183029
3200
nhóm có thể tự quản lý.
03:06
You have constant feedback. You have daily update sessions.
60
186229
2631
Bạn sẽ có phản hồi liên tục, được cập nhật hàng ngày.
03:08
You have weekly reviews. You're constantly changing.
61
188860
3617
Bạn sẽ có nhận xét hàng tuần, không ngừng thay đổi.
03:12
David said when they brought this system into their home,
62
192477
3200
David nói, khi mang hệ thống này về nhà,
03:15
the family meetings in particular increased communication,
63
195677
3416
khi họp mặt gia đình, mọi người nói chuyện với nhau nhiều hơn
03:19
decreased stress, and made everybody
64
199093
2376
giảm căng thẳng, và làm ai cũng
03:21
happier to be part of the family team.
65
201469
3104
hạnh phúc hơn khi là một phần trong gia đình.
03:24
When my wife and I adopted these family meetings and other techniques
66
204573
2983
Khi áp dụng họp mặt gia đình và những kỹ thuật khác,
03:27
into the lives of our then-five-year-old twin daughters,
67
207556
3513
vào cuộc sống của 2 con gái sinh đôi 5 tuổi của mình,
03:31
it was the biggest single change we made since our daughters were born.
68
211069
4064
vợ chồng tôi thấy những thay đổi lớn lao kể từ khi con gái chúng tôi ra đời.
03:35
And these meetings had this effect
69
215133
2189
Những cuộc họp mặt này có tác dụng
03:37
while taking under 20 minutes.
70
217322
2499
dầu chỉ mất 20 phút.
03:39
So what is Agile, and why can it help
71
219821
2152
Thế Agile là gì, và tại sao nó có ích
03:41
with something that seems so different, like families?
72
221973
2728
với một thứ có vẻ khác biệt, như gia đình?
03:44
In 1983, Jeff Sutherland was a technologist
73
224701
2349
Năm 1983, Jeff Sutherlan là chuyên gia công nghệ
03:47
at a financial firm in New England.
74
227050
2317
tại một công ty tài chính ở New England.
03:49
He was very frustrated with how software got designed.
75
229367
3018
Ông ta đã rất thất vọng về cách thiết kế các phần mềm.
03:52
Companies followed the waterfall method, right,
76
232385
2752
Công ty có mô hình thác nước (waterfall method),
03:55
in which executives issued orders that slowly trickled down
77
235137
3058
giám đốc điều hành đưa ra yêu cầu rồi dần dần được truyền xuống
03:58
to programmers below,
78
238195
1619
cho các người lập trình bên dưới,
03:59
and no one had ever consulted the programmers.
79
239814
2648
không ai tham khảo ý kiến những nhà lập trình này.
04:02
Eighty-three percent of projects failed.
80
242462
2579
83% dự án thất bại.
04:05
They were too bloated or too out of date
81
245041
2397
Chúng quá khuếch trương, hoặc quá lỗi thời
04:07
by the time they were done.
82
247438
2682
tại thời điểm hoàn thành.
04:10
Sutherland wanted to create a system where
83
250120
2444
Sutherland muốn tạo một hệ thống
04:12
ideas didn't just percolate down but could percolate up from the bottom
84
252564
4178
giúp ý tưởng, không chỉ truyền xuống mà còn được truyền lên trên
04:16
and be adjusted in real time.
85
256742
2545
và có thể được điều chỉnh trong thời gian thực.
04:19
He read 30 years of Harvard Business Review
86
259287
3063
Ông ấy đã đọc Harvard Business Review 30 năm
04:22
before stumbling upon an article in 1986
87
262350
2792
trước khi tình cờ gặp được một bài báo năm 1986:
04:25
called "The New New Product Development Game."
88
265142
3079
"Trò chơi phát triển sản phẩm mới được làm mới"
04:28
It said that the pace of business was quickening --
89
268221
2251
Bài báo nói, tốc độ kinh doanh đang đẩy nhanh
04:30
and by the way, this was in 1986 --
90
270472
2129
xin lưu ý - đây là vào năm 1986
04:32
and the most successful companies were flexible.
91
272601
3965
các công ty thành công rất linh hoạt.
04:36
It highlighted Toyota and Canon
92
276566
1784
Nổi bật là Toyota và Canon,
04:38
and likened their adaptable, tight-knit teams to rugby scrums.
93
278350
4304
có nhóm làm việc linh hoạt, chặt chẽ như một đội bóng bầu dục.
04:42
As Sutherland told me, we got to that article,
94
282654
2365
Nghe Sutherland, chúng tôi đọc bài báo,
04:45
and said, "That's it."
95
285019
2165
và thốt lên: "Tìm ra rồi!.
04:47
In Sutherland's system, companies don't use
96
287184
2717
Trong hệ thống của Sutherland, các công ty không làm
04:49
large, massive projects that take two years.
97
289901
3001
các dự án lớn mà phải tốn đến 2 năm
04:52
They do things in small chunks.
98
292902
1228
Họ phân nhỏ các phần ra,
04:54
Nothing takes longer than two weeks.
99
294130
2449
không có gì phải làm quá 2 tuần.
04:56
So instead of saying, "You guys go off into that bunker
100
296579
2066
Thay vì nói: "Hãy đến kho nguyên liệu,
04:58
and come back with a cell phone or a social network,"
101
298645
3001
đem về một điện thoại di động hoặc một trang mạng xã hội"
05:01
you say, "You go off and come up with one element,
102
301646
2432
sẽ nói: "Đến kho nguyên liệu tìm một thành phần
05:04
then bring it back. Let's talk about it. Let's adapt."
103
304078
2520
rồi đem về đây, cùng thảo luận, cùng lắp ráp."
05:06
You succeed or fail quickly.
104
306598
3608
Thế sẽ chóng thành công hay thất bại .
05:10
Today, agile is used in a hundred countries,
105
310206
3168
Ngày nay, Agile được sử dụng ở hàng trăm quốc gia,
05:13
and it's sweeping into management suites.
106
313374
2938
và nó càn quét vào cả các bộ phận quản lý.
05:16
Inevitably, people began taking some of these techniques
107
316312
2510
Tất nhiên, cũng bắt đầu áp dụng những kỹ thuật này
05:18
and applying it to their families.
108
318822
2275
vào gia đình mỗi người.
05:21
You had blogs pop up, and some manuals were written.
109
321097
2573
Bạn mở blog lên, đọc thấy hướng dẫn sử dụng
05:23
Even the Sutherlands told me that they had
110
323670
1896
Sutherland còn nói, họ có cả
05:25
an Agile Thanksgiving,
111
325566
1510
ngày Lễ Tạ ơn Agile,
05:27
where you had one group of people working on the food,
112
327076
2511
để một nhóm người chuẩn bị thức ăn,
05:29
one setting the table, and one greeting visitors at the door.
113
329587
3331
một nhóm dọn bàn, một nhóm đón khách ở cửa.
05:32
Sutherland said it was the best Thanksgiving ever.
114
332918
3520
Sutherland nói, đó là Lễ tạ ơn hay nhất đến giờ.
05:36
So let's take one problem that families face,
115
336438
2680
Hãy xét một vấn đề mà gia đình đang đối mặt:
05:39
crazy mornings, and talk about how agile can help.
116
339118
3017
một buổi sáng om xòm và xem Agile có thể giúp được gì.
05:42
A key plank is accountability,
117
342135
2166
Phần chủ yếu là trách nhiệm giải trình,
05:44
so teams use information radiators,
118
344301
1799
cả nhóm sử dụng bộ tản thông tin,
05:46
these large boards in which everybody is accountable.
119
346100
3763
là những tấm bảng lớn ghi trách nhiệm của mỗi người.
05:49
So the Starrs, in adapting this to their home,
120
349863
1936
Nhà Starr áp dụng điều này,
05:51
created a morning checklist
121
351799
1661
tạo danh sách kiểm tra mỗi sáng
05:53
in which each child is expected to tick off chores.
122
353460
3588
để mỗi đứa trẻ đánh dấu các công việc nhà đã hoàn thành.
05:57
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs,
123
357048
2380
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu,
05:59
poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair,
124
359428
2710
rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa
06:02
and she sat there,
125
362138
1508
cô ngồi đó,
06:03
kind of amiably talking to each of her children
126
363646
2998
nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa
06:06
as one after the other they came downstairs,
127
366644
1991
khi từng đứa đi xuống lầu,
06:08
checked the list, made themselves breakfast,
128
368635
2369
kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng,
06:11
checked the list again, put the dishes in the dishwasher,
129
371004
2783
kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén,
06:13
rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had,
130
373787
3120
xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao,
06:16
checked the list once more, gathered their belongings,
131
376907
2424
kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc,
06:19
and made their way to the bus.
132
379331
2637
và tự đi ra xe buýt.
06:21
It was one of the most astonishing family dynamics I have ever seen.
133
381968
4077
Đó là một trong những gia đình vận hành tuyệt vời nhất, tôi từng thấy.
06:26
And when I strenuously objected this would never work in our house,
134
386045
3142
Khi tôi kịch liệt phản đối, nghĩ điều này không hợp với nhà tôi
06:29
our kids needed way too much monitoring,
135
389187
2183
con chúng tôi cần quá nhiều sự giám sát,
06:31
Eleanor looked at me.
136
391370
1300
Eleanor nhìn tôi và nói
06:32
"That's what I thought," she said.
137
392670
1168
"Tôi từng nghĩ thế!"
06:33
"I told David, 'keep your work out of my kitchen.'
138
393838
2320
"Tôi nói với David: đừng xen vào bếp núc của em.
06:36
But I was wrong."
139
396158
1621
Nhưng tôi đã sai".
06:37
So I turned to David: "So why does it work?"
140
397779
2104
Tôi quay sang David: "Làm sao áp dụng được?"
06:39
He said, "You can't underestimate the power of doing this."
141
399883
2936
Anh ấy nói: "Không thể xem thường sức mạnh của việc này."
06:42
And he made a checkmark.
142
402819
1534
Và anh ấy lập một dấu kiểm.
06:44
He said, "In the workplace, adults love it.
143
404353
2136
Anh ấy nói: "Ở chỗ làm mê cái dấu này lắm.
06:46
With kids, it's heaven."
144
406489
2476
trẻ con chắc chắn khoái."
06:48
The week we introduced a morning checklist into our house,
145
408965
2837
Tuần tôi mang về gia đình danh sách kiểm tra buổi sáng,
06:51
it cut parental screaming in half. (Laughter)
146
411802
4147
tiếng la hét của cha mẹ giảm một nửa. (Cười lớn)
06:55
But the real change didn't come until we had these family meetings.
147
415949
3085
Nhưng khi có những buổi họp mặt gia đình mới thực sự thay đổi.
06:59
So following the agile model, we ask three questions:
148
419034
3321
Vậy, theo mô hình Agile, chúng ta cần 3 câu hỏi:
07:02
What worked well in our family this week,
149
422355
1922
Tuần này, nhà mình đã làm tốt cái gì?
07:04
what didn't work well, and what will we agree to work on in the week ahead?
150
424277
4160
cái gì đã làm chưa tốt, và đồng ý về phương hướng tuần tới?
07:08
Everyone throws out suggestions
151
428437
1587
Mọi thành viên đều đưa ra ý kiến
07:10
and then we pick two to focus on.
152
430024
2732
rồi chọn ra 2 ý kiến để tập trung vào.
07:12
And suddenly the most amazing things started coming out of our daughters' mouths.
153
432756
3902
Đột nhiên, con gái chúng tôi đã thốt lên điều tuyệt vời:
07:16
What worked well this week?
154
436658
2120
Cái gì đã được làm tốt ở tuần này?
07:18
Getting over our fear of riding bikes. Making our beds.
155
438778
2920
Không còn sợ lái xe. Dọn giường ngủ.
07:21
What didn't work well? Our math sheets,
156
441698
2912
Cái gì đã làm không tốt? Tờ bài tập toán,
07:24
or greeting visitors at the door.
157
444610
3187
hay việc chào đón khách ở cửa.
07:27
Like a lot of parents, our kids are something like Bermuda Triangles.
158
447797
3428
Cũng giống nhiều bậc cha mẹ, lũ trẻ giống tam giác quỷ Bermuda.
07:31
Like, thoughts and ideas go in, but none ever comes out,
159
451225
2545
Kiểu, suy nghĩ và ý tưởng đi vào, nhưng không trở ra.
07:33
I mean at least not that are revealing.
160
453770
1534
Ý tôi là, chúng không nói ra.
07:35
This gave us access suddenly to their innermost thoughts.
161
455304
3763
Cách này bỗng giúp tiếp cận trực tiếp suy nghĩ sâu thẳm nhất của con.
07:39
But the most surprising part was when we turned to,
162
459067
1787
Nhưng tuyệt nhất là khi chúng tôi
07:40
what are we going to work on in the week ahead?
163
460854
2654
chuyển đến phần chúng ta sẽ làm gì vào tuần kế tiếp?
07:43
You know, the key idea of agile is that
164
463508
2017
Bạn biết đó, ý tưởng chủ đạo của Agile là
07:45
teams essentially manage themselves,
165
465525
1805
nhóm tự quản lý bản thân,
07:47
and it works in software and it turns out that it works with kids.
166
467330
3344
áp dụng với phần mềm, và cũng áp dụng tốt với lũ trẻ.
07:50
Our kids love this process.
167
470674
1691
Con chúng tôi yêu thích việc này.
07:52
So they would come up with all these ideas.
168
472365
2189
Vì chúng có thể đưa ra tất cả mọiý tưởng.
07:54
You know, greet five visitors at the door this week,
169
474554
2046
Ví dụ, tuần này, sẽ đón 5 vị khách ở cửa,
07:56
get an extra 10 minutes of reading before bed.
170
476600
2563
thêm 10 phút đọc sách trước khi đi ngủ.
07:59
Kick someone, lose desserts for a month.
171
479163
2812
Nếu đánh ai, sẽ không được ăn tráng miệng trong một tháng.
08:01
It turns out, by the way, our girls are little Stalins.
172
481975
2167
Thành ra, con chúng tôi thành Stalin nhí.
08:04
We constantly have to kind of dial them back.
173
484142
2945
Chúng tôi phải liên tục kéo chúng lại.
08:07
Now look, naturally there's a gap between
174
487087
1992
Có một khoảng cách giữa
08:09
their kind of conduct in these meetings and their behavior the rest of the week,
175
489079
3368
cung cách của chúng trong cuộc họp và hành vi những ngày còn lại,
08:12
but the truth is it didn't really bother us.
176
492447
2114
nhưng thực ra, chúng tôi thấy không sao.
08:14
It felt like we were kind of laying these underground cables
177
494561
2350
Chúng tôi thấy như đã đặt những dây cáp ngầm
08:16
that wouldn't light up their world for many years to come.
178
496911
3330
và vài năm tới, chúng sẽ làm bừng sáng thế giới của con.
08:20
Three years later -- our girls are almost eight now --
179
500241
2430
3 năm sau đó, con gái tôi đã gần 8 tuổi.
08:22
We're still holding these meetings.
180
502671
2437
Chúng tôi vẫn tổ chức những buổi họp như thế.
08:25
My wife counts them among her most treasured moments as a mom.
181
505108
4732
Vợ tôi coi đó là những giây phút làm mẹ quý giá nhất.
08:29
So what did we learn?
182
509840
2383
Bài học ở đây là gì?
08:32
The word "agile" entered the lexicon in 2001
183
512223
2501
Từ "Agile" được đưa vào từ điển năm 2001
08:34
when Jeff Sutherland and a group of designers
184
514724
2200
khi Jeff Sutherland và một nhóm thiết kế
08:36
met in Utah and wrote a 12-point Agile Manifesto.
185
516924
4132
họp tại Utad, viết 12 điểm của Tuyên ngôn Agile.
08:41
I think the time is right for an Agile Family Manifesto.
186
521056
3531
Tôi nghĩ bây giờ là lúc cho Tuyên ngôn Agile về Gia Đình
08:44
I've taken some ideas from the Starrs and from many other families I met.
187
524587
3375
Tôi đã học hỏi từ nhà Starr và nhiều gia đình khác tôi đã gặp
08:47
I'm proposing three planks.
188
527962
2759
và đề nghị sẽ có 3 điểm.
08:50
Plank number one: Adapt all the time.
189
530721
3568
Nguyên tắc số 1: Thích nghi mọi lúc.
08:54
When I became a parent, I figured, you know what?
190
534289
1786
Khi lên chức ba, bạn biết tôi nhận ra:
08:56
We'll set a few rules and we'll stick to them.
191
536075
3099
Mình sẽ đặt ra luật và bám lấy chúng,
08:59
That assumes, as parents, we can anticipate every problem that's going to arise.
192
539174
3649
giả định rằng cha mẹ đoán trước được những vấn đề có thế xảy ra.
09:02
We can't. What's great about the agile system
193
542823
3434
Nhưng không thể. Điều tuyệt vời của hệ thống Agile
09:06
is you build in a system of change
194
546257
1866
là xây dựng một hệ thống luôn thay đổi
09:08
so that you can react to what's happening to you in real time.
195
548123
3031
vì thế có thể đối phó với những gì xảy đến trong đời thực.
09:11
It's like they say in the Internet world:
196
551154
1444
Như hay nói trên Internet:
09:12
if you're doing the same thing today you were doing six months ago,
197
552598
2744
Nếu hôm nay làm chính xác điều đã làm 6 tháng trước,
09:15
you're doing the wrong thing.
198
555342
1658
thì bạn đã làm sai.
09:17
Parents can learn a lot from that.
199
557000
2908
Các bậc cha mẹ có thể học nhiều từ điều đó.
09:19
But to me, "adapt all the time" means something deeper, too.
200
559908
3312
Nhưng với tôi, "Thích nghi mọi lúc" còn sâu sắc hơn thế.
09:23
We have to break parents out of this straitjacket
201
563220
2376
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng,
09:25
that the only ideas we can try at home
202
565596
2337
ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà
09:27
are ones that come from shrinks or self-help gurus
203
567933
3367
đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy,
09:31
or other family experts.
204
571300
2320
hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
09:33
The truth is, their ideas are stale,
205
573620
2272
Sự thật là, tư tưởng của họ đã cũ rích,
09:35
whereas in all these other worlds there are these new ideas
206
575892
2296
trong khi những thế giới khác có đầy ý tưởng mới
09:38
to make groups and teams work effectively.
207
578188
3325
khiến các đội, nhóm làm việc hiệu quả.
09:41
Let's just take a few examples.
208
581513
1135
Xin đưa vài ví dụ.
09:42
Let's take the biggest issue of all: family dinner.
209
582648
3220
Bắt đầu với vấn đến lớn nhất: Bữa tối gia đình
09:45
Everybody knows that having family dinner
210
585868
2057
Ai cũng biết rằng có một bữa tối gia đình
09:47
with your children is good for the kids.
211
587925
2328
là tốt cho bọn trẻ.
09:50
But for so many of us, it doesn't work in our lives.
212
590253
2959
Nhưng nhiều khi ta không làm được.
09:53
I met a celebrity chef in New Orleans who said,
213
593212
2272
1 bếp trưởng nổi tiếng ở New Orleans nói,
09:55
"No problem, I'll just time-shift family dinner.
214
595484
2379
"Không sao, chỉ cần chuyển giờ cơm tối.
09:57
I'm not home, can't make family dinner?
215
597863
2136
Tôi không ở nhà, không thể làm bữa tối,
09:59
We'll have family breakfast. We'll meet for a bedtime snack.
216
599999
2992
thì ăn sáng cùng nhau, gặp mặt lúc ăn nhẹ trước khi đi ngủ.
10:02
We'll make Sunday meals more important."
217
602991
2866
Và khiến bữa cơm Chủ Nhật ý nghĩa hơn".
10:05
And the truth is, recent research backs him up.
218
605857
3550
Những khảo sát gần đây đã ủng hộ anh ta.
10:09
It turns out there's only 10 minutes of productive time
219
609407
2912
Chỉ cần 10 phút thật sự hiệu quả
10:12
in any family meal.
220
612319
1837
trong bất kỳ bữa ăn gia đình nào.
10:14
The rest of it's taken up with "take your elbows off the table" and "pass the ketchup."
221
614156
3918
Phần còn lại là: "Bỏ khủyu tay khỏi bàn đi con!", "Đưa chai tương cà cho bố!"
10:18
You can take that 10 minutes and move it
222
618074
2037
Có thể lấy 10 phút đó
10:20
to any part of the day and have the same benefit.
223
620111
3280
đặt vào bất cứ lúc nào trong ngày và nó sẽ có cùng tác dụng,
10:23
So time-shift family dinner. That's adaptability.
224
623391
2825
Chuyển giờ cơm tối, đó là sự thích nghi.
10:26
An environmental psychologist told me,
225
626216
2290
Một nhà tâm lý học môi trường nói với tôi,
10:28
"If you're sitting in a hard chair on a rigid surface,
226
628506
3335
"Ngồi trên một chiếc ghế cứng có mặt ghế cứng,
10:31
you'll be more rigid.
227
631841
1450
bạn cũng cứng nhắc hơn.
10:33
If you're sitting on a cushioned chair, you'll be more open."
228
633291
3903
Ngồi trên một chiếc ghế có nệm lót, bạn cũng cởi mở hơn".
10:37
She told me, "When you're discipling your children,
229
637194
1607
Cô ấy bảo tôi, "Khi phạt lũ trẻ,
10:38
sit in an upright chair with a cushioned surface.
230
638801
2398
hãy ngồi trên một chiếc ghế thẳng có nệm lót,
10:41
The conversation will go better."
231
641199
2554
cuộc nói chuyện sẽ tốt hơn".
10:43
My wife and I actually moved where we sit for difficult conversations
232
643753
3617
Vợ chồng tôi đã chuyển chỗ ngồi trong những cuộc nói chuyện căng thẳng
10:47
because I was sitting above in the power position.
233
647370
2820
vì tôi thường ngồi phía trên, ở vị trí quyền lực.
10:50
So move where you sit. That's adaptability.
234
650190
3040
Vì thế, thay đổi chỗ ngồi, đó là sự thích nghi.
10:53
The point is there are all these new ideas out there.
235
653230
3354
Vấn đề là, vô vàn ý tưởng mới ở thế giới bên ngoài,
10:56
We've got to hook them up with parents.
236
656584
2387
nhưng phải gắn kết chúng với cha mẹ.
10:58
So plank number one: Adapt all the time.
237
658971
2427
Và đó là nguyên tắc số 1: Thích nghi mọi lúc.
11:01
Be flexible, be open-minded, let the best ideas win.
238
661398
4440
Hãy thoải mái, cởi mở, để những ý tưởng hay nhất chiến thắng.
11:05
Plank number two: Empower your children.
239
665838
4096
Nguyên tắc số 2: Trao quyền cho bọn trẻ.
11:09
Our instinct as parents is to order our kids around.
240
669934
3014
Bản năng cha mẹ là ra lệnh cho lũ trẻ.
11:12
It's easier, and frankly, we're usually right.
241
672948
2594
Thế dễ hơn, và thú thật, chúng ta thường làm đúng.
11:15
There's a reason that few systems have been more
242
675542
2063
Cũng có lý khi nhiều hệ thống
11:17
waterfall over time than the family.
243
677605
3052
ở mô hình thác nước hơn gia đình.
11:20
But the single biggest lesson we learned
244
680657
1817
Nhưng bài học lớn nhất ta học được
11:22
is to reverse the waterfall as much as possible.
245
682474
2887
là đảo chiều thác nước càng nhiều càng tốt.
11:25
Enlist the children in their own upbringing.
246
685361
3865
Tranh thủ sự tự giáo dục của bọn trẻ.
11:29
Just yesterday, we were having our family meeting,
247
689226
1888
Mới hôm qua, khi họp gia đình,
11:31
and we had voted to work on overreacting.
248
691114
2879
chúng tôi đưa ý kiến về việc phản ứng thái quá.
11:33
So we said, "Okay, give us a reward and give us a punishment. Okay?"
249
693993
3296
Thế rồi rút ra: "Được rồi, giờ ta sẽ có thưởng có phạt, được không?"
11:37
So one of my daughters threw out, you get five minutes of overreacting time all week.
250
697289
4576
Một đứa con gái của tôi đề đạt 1 tuần được có 5 phút phản ứng thái quá.
11:41
So we kind of liked that.
251
701865
1758
Và chúng tôi khá đồng thuận.
11:43
But then her sister started working the system.
252
703623
1639
Nhưng sau đó, chị con bé bắt đầu.
11:45
She said, "Do I get one five-minute overreaction
253
705262
3137
Con bé nói, "Thế là con có 1 lần phản ứng mạnh suốt 5 phút
11:48
or can I get 10 30-second overreactions?"
254
708399
3470
hay là 10 lần mỗi lần 30 giây phản ứng thái quá?"
11:51
I loved that. Spend the time however you want.
255
711869
2228
Con thấy thế được đấy Bao lần cũng được.
11:54
Now give us a punishment. Okay.
256
714097
2272
Ba mẹ cũng phạt nữa chứ?
11:56
If we get 15 minutes of overreaction time, that's the limit.
257
716369
4904
Nhiều nhất là 15 phút phản ứng thái quá,
12:01
Every minute above that, we have to do one pushup.
258
721273
3424
Cứ mắc quá 1 phút chúng con phải chống đẩy 1 lần.
12:04
So you see, this is working. Now look, this system isn't lax.
259
724697
3384
Bạn thấy đó, rất hữu hiệu. Và hệ thống này không hiền đâu!
12:08
There's plenty of parental authority going on.
260
728081
2728
Quyền lực của cha mẹ vẫn còn tồn tại.
12:10
But we're giving them practice becoming independent,
261
730809
2715
Tuy nhiên, chúng ta tập cho bọn trẻ độc lập,
12:13
which of course is our ultimate goal.
262
733524
2567
đó là mục tiêu cuối cùng của chúng ta.
12:16
Just as I was leaving to come here tonight,
263
736091
2318
Tối nay, khi tôi rời nhà đến đây,
12:18
one of my daughters started screaming.
264
738409
1824
một đứa con gái của tôi bắt đầu la hét.
12:20
The other one said, "Overreaction! Overreaction!"
265
740233
2515
đứa kia nói: "Phản ứng thái quá! Phản ứng thái quá"
12:22
and started counting, and within 10 seconds it had ended.
266
742748
2929
và bắt đầu đếm, trong 10 giây, đứa kia im luôn.
12:25
To me that is a certified agile miracle.
267
745677
3509
Với tôi, đó là giấy chứng nhận phép lạ của Agile.
12:29
(Laughter) (Applause)
268
749186
2207
(Cười lớn) (Vỗ tay)
12:31
And by the way, research backs this up too.
269
751393
4736
Các nghiên cứu cũng chứng minh cho điều này.
12:36
Children who plan their own goals, set weekly schedules,
270
756129
3576
Những đứa trẻ tự đặt ra mục tiêu, lên kế hoạch hàng tuần,
12:39
evaluate their own work build up their frontal cortex
271
759705
3925
tự đánh giá việc làm của mình sẽ phát triển vỏ não trước,
12:43
and take more control over their lives.
272
763630
4227
và kiểm soát cuộc sống tốt hơn.
12:47
The point is, we have to let our children succeed on their own terms,
273
767857
3152
Vấn đề là, phải để các con thành công theo cách riêng của chúng,
12:51
and yes, on occasion, fail on their own terms.
274
771009
3104
và phải, thỉnh thoảng, thất bại theo cách của chúng.
12:54
I was talking to Warren Buffett's banker,
275
774113
1748
Chủ ngân hàng của Warren Buffett,
12:55
and he was chiding me for not letting my children
276
775861
2242
trách tôi vì không để bọn trẻ
12:58
make mistakes with their allowance.
277
778103
2669
mắc sai lầm với tiền tiêu vặt.
13:00
And I said, "But what if they drive into a ditch?"
278
780772
1976
Tôi nói, "Thế lỡ chúng nó đâm đầu xuống hố thì sao?"
13:02
He said, "It's much better to drive into a ditch
279
782748
2141
Ông ấy nói, "Thà đâm đầu xuống hố
13:04
with a $6 allowance than a $60,000-a-year salary
280
784889
3432
với 6 đô-la tiền tiêu vặt còn hơn với 60.000 đô-la tiền lương 1 năm
13:08
or a $6 million inheritance."
281
788321
2672
hay 6 triệu đô-la tiền thừa kế".
13:10
So the bottom line is, empower your children.
282
790993
2480
Vì vậy, mấu chốt là hãy trao quyền cho bọn trẻ.
13:13
Plank number three: Tell your story.
283
793473
4786
Nguyên tắc số 3: Kể câu chuyện của bạn.
13:18
Adaptability is fine, but we also need bedrock.
284
798259
3963
Thích nghi thì tốt, nhưng cũng cần một nền tảng.
13:22
Jim Collins, the author of "Good To Great,"
285
802222
1940
Jim Collins, tác giả "Good to Great",
13:24
told me that successful human organizations of any kind
286
804162
2703
bảo tôi rằng thành công của các tổ chức dưới dạng gì
13:26
have two things in common:
287
806865
1514
cũng có 2 điểm giống nhau:
13:28
they preserve the core, they stimulate progress.
288
808379
3295
giữ gìn cái cốt lõi, và kích thích sự tiến bộ,
13:31
So agile is great for stimulating progress,
289
811674
2205
Agileì rất tốt cho việc kích thích tiến bộ,
13:33
but I kept hearing time and again, you need to preserve the core.
290
813879
3282
nhưng tôi thường được nhắc, cần phải giữ gìn cái cốt lõi.
13:37
So how do you do that?
291
817161
2054
Thế bạn làm nó bằng cách nào?
13:39
Collins coached us on doing something
292
819215
2207
Collins đã huấn luyện chúng tôi
13:41
that businesses do, which is define your mission
293
821422
2787
làm theo các doanh nghiệp, đó là xác định sứ mệnh của mình
13:44
and identify your core values.
294
824209
2394
và xác định giá trị cốt lõi của mình.
13:46
So he led us through the process of creating a family mission statement.
295
826603
3558
Vì thế ông ấy giúp chúng tôi lập tuyên bố sứ mệnh của gia đình.
13:50
We did the family equivalent of a corporate retreat.
296
830161
2264
Theo mô hình hội nghị doanh nghiệp, gia đình đã
13:52
We had a pajama party.
297
832425
2304
hội nghị tại gia.
13:54
I made popcorn. Actually, I burned one, so I made two.
298
834729
3560
Tôi đã làm bỏng ngô. Tôi đã làm cháy một túi nên phải làm thêm.
13:58
My wife bought a flip chart.
299
838289
872
Vợ tôi mua một bảng lật (flip chart)
13:59
And we had this great conversation, like, what's important to us?
300
839161
2617
Buổi chuyện trò thú vị về: Điều gì quan trọng với mình?
14:01
What values do we most uphold?
301
841778
2125
Nên phát huy những giá trị nào?
14:03
And we ended up with 10 statements.
302
843903
1756
Chúng tôi kết thúc với 10 tuyên bố.
14:05
We are travelers, not tourists.
303
845659
1971
Chúng tôi là du hành chứ không du lịch.
14:07
We don't like dilemmas. We like solutions.
304
847630
3675
Không thích lưỡng lự mà ưa giải pháp.
14:11
Again, research shows that parents should spend less time
305
851305
3231
Một lần nữa, nghiên cứu chỉ ra rằng cha mẹ nên bớt thời gian
14:14
worrying about what they do wrong
306
854536
2339
lo lắng về việc cái sai của mình
14:16
and more time focusing on what they do right,
307
856875
3157
mà nên dành nhiều thời gian tập trung vào cái đúng,
14:20
worry less about the bad times and build up the good times.
308
860032
4111
bớt lo lắng về những ngày buồn bã để xây dựng những ngày tươi đẹp.
14:24
This family mission statement is a great way to identify
309
864143
2736
Tuyên bố sứ mệnh gia đình là một cách hay để xác định
14:26
what it is that you do right.
310
866879
2520
điều ta làm đúng.
14:29
A few weeks later, we got a call from the school.
311
869399
2290
Vài tuần sau, có điện thoại từ trường.
14:31
One of our daughters had gotten into a spat.
312
871689
1988
Một đứa nhà tôi dính đến 1 vụ gây gổ.
14:33
And suddenly we were worried, like, do we have a mean girl on our hands?
313
873677
2356
Chúng tôi bỗng lo lắng kiểu, con mình xấu tính ư?
14:36
And we didn't really know what to do,
314
876033
1254
Không biết phải làm sao,
14:37
so we called her into my office.
315
877287
1428
chúng tôi cháu vào phòng tôi.
14:38
The family mission statement was on the wall,
316
878715
1657
Sứ mệnh gia đình treo trên tường,
14:40
and my wife said, "So, anything up there seem to apply?"
317
880372
3111
và vợ tôi nói: "Thế mọi thứ trên đó đều được áp dụng sao?"
14:43
And she kind of looked down the list, and she said,
318
883483
2876
Nhìn xuống dưới danh sách, cô ấy đọc
14:46
"Bring people together?"
319
886359
1728
"Mang mọi người lại với nhau?"
14:48
Suddenly we had a way into the conversation.
320
888087
3456
Đột nhiên chúng tôi có cách để bắt đầu câu chuyện.
14:51
Another great way to tell your story
321
891543
1332
Cách tốt để kể câu chuyện của bạn
14:52
is to tell your children where they came from.
322
892875
3295
là kể với bọn trẻ chúng đến từ đâu.
14:56
Researchers at Emory gave children a simple
323
896170
2701
Các nhà nghiên cứu tại đại học Emory đã hỏi trẻ:
14:58
"what do you know" test.
324
898871
2082
"Em biết những gì?"
15:00
Do you know where your grandparents were born?
325
900953
2078
Em biết ông bà sinh ra ở đâu không?
15:03
Do you know where your parents went to high school?
326
903031
2464
Em biết ba mẹ học trung học ở đâu không?
15:05
Do you know anybody in your family
327
905495
1785
Em biết ai trong gia đình
15:07
who had a difficult situation, an illness, and they overcame it?
328
907280
3999
đã gặp hoàn cảnh khó khăn, bệnh tật, và họ đã vượt qua không?
15:11
The children who scored highest on this "do you know" scale
329
911279
3570
Những đứa trẻ có điểm số cao trên thang điểm này
15:14
had the highest self-esteem and a greater sense they could control their lives.
330
914849
4566
tự tin nhất và có ý thức tốt hơn trong việc kiểm soát cuộc sống.
15:19
The "do you know" test was the single biggest predictor
331
919415
3256
Bài kiểm tra "Em có biết" là chỉ tố dự báo lớn nhất
15:22
of emotional health and happiness.
332
922671
2704
về sức khỏe tinh thần và hạnh phúc.
15:25
As the author of the study told me,
333
925375
2176
Tác giả nghiên cứu này nói với tôi:
15:27
children who have a sense of -- they're part of a larger narrative
334
927551
3854
những đứa trẻ có ý thức rằng mình là một phần của câu chuyện lớn hơn
15:31
have greater self-confidence.
335
931405
2954
sẽ tự tin hơn.
15:34
So my final plank is, tell your story.
336
934359
2976
Vậy nên nguyên tắc số 3 của tôi là: kể câu chuyện của bạn.
15:37
Spend time retelling the story of your family's positive moments
337
937335
3991
Hãy dành thời gian kể về những giây phút tốt đẹp của gia đình,
15:41
and how you overcame the negative ones.
338
941326
2841
và làm cách nào bạn đã vượt qua những lúc khó khăn.
15:44
If you give children this happy narrative,
339
944167
2456
Nếu bạn kể cho các con câu chuyện vui này.
15:46
you give them the tools to make themselves happier.
340
946623
5711
bạn đã cho chúng công cụ để làm chúng hạnh phúc hơn.
15:52
I was a teenager when I first read "Anna Karenina"
341
952334
2423
Tôi là chỉ là 1 cậu bé khi lần đầu đọc "Anna Karenina'
15:54
and its famous opening sentence,
342
954757
1752
và câu mở đầu nổi tiếng:
15:56
"All happy families are alike.
343
956509
1959
"Tất cả những gia đình hạnh phúc đều giống nhau.
15:58
Each unhappy family is unhappy in its own way."
344
958468
4091
Mỗi gia đình không hạnh phúc đều không hạnh phúc theo cách của mình"
16:02
When I first read that, I thought, "That sentence is inane.
345
962559
3224
Khi lần đầu đọc nó, tôi đã nghĩ "Câu này thật ngớ ngẩn.
16:05
Of course all happy families aren't alike."
346
965783
3123
Tất nhiên là những gia đình hạnh phúc cũng đâu giống nhau."
16:08
But as I began working on this project,
347
968906
2341
Nhưng khi tôi bắt đầu dự án này.
16:11
I began changing my mind.
348
971247
2712
tôi bắt đầu nghĩ lại.
16:13
Recent scholarship has allowed us, for the first time,
349
973959
2552
Những hiểu biết gần đây cho phép chúng ta, lần đầu tiên,
16:16
to identify the building blocks
350
976511
2736
xác định các phiến đá
16:19
that successful families have.
351
979247
2976
xây nên một gia đình hạnh phúc.
16:22
I've mentioned just three here today:
352
982223
2144
Hôm nay tôi mới nhắc đến 3 điều:
16:24
Adapt all the time, empower the children, tell your story.
353
984367
5167
Thích nghi mọi lúc, trao quyền cho trẻ, và kể câu chuyện của bạn.
16:29
Is it possible, all these years later, to say Tolstoy was right?
354
989549
4371
Liệu rằng, sau này, có thể nói Tolstoy đã đúng?
16:33
The answer, I believe, is yes.
355
993920
3376
Câu trả lời, tôi tin, là có.
16:37
When Leo Tolstoy was five years old,
356
997296
2712
Khi Leo Tolstoy 5 tuổi,
16:40
his brother Nikolay came to him
357
1000008
1742
anh trai Nikilay đến chỗ ông,
16:41
and said he had engraved the secret to universal happiness
358
1001750
2974
và nói rằng anh ấy đã khắc bí quyết để cả vụ trụ hạnh phúc
16:44
on a little green stick, which he had hidden
359
1004724
2780
trên một cây gậy màu xanh mà anh ấy đã giấu đi
16:47
in a ravine on the family's estate in Russia.
360
1007504
3116
trong một khe núi thuộc tài sản của gia đình ở Nga.
16:50
If the stick were ever found, all humankind would be happy.
361
1010620
4433
Nếu tìm được cây gậy đó, tất cả nhân loại sẽ được hạnh phúc.
16:55
Tolstoy became consumed with that stick, but he never found it.
362
1015053
5496
Tolstoy đã sống, ám ảnh về cây gậy đó, nhưng không bao giờ tìm ra nó.
17:00
In fact, he asked to be buried in that ravine where he thought it was hidden.
363
1020549
4351
Sự thật là, ông ấy đã yêu cầu được chôn ở khe núi ông nghĩ đang giấu cây gậy.
17:04
He still lies there today, covered in a layer of green grass.
364
1024900
4545
Ngày này, ông ấy vẫn nằm đó, dưới một nắm cỏ xanh.
17:09
That story perfectly captures for me
365
1029445
2551
Câu chuyện đó đã ám ảnh tôi
17:11
the final lesson that I learned:
366
1031996
2208
và bài học cuối cùng tôi học được là:
17:14
Happiness is not something we find,
367
1034204
2664
Hạnh phúc không phải là thứ chúng ta tìm kiếm,
17:16
it's something we make.
368
1036868
2896
mà là thứ chúng ta tạo ra.
17:19
Almost anybody who's looked at well-run organizations
369
1039764
3270
Đa số khi nhìn vào những tổ chức hoạt động tốt,
17:23
has come to pretty much the same conclusion.
370
1043034
2981
đều cùng rút ra kết luận giống nhau.
17:26
Greatness is not a matter of circumstance.
371
1046015
2389
Sự lớn lao không phụ thuộc vào ngoại cảnh.
17:28
It's a matter of choice.
372
1048404
2864
mà vào lựa chọn.
17:31
You don't need some grand plan. You don't need a waterfall.
373
1051268
3464
Bạn không cần một kế hoạch lớn. Bạn không cần một thác nước.
17:34
You just need to take small steps,
374
1054732
2184
Bạn chỉ cần bước từng bước nhỏ,
17:36
accumulate small wins,
375
1056916
2192
tích lũy những chiến thắng nhỏ,
17:39
keep reaching for that green stick.
376
1059108
2824
vươn tay hướng tới cây gậy xanh đó.
17:41
In the end, this may be the greatest lesson of all.
377
1061932
3649
Và cuối cùng, đây có lẽ là bài học lớn nhất.
17:45
What's the secret to a happy family? Try.
378
1065581
4167
Bí mật của một gia đình hạnh phúc là gì? Nỗ lực.
17:49
(Applause)
379
1069748
4000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7