Erica Frenkel: The universal anesthesia machine

Erica Frenkel: Thiết bị gây mê vạn năng

59,094 views

2012-02-02 ・ TED


New videos

Erica Frenkel: The universal anesthesia machine

Erica Frenkel: Thiết bị gây mê vạn năng

59,094 views ・ 2012-02-02

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thy Tran Reviewer: Le Quyen Pham
Hôm nay tôi sẽ nói với các bạn
00:16
I'm going to talk to you today
0
16069
1461
00:17
about the design of medical technology for low-resource settings.
1
17554
3483
về một thiết kế trong lĩnh vực công nghệ y tế cho những nơi có tài nguyên hạn chế
Tôi đã nghiên cứu về hệ thống y tế ở những đất nước này.
00:21
I study health systems in these countries.
2
21061
2353
Và một trong những thiếu sót lớn trong việc chăm sóc sức khỏe,
00:23
And one of the major gaps in care,
3
23438
1915
ở gần như trên khắp mọi nơi
00:25
almost across the board,
4
25377
1659
là làm sao để có một ca phẫu thuật an toàn.
00:27
is access to safe surgery.
5
27060
2167
Một trong những trở ngại chính mà chúng tôi cho rằng
00:29
Now one of the major bottlenecks that we've found
6
29251
2659
00:31
that's sort of preventing both the access in the first place,
7
31934
3235
gần như cản trở khả năng tiếp cận ngay từ đầu
và sự an toàn khi thực hiện các ca phẫu thuật
00:35
and the safety of those surgeries that do happen, is anesthesia.
8
35193
3436
là sự gây mê.
Và thực sự, đây là mô hình mà chúng tôi mong đợi thực hiện
00:39
And actually, it's the model that we expect to work
9
39106
2392
để tiến hành gây mê phẫu thuật cho bệnh nhân
00:41
for delivering anesthesia in these environments.
10
41522
2699
ở những hoàn cảnh này.
00:44
Here, we have a scene that you would find in any operating room across the US,
11
44880
3853
Ở đây chúng tôi có một cảnh mà bạn có thể thấy
ở bất kỳ phòng phẫu thuật nào khắp nước Mỹ hay bất kỳ một đất nước phát triển nào khác.
00:48
or any other developed country.
12
48757
1477
Ở đằng sau trong bức ảnh
00:50
In the background there
13
50258
1187
00:51
is a very sophisticated anesthesia machine.
14
51469
2571
là một thiết bị gây mê hiện đại.
Thiết bị này cho phép
00:54
And this machine is able to enable surgery and save lives
15
54064
3849
có thể thực hiện phẫu thuật và cứu sống tính mạng
00:57
because it was designed with this environment in mind.
16
57937
3299
bởi vì nó được thiết kế
để sử dụng trong những điều kiện như thế này.
01:01
In order to operate, this machine needs a number of things
17
61589
2932
Để có thể vận hành, thiết bị này cần một số thứ
01:04
that this hospital has to offer.
18
64545
1900
mà bệnh viện phải đáp ứng được.
01:06
It needs an extremely well-trained anesthesiologist
19
66469
3368
Nó phải được vận hành bởi một bác sỹ gây mê được đào tạo đặc biệt chuyên sâu
01:09
with years of training with complex machines
20
69861
2451
với nhiều năm huấn luyện sử dụng những thiết bị phức tạp
để có thể theo dõi lưu lượng khí
01:12
to help her monitor the flows of the gas
21
72336
2421
01:14
and keep her patients safe and anesthetized
22
74781
2563
và giữ cho bệnh nhân an toàn và luôn được gây mê
trong suốt ca phẫu thuật.
01:17
throughout the surgery.
23
77368
1451
01:18
It's a delicate machine running on computer algorithms,
24
78843
2767
Đây là một thiết bị chuyên dụng chạy trên những thuật toán máy tính
01:21
and it needs special care, TLC, to keep it up and running,
25
81634
3218
và nó cần được chú ý, bảo dưỡng đặc biệt để có thể liên tục hoạt động,
01:24
and it's going to break pretty easily.
26
84876
1858
và nó cũng dễ bị hư hỏng.
01:26
And when it does, it needs a team of biomedical engineers
27
86758
2912
Trong trường hợp bị hư hỏng, cần có một nhóm các kỹ sư y sinh
01:29
who understand its complexities, can fix it, can source the parts
28
89694
3309
hiểu sự phức tạp của thiết bị này
để có thể sửa, có thể tìm ra nguồn hư hỏng của các bộ phận trong thiết bị
01:33
and keep it saving lives.
29
93027
2232
và giữ cho nó cứu sống bệnh nhân.
01:35
It's a pretty expensive machine.
30
95948
1534
Thiết bị này khá là mắc tiền.
01:37
It needs a hospital whose budget can allow it
31
97506
2641
Điều này đòi hỏi một bệnh viện
có ngân sách đủ để cho phép vận hành một thiết bị
01:40
to support one machine costing upwards of 50 or $100,000.
32
100171
4894
có giá hơn 50 000 hoặc 100 000 đô la Mỹ
Như vậy, có lẽ rõ ràng nhất,
01:45
And perhaps most obviously,
33
105556
1899
và có lẽ cũng quan trọng nhất--
01:47
but also most importantly --
34
107479
1514
đường đến những khái niệm mà chúng ta đã nghe
01:49
and the path to concepts that we've heard about
35
109017
2836
phần nào minh họa điều này
01:51
kind of illustrates this --
36
111877
1286
cần phải có cơ sở hạ tầng
01:53
it needs infrastructure that can supply an uninterrupted source of electricity,
37
113187
5146
để có thể cung cấp nguồn không gián đoạn
bao gồm điện, khí ô-xy nén
01:58
of compressed oxygen, and other medical supplies
38
118357
3012
và các thiết bị y khoa khác --
02:01
that are so critical to the functioning of this machine.
39
121393
4278
những nguồn nguyên vật liệu này rất quan trọng để có thể thực hiện chức năng
của thiết bị này.
02:05
In other words, this machine requires a lot of stuff
40
125695
3299
Nói cách khác, thiết bị này cần rất nhiều thứ
mà bệnh viện này không thể đáp ứng.
02:09
that this hospital cannot offer.
41
129018
1973
Đây là bộ nguồn cung cấp điện
02:11
This is the electrical supply for a hospital in rural Malawi.
42
131592
3020
cho một bệnh viện ở vùng nông thôn Malauy (ở Đông Nam Châu Phi).
Tại bệnh viện này,
02:15
In this hospital,
43
135413
1161
02:16
there is one person qualified to deliver anesthesia,
44
136598
2671
chỉ có một người đủ trình độ thực hiện gây mê
và cô ấy đủ khả năng
02:19
and she's qualified
45
139293
1152
02:20
because she has 12, maybe 18 months of training in anesthesia.
46
140469
4576
vì cô ấy có 12, có lẽ là 18 tháng
được đào tạo về chuyên ngành gây mê.
Tại bệnh viện này và trong toàn vùng
02:25
In the hospital and in the entire region
47
145069
2247
không có đến một kỹ sư y sinh nào cả.
02:27
there's not a single biomedical engineer.
48
147340
2007
Vì vậy, khi thiết bị này bị hư hỏng,
02:29
So when this machine breaks,
49
149371
1569
02:30
the machines that they have to work with break,
50
150964
2209
hay những thiết bị khác mà họ sử dụng bị hư hỏng,
họ phải cố gắng sửa chữa, nhưng hầu như, là hết cách.
02:33
they've got to try and figure it out,
51
153197
1769
02:34
but most of the time, that's the end of the road.
52
154990
2292
Những thiết bị sẽ được đem đến bãi phế liệu.
02:37
Those machines go the proverbial junkyard.
53
157306
2217
Và giá trị của thiết bị mà tôi đã đề cập
02:39
And the price tag of the machine that I mentioned
54
159547
2329
02:41
could represent maybe a quarter or a third
55
161900
2061
có thể bằng 1/4 hay 1/3
02:43
of the annual operating budget for this hospital.
56
163985
2812
ngân sách hoạt động hàng năm.
của bệnh viện này.
02:47
And finally, I think you can see that infrastructure is not very strong.
57
167840
3384
Và cuối cùng, tôi nghĩ các bạn có thể thấy rằng cơ sở hạ tầng ở đây không được tốt.
Bệnh viện này được kết nối với mạng lưới điện rất yếu,
02:51
This hospital is connected to a very weak power grid,
58
171248
2674
02:53
one that goes down frequently.
59
173946
1782
thường xuyên bị mất điện.
02:55
So it runs frequently, the entire hospital,
60
175752
2546
Do đó, điện hoạt động thường xuyên trong toàn bộ bệnh viện,
là nhờ máy phát điện.
02:58
just on a generator.
61
178322
1423
02:59
And you can imagine, the generator breaks down
62
179769
2156
Và các bạn có thể hình dung sẽ ra sao, khi máy phát điện bị hư
03:01
or runs out of fuel.
63
181949
1312
hay hết nhiên liệu.
03:03
And the World Bank sees this
64
183621
2027
Ngân hàng Thế giới thấy được điều này
03:05
and estimates that a hospital in this setting in a low-income country
65
185672
3531
và ước tính rằng một bệnh viện trong điều kiện như thế này ở một đất nước có thu nhập thấp
có thể bị mất điện lên đến 18 lần
03:09
can expect up to 18 power outages per month.
66
189227
3076
một tháng.
03:13
Similarly, compressed oxygen and other medical supplies
67
193918
3193
Tương tự như vậy, khí ô-xy nén và các thiết bị y tế khác
thực sự là xa xỉ
03:17
are really a luxury,
68
197135
1182
và thường bị hết hàng
03:18
and can often be out of stock for months or even a year.
69
198341
3282
trong suốt hàng tháng hay thậm chí cả năm.
03:21
So it seems crazy, but the model that we have right now
70
201647
3164
Nghe có vẻ điên rồ, nhưng cách mà chúng ta đang làm hiện nay
03:24
is taking those machines that were designed
71
204835
2205
là mang những thiết bị đó
những thiết bị mà được thiết kế dành cho những môi trường mà tôi đã nói với các bạn lúc đầu
03:27
for that first environment that I showed you
72
207064
2283
và rồi đem tặng hoặc bán chúng
03:29
and donating or selling them to hospitals in this environment.
73
209371
3864
cho những bệnh viện có hoàn cảnh như thế này.
Điều này không hợp lý,
03:34
It's not just inappropriate,
74
214121
1576
03:35
it becomes really unsafe.
75
215721
2538
và thực sự không an toàn.
03:38
One of our partners at Johns Hopkins
76
218776
1922
Một trong những đối tác của chúng tôi ở bệnh viện Johns Hopkins
03:40
was observing surgeries in Sierra Leone about a year ago.
77
220722
4179
đã quan sát các ca phẫu thuật ở Siera Leone (ở Tây Phi)
cách đây khoảng 1 năm.
03:45
And the first surgery of the day happened to be an obstetrical case.
78
225485
3333
Và ca phẫu thuật đầu tiên trong ngày là một ca sản khoa.
03:48
A woman came in, she needed an emergency C-section
79
228842
2983
Một sản phụ cần được phẫu thuật cấp cứu lấy thai nhi
03:51
to save her life and the life of her baby.
80
231849
2729
để cứu sống tính mạng của cô và đứa bé.
Mọi thứ bắt đầu khá thuận lợi.
03:55
And everything began pretty auspiciously.
81
235065
1954
Ca phẫu thuật được lên kế hoạch và tiến hành các bước chuẩn bị.
03:57
The surgeon was on call and scrubbed in.
82
237043
2253
Cô y tá ở đó.
03:59
The nurse was there.
83
239320
1288
04:00
She was able to anesthetize her quickly, and it was important
84
240632
2861
Cô ấy có thể tiến hành gây mê nhanh cho sản phụ,
điều này quan trọng vì đây là điều cơ bản của các ca cấp cứu.
04:03
because of the emergency nature of the situation.
85
243517
2336
04:05
And everything began well
86
245877
1717
Mọi thứ bắt đầu khá tốt
04:07
until the power went out.
87
247618
2072
cho đến khi bị mất điện.
Và bây giờ vẫn đang ở giữa ca phẫu thuật,
04:11
And now in the middle of this surgery,
88
251033
1824
04:12
the surgeon is racing against the clock to finish his case,
89
252881
3069
vị bác sỹ phẫu thuật đang chạy đua với thời gian để hoàn thành ca cấp cứu,
04:15
which he can do -- he's got a headlamp.
90
255974
2352
anh ta làm được vậy là nhờ anh ta có một cái đèn pha.
Nhưng cô y tá thì thực sự
04:18
But the nurse is literally running around a darkened operating theater
91
258350
4061
đang phải làm việc trong một phòng phẫu thuật tối om.
04:22
trying to find anything she can use to anesthetize her patient,
92
262435
2955
và đang cố gắng tìm bất cứ thứ gì có thể sử dụng để gây mê cho bệnh nhân,
để giữ cho bệnh nhân ngủ.
04:25
to keep her patient asleep.
93
265414
1689
Bởi vì thiết bị gây mê không thể hoạt động mà không có điện.
04:27
Because her machine doesn't work when there's no power.
94
267127
2883
04:30
This routine surgery that many of you have probably experienced,
95
270697
3054
Và bây giờ, ca phẫu thuật sản khoa này mà nhiều người trong số các bạn có thể đã trải qua,
04:33
and others are probably the product of, has now become a tragedy.
96
273775
4474
và cũng như với những ca phẫu thuật khác,
đã trở thành thảm họa.
04:38
And what's so frustrating is this is not a singular event;
97
278915
2736
Và thật thất vọng khi vì đây không chỉ là một sự việc hiếm khi xảy ra;
04:41
this happens across the developing world.
98
281675
2499
điều này xảy ra ở khắp các nước đang phát triển.
35 triệu ca phẫu thuật cố gắng thực hiện mỗi năm
04:44
35 million surgeries are attempted every year
99
284198
2953
mà không được gây mê an toàn.
04:47
without safe anesthesia.
100
287175
1596
Một đồng nghiệp của tôi, Bác sỹ Paul Fenton,
04:49
My colleague, Dr. Paul Fenton, was living this reality.
101
289470
2912
đang sống trong thực tế này.
04:52
He was the chief of anesthesiology
102
292406
1830
Anh ấy là Bác sỹ trưởng khoa gây mê
04:54
in a hospital in Malawi, a teaching hospital.
103
294260
2500
tại một bệnh viện kết hợp giảng dạy y khoa ở Malauy,
Hằng ngày anh làm việc
04:57
He went to work every day
104
297288
1494
04:58
in an operating theater like this one,
105
298806
1968
trong một phòng phẫu thuật như thế này,
05:00
trying to deliver anesthesia and teach others how to do so
106
300798
3139
anh cố gắng thực hiện gây mê cho bệnh nhân và giảng dạy cho những sinh viên khác cách thực hiện gây mê
05:03
using that same equipment
107
303961
1275
cũng sử dụng thiết bị đó --
05:05
that became so unreliable, and frankly unsafe, in his hospital.
108
305260
4311
thứ mà càng ngày lại càng không đáng tin cậy và thực sự không an toàn,
ở bệnh viện nơi anh làm việc.
Sau rất nhiều ca phẫu thuật
05:10
And after umpteen surgeries
109
310299
1780
như, bạn có thể hình dung, một thảm họa thực sự tồi tệ,
05:12
and, you can imagine, really unspeakable tragedy,
110
312103
2568
05:14
he just said, "That's it. I'm done. That's enough.
111
314695
2342
anh ấy chỉ nói "Đủ rồi. Tôi xong rồi. Thế là quá đủ.
Phải có thứ gì đó tốt hơn."
05:17
There has to be something better."
112
317061
2070
Rồi anh ấy bước xuống hội trường
05:19
He took a walk down the hall
113
319489
1547
đến nơi mà họ bỏ tất cả những thiết bị mà vừa mới biến thành rác --
05:21
to where they threw all those machines that had just crapped out on them,
114
321060
3431
tôi nghĩ đó là một thuật ngữ khoa học--
05:24
I think that's the scientific term,
115
324515
1677
và anh ấy bắt đầu mày mò.
05:26
and he started tinkering.
116
326216
1342
Anh lấy một bộ phận từ chỗ này rồi một bộ phận khác từ chỗ kia
05:27
He took one part from here and another from there,
117
327582
2353
và cố gắng làm thành một thiết bị
05:29
and he tried to come up with a machine that would work
118
329959
2582
sao cho nó có vận hành trong điều kiện thực tế mà anh đang phải đối mặt.
05:32
in the reality that he was facing.
119
332565
1628
Và cái mà anh ấy đã làm ra chính là thiết bị này
05:34
And what he came up with:
120
334217
1214
05:35
was this guy.
121
335455
1323
05:36
The prototype for the Universal Anesthesia Machine --
122
336802
3537
sản phẩm Thiết bị Gây mê Vạn năng--
một thiết bị có thể vận hành
05:40
a machine that would work and anesthetize his patients
123
340363
3297
và gây mê cho các bệnh nhân của anh
05:43
no matter the circumstances that his hospital had to offer.
124
343684
3575
trong bất kỳ hoàn cảnh nào mà bệnh viện có thể đáp ứng.
05:47
Here it is, back at home
125
347779
1481
Quay trở lại đó
05:49
at that same hospital, developed a little further, 12 years later,
126
349284
3429
cũng tại bệnh viện đó, đã phát triển hơn một chút, 12 năm sau,
05:52
working on patients from pediatrics to geriatrics.
127
352737
3180
thiết bị này thực hiện gây mê các bệnh nhân từ bệnh nhi đến bệnh lão.
Và bây giờ tôi sẽ chỉ cho các bạn thấy thiết bị này hoạt động như thế nào.
05:56
Let me show you a little bit about how this machine works.
128
356397
2770
Và đây!
05:59
Voila!
129
359191
1878
Chính là thiết bị này.
06:01
Here she is.
130
361712
1207
06:02
When you have electricity,
131
362943
1244
Khi có điện
06:04
everything in this machine begins in the base.
132
364211
3018
mọi thứ trong thiết bị này bắt đầu hoạt động trong hộp máy.
Bên trong đó có lắp đặt một máy tạo khí ô xy.
06:07
There's a built-in oxygen concentrator down there.
133
367253
2597
06:09
Now you've heard me mention oxygen a few times at this point.
134
369874
3129
Đến đây, tôi sẽ đề cập một chút về khí ô-xy.
Về cơ bản, để tiến hành gây mê,
06:13
Essentially, to deliver anesthesia, you want as pure oxygen as possible,
135
373027
3788
bạn cần có khí ô-xy tinh khiết nhất có thể,
06:16
because eventually you're going to dilute it, essentially, with the gas.
136
376839
3423
bởi vì sau đó bạn sẽ pha loãng nó
với khí.
06:20
And the mixture that the patient inhales
137
380286
2436
Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào
06:22
needs to be at least a certain percentage oxygen
138
382746
2311
cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định
nếu không sẽ trở nên nguy hiểm.
06:25
or else it can become dangerous.
139
385081
1686
06:26
But so in here when there's electricity,
140
386791
1918
Vì vậy khi có điện,
06:28
the oxygen concentrator takes in room air.
141
388733
2875
thiết bị tạo ô-xy lấy không khí ở trong phòng.
06:31
Now we know room air is gloriously free,
142
391632
3279
Và chúng ta đều biết rằng không khí trong phòng thì hoàn toàn miễn phí,
06:34
it is abundant,
143
394935
1301
và rất dồi dào,
06:36
and it's already 21 percent oxygen.
144
396260
1999
và không khí trong phòng đã có sẵn tỷ lệ 21% ô-xy.
06:38
So all this concentrator does is take that room air in, filter it
145
398696
3677
Như vậy máy tạo ô-xy sẽ lấy ô-xy trong phòng, tiến hành lọc
và chuyển 95% ô-xy tinh khiết
06:42
and send 95 percent pure oxygen up and across here,
146
402397
3820
đi lên và qua đây
tại đó, ô-xy sẽ hòa với chất gây mê.
06:46
where it mixes with the anesthetic agent.
147
406241
2206
Và trước khi hỗn hợp khí này
06:49
Now before that mixture hits the patient's lungs,
148
409003
3624
được đưa vào phổi của bệnh nhân,
06:52
it's going to pass by here -- you can't see it,
149
412651
2214
nó sẽ đi qua đây --
06:54
but there's an oxygen sensor here --
150
414889
1782
các bạn không thể thấy, nhưng có một thiết bị cảm biến ô-xy ở đây --
06:56
that's going to read out on this screen the percentage of oxygen being delivered.
151
416695
4205
nó sẽ hiện thị trên màn hình này
phần trăm khí ô xy được cung cấp.
07:01
Now if you don't have power,
152
421544
1974
Và nếu bạn không có điện,
07:03
or, God forbid, the power cuts out in the middle of a surgery,
153
423542
3606
hoặc, không may điện bị mất giữa chừng khi đang thực hiện phẫu thuật
thiết bị này sẽ tự động chuyển đổi
07:07
this machine transitions automatically,
154
427172
2344
mà thậm chí ta không phải chạm vào nó,
07:09
without even having to touch it,
155
429540
1749
để lấy không khí trong phòng từ van này.
07:11
to drawing in room air from this inlet.
156
431313
2331
Mọi thứ khác cũng như trước.
07:14
Everything else is the same.
157
434065
1336
07:15
The only difference is that now
158
435425
1596
Điểm khác biệt duy nhất là bây giờ
07:17
you're only working with 21 percent oxygen.
159
437045
3214
các bạn chỉ đang có 21% ô-xy.
07:20
Now that used to be a dangerous guessing game,
160
440666
2821
Điều này từng là một trò chơi phỏng đoán nguy hiểm,
07:23
because you only knew if you gave too little oxygen
161
443511
2386
bởi vì bạn chỉ biết mình đã hòa quá ít khí ô-xy một khi điều tệ hại đã xảy ra.
07:25
once something bad happened.
162
445921
1376
Nhưng chúng tôi đã đặt một bộ ắc quy có tuổi thọ dài dự phòng ở đây.
07:27
But we've put a long-life battery backup on here.
163
447321
2713
Đây là bộ phận duy nhất có ắc quy dự phòng.
07:30
This is the only part that's battery backed up.
164
450058
2194
Nhưng nó cho phép người vận hành có thể kiểm soát
07:32
But this gives control to the provider, whether there's power or not,
165
452276
3405
dù trong trường hợp có điện hay không,
07:35
because they can adjust the flows
166
455705
1593
vì người vận hành có thể điều chỉnh lưu lượng
07:37
based on the percentage of oxygen they see that they're giving the patient.
167
457322
3968
dựa trên phần trăm ô-xy mà họ đưa cho bệnh nhân
Trong cả hai trường hợp,
07:41
In both cases, whether you have power or not,
168
461314
3345
bất kể có điện hay không,
07:44
sometimes the patient needs help breathing.
169
464683
2040
đôi lúc bệnh nhân cần giúp để thở.
07:46
It's just a reality of anesthesia, the lungs can be paralyzed.
170
466747
3201
Đó là thực tế của quá trình gây mê. Phổi có thể bị tê liệt.
07:49
And so we've just added this manual bellows.
171
469972
2084
Và vì vậy chúng ta chỉ việc thêm vào ống thông khí này.
Chúng ta đã từng thấy những ca phẫu thuật trong 3 đến 4 giờ
07:52
We've seen surgeries for three or four hours
172
472080
2991
để thông khí cho bệnh nhân bằng dụng cụ này.
07:55
to ventilate the patient on this.
173
475095
1858
07:57
So it's a straightforward machine.
174
477684
2988
Vì vậy đây là một thiết bị khá dễ hiểu.
08:00
I shudder to say simple; it's straightforward.
175
480696
2905
Tôi không dám nói là đơn giản;
nó rõ ràng và dễ hiểu.
08:04
And it's by design.
176
484196
1901
Và nó cố tình được thiết kế như vậy.
08:06
You do not need to be a highly trained, specialized anesthesiologist
177
486121
5200
Bạn không cần
một bác sỹ chuyên khoa gây mê được đào tạo chuyên sâu để sử dụng thiết bị này
08:11
to use this machine,
178
491345
1171
điều này rất có ích vì ở những bệnh viện vùng nông thôn như thế này,
08:12
which is good because, in these rural district hospitals,
179
492540
2752
bạn sẽ không thể được đào tạo đến trình độ đó.
08:15
you're not going to get that level of training.
180
495316
2595
08:17
It's also designed for the environment that it will be used in.
181
497935
3128
Nó cũng được thiết kế dành cho những hoàn cảnh mà ở đó nó được sử dụng.
Đây là một thiết bị cực kỳ chắc chắn.
08:21
This is an incredibly rugged machine.
182
501087
1777
08:22
It has to stand up to the heat and the wear and tear
183
502888
3455
Nó có thể chịu được
sức nóng, sự hao mòn và hỏng hóc có thể xảy ra
08:26
that happens in hospitals in these rural districts.
184
506367
3118
ở những bệnh viện tại vùng nông thôn như thế này.
08:29
And so it's not going to break very easily,
185
509509
2395
Và như vậy, nó không dễ bị hư,
08:31
but if it does, virtually every piece in this machine
186
511928
3274
nhưng nếu trong trường hợp hư hỏng, hầu như mọi bộ phận trong thiết bị
có thể được sửa chữa và thay thế
08:35
can be swapped out and replaced
187
515226
2010
08:37
with a hex wrench and a screwdriver.
188
517260
1994
bằng một cái cờ lê và tuốc nơ vít.
Và cuối cùng là thiết bị này có giá rất phải chăng.
08:41
And finally, it's affordable.
189
521010
2260
Thiết bị này có giá
08:43
This machine comes in at an eighth of the cost
190
523294
3653
bằng một phần tám giá
08:46
of the conventional machine that I showed you earlier.
191
526971
3078
của thiết bị gây mê thông thường mà tôi đã trình bày với các bạn trước đó.
Nói cách khác, cái chúng ta có ở đây
08:50
So in other words, what we have here is a machine that can enable surgery
192
530073
4488
là một thiết bị cho phép thực hiện phẫu thuật và cứu sống tính mạng
08:54
and save lives,
193
534585
1172
08:55
because it was designed for its environment,
194
535781
2990
vì nó được thiết kế dành riêng cho những hoàn cảnh mà ở đó nó được sử dụng,
08:58
just like the first machine I showed you.
195
538795
2418
giống như thiết bị ban đầu tôi cho các bạn thấy.
Nhưng chúng tôi không bằng lòng dừng lại ở đó.
09:01
But we're not content to stop there.
196
541237
2004
Liệu nó có thực sự hiệu quả không?
09:03
Is it working?
197
543265
1175
09:04
Is this the design that's going to work in place?
198
544464
2582
Đây có thực sự là thiết kế có thể vận hành đúng chỗ không?
Cho đến nay, chúng tôi đã chứng kiến kết quả rất khả quan
09:07
Well, we've seen good results so far.
199
547070
1767
09:08
This is in 13 hospitals in four countries,
200
548861
3385
Thiết bị gây mê này đã được sử dụng ở 13 bệnh viện tại bốn đất nước,
và kể từ năm 2010,
09:12
and since 2010, we've done well over 2,000 surgeries
201
552270
3933
chúng tôi đã thực hiện thành công trên 2000 ca phẫu thuật
mà không có phản ứng lâm sàng nguy hại nào cả.
09:16
with no clinically adverse events.
202
556227
2233
Vì vậy, chúng tôi rất xúc động.
09:18
So we're thrilled.
203
558800
1167
09:19
This really seems like a cost-effective, scalable solution
204
559991
4422
Đây thực sự là một giải pháp có khả năng mở rộng và hiệu quả về mặt chi phí
đối với vấn đề rất phổ biến.
09:24
to a problem that's really pervasive.
205
564437
2033
09:26
But we still want to be sure
206
566958
1600
Tuy vậy chúng tôi vẫn muốn chắc chắn rằng
09:28
that this is the most effective and safe device
207
568582
2417
đây là thiết bị an toàn và hiệu quả nhất
mà chúng ta có thể đặt trong các bệnh viện.
09:31
that we can be putting into hospitals.
208
571023
2057
Và để làm điều đó chúng tôi đã thiết lập một số quan hệ đối tác
09:33
So to do that, we've launched a number of partnerships
209
573104
2524
với các tổ chức phi chính phủ và các trường đại học
09:35
with NGOs and universities,
210
575652
1486
để thu thập dữ liệu về giao diện sử dụng,
09:37
to gather data on the user interface,
211
577162
2649
09:39
on the types of surgeries it's appropriate for,
212
579835
2192
về loại phẫu thuật mà thiết bị này thích hợp để sử dụng
và phương pháp mà chúng ta có thể tự nâng cấp thiết bị này.
09:42
and ways we can enhance the device itself.
213
582051
2387
Một trong những quan hệ đối tác đó
09:44
One of those partnerships is with Johns Hopkins
214
584462
2654
là với bệnh viện Johns Hopkins ngay ở đây, tại Baltimore.
09:47
just here in Baltimore.
215
587140
1373
09:48
They have a really cool anesthesia simulation lab out in Baltimore.
216
588537
4278
Họ có một phòng thí nghiệm mô phỏng gây mê rất tốt ở Baltimore.
09:52
So we're taking this machine
217
592839
1881
Chúng tôi đã mang thiết bị này
09:54
and recreating some of the operating theater crises
218
594744
3574
và tái tạo một số trường hợp xảy ra tại phòng phẫu thuật
mà thiết bị này có thể gặp phải
09:58
that this machine might face
219
598342
1507
09:59
in one of the hospitals that it's intended for,
220
599873
2363
tại một trong những bệnh viện mà nó dự kiến hoạt động ở đó,
và trong một môi trường an toàn và được kiểm soát.
10:02
and in a contained, safe environment,
221
602260
2124
10:04
evaluating its effectiveness.
222
604408
1717
để đánh giá tính hiệu quả của nó.
10:06
We're then able to compare the results from that study
223
606607
3632
Sau đó chúng tôi có thể so sánh kết quả từ nghiên cứu này
với thực tế xảy ra,
10:10
with real-world experience,
224
610263
1420
10:11
because we're putting two of these in hospitals
225
611707
2197
vì chúng tôi đặt hai thiết bị này ở những bệnh viện
10:13
that Johns Hopkins works with in Sierra Leone,
226
613928
2151
mà bệnh viện Johns Hopkins hợp tác làm việc ở Sierra Leone
bao gồm cả bệnh viên nơi mà ca phẫu thuật lấy thai nhi đã diễn ra.
10:16
including the hospital where that emergency C-section happened.
227
616103
3114
10:20
So I've talked a lot about anesthesia, and I tend to do that.
228
620645
3128
Như tôi đã nói nhiều về sự gây mê và tôi sẽ làm thế.
10:23
I think it is incredibly fascinating and an important component of health.
229
623797
4092
Tôi nghĩ nó thực sự tuyệt vời
và là một phần quan trọng trong chăm sóc sức khỏe.
10:27
And it really seems peripheral, we never think about it,
230
627913
2631
Và nó thực sự dường như ngoài giới hạn mà chúng ta không bao giờ nghĩ tới,
10:30
until we don't have access to it,
231
630568
2204
cho đến khi chúng ta không có cách nào để thực hiện nó.
10:32
and then it becomes a gatekeeper.
232
632796
1962
và rồi nó trở thành người gác cổng.
10:34
Who gets surgery and who doesn't?
233
634782
1969
Ai được phẫu thuật và ai không?
Ai được phẫu thuật an toàn và ai không?
10:37
Who gets safe surgery and who doesn't?
234
637084
2730
Nhưng các bạn biết đấy, đây chỉ là một trong số nhiều cách
10:40
But you know, it's just one of so many ways
235
640476
2463
10:42
that design, appropriate design,
236
642963
3107
mà thiết kế này
có thể tác động lên sức khỏe của bệnh nhân.
10:46
can have an impact on health outcomes.
237
646094
1976
10:48
If more people in the health-delivery space
238
648578
2119
Nếu càng có nhiều người trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe
10:50
really working on some of these challenges in low-income countries
239
650721
3569
mà đang phải làm việc với những thách thức như thế này ở những đất nước có thu nhập thấp
có thể tự mình bắt tay vào thiết kế,
10:54
could start their design process, their solution search,
240
654314
3653
thì việc tìm kiếm giải pháp
10:57
from outside of that proverbial box
241
657991
1938
từ bên ngoài cách suy nghĩ thông thường
10:59
and inside of the hospital --
242
659953
1938
và đi từ thực tế bệnh viện --
11:01
In other words, if we could design
243
661915
1831
hay nói cách khác, nếu chúng ta có thể thiết kế những thiết bị
11:03
for the environment that exists in so many parts of the world,
244
663770
3191
dành riêng cho những hoàn cảnh đang thực sự tồn tại ở nhiều nơi trên thế giới
11:06
rather than the one that we wished existed --
245
666985
2409
thay vì mong muốn có một thiết bị tối tân --
chúng ta có thể cứu sống rất nhiều mạng người.
11:09
we might just save a lot of lives.
246
669418
2166
Cám ơn các bạn rất nhiều.
11:12
Thank you very much.
247
672047
1468
11:13
(Applause)
248
673539
4435
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7