The surprisingly charming science of your gut | Giulia Enders

1,036,106 views ・ 2017-11-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc Truong Reviewer: Khanh Do-Bao
00:13
A few years ago,
0
13230
1344
Cách đây vài năm,
00:14
I always had this thing happening to me,
1
14598
2759
tôi thường hay gặp chuyện này,
00:17
especially at family gatherings
2
17381
1760
nhất là ở những buổi họp gia đình,
00:19
like teas with aunts and uncles or something like this.
3
19165
3130
như uống trà với cô dì chú bác, hay gì đó như vậy.
00:22
When people come up to you,
4
22319
1375
Khi ai đó nhìn tôi,
00:23
and they ask you, "So, what are you doing?"
5
23718
2797
và hỏi, "Bạn đang làm gì?"
00:27
And I would have this magical one-word reply,
6
27068
3891
thì tôi sẽ có câu trả lời này với một từ diệu kỳ,
00:30
which would make everybody happy:
7
30983
2192
làm thỏa mãn mọi người:
00:33
"Medicine.
8
33199
1326
"Y dược.
00:34
I'm going to be a doctor."
9
34549
1426
Tôi sẽ thành một bác sĩ."
00:35
Very easy, that's it, everybody's happy and pleased.
10
35999
3470
Rất dễ, thế đấy. Mọi người hoan hỉ và thỏa mãn.
00:39
And it could be so easy,
11
39493
1594
Rất dễ thoả mãn người nghe,
00:41
but this effect really only lasts for 30 seconds with me,
12
41111
4567
nhưng hiệu ứng này chỉ kéo dài 30 giây với tôi.
00:45
because that's then the time when one of them would ask,
13
45702
3279
Bởi vì ngay sau đó, họ sẽ hỏi:
00:49
"So, in what area of medicine?
14
49005
2395
"Lĩnh vực nào trong y dược?
00:51
What specialty do you want to go into?"
15
51424
2144
Bạn muốn chuyên ngành gì?"
00:54
And then I would have to strip down in all honesty and just say,
16
54326
4346
Và sau đó tôi sẽ cởi mở với tất cả sự chân thành và nói,
00:58
"OK, so I'm fascinated with the colon.
17
58696
3470
"Được rồi, tôi hứng thú nghiên cứu ruột.
01:02
It all started with the anus,
18
62190
1477
Ban đầu tôi chỉ thích hậu môn,
01:03
and now it's basically the whole intestinal tract."
19
63691
2504
nhưng cơ bản bây giờ là tôi mê trọn bộ ống tiêu hoá."
01:06
(Laughter)
20
66638
1472
(Cười)
01:08
And this would be the moment when the enthusiasm trickled,
21
68845
3298
Và đây cũng là lúc sự hứng thú bắt đầu ri rỉ đi bớt,
01:12
and it would maybe also get, like, awkwardly silent in the room,
22
72167
4495
và có thể cũng sẽ gặp, kiểu như một sự im lặng gượng gạo trong phòng,
01:16
and I would think this was terribly sad,
23
76686
2225
và tôi buồn kinh khủng,
01:18
because I do believe our bowels are quite charming.
24
78935
3397
vì tôi thật sự nghĩ bộ lòng của ta khá duyên dáng.
01:22
(Laughter)
25
82356
1150
(Cười)
01:23
And while we're in a time where many people are thinking about
26
83980
3069
Và trong khi ta đang ở thời điểm mà nhiều người quan tâm tới
01:27
what new superfood smoothie to make
27
87073
2275
loại sinh tố xay nào có lợi cho sức khoẻ
01:29
or if gluten is maybe bad for them,
28
89372
2745
hay loại đường nào có thể gây hại,
01:32
actually, hardly anyone seems to care about the organ where this happens,
29
92141
5073
thật ra, hiếm ai có vẻ quan tâm lắm về cơ quan tiêu hoá,
01:37
the concrete anatomy and the mechanisms behind it.
30
97238
3022
giải phẫu và cơ chế hoạt động cụ thể sau nó.
01:40
And sometimes it seems to me
31
100284
1467
Và đôi khi dường như tôi thấy
01:41
like we're all trying to figure out this magic trick,
32
101775
3237
chúng ta luôn cố để giải thích mánh ảo thuật này,
01:45
but nobody's checking out the magician,
33
105036
2366
nhưng không ai lật mặt "nhà ảo thuật" cả,
01:47
just because he has, like,
34
107426
1285
chỉ vì anh ta có
01:48
an embarrassing hairstyle or something.
35
108735
2378
một kiểu tóc kì quái hay kiểu vậy.
01:52
And actually,
36
112390
1395
Và thật ra,
01:54
there are reasons science disliked the gut for a long time;
37
114841
3485
có những lý do khoa học không thích nghiên cứu về ruột lâu rồi.
01:58
I have to say this.
38
118350
1151
Tôi phải nói điều này.
01:59
So, it's complex.
39
119525
1211
Nó là một cơ quan phức tạp,
02:00
There's a lot of surface area --
40
120760
1534
có diện tích bề mặt lớn,
02:02
about 40 times the area of our skin.
41
122318
2204
khoảng gấp 40 lần diện tích da của cơ thể,
02:04
Then, in such a tight pipe,
42
124546
1579
và còn là một đường ống chật hẹp nữa,
02:06
there are so many immune cells that are being trained there.
43
126149
2923
có rất nhiều tế bào miễn dịch được tạo ra ở đó.
02:09
We have 100 trillion bacteria doing all sorts of things --
44
129096
3187
Chúng ta có 100 nghìn tỉ vi khuẩn thực hiện mọi chức năng --
02:12
producing little molecules.
45
132307
1501
sản xuất những phân tử nhỏ.
02:13
Then there's about 20 different hormones,
46
133832
2299
Rồi có khoảng 20 hoóc-môn khác nhau.
02:16
so we are on a very different level than our genitals, for example.
47
136155
3758
Ví dụ, ta ở một cấp độ rất khác so với những bộ phận sinh dục của mình.
02:19
And the nervous system of our gut is so complex
48
139937
3121
Và hệ thần kinh của ruột phức tạp đến nỗi
02:23
that when we cut out a piece,
49
143082
1728
khi ta cắt một mẩu ruột,
02:24
it's independent enough that when we poke it,
50
144834
2327
nó "độc lập" đến nỗi khi ta chọt nó,
02:27
it mumbles back at us, friendly.
51
147185
2348
nó sẽ "nhăn nhó" lại với ta, một cách thân thiện.
02:29
(Laughter)
52
149557
2022
(Cười)
02:32
But at least those reasons are also the reasons why it's so fascinating
53
152078
4990
Nhưng ít ra lý do cũng chỉ là những lý do vì sao nó thật thú vị
02:37
and important.
54
157092
1368
và quan trọng.
02:39
It took me three steps to love the gut.
55
159295
3252
Tôi tốn ba bước để yêu bộ ruột.
02:42
So today, I invite you to follow me on those three steps.
56
162571
3782
Nên hôm nay, tôi mời các bạn đồng hành cùng tôi qua những bước này.
02:47
The very first was just looking at it
57
167096
2850
Cái đầu tiên chỉ là nhìn vào nó
02:49
and asking questions like, "How does it work?"
58
169970
3040
và hỏi những câu như "Nó hoạt động như thế nào?"
02:53
and "Why does it have to look so weird for that sometimes?"
59
173034
4174
và "Tại sao nó luôn phải trông dị thế?"
02:57
And it actually wasn't me asking the first kind of these questions,
60
177629
3838
Và thực ra không chỉ tôi là người đầu tiên hỏi những câu đó,
03:01
but my roommate.
61
181491
1281
bạn cùng phòng tôi nữa.
03:02
After one heavy night of partying,
62
182796
2758
Sau một lần tiệc tùng thâu đêm,
03:05
he came into our shared-room kitchen,
63
185578
3145
anh vào phòng bếp chung của chúng tôi,
03:08
and he said, "Giulia, you study medicine. How does pooping work?"
64
188747
5075
và nói "Giulia, cậu học y hả? Đi vệ sinh có cơ chế thế nào vậy?"
03:13
(Laughter)
65
193846
1408
(Cười)
03:15
And I did study medicine but I had no idea,
66
195911
2381
Và tôi có học y nhưng tôi không biết điều này,
03:18
so I had to go up to my room and look it up in different books.
67
198316
3200
nên tôi phải trở về phòng và tìm trong nhiều cuốn sách.
03:21
And I found something interesting, I thought, at that time.
68
201540
2988
Và vào lúc đó tôi nghĩ đó là một thứ thú vị.
03:24
So it turns out, we don't only have this outer sphincter,
69
204552
3857
Nên hóa ra, ta không chỉ có cơ vòng ngoài,
03:28
we also have an inner sphincter muscle.
70
208433
1908
ta còn có cơ vòng trong.
03:30
The outer sphincter we all know, we can control it,
71
210365
2393
Ta biết ta có thể điều khiển vòng ngoài.
03:32
we know what's going on there;
72
212782
1527
Ta biết điều gì xảy ra ở đó.
03:34
the inner one, we really don't.
73
214333
1592
Ta không biết gì về vòng trong.
03:35
So what happens is,
74
215949
1196
Nên điều xảy ra là,
03:37
when there are leftovers from digestion,
75
217169
2465
khi có phần thừa không tiêu hóa,
03:39
they're being delivered to the inner one first.
76
219658
2494
chúng sẽ được đưa tới vòng trong trước.
03:42
This inner one will open in a reflex
77
222176
2446
Vòng trong này sẽ mở ra như phản xạ
03:44
and let through a little bit for testing.
78
224646
2130
và cho qua một ít chất thừa để thử trước.
03:46
(Laughter)
79
226800
1653
(Cười)
03:48
So, there are sensory cells
80
228477
2205
Có những tế bào cảm giác
03:50
that will analyze what has been delivered: Is it gaseous or is it solid?
81
230706
5309
sẽ phân tích thứ được vận chuyển tới. Nó là chất khí hay chất lỏng?
03:56
And they will then send this information up to our brain,
82
236039
3095
Và chúng sẽ gửi thông tin này đến não ta,
03:59
and this is the moment when our brain knows,
83
239158
2160
và đây là lúc não ta tiếp nhận,
04:01
"Oh, I have to go to the toilet."
84
241342
1997
"Ồ, tôi phải vào nhà vệ sinh rồi."
04:03
(Laughter)
85
243363
1637
(Cười)
04:06
The brain will then do what it's designed to do
86
246452
2329
Rồi não sẽ làm điều nó phải làm
04:08
with its amazing consciousness.
87
248805
1764
với tiềm thức tuyệt vời của nó.
04:10
It will mediate with our surroundings,
88
250593
2769
Nó sẽ dàn xếp với môi trường,
04:13
and it will say something like,
89
253386
1477
và sẽ nói thứ như
04:14
"So, I checked.
90
254887
1384
"Ừm, tôi đã kiểm tra.
04:16
We are at this TEDx conference -- "
91
256295
2660
Ta đang trong một hội nghị TEDx này..."
04:18
(Laughter)
92
258979
2930
(Cười)
04:23
(Applause)
93
263083
1542
(Vỗ tay)
04:25
Gaseous?
94
265378
1150
"Chất khí" ư?
04:26
Maybe, if you're sitting on the sides,
95
266552
2236
Có thể, nếu bạn đang ngồi ở góc bên,
04:28
and you know you can pull it off silently.
96
268812
3389
và bạn biết bạn có thể "thả" nó ra một cách im lặng.
04:32
(Laughter)
97
272225
1840
(Cười)
04:34
But solid --
98
274089
1159
Nhưng "chất rắn" à,
04:35
maybe later.
99
275272
1201
để sau đi.
04:36
(Laughter)
100
276497
1443
(Cười)
04:37
Since our outer sphincter and the brain is connected with nervous cells,
101
277964
5430
Từ khi vòng ngoài và não được kết nối với các tế bào thần kinh não,
04:43
they coordinate, cooperate,
102
283418
2018
chúng cộng tác, phối hợp,
04:45
and they put it back in a waiting line --
103
285460
2321
và để vào "danh sách chờ"
04:47
(Laughter)
104
287805
2225
(Cười)
04:50
for other times,
105
290054
1178
cho những lần khác,
04:51
like, for example, when we're at home sitting on the couch,
106
291256
2880
ví dụ như, khi ta ngồi trên ghế dài ở nhà,
04:54
we have nothing better to do,
107
294160
1559
ta không có gì tốt hơn để làm,
04:55
we are free to go.
108
295743
1277
ta được tự do thả ra.
04:57
(Laughter)
109
297044
1862
(Cười)
05:01
Us humans are actually one of the very few animals that do this
110
301954
4091
Con người ta thật ra là một trong số ít các động vật làm thế
05:06
in such an advanced and clean way.
111
306069
2747
trong một cách tiến bộ và sạch sẽ như vậy.
05:08
To be honest, I had some newfound respect
112
308840
2585
Thật ra, tôi có một niềm tôn trọng mới
05:11
for that nice, inner sphincter dude --
113
311449
2531
cho "anh chàng" vòng trong đó,
05:14
not connected to nerves
114
314004
1874
không được kết nối với thần kinh
05:15
that care too much about the outer world or the time --
115
315902
3217
để quan tâm quá nhiều về thế giới và thời gian bên ngoài.
05:19
just caring about me for once.
116
319143
2167
Hãy chỉ quan tâm đến tôi một lần thôi.
05:21
I thought that was nice.
117
321776
1998
Tôi nghĩ điều đó thật tuyệt.
05:23
And I used to not be a great fan of public restrooms,
118
323798
3584
Tôi từng là người không thích nhà vệ sinh công cộng,
05:27
but now I can go anywhere,
119
327406
1808
nhưng giờ tôi có thể đi bất cứ đâu,
05:29
because I consider it more
120
329238
1280
vì tôi coi trọng
05:30
when that inner muscle puts a suggestion on my daily agenda.
121
330542
3812
"gợi ý" của cơ vòng trong đối với lịch hàng ngày của tôi.
05:34
(Laughter)
122
334378
1719
(Cười)
05:36
And also I learned something else, which was:
123
336121
2727
Và tôi cũng học được một thứ:
05:38
looking closely at something I might have shied away from --
124
338872
4235
nhìn gần hơn vào thứ tôi hay ngại nhìn kỹ,
05:43
maybe the weirdest part of myself --
125
343131
3017
có thể là phần "lạ" nhất của tôi,
05:46
left me feeling more fearless,
126
346172
2224
làm tôi can đảm hơn,
05:48
and also appreciating myself more.
127
348420
2224
và quý trọng bản thân mình hơn.
05:51
And I think this happens a lot of times
128
351166
2017
Và tôi nghĩ điều này xảy ra nhiều lần
05:53
when you look at the gut, actually.
129
353207
2014
khi bạn thật sự nhìn vào bộ ruột.
05:55
Like those funny rumbling noises that happen
130
355245
2747
Như những tiếng "lầm rầm" xảy ra
05:58
when you're in a group of friends
131
358016
1633
khi bạn đang ở trong một đám bạn
05:59
or at the office conference table,
132
359673
1726
hay ở bàn hội nghị văn phòng,
06:01
going, like, "Merrr, merrr..."
133
361423
2038
"Rột rọt, rột rạt..."
06:04
This is not because we're hungry.
134
364815
2006
Đây không phải do ta đói.
06:06
This is because our small intestine is actually a huge neat freak,
135
366845
3927
Đây là vì ruột non của ta thực ra là một "kẻ ưa sạch sẽ",
06:10
and it takes the time in between digestion to clean everything up,
136
370796
4245
và nó lấy thời gian giữa những lần tiêu hóa để dọn sạch mọi thứ,
06:15
resulting in those eight meters of gut -- really, seven of them --
137
375065
3741
dẫn đến trong tám mét ruột,
06:18
being very clean and hardly smelling like anything.
138
378830
3088
thật ra là bảy mét rất sạch và không có mùi gì cả.
06:22
It will, to achieve this, create a strong muscular wave
139
382494
3827
Để làm được điều này, nó tạo một đợt co cơ mạnh
06:26
that moves everything forward that's been leftover after digestion.
140
386345
4088
di chuyển mọi thứ thừa lại sau tiêu hóa về phía trước.
06:30
This can sometimes create a sound,
141
390457
1800
Cái này đôi lúc tạo ra tiếng động,
06:32
but doesn't necessarily have to always.
142
392281
2512
nhưng không cần thiết lúc nào cũng vậy.
06:35
So what we're embarrassed of is really a sign
143
395372
2642
Nên điều ta cảm thấy mắc cỡ thật ra là một dấu hiệu
06:38
of something keeping our insides fine and tidy.
144
398038
3171
của thứ đang giữ phần trong của ta đẹp và sạch sẽ.
06:41
Or this weird, crooked shape of our stomach --
145
401877
2926
Hay hình dáng kì lạ của bộ ruột,
06:44
a bit Quasimodo-ish.
146
404827
1609
một tí giống hình "thằng gù".
06:46
This actually makes us be able to put pressure on our belly
147
406865
3308
Điều này làm ta có thể tạo áp suất lên bụng mình
06:50
without vomiting,
148
410197
1171
mà không nôn mửa,
06:51
like when we're laughing
149
411392
1278
như khi ta đang cười,
06:52
and when we're doing sports,
150
412694
1349
và khi đang tập thể thao,
06:54
because the pressure will go up and not so much sideways.
151
414067
3316
vì áp suất sẽ đi lên mà không sang hai bên.
06:57
This also creates this air bubble
152
417407
1885
Điều này cũng tạo nên một bóng khí
06:59
that's usually always very visible in X-rays, for example,
153
419316
4195
thường sẽ dễ thấy trong X-quang,
07:03
and can sometimes, with some people,
154
423535
1793
và có thể, với một số người,
07:05
when it gets too big,
155
425352
1841
khi nó trở nên quá to,
07:07
create discomfort or even some sensations of pain.
156
427217
3228
sẽ gây khó chịu hoặc đau đớn.
07:10
But for most of the people, is just results
157
430469
2150
Nhưng đối với một số người, nó chỉ gây ra
07:12
that it's far easier to burp when you're laying on your left side
158
432643
3263
việc dễ ợ khi nằm bên trái
07:15
instead of your right.
159
435930
1520
thay vì bên phải.
07:18
And soon I moved a bit further
160
438312
1922
Và dần dần tôi tiến xa hơn
07:20
and started to look at the whole picture of our body and health.
161
440258
3334
và bắt đầu nhìn "toàn cảnh" cơ thể và sức khỏe chúng ta.
07:23
This was actually after I had heard
162
443616
2390
Đây thực ra là sau khi tôi đã nghe
07:26
that someone I knew a little bit had killed himself.
163
446030
3435
rằng ai đó tôi biết một chút, đã tự tử.
07:29
It happened that I had been sitting next to that person the day before,
164
449489
4709
Tình cờ là tôi đã ngồi kế anh ta ngày trước đó,
07:34
and I smelled that he had very bad breath.
165
454222
3623
và tôi thấy là anh ta có hơi thở rất hôi.
07:37
And when I learned of the suicide the next day,
166
457869
2245
Và khi tôi biết về cuộc tự tử ngày tiếp theo.
07:40
I thought: Could the gut have something to do with it?
167
460138
2915
Tôi nghĩ: Liệu bộ ruột có liên quan gì không?
07:43
And I frantically started searching if there were scientific papers
168
463077
3216
Và tôi bắt đầu liên tục tìm kiếm liệu có tài liệu khoa học nào
07:46
on the connection of gut and brain.
169
466317
2563
liên kết bộ ruột và bộ não.
07:48
And to my surprise, I found many.
170
468904
2358
Và trong sự ngạc nhiên, tôi tìm thấy rất nhiều.
07:51
It turns out it's maybe not as simple as we sometimes think.
171
471809
3314
Hóa ra nó không đơn giản như ta đã nghĩ.
07:55
We tend to think our brain makes these commands
172
475147
2347
Ta thường nghĩ bộ não thực hiện những lệnh này
07:57
and then sends them down to the other organs,
173
477518
2159
và gửi chúng đến những cơ quan khác,
07:59
and they all have to listen.
174
479701
1692
và tất cả chúng phải lắng nghe.
08:01
But really, it's more that 10 percent of the nerves that connect brain and gut
175
481417
5194
Nhưng thực ra, hơn 10% thần kinh kết nối bộ não và bộ ruột
08:06
deliver information from the brain to the gut.
176
486635
3215
vận chuyển thông tin từ não đến ruột.
08:09
We know this, for example, in stressful situations,
177
489874
3131
Ví dụ, ta biết điều này, trong những tình huống căng thẳng,
08:13
when there are transmitters from the brain that are being sensed by our gut,
178
493029
4019
khi có những đường truyền từ não được cảm nhận bởi bộ ruột,
08:17
so the gut will try to lower all the work,
179
497072
3570
nên bộ ruột sẽ cố bớt làm việc,
08:20
and not be working and taking away blood and energy
180
500666
4518
rồi không làm việc và lấy máu và năng lượng
08:25
to save energy for problem-solving.
181
505208
2287
dành cho việc suy nghĩ.
08:27
This can go as far as nervous vomiting or nervous diarrhea
182
507519
3497
Điều này thậm chí có thể dẫn tới ói mửa và tiêu chảy
08:31
to get rid of food that it then doesn't want to digest.
183
511040
3115
để loại bỏ thức ăn mà nó không muốn tiêu hóa.
08:34
Maybe more interestingly,
184
514869
1260
Thú vị hơn,
08:36
90 percent of the nervous fibers that connect gut and brain
185
516153
3258
90% những sợi thần kinh kết nối bộ ruột và bộ não
08:39
deliver information from our gut to our brain.
186
519435
3226
vận chuyển thông tin từ ruột đến não.
08:43
And when you think about it a little bit,
187
523296
1954
Và khi bạn nghĩ về nó một chút,
08:45
it does make sense, because our brain is very isolated.
188
525274
3219
thực ra nó rất có ý nghĩa, vì bộ não rất biệt lập.
08:48
It's in this bony skull surrounded by a thick skin,
189
528902
4345
Nó ở trong một hộp sọ xương xẩu, bao quanh bởi một lớp da dày,
08:53
and it needs information to put together a feeling
190
533271
2987
và nó cần thông tin để có cảm giác
08:56
of "How am I, as a whole body, doing?"
191
536282
3137
như "Toàn bộ cơ thể tôi đang như thế nào?"
08:59
And the gut, actually, is possibly the most important advisor for the brain
192
539893
4426
Và thực ra, ruột có thể là cố vấn quan trọng nhất cho não
09:04
because it's our largest sensory organ,
193
544343
2707
vì nó là cơ quan thụ cảm lớn nhất,
09:07
collecting information not only on the quality of our nutrients,
194
547074
3772
không chỉ thu thập thông tin chất lượng của các chất dinh dưỡng,
09:10
but really also on how are so many of our immune cells doing,
195
550870
4092
mà còn cảm nhận về hoạt động những tế bào miễn dịch,
09:14
or things like the hormones in our blood that it can sense.
196
554986
2898
hay những hoóc-môn trong máu.
Và nó có thể "đóng gói" thông tin này rồi gửi tới não,
09:17
And it can package this information, and send it up to the brain.
197
557908
3082
09:21
It can, there, not reach areas like visual cortex or word formations --
198
561014
4745
nhưng không gửi tới vùng vỏ não chi phối thị giác hay ngôn ngữ,
09:25
otherwise, when we digest,
199
565783
1795
nếu không, khi ta tiêu hóa,
09:27
we would see funny colors or we would make funny noises -- no.
200
567602
4497
ta sẽ thấy những màu sắc hay tạo những tiếng động lạ -- Không có nha.
09:32
But it can reach areas for things like morality,
201
572123
2867
Nhưng nó có thể gửi tới những phần như chi phối đạo đức,
09:35
fear or emotional processing
202
575014
1859
sự sợ hãi hay cảm xúc
09:36
or areas for self-awareness.
203
576897
1939
hay những vùng cho tự nhận thức.
09:39
So it does make sense
204
579377
1447
Nên có lý
09:40
that when our body and our brain are putting together this feeling
205
580848
3648
khi cho rằng cơ thể và bộ não của ta đang cùng trả lời cảm giác,
09:44
of, "How am I, as a whole body, doing?"
206
584520
2429
"Toàn bộ cơ thể tôi đang cảm thấy như thế nào?"
09:46
that the gut has something to contribute to this process.
207
586973
5106
thì bộ ruột đang có "cống hiến" nào đó cho quá trình này.
09:52
And it also makes sense
208
592103
1219
Và cũng có lý
09:53
that people who have conditions like irritable bowel syndrome
209
593346
3266
khi những người có bệnh như Hội chứng Ruột Kích thích
09:56
or inflammatory bowel disease
210
596636
1836
hay bệnh viêm ruột,
09:58
have a higher risk of having anxiety or depression.
211
598496
3352
có khả năng bị trầm cảm và lo lắng nhiều hơn.
10:01
I think this is good information to share,
212
601872
2506
Tôi nghĩ đây là thông tin có ích để chia sẻ,
10:04
because many people will think,
213
604402
1514
vì nhiều người sẽ nghĩ,
10:05
"I have this gut thing, and maybe I also have this mental health thing."
214
605940
3385
"Tôi có vấn đề về ruột, có thể cũng có vấn đề về sức khoẻ tâm thần đấy."
10:09
And maybe -- because science is not clear on that right now --
215
609349
3293
Và có thể, vì khoa học hiện tại chưa rõ ràng về điều đó,
10:12
it's really just that the brain is feeling sympathy with their gut.
216
612666
3312
có thể chỉ là não đang "đồng cảm" với bộ ruột của nó.
10:17
This has yet to grow in evidence until it can come to practice.
217
617117
4458
Những giả thuyết này vẫn đang phát triển cho đến khi nó có thể thử nghiệm.
10:21
But just knowing about these kinds of research
218
621599
2591
Nhưng chỉ biết rằng những loại nghiên cứu này
10:24
that's out there at the moment
219
624214
2046
đang được thực hiện,
10:26
helps me in my daily life.
220
626284
2215
cũng đủ giúp tôi trong cuộc sống hằng ngày.
10:28
And it makes me think differently of my moods
221
628523
2320
Và nó giúp tôi nghĩ khác đi về tâm trạng của mình
10:30
and not externalize so much all the time.
222
630867
2812
và không lúc nào cũng bộc lộ ra ngoài quá nhiều.
10:33
I feel oftentimes during the day we are a brain and a screen,
223
633703
4269
Tôi thường nghĩ suốt ngày ta là một bộ não và màn hình,
10:37
and we will tend to look for answers right there
224
637996
2827
và ta sẽ có ý xu hướng tìm câu trả lời ngay đó
10:40
and maybe the work is stupid or our neighbor --
225
640847
2275
và có thể do công việc ngu ngốc hoặc do hàng xóm --
10:43
but really, moods can also come from within.
226
643146
2338
nhưng thực ra, tâm trạng có thể đến từ bên trong.
10:45
And just knowing this helped me,
227
645508
1837
Và chỉ biết điều này giúp tôi,
10:47
for example, when I sometimes wake up too early,
228
647369
3230
ví dụ, đôi khi tôi thức dậy quá sớm,
10:50
and I start to worry and wander around with my thoughts.
229
650623
2711
và tôi bắt đầu lo lắng và suy nghĩ lung tung.
10:53
Then I think, "Stop. What did I eat yesterday?
230
653358
3031
Rồi tôi nghĩ "Dừng lại. Mình đã ăn gì hôm qua?
10:56
Did I stress myself out too much?
231
656413
1701
Mình đã căng thẳng quá mức sao?
10:58
Did I eat too late or something?"
232
658138
2036
Mình đã ăn quá trễ hay sao nhỉ?"
11:00
And then maybe get up and make myself a tea,
233
660198
2239
Rồi có thể thức dậy và chuẩn bị trà,
11:02
something light to digest.
234
662461
1526
cái gì đó nhẹ để tiêu hóa.
11:04
And as simple as that sounds,
235
664011
2075
Dù nghe có vẻ đơn giản,
11:06
I think it's been surprisingly good for me.
236
666110
3060
tôi nghĩ nó rất tốt với tôi.
11:10
Step three took me further away from our body,
237
670469
4874
Bước ba dẫn tôi đi xa hơn cơ thể mình,
11:15
and to really understanding bacteria differently.
238
675367
3101
và thật sự hiểu khác đi về vi khuẩn.
11:18
The research we have today is creating a new definition
239
678985
3248
Nghiên cứu chúng ta có ngày nay đang tạo ra một định nghĩa mới
11:22
of what real cleanliness is.
240
682257
2223
về vệ sinh thật sự là gì.
11:25
And it's not the hygiene hypothesis --
241
685366
3533
Và nó không phải là giả thuyết vệ sinh bình thường.
11:28
I think many maybe know this.
242
688923
1381
Tôi nghĩ nhiều người biết điều này.
11:30
So it states that when you have too little microbes in your environment
243
690328
3542
Khi nói bạn có quá ít lợi khuẩn trong môi trường của bạn
11:33
because you clean all the time,
244
693894
1601
vì bạn lau dọn quá nhiều lần,
11:35
that's not really a good thing,
245
695519
1602
đó không phải là một điều tốt,
11:37
because people get more allergies or autoimmune diseases then.
246
697145
3674
vì người ta dị ứng và bị bệnh tự miễn dịch nhiều hơn.
11:40
So I knew this hypothesis,
247
700843
2218
Tôi biết một giả thuyết này.
11:43
and I thought I wouldn't learn so much
248
703085
1853
Tôi nghĩ tôi sẽ không học được nhiều
11:44
from looking at cleanliness in the gut.
249
704962
2464
từ việc nhìn vào độ sạch của bộ ruột.
11:47
But I was wrong.
250
707450
1327
Nhưng tôi đã sai lầm.
11:49
It turns out,
251
709385
1949
Hóa ra,
11:51
real cleanliness is not about killing off bacteria right away.
252
711358
3965
vệ sinh thực sự không phải là giết vi khuẩn ngay lập tức.
11:55
Real cleanliness is a bit different.
253
715347
2609
Vệ sinh thực sự hơi khác một tí.
11:57
When we look at the facts,
254
717980
1528
Khi ta nhìn vào sự thật,
11:59
95 percent of all bacteria on this planet don't harm us -- they can't,
255
719532
4840
95% vi khuẩn trên hành tinh không hại ta. Chúng không thể.
12:04
they don't have the genes to do so.
256
724396
1785
Chúng không có gen để làm vậy.
12:06
Many, actually, help us a lot,
257
726896
2041
Thực ra, nhiều vi khuẩn giúp ta rất nhiều,
12:08
and scientists at the moment are looking into things like:
258
728961
3237
và các nhà khoa học hiện tại đang nhìn vào những thứ như:
12:12
Do some bacteria help us clean the gut?
259
732222
2621
"Có phải một số vi khuẩn giúp ta làm sạch ruột?
12:14
Do they help us digest?
260
734867
1374
Chúng có giúp ta tiêu hóa?
12:16
Do they make us put on weight or have a lean figure
261
736265
2469
Chúng có làm ta mập hơn hay ốm hơn
12:18
although we're eating lots?
262
738758
1915
dù ta đang ăn nhiều?
12:20
Are others making us feel more courageous or even more resilient to stress?
263
740697
4677
Có phải một số làm ta cảm thấy can đảm và kiên cường hơn với căng thẳng?"
12:25
So you see, there are more questions when it comes to cleanliness.
264
745398
3995
Bạn thấy đấy, có nhiều câu hỏi khi nói đến sự vệ sinh.
12:30
And, actually, the thing is, it's about a healthy balance, I think.
265
750171
3274
Và thật ra, cần một sự cân bằng lành mạnh.
12:33
You can't avoid the bad all the time.
266
753469
2413
Bạn không thể lúc nào cũng lảng tránh cái xấu.
12:35
This is simply not possible;
267
755906
1733
Điều đó đơn thuần là không thể.
12:37
there's always something bad around.
268
757663
1969
Lúc nào xung quanh cũng có điều gì có hại.
12:40
So what really the whole deal is when you look at a clean gut,
269
760094
4675
Nên vấn đề là khi bạn nhìn vào một bộ ruột sạch sẽ,
12:44
it's about having good bacteria, enough of them,
270
764793
3822
nó có đủ lợi khuẩn,
12:48
and then some bad.
271
768639
1235
và một số hại khuẩn.
12:50
Our immune system needs the bad, too,
272
770444
1888
Hệ miễn dịch của ta cũng cần cái xấu nữa,
12:52
so it knows what it's looking out for.
273
772356
2538
để nó biết nó cần phải chống lại điều gì.
12:54
So I started having this different perspective on cleanliness
274
774918
3435
Nên tôi dần có quan điểm khác đi về vệ sinh.
12:58
and a few weeks later,
275
778377
1386
Và một vài tuần sau,
12:59
I held a talk at my university,
276
779787
2132
tôi nói về điều này tại trường đại học của tôi,
13:01
and I made a mistake by 1,000.
277
781943
2096
và tôi sai số khoảng 1000.
13:04
And I went home and I realized in that moment,
278
784063
2434
Tôi về nhà và nhận ra lúc đó,
13:06
I was like, "Ah! I made a mistake by 1,000.
279
786521
3015
"Chết rồi! Mình sai số khoảng 1000.
13:09
Oh God, that's so much, and that's so embarrassing."
280
789560
3083
Trời, nhiều quá, ngại quá."
13:12
And I started to think about this, I was like, "Ugh!"
281
792667
2767
Tôi bắt đầu nghĩ về điều này, "Ặc!"
13:15
And after a while I said,
282
795458
1191
Sau một lúc tôi nói,
13:16
"OK, I made this one mistake,
283
796673
1830
"Ừm, tôi phạm một lỗi,
13:18
but then I also told so many good and right and helpful things,
284
798527
4084
nhưng tôi cũng đã nói rất nhiều thứ đúng và hữu ích,
13:22
so I think it's OK, you know?
285
802635
1471
nên, bạn biết đấy, vậy là ổn.
13:24
It's a clean thing."
286
804130
1370
Tôi đã làm tốt rồi."
13:25
And then I was like, "Oh, wait.
287
805524
2428
Nhưng rồi tôi nói "Chờ đã.
13:27
Maybe I took my perspective on cleanliness further."
288
807976
3166
Tôi có thể đã mở rộng quan điểm về vệ sinh xa hơn."
13:31
And it's my theory at the moment that maybe we all do.
289
811166
2682
Và đó là giả thuyết của tôi mà có lẽ chúng ta làm theo
13:33
Take it a bit further than just cleaning our living room,
290
813872
2770
xa hơn việc chỉ dọn phòng khách,
13:36
where maybe we make it to sort like a life hygiene.
291
816666
3106
nơi ta coi như phần vệ sinh trong đời sống mình.
13:39
Knowing that this is about fostering the good
292
819796
3633
Biết vệ sinh là về nuôi dưỡng cái tốt
13:43
just as much as trying to shelter yourself from the bad
293
823453
3639
cũng như bảo vệ bản thân bạn khỏi những cái xấu
13:47
had a very calming effect on me.
294
827116
2064
có tác động rất tốt đối với tôi.
13:49
So in that sense,
295
829753
1456
Nên trong chiều hướng đó,
13:51
I hope today I told you mostly good and helpful things,
296
831233
3690
hi vọng là tôi hôm nay đã nói cho bạn nhiều điều tốt và hữu ích,
13:54
and thank you for your time,
297
834947
1546
và cảm ơn vì đã dành thời gian
13:56
for listening to me.
298
836517
1411
để nghe tôi.
13:57
(Applause)
299
837952
2809
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7