Steven Schwaitzberg: A universal translator for surgeons

Steven Schwatizberg: Công cụ biên dịch toàn cầu cho các bác sĩ phẫu thuật.

22,614 views

2013-01-24 ・ TED


New videos

Steven Schwaitzberg: A universal translator for surgeons

Steven Schwatizberg: Công cụ biên dịch toàn cầu cho các bác sĩ phẫu thuật.

22,614 views ・ 2013-01-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Timothy Covell Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Phuong Dao Thi Reviewer: Sonny Sasha
00:15
So I want to talk to you about two things tonight.
1
15486
3822
Tối nay tôi muốn trao đổi với các bạn về 2 vấn đề.
00:19
Number one:
2
19308
2284
Vấn đề thứ 1:
00:21
Teaching surgery and doing surgery
3
21592
3316
Việc giảng dạy và hành nghề phẫu thuật
00:24
is really hard.
4
24908
2133
là công việc thực sự khó khăn.
00:27
And second,
5
27041
1584
Và vấn đề thứ 2,
00:28
that language is one of the most profound things
6
28625
2499
đó là ngôn ngữ là một trong những nguyên nhân sâu xa
00:31
that separate us all over the world.
7
31124
3318
ngăn cách mọi người trên khắp thế giới.
00:34
And in my little corner of the world,
8
34442
1917
Và ở khu vực của tôi,
00:36
these two things are actually related,
9
36359
1950
hai điều này thật ra có sự liên hệ với nhau,
00:38
and I want to tell you how tonight.
10
38309
1932
và tối nay tôi muốn cho bạn biết chúng liên hệ ra sao.
00:40
Now, nobody wants an operation.
11
40241
4006
Thực ra chẳng ai muốn bị phẫu thuật cả.
00:44
Who here has had surgery?
12
44247
3939
Có ai ở đây từng bị phẫu thuật chưa?
00:48
Did you want it?
13
48186
1323
Các bạn có muốn bị phẫu thuật không?
00:49
Keep your hands up if you wanted an operation.
14
49509
1558
Cứ giơ tay lên nếu bạn muốn bị phẫu thuật.
00:51
Nobody wants an operation.
15
51067
2092
Chẳng ai muốn bị phẫu thuật cả.
00:53
In particular, nobody wants an operation
16
53159
3062
Đặc biệt là chẳng ai muốn bị phẫu thuật
00:56
with tools like these through large incisions
17
56221
5488
với các dụng cụ này thọc vào vết mổ lớn
01:01
that cause a lot of pain,
18
61709
1975
rồi gây ra rất nhiều sự đau đớn,
01:03
that cause a lot of time out of work or out of school,
19
63684
3532
và khiến ta phải nghỉ việc hoặc nghỉ học cả một thời gian dài,
01:07
that leave a big scar.
20
67216
2251
mà thậm chí là còn để lại vết sẹo lớn.
01:09
But if you have to have an operation,
21
69467
2902
Nhưng nếu bạn bắt buộc phải phẫu thuật,
01:12
what you really want is a minimally invasive operation.
22
72369
2531
thì điều bạn thật sự cần là một phẫu thuật nội soi.
01:14
That's what I want to talk to you about tonight --
23
74900
2032
Và đó cũng là điều mà tôi muốn đề cập hôm nay--
01:16
how doing and teaching this type of surgery
24
76932
2734
Đó là vấn đề tại sao việc giảng dạy và thực hiện loại phẫu thuật này
01:19
led us on a search
25
79666
1467
lại khiến chúng tôi nghiên cứu
01:21
for a better universal translator.
26
81133
2534
về một hệ thống biên dịch hiệu quả quy mô toàn cầu
01:23
Now, this type of surgery is hard,
27
83667
2343
Loại phẫu thuật nội soi là rất phức tạp và khó,
01:26
and it starts by putting people to sleep,
28
86010
3524
trước hết là nó sẽ yêu cầu bệnh nhân phải ngủ,
01:29
putting carbon dioxide in their abdomen,
29
89534
2117
sau đó chúng tôi sẽ bơm khí cacbonic vào bụng họ,
01:31
blowing them up like a balloon,
30
91651
1816
rồi thôi lên như một quả bóng,
01:33
sticking one of these sharp pointy things into their abdomen --
31
93467
5189
sau đó đưa những dụng cụ sắc nhọn này vào trong bụng--
01:38
it's dangerous stuff --
32
98656
3547
Việc này khá nguy hiểm --
01:42
and taking instruments and watching it on a TV screen.
33
102203
4643
sau đó chúng ta lấy dụng cụ và nhìn qua màn hình Tivi
01:46
So let's see what it looks like.
34
106846
1967
Bây giờ chúng ta sẽ xem quá trình này diễn ra thế nào
01:48
So this is gallbladder surgery.
35
108813
1766
Đây là ca phẫu thuật túi mật.
01:50
We perform a million of these a year
36
110579
2032
Mỗi năm chúng tôi phải thực hiện hàng triệu ca dạng này
01:52
in the United States alone.
37
112611
2218
chỉ riêng ở Mỹ thôi.
01:54
This is the real thing. There's no blood.
38
114829
2050
Đây là hình ảnh thực. Không hề chảy máu.
01:56
And you can see how focused the surgeons are,
39
116879
3134
Và các bạn có thể thấy những ca phẫu thuật này đòi hỏi
02:00
how much concentration it takes.
40
120013
2515
tập trung cao độ thế nào.
02:02
You can see it in their faces.
41
122528
1684
Bạn có thể nhìn vào gương mặt của những bác sĩ.
02:04
It's hard to teach, and it's not all that easy to learn.
42
124212
6507
Việc này rất khó để hướng dẫn và cũng vô cùng khó học.
02:10
We do about five million of these in the United States
43
130719
1978
Chúng tôi thực hiện khoảng 5 triệu ca thế này ở Mỹ
02:12
and maybe 20 million of these worldwide.
44
132697
5287
và khoảng 20 triệu ca trên khắp thế giới.
02:17
All right, you've all heard the term:
45
137984
2833
Vâng, hẳn là tất cả các bạn đều nghe đến cụm từ:
02:20
"He's a born surgeon."
46
140817
1798
"Anh ấy bẩm sinh đã là bác sĩ phẫu thuật"
02:22
Let me tell you, surgeons are not born.
47
142615
3400
Các bạn thân mến, bác sĩ phẫu thuật không phải là bẩm sinh
02:26
Surgeons are not made either.
48
146015
3737
Họ cũng không được tạo ra bằng máy móc.
02:29
There are no little tanks where we're making surgeons.
49
149752
3340
Sẽ chẳng có cái máy nào tạo được bác sĩ phẫu thật.
02:33
Surgeons are trained one step at a time.
50
153092
4455
Tất cả các bác sĩ phẫu thuật cần phải được đào tạo và huấn luyện.
02:37
It starts with a foundation, basic skills.
51
157547
3852
Trước tiên là được huấn luyện với những kĩ năng cơ bản, nền tảng,
02:41
We build on that and we take people, hopefully, to the operating room
52
161399
4765
Chúng tôi đã xây dựng dựa trên yếu tố đó, chúng tôi đưa người vào phòng phẫu thuật với đầy hy vọng
02:46
where they learn to be an assistant.
53
166164
1768
rằng ở đó họ có thể được đào tạo để làm một trợ lý phẫu thuật.
02:47
Then we teach them to be a surgeon in training.
54
167932
2134
Sau đó chúng tôi lại đào tạo họ trở thành một bác sĩ phẫu thuật.
02:50
And when they do all of that for about five years,
55
170066
2932
Và khi họ đã thực hiện tất cả các công việc đó trong vòng 5 năm
02:52
they get the coveted board certification.
56
172998
3366
họ sẽ được cấp một chứng nhận hành nghề mà ai cũng mơ ước.
02:56
If you need surgery, you want to be operated on
57
176364
2634
Nếu các bạn ngồi đây buộc phải trải qua phẫu thuật, thì hẳn đều muốn được
02:58
by a board-certified surgeon.
58
178998
2484
một bác sĩ có chứng chỉ thực hiện phẫu thuật.
03:01
You get your board certificate,
59
181482
1984
Khi bạn có được chứng chỉ phẫu thuật,
03:03
and you can go out into practice.
60
183466
2343
bạn sẽ có thể bắt tay vào thực tế phẫu thuật.
03:05
And eventually, if you're lucky, you achieve mastery.
61
185809
4267
Và thậm chí, nếu bạn may mắn, bạn cũng sẽ đạt được những ưu thế.
03:10
Now that foundation is so important
62
190076
4032
Nền tảng đó quan trọng đến mức
03:14
that a number of us
63
194108
1901
rất nhiều người trong số chúng tôi
03:16
from the largest general surgery society in the United States, SAGES,
64
196009
3567
đến từ cộng đồng bác sĩ phẫu thuật tổng hợp lớn nhất tại Mỹ, Hiệp hội Phẫu thuật nội soi và dạ dày Mỹ (SAGES)
03:19
started in the late 1990s a training program
65
199576
2866
đã tiến hành một chương trình đào tạo vào cuối những năm 90
03:22
that would assure that every surgeon who practices minimally invasive surgery
66
202442
4351
để bảo đảm cho mỗi bác sĩ phẫu thuật nội soi
03:26
would have a strong foundation of knowledge and skills
67
206793
4582
có một nền tảng về kiến thức và kĩ năng
03:31
necessary to go on and do procedures.
68
211375
2685
cần thiết để hành nghề cũng như thực hiện các quy trình.
03:34
Now the science behind this is so potent
69
214060
4099
Hiện tại khoa học nghiên cứu lĩnh vực này còn rất tiềm năng
03:38
that it became required by the American Board of Surgery
70
218159
3784
do đó Tổ chức Phẫu thuật Mỹ yêu cầu
03:41
in order for a young surgeon to become board certified.
71
221943
3550
các bác sĩ phẫu thuật trẻ cần được đào tạo và cấp chứng chỉ.
03:45
It's not a lecture, it's not a course,
72
225493
3785
Đó không phải là một bài thuyết trình hay một khóa học đơn thuần,
03:49
it's all of that plus a high-stakes assessment.
73
229278
3398
mà đó là sự đánh giá ở cấp độ cao về chuyên môn.
03:52
It's hard.
74
232676
2234
Nó rất khó.
03:54
Now just this past year,
75
234910
3134
Vừa mới năm ngoái thôi,
03:58
one of our partners, the American College of Surgeons,
76
238044
3066
một trong những đối tác của chúng tôi, Trường Đại học Phẫu thuật Mỹ
04:01
teamed up with us to make an announcement
77
241110
1862
đã phối hợp cùng với chúng tôi để công bố một yêu cầu
04:02
that all surgeons should be FLS (Fundamentals of Laparoscopic Surgery)-certified
78
242972
3470
rằng tất cả các bác sĩ phẫu thuật cần phải có chứng chỉ FLS (chứng chỉ phẫu thuật nội soi cơ sở)
04:06
before they do minimally invasive surgery.
79
246442
3084
trước khi có thể thực sự tiến hành phẫu thuật nội soi.
04:09
And are we talking about just people here in the U.S. and Canada?
80
249526
3444
Có phải chúng tôi chỉ đề cập đến những người ở Mỹ và Canada không?
04:12
No, we just said all surgeons.
81
252970
1973
Thực sự là không, chúng tôi nói về tất cả các bác sĩ phẫu thuật.
04:14
So to lift this education and training worldwide
82
254943
4699
Do đó, việc đem chương trình đào tạo và giáo dục này ra toàn thế giới
04:19
is a very large task,
83
259642
1250
là một nhiệm vụ vô cùng lớn lao,
04:20
something I'm very personally excited about as we travel around the world.
84
260892
3942
đôi khi tôi đã rất hào hứng khi đi du lịch vòng quanh thế giới.
04:24
SAGES does surgery all over the world, teaching and educating surgeons.
85
264834
4692
SAGES tiến hành phẫu thuật trên toàn thế giới, cũng như đào tạo và hướng dẫn các bác sĩ phẫu thuật.
04:29
So we have a problem, and one of the problems is distance.
86
269526
4039
Do vậy chúng tôi có một vấn đề, và đó là vấn đề về khoảng cách địa lý.
04:33
We can't travel everywhere.
87
273565
2233
Chúng tôi không thể đến mọi nơi được.
04:35
We need to make the world a smaller place.
88
275798
2818
Chúng ta cần giúp thế giới này trở nên thông minh hơn.
04:38
And I think that we can develop some tools to do so.
89
278616
2683
Và tôi nghĩ rằng chúng ta có thể phát triển một số công cụ để thực hiện được việc đó.
04:41
And one of the tools I like personally is using video.
90
281299
3983
Và một trong những công cụ mà cá nhân tôi rất thích đó là việc sử dụng video.
04:45
So I was inspired by a friend.
91
285282
2450
Tôi đã có được động lực từ một người bạn.
04:47
This is Allan Okrainec from Toronto.
92
287732
2249
Đó là Allan Okrainec đến từ Toronto.
04:49
And he proved
93
289981
2605
Và anh ấy đã chứng minh rằng
04:52
that you could actually teach people to do surgery
94
292586
4246
các bạn có thể hướng dẫn mọi người thực hiện phẫu thuật
04:56
using video conferencing.
95
296832
2700
có sử dụng video trực tuyến.
04:59
So here's Allan teaching an English-speaking surgeon in Africa
96
299532
4233
Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi
05:03
these basic fundamental skills
97
303765
2550
với các kĩ năng cơ bản
05:06
necessary to do minimally invasive surgery.
98
306315
2717
và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô.
05:09
Very inspiring.
99
309032
1600
Nhìn rất truyền cảm hứng.
05:10
But for this examination, which is really hard,
100
310632
3766
Nhưng với nghiên cứu này, đó thực sự là khó khăn
05:14
we have a problem.
101
314398
2817
và chúng tôi có một vấn đề.
05:17
Even people who say they speak English,
102
317215
2600
Thậm chí trong số những người có thể nói Tiếng Anh,
05:19
only 14 percent pass.
103
319815
2517
thì chỉ 14% vượt qua bài kiểm tra
05:22
Because for them it's not a surgery test,
104
322332
2016
Bởi vì với họ đó không phải là bài kiểm tra về phẫu thuật,
05:24
it's an English test.
105
324348
3875
mà là bài kiểm tra về Tiếng Anh.
05:28
Let me bring it to you locally.
106
328223
1609
Tôi sẽ mang điều này đến tận nơi bạn ở.
05:29
I work at the Cambridge Hospital.
107
329832
1667
Tôi làm việc tại Bệnh viện Cambridge.
05:31
It's the primary Harvard Medical School teaching facility.
108
331499
3283
Đây là nơi giảng dạy chính của Trường Y khoa Harvard.
05:34
We have more than 100 translators covering 63 languages,
109
334782
5316
Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ,
05:40
and we spend millions of dollars just in our little hospital.
110
340098
5184
và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi.
05:45
It's a big labor-intensive effort.
111
345282
1775
Đây là một nỗ lực lớn về vấn đề nhân sự.
05:47
If you think about the worldwide burden
112
347057
4066
Nếu bạn nghĩ về một trọng trách mang tầm thế giới
05:51
of trying to talk to your patients --
113
351123
1859
khi cố gắng giao tiếp với các bệnh nhân--
05:52
not just teaching surgeons, just trying to talk to your patients --
114
352982
2635
và không chỉ là việc giảng dạy phẫu thuật, giao tiếp với bệnh nhân --
05:55
there aren't enough translators in the world.
115
355617
3148
sẽ không thể có đủ số lượng biên dịch viên trên toàn thế giới
05:58
We need to employ technology to assist us in this quest.
116
358765
5966
Chúng tôi cần ứng dụng công nghệ để hỗ trợ cho vấn đề này.
06:04
At our hospital we see everybody from Harvard professors
117
364731
3167
Tại bệnh viện của chúng tôi chúng tôi gặp tất cả các đối tượng từ các giáo sư Harvard
06:07
to people who just got here last week.
118
367898
2434
đến những người chỉ vừa tới đây tuần trước.
06:10
And you have no idea how hard it is
119
370332
2285
Và bạn sẽ không thể biết được sẽ khó khăn thế nào
06:12
to talk to somebody or take care of somebody you can't talk to.
120
372617
2932
để có thể giao tiếp hoặc chăm lo cho người mà bạn không thể giao tiếp được.
06:15
And there isn't always a translator available.
121
375549
2900
Và không phải lúc nào cũng sẵn có biên dịch viên.
06:18
So we need tools.
122
378449
4363
Do vậy chúng tôi cần có các công cụ.
06:22
We need a universal translator.
123
382812
3678
Chúng tôi cần một công cụ dịch toàn cầu.
06:26
One of the things that I want to leave you with as you think about this talk
124
386490
4409
Một trong những điều tôi muốn nói cho các bạn biết thông qua bài nói chuyện này
06:30
is that this talk is not just about us preaching to the world.
125
390899
5517
đó là việc chia sẻ ngày hôm nay không chỉ về việc chúng tôi diễn thuyết trên toàn thế giới
06:36
It's really about setting up a dialogue.
126
396416
2549
Mà thực sự là nói về vấn đề giao tiếp.
06:38
We have a lot to learn.
127
398965
1851
Chúng ta có nhiều điều để học.
06:40
Here in the United States we spend more money per person
128
400816
4500
Hiện tại, ở Mỹ, chúng tôi chi nhiều tiền hơn cho mỗi ngừời
06:45
for outcomes that are not better than many countries in the world.
129
405316
3850
để có được những kết quả mà thực tế không khá hơn so với nhiều nước khác trên thế giới.
06:49
Maybe we have something to learn as well.
130
409166
3383
Có thể chúng tôi vẫn còn điều gì đó cần phải học.
06:52
So I'm passionate about teaching these FLS skills all over the world.
131
412549
4483
Do đó tôi đã rất đam mê việc giảng dạy các kĩ năng FLS trên toàn thế giới.
06:57
This past year I've been in Latin America, I've been in China,
132
417032
3384
Năm ngoái, tôi đã ở Mỹ Latinh, Trung Quốc
07:00
talking about the fundamentals of laparoscopic surgery.
133
420416
3733
để nói về những vấn đề cơ bản trong phẫu thuật nội soi.
07:04
And everywhere I go the barrier is:
134
424149
3532
Nơi nào tối đến cũng đều gặp một trở ngại là :
07:07
"We want this, but we need it in our language."
135
427681
4634
"CHúng tôi cần kĩ năng này, nhưng chúng tôi muốn học bằng tiếng mẹ đẻ của mình"
07:12
So here's what we think we want to do:
136
432315
2917
Do đó, tôi nghĩ điều tôi cần làm là:
07:15
Imagine giving a lecture
137
435232
2417
Tưởng tượng là tôi đang thuyết trình
07:17
and being able to talk to people in their own native language simultaneously.
138
437649
4996
và đồng thời có thể giao tiếp được bằng tiếng mẹ đẻ của mọi người trên khắp thế giới
07:22
I want to talk to the people in Asia, Latin America, Africa, Europe
139
442645
5688
Tôi muốn giao tiếp được với những người ở Châu Á, Mỹ Latinh, Châu Phi, Châu Âu
07:28
seamlessly, accurately
140
448333
4720
một cách chính xác, trơn tru
07:33
and in a cost-effective fashion using technology.
141
453053
4281
và ít chi phí khi sử dụng công nghệ này.
07:37
And it has to be bi-directional.
142
457334
1628
Đây là một giao tiếp hai chiều.
07:38
They have to be able to teach us something as well.
143
458962
2787
Ngoài ra công nghệ này cũng cần phải có khả năng dạy cho chúng ta điều gì đó.
07:41
It's a big task.
144
461749
1400
Đây thực sự là một nhiệm vụ lớn lao.
07:43
So we looked for a universal translator; I thought there would be one out there.
145
463149
3066
Chúng tôi đã tìm kiếm một công cụ biên dịch toàn cầu; Tôi nghĩ chắc chắn là sẽ có.
07:46
Your webpage has translation, your cellphone has translation,
146
466215
3951
Trang cá nhân của bạn có công cụ dịch, điện thoại di động cũng có,
07:50
but nothing that's good enough to teach surgery.
147
470166
5200
nhưng những công cụ đó không thể dạy bạn về phẫu thuật.
07:55
Because we need a lexicon. What is a lexicon?
148
475366
2466
Bởi chúng tôi cần một kho từ chuyên ngành. Vậy kho từ này là gì?
07:57
A lexicon is a body of words that describes a domain.
149
477832
4099
Đó là tập hợp các từ chuyên ngành của một lĩnh vực.
08:01
I need to have a health care lexicon.
150
481931
2485
Tôi cần có một kho từ vựng chuyên ngành về y tế.
08:04
And in that I need a surgery lexicon.
151
484416
3601
Và trong đó có nhóm từ vựng chuyên về phẫu thuật.
08:08
That's a tall order. We have to work at it.
152
488017
4255
Đó là một yêu cầu khá cao. Chúng tôi phải xử lý vấn đề đó.
08:12
So let me show you what we're doing.
153
492272
1793
Tôi sẽ chỉ cho các bạn thấy chúng tôi đã làm gì.
08:14
This is research -- can't buy it.
154
494065
2301
Đây là một nghiên cứu -- không thể mua được.
08:16
We're working with the folks at IBM Research from the Accessibility Center
155
496366
4483
Hiện tại chúng tôi đang làm việc với những người thuộc Viện nghiên cứu IBM từ Trung tâm Truy cập
08:20
to string together technologies to work towards the universal translator.
156
500849
4933
để ứng dụng các công nghệ với nhau nhằm tạo ra được công cụ biên dịch toàn cầu.
08:25
It starts with a framework system
157
505782
2134
Việc này bắt đầu từ hệ thống khung
08:27
where when the surgeon delivers the lecture
158
507916
2732
đó là khi bác sĩ phẫu thuật thuyết trình
08:30
using a framework of captioning technology,
159
510648
3167
sử dụng một khung với công nghệ ghi hình,
08:33
we then add another technology to do video conferencing.
160
513815
4416
sau đó chúng tôi sẽ ứng dụng công nghệ khác vào hội thảo trực tuyến.
08:38
But we don't have the words yet, so we add a third technology.
161
518231
3485
Nhưng chúng tôi vẫn chưa có các từ , do vậy chúng tôi thêm một công nghệ thứ 3
08:41
And now we've got the words,
162
521716
2650
và hiện tại chúng tôi đã có các thuật ngữ,
08:44
and we can apply the special sauce: the translation.
163
524366
4551
và ứng dụng một kĩ thuật đặc biệt: biên dịch.
08:48
We get the words up in a window and then apply the magic.
164
528917
4380
Chúng tôi đẩy các thuật ngữ lên màn hình rồi áp dụng một phép thuật
08:53
We work with a fourth technology.
165
533297
2284
và đây là công nghệ thứ 4
08:55
And we currently have access to eleven language pairs.
166
535581
3984
Hiện nay chúng đã có thể tạo ra 7 cặp ngôn ngữ.
08:59
More to come as we think about trying to make the world a smaller place.
167
539565
4501
Và cần phải làm nhiều hơn nữa khi muốn biến thế giới này trở nên xích lại gần hơn.
09:04
And I'd like to show you our prototype
168
544066
2649
Tôi sẽ trình bày cho các bạn một nguyên mẫu
09:06
of stringing all of these technologies that don't necessarily always talk to each other
169
546715
4833
ứng dụng tất cả các công nghệ này mà không cần thiết phải giao tiếp với nhau
09:11
to become something useful.
170
551548
3667
và nó sẽ trở nên hữu dụng.
09:15
Narrator: Fundamentals of Laparoscopic Surgery.
171
555215
3796
Người tường thuật: Các cơ sở Phẫu thuật Nội soi.
09:19
Module five: manual skills practice.
172
559011
3613
Chương 5: Thực hành các kĩ năng bằng tay.
09:22
Students may display captions in their native language.
173
562624
7283
Các sinh viên có thể hiển thị các phần thuyết minh bằng tiếng mẹ đẻ.
09:29
Steven Schwaitzberg: If you're in Latin America,
174
569907
1749
Steven Schwaitzberg: Nếu bạn ở Mỹ Latinh,
09:31
you click the "I want it in Spanish" button
175
571656
1885
bạn chọn vào nút "Tôi muốn xem bằng tiếng Tây Ban Nha"
09:33
and out it comes in real time in Spanish.
176
573541
3632
và đồng thời sẽ xuất hiện thuyết minh bằng tiếng Tây Ban Nha.
09:37
But if you happen to be sitting in Beijing at the same time,
177
577173
2834
Nhưng nếu bạn đồng thời đang ở Bắc Kinh,
09:40
by using technology in a constructive fashion,
178
580007
3333
thì bằng việc sử dụng công nghệ một cách mang tính xây dựng,
09:43
you could get it in Mandarin or you could get it in Russian --
179
583340
3266
bạn sẽ có được bản thuyết trình bằng tiếng Hán hoặc cũng có thể có tiếng Nga
09:46
on and on and on, simultaneously without the use of human translators.
180
586606
5466
v..v cứ như vậy mọi chuyện xảy ra đồng thời mà không cần đến các biên dịch viên bằng người thật.
09:52
But that's the lectures.
181
592072
2200
Đó là các bài thuyết trình.
09:54
If you remember what I told you about FLS at the beginning,
182
594272
2851
Nếu bạn còn nhớ tôi đã nói với bạn về FLS ở đầu buổi nói chuyện ngày hôm nay
09:57
it's knowledge and skills.
183
597123
3017
thì đó là kiến thức và các kĩ năng.
10:00
The difference in an operation
184
600140
2283
Sự khác biệt trong việc thao tác
10:02
between doing something successfully and not
185
602423
4600
giữa một bên là thành công
10:07
may be moving your hand this much.
186
607023
3467
và một bên là không được di chuyển tay quá nhiều thế này.
10:10
So we're going to take it one step further;
187
610490
2300
Do đó chúng tôi chuẩn bị thực hiện từng bước một;
10:12
we've brought my friend Allan back.
188
612790
2133
chúng tôi đã mang người bạn Allan của mình trở về.
10:14
Allan Okrainec: Today we're going to practice suturing.
189
614923
5101
Allan Okrainec: Hôm nay chúng tôi sẽ tiến hành thực hiện việc khâu chỉ.
10:20
This is how you hold the needle.
190
620024
1998
Đây là cách bạn cầm kim.
10:22
Grab the needle at the tip.
191
622022
5497
Cầm kim ở đầu.
10:27
It's important to be accurate.
192
627519
2458
Điều quan trọng là phải chính xác.
10:29
Aim for the black dots.
193
629977
3833
Để có những nốt đen.
10:33
Orient your loop this way.
194
633810
3449
Hướng vòng tròn của bạn theo cách này.
10:37
Now go ahead and cut.
195
637259
4585
Bây giờ thì tiếp tục và cắt.
10:41
Very good Oscar. I'll see you next week.
196
641844
3888
Rất tuyệt đúng không Oscar. Hẹn gặp lại tuần tới.
10:45
SS: So that's what we're working on
197
645732
2866
SS: Và đó chính là những gì chúng tôi đang thực hiện
10:48
in our quest for the universal translator.
198
648598
2983
để đáp ứng được yêu cầu về một công cục biên dịch toàn cầu.
10:51
We want it to be bi-directional.
199
651581
2084
Chúng tôi muốn công cụ này có tính hai chiều.
10:53
We have a need to learn as well as to teach.
200
653665
4201
Chúng tôi cũng muốn được học hỏi và giảng dạy.
10:57
I can think of a million uses for a tool like this.
201
657866
4016
Tôi nghĩ sẽ có hàng triệu người sử dụng công cụ dịch như thế này.
11:01
As we think about intersecting technologies --
202
661882
2750
Khi chúng tôi nghĩ về các công cụ tương tác --
11:04
everybody has a cell phone with a camera --
203
664632
2400
mỗi người đều có một chiếc điện thoại cầm tay có tích hợp máy quay phim chụp ảnh --
11:07
we could use this everywhere,
204
667032
2216
chúng ta sử dụng nó ở khắp mọi nơi,
11:09
whether it be health care, patient care,
205
669248
2083
đó có thể là những video về chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân,
11:11
engineering, law, conferencing, translating videos.
206
671331
4485
kĩ thuật, luật, hội thảo hay dịch thuật.
11:15
This is a ubiquitous tool.
207
675816
2400
Công cụ này có ở khắp mọi nơi.
11:18
In order to break down our barriers,
208
678216
2199
Để phá bỏ các rào cản này,
11:20
we have to learn to talk to people,
209
680415
1767
chúng tôi phải học cách giao tiếp với mọi người,
11:22
to demand that people work on translation.
210
682182
4000
để mong muốn mọi người hợp tác trong việc biên dịch.
11:26
We need it for our everyday life,
211
686182
2350
Chúng ta cần thực hiện việc này hàng ngày,
11:28
in order to make the world a smaller place.
212
688532
2834
để giúp rút ngắn khoảng cách trên toàn thế giới.
11:31
Thank you very much.
213
691366
1700
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
11:33
(Applause)
214
693066
2382
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7