Francis de los Reyes: Sanitation is a basic human right

58,158 views ・ 2014-09-29

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trang Tran-Do Reviewer: Tammy Tammy
00:12
I am an engineering professor,
0
12345
1664
Tôi là một giáo sư kĩ thuật,
00:14
and for the past 14 years
1
14009
3116
và trong 14 năm qua,
00:17
I've been teaching crap.
2
17125
1808
tôi giảng dạy về phân.
00:18
(Laughter)
3
18933
1305
(Tiếng cười)
00:20
Not that I'm a bad teacher,
4
20238
2017
Không phải vì tôi là một giáo viên tồi,
00:22
but I've been studying and teaching
5
22255
2118
mà bởi vì tôi đã được học và dạy
00:24
about human waste
6
24373
1887
về chất thải của con người
00:26
and how waste is conveyed
7
26260
1631
và cách các chất thải vận chuyển
00:27
through these wastewater treatment plants,
8
27891
2883
thông qua hệ thống máy móc xử lý chất thải,
00:30
and how we engineer and design
9
30774
1575
và cách chúng ta bố trí, thiết kế
00:32
these treatment plants so that we can protect
10
32349
1990
những hệ thống này để có thể bảo vệ
00:34
surface water like rivers.
11
34339
2082
nguồn nước như là các con sông.
00:36
I've based my scientific career
12
36421
2650
Sự nghiệp khoa học của tôi dựa trên
00:39
on using leading-edge molecular techniques,
13
39071
3437
việc sử dụng kĩ thuật phân tử tiên tiến,
00:42
DNA- and RNA-based methods
14
42508
2612
những phương pháp dựa trên DNA và RNA
00:45
to look at microbial populations in biological reactors,
15
45120
3439
để hiểu rõ hơn về vi sinh vật trong phản ứng sinh học
00:48
and again to optimize these systems.
16
48559
2363
và tối ưu các hệ thống đó.
00:50
And over the years,
17
50922
1249
Và qua nhiều năm,
00:52
I have developed an unhealthy obsession with toilets,
18
52171
4252
tôi phát triển sự ám ảnh không lành mạnh với các nhà vệ sinh,
00:56
and I've been known to sneak into toilets
19
56423
2992
tôi được biết đến vì lẻn vào các nhà vệ sinh
00:59
and take my camera phone
20
59415
1803
và lấy điện thoại chụp hình
01:01
all over the world.
21
61218
2348
trên khắp thế giới.
01:03
But along the way, I've learned
22
63566
2224
Nhưng cùng với đó, tôi đã học được
01:05
that it's not just the technical side,
23
65790
2542
rằng không chỉ về mặt kĩ thuật,
01:08
but there's also this thing called the culture of crap.
24
68332
4178
mà còn có cả thứ gọi là văn hóa đại tiện.
01:12
So for example,
25
72510
1469
Ví dụ như,
01:13
how many of you are washers
26
73979
2307
bao nhiêu trong số các bạn rửa
01:16
and how many of you are wipers?
27
76286
2452
và bao nhiêu trong số các bạn chùi?
01:18
(Laughter)
28
78738
4207
(Tiếng cười)
01:22
If, well, I guess you know what I mean.
29
82945
3937
Nếu, chà, tôi nghĩ các bạn hiểu ý tôi.
01:26
If you're a washer, then you use water
30
86882
2239
Nếu bạn rửa, bạn dùng nước
01:29
for anal cleansing. That's the technical term.
31
89121
2812
để rửa hậu môn. Đó là về mặt kĩ thuật.
01:31
And if you're a wiper,
32
91933
2858
Và nếu là bạn là người chùi,
01:34
then you use toilet paper
33
94791
2092
thì bạn phải dùng giấy vệ sinh.
01:36
or, in some regions of the world
34
96883
1755
Hoặc ở một số vùng trên thế giới
01:38
where it's not available, newspaper
35
98638
3634
không có giấy vệ sinh, thì giấy báo
01:42
or rags or corncobs.
36
102272
3520
hoặc giẻ hoặc lõi ngô.
01:45
And this is not just a piece of trivia,
37
105792
2498
Đây không chỉ là mảnh thông tin linh tinh
01:48
but it's really important to understand
38
108290
1856
mà nó thật sự quan trọng để hiểu được
01:50
and solve the sanitation problem.
39
110146
2193
và giải quyết vấn đề an toàn vệ sinh.
01:52
And it is a big problem:
40
112339
2284
Và nó là một vấn đề lớn:
01:54
There are 2.5 billion people in the world
41
114623
2045
Có 2.5 tỉ người trên trái đất
01:56
who don't have access to adequate sanitation.
42
116668
3161
không tiếp cận được với vệ sinh môi trường (VSMT).
01:59
For them, there's no modern toilet.
43
119829
2103
Họ không có nhà vệ sinh/toa lét hiện đại.
02:01
And there are 1.1 billion people
44
121932
3911
Có 1.1 tỉ người
02:05
whose toilets are the streets
45
125843
2394
đi vệ sinh bên đường
02:08
or river banks or open spaces,
46
128237
2926
hoặc ở bờ sông hoặc không gian mở,
02:11
and again, the technical term for that is
47
131163
1979
và thuật ngữ chuyên môn cho nó là
02:13
open defecation,
48
133142
2037
đại tiện lộ thiên.
02:15
but that is really simply
49
135179
3104
nhưng nó thật sự đơn giản là
02:18
shitting in the open.
50
138283
2059
đi tiêu tại không gian mở.
02:20
And if you're living in fecal material
51
140342
1903
Nếu bạn sống ở vùng có phân sống
02:22
and it's surrounding you, you're going to get sick.
52
142245
2335
và chúng ở xung quanh bạn, bạn sẽ bị bệnh.
02:24
It's going to get into your drinking water,
53
144580
1506
Chúng sẽ lẫn vào nước uống,
02:26
into your food, into your immediate surroundings.
54
146086
2416
đồ ăn, những thứ ngay xung quanh bạn.
02:28
So the United Nations estimates
55
148502
2445
Liên Hiệp Quốc ước tính
02:30
that every year, there are 1.5 million child deaths
56
150947
4112
mỗi năm, có 1.5 triệu trẻ em chết
02:35
because of inadequate sanitation.
57
155059
2709
bởi không có đủ điều kiện về vệ sinh.
02:37
That's one preventable death every 20 seconds,
58
157768
4049
Đó là cái chết có thể ngăn ngừa, trong mỗi hai mươi giây
02:41
171 every hour,
59
161817
2610
171 (cái chết có thể ngăn ngừa) mỗi giờ,
02:44
4,100 every day.
60
164427
3218
4100 mỗi ngày.
02:47
And so, to avoid open defecation,
61
167645
2092
Vậy, để tránh "đại tiện lộ thiên",
02:49
municipalities and cities
62
169737
2175
Các thị trấn và thành phố
02:51
build infrastructure, for example, like pit latrines,
63
171912
4192
đang xây dựng cơ sở hạ tầng, như hố xí
02:56
in peri-urban and rural areas.
64
176104
1922
ở ngoại thành và nông thôn.
02:58
For example, in KwaZulu-Natal province in South Africa,
65
178026
3307
Ví dụ, ở huyện KwaZulu-Natal, Nam Phi,
03:01
they've built tens of thousands of these pit latrines.
66
181333
3334
họ đã xây dựng hàng chục ngàn hố xí.
03:04
But there's a problem when you scale up
67
184667
2193
Nhưng có một vấn đề khi mở rộng quy mô
03:06
to tens of thousands, and the problem is,
68
186860
2250
nhiều hơn chục ngàn, và vấn đề đó là,
03:09
what happens when the pits are full?
69
189110
1802
phải làm thế nào khi hố xí đầy?
03:10
This is what happens.
70
190912
2585
Đây là điều sẽ xảy ra khi đó.
03:13
People defecate around the toilet.
71
193497
2374
Mọi người đại tiện xung quanh nhà vệ sinh.
03:15
In schools, children defecate on the floors
72
195871
3105
Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn
03:18
and then leave a trail outside the building
73
198976
2171
để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà
03:21
and start defecating around the building,
74
201147
2783
và đi ngoài quanh tòa nhà.
03:23
and these pits have to be cleaned
75
203930
2234
Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên
03:26
and manually emptied.
76
206164
2531
và làm sạch thủ công.
03:28
And who does the emptying?
77
208695
1348
Nhưng ai sẽ là người dọn chúng?
03:30
You've got these workers
78
210043
2522
Chính là những người lao công này
03:32
who have to sometimes go down into the pits
79
212565
2734
họ thường phải đi xuống các hố xí
03:35
and manually remove the contents.
80
215299
2401
và loại bỏ chất thải bằng tay.
03:37
It's a dirty and dangerous business.
81
217700
3847
Công việc này khá bẩn thỉu và nguy hiểm.
03:41
As you can see, there's no protective equipment,
82
221547
2318
Bạn có thể thấy, không có dụng cụ bảo vệ
03:43
no protective clothing.
83
223865
1589
không có quần áo bảo hộ.
03:45
There's one worker down there.
84
225454
1006
Có một người lao công ở dưới đó.
03:46
I hope you can see him.
85
226460
1638
Tôi hy vọng các bạn có thể nhìn thấy anh ta.
03:48
He's got a face mask on, but no shirt.
86
228098
2856
Anh ta đeo mặt nạ, nhưng không mặc áo.
03:50
And in some countries, like India,
87
230954
2431
Ở một số nước, như Ấn Độ,
03:53
the lower castes are condemned
88
233385
2474
những người thuộc tầng lớp thấp
03:55
to empty the pits,
89
235859
2374
buộc phải dọn hố xí,
03:58
and they're further condemned by society.
90
238233
2576
và họ còn bị xã hội chỉ trích.
04:00
So you ask yourself, how can we solve this
91
240809
2947
Hãy tự hỏi bản thân, làm thế nào ta giải quyết vấn đề này,
04:03
and why don't we just build Western-style flush toilets
92
243756
2835
sao chúng ta không xây nhà vệ sinh kiểu tự hoại phương Tây
04:06
for these two and a half billion?
93
246591
2521
cho hai tỉ rưỡi người này?
04:09
And the answer is, it's just not possible.
94
249112
2305
Và câu trả lời là, điều này không thể.
04:11
In some of these areas, there's not enough water,
95
251417
2858
Ở một số vùng này, không có đủ nước,
04:14
there's no energy,
96
254275
1373
không có năng lượng,
04:15
it's going to cost tens of trillions of dollars
97
255648
2035
sẽ tốn đến hàng ngàn tỉ đô la
04:17
to lay out the sewer lines
98
257683
1575
để đặt các đường ống thoát nước,
04:19
and to build the facilities
99
259258
871
để xây các cơ sở,
04:20
and to operate and maintain these systems,
100
260129
2394
để vận hành và duy trì các hệ thống này,
04:22
and if you don't build it right,
101
262523
1572
và nếu không xây dựng đúng cách,
04:24
you're going to have flush toilets
102
264095
1901
bạn sẽ có nhà vệ sinh tự hoại
04:25
that basically go straight into the river,
103
265996
2408
đơn giản xả thẳng xuống sông,
04:28
just like what's happening in many cities
104
268404
2475
giống như điều diễn ra tại nhiều thành phố
04:30
in the developing world.
105
270879
1393
ở các nước đang phát triển.
04:32
And is this really the solution?
106
272272
2049
Nó thực sự có phải là giải pháp?
04:34
Because essentially, what you're doing is
107
274321
1890
Vì, cần thiết, việc bạn làm là
04:36
you're using clean water
108
276211
2385
bạn sử dụng nước sạch
04:38
and you're using it to flush your toilet,
109
278596
2065
bạn dùng nó để xả toa lét,
04:40
convey it to a wastewater treatment plant
110
280661
2486
chuyển nó sang các nhà máy xử lý nước thải
04:43
which then discharges to a river,
111
283147
1744
nơi sau đó xả ra sông,
04:44
and that river, again, is a drinking water source.
112
284891
2756
và con sông đó, nhắc lại, là nguồn nước uống.
04:47
So we've got to rethink sanitation,
113
287647
2295
Vậy chúng ta cần suy nghĩ lại về VSMT,
04:49
and we've got to reinvent the sanitation infrastructure,
114
289942
4565
chúng ta cần phát minh lại cơ sở hạ tầng vệ sinh môi trường,
04:54
and I'm going to argue that to do this,
115
294507
1901
và tôi sẽ tranh cãi, để làm việc này
04:56
you have to employ systems thinking.
116
296408
2317
bạn cần phải sử dụng tư duy hệ thống.
04:58
We have to look at the whole sanitation chain.
117
298725
2970
Ta phải nhìn vào toàn bộ chuỗi vệ sinh môi trường.
05:01
We start with a human interface,
118
301695
2273
Ta bắt đầu với thực thể con người,
05:03
and then we have to think about how feces
119
303968
1901
và rồi chúng ta phải nghĩ đến chất thải
05:05
are collected and stored,
120
305869
2384
được thu gom và lưu trữ như thế nào,
05:08
transported, treated and reused —
121
308253
2722
vận chuyển, xử lý và tái sử dụng -
05:10
and not just disposal but reuse.
122
310975
2165
không phải loại bỏ mà tái sử dụng.
05:13
So let's start with the human user interface.
123
313140
2493
Vậy hãy bắt đầu với con người sử dụng
05:15
I say, it doesn't matter if you're a washer or a wiper,
124
315633
3824
Tôi nói, sẽ không ảnh hưởng nếu bạn là người rửa hay chùi,
05:19
a sitter or a squatter,
125
319457
2003
người ngồi đứng hay ngồi xổm,
05:21
the human user interface should be clean
126
321460
2092
bề mặt cho con người dùng cần sạch sẽ
05:23
and easy to use, because after all,
127
323552
2801
dễ sử dụng, vì sau chót,
05:26
taking a dump should be pleasurable.
128
326353
2374
việc xả chất thải nên là niềm vui.
05:28
(Laughter)
129
328727
2621
(tiếng cười)
05:31
And when we open the possibilities
130
331348
2857
và khi chúng ta mở ra các khả năng
05:34
to understanding this sanitation chain,
131
334205
2711
để hiểu được chuỗi vệ sinh môi trường này,
05:36
then the back-end technology,
132
336916
2070
rồi công nghệ đằng sau nó,
05:38
the collection to the reuse, should not really matter,
133
338986
3690
việc thu gom đến tái sử dụng, thực sự không nên ảnh hưởng,
05:42
and then we can apply
134
342676
1293
rồi ta có thể ứng dụng
05:43
locally adoptable and context-sensitive solutions.
135
343969
3837
các giải pháp tùy chỉnh theo vùng và theo bối cảnh
05:47
So we can open ourselves to possibilities like,
136
347806
2700
ta có thể mở rộng cho các khả năng như,
05:50
for example, this urine-diverting toilet,
137
350506
2895
ví dụ, toa lét chuyển nước tiểu,
05:53
and there's two holes in this toilet.
138
353401
1832
có hai cái hỗ trong toa lét này.
05:55
There's the front and the back,
139
355233
1182
Có đằng trước và đằng sau,
05:56
and the front collects the urine,
140
356415
2074
cái đằng trước thu nhận nước tiểu,
05:58
and the back collects the fecal material.
141
358489
1904
cái đằng sau thu nhận phân.
06:00
And so what you're doing is you're separating the urine,
142
360393
1846
Vậy là việc bạn làm là phân tách nước tiểu,
06:02
which has 80 percent of the nitrogen
143
362239
2069
chất chứa 80% Ni-tơ
06:04
and 50 percent of the phosphorus,
144
364308
2250
và 50% Phốt pho,
06:06
and then that can then be treated
145
366558
2081
và có thể được xử lý
06:08
and precipitated to form things like struvite,
146
368639
2621
kết tủa để tạo những thứ như sỏi struvite
06:11
which is a high-value fertilizer,
147
371260
1969
là loại phân bón có giá trị cao,
06:13
and then the fecal material can then be disinfected
148
373229
2498
và rồi phân có thể được khử trùng
06:15
and again converted to high-value end products.
149
375727
3689
và lại được chuyển thành sản phẩm cuối có giá trị cao
06:19
Or, for example, in some of our research,
150
379416
2205
Hoặc, ví dụ, trong vài nghiên cứu của chúng tôi,
06:21
you can reuse the water by treating it
151
381621
2643
bạn có thể tái sử dụng nước qua cách xử lý nó
06:24
in on-site sanitation systems
152
384264
2138
qua hệ thống vệ sinh tại chỗ
06:26
like planter boxes or constructed wetlands.
153
386402
2761
như thùng trồng cây hoặc đầm lầy nhân tạo.
06:29
So we can open up all these possibilities
154
389163
2683
Vậy chúng ta có thể mở rộng tất cả các khả năng này
06:31
if we take away the old paradigm of flush toilets
155
391846
3488
nếu chúng ta bỏ đi những mô thức cũ về nhà vệ sinh tự hoại
06:35
and treatment plants.
156
395334
1666
và quy trình xử lý.
06:37
So you might be asking, who's going to pay?
157
397000
3418
Vậy, có lẽ bạn sẽ hỏi, ai sẽ chi trả?
06:40
Well, I'm going to argue that governments
158
400418
1958
À, tôi sẽ tranh luận rằng các chính phủ
06:42
should fund sanitation infrastructure.
159
402376
3431
nên tài trợ cho cơ sở hạ tầng vệ sinh môi trường (VSMT).
06:45
NGOs and donor organizations,
160
405807
2531
Các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức tài trợ
06:48
they can do their best, but it's not going to be enough.
161
408338
3420
họ có thể làm tất cả trong khả năng, nhưng như vậy vẫn sẽ không đủ.
06:51
Governments should fund sanitation
162
411758
1665
Các chính phủ nên tài trợ cho VSMT
06:53
the same way they fund roads
163
413423
1755
như là họ tài trợ xây dựng đường xá,
06:55
and schools and hospitals
164
415178
3460
trường học, bệnh viện,
06:58
and other infrastructure like bridges,
165
418638
2152
và cơ sở hạ tầng khác như cầu cống,
07:00
because we know, and the WHO has done this study,
166
420790
3103
vì chúng ta biết, và Tổ chức Y tế TG (WHO) đã nghiên cứu
07:03
that for every dollar that we invest
167
423893
1834
rằng mỗi đồng đô mà chúng ta đầu tư
07:05
in sanitation infrastructure,
168
425727
1889
cho cơ sở hạ tầng VSMT,
07:07
we get something like three to 34 dollars back.
169
427616
3510
chúng ta sẽ lấy lại được từ 3 đến 34 đô.
07:11
Let's go back to the problem of pit emptying.
170
431126
2452
Hãy quay trở lại vấn đề làm rỗng các hố xí.
07:13
So at North Carolina State University,
171
433578
1495
Tại Đại học bang North Carolina
07:15
we challenged our students to come up with a simple solution,
172
435073
3187
chúng tôi thử thách các sinh viên đưa ra các giải pháp đơn giản,
07:18
and this is what they came up with:
173
438260
1484
và đây là ý kiến họ đưa ra
07:19
a simple, modified screw auger
174
439744
2643
một trục vít điều chỉnh, đơn giản
07:22
that can move the waste up
175
442387
1934
có thể đưa chất thải lên
07:24
from the pit and into a collecting drum,
176
444321
2519
khỏi hố xí và đưa vào trống thu gom,
07:26
and now the pit worker
177
446840
1496
bây giờ các công nhân vệ sinh
07:28
doesn't have to go down into the pit.
178
448336
2105
không cần phải đi xuống các hố xí.
07:30
We tested it in South Africa, and it works.
179
450441
1906
Chúng tôi đã thử nghiệm tại Nam Phi, nó hoạt động.
07:32
We need to make it more robust,
180
452347
1728
Chúng tôi cần phải làm nó khỏe hơn,
07:34
and we're going to do more testing
181
454075
1293
chúng tôi sẽ thử nghiệm nhiều hơn
07:35
in Malawi and South Africa this coming year.
182
455368
2566
tại Malawi và Nam Phi trong năm tới.
07:37
And our idea is to make this
183
457934
1619
Ý tưởng của chúng tôi là biến nó
07:39
a professionalized pit-emptying service
184
459553
2507
thành dịch vụ chuyên nghiệp dọn dẹp các hố xí
07:42
so that we can create a small business out of it,
185
462060
2578
vậy là chúng tôi có thể kinh doanh một chút từ nó
07:44
create profits and jobs,
186
464638
1833
tạo ra lợi nhuận và việc làm,
07:46
and the hope is that,
187
466471
1384
với hy vọng là,
07:47
as we are rethinking sanitation,
188
467855
1791
khi chúng ta nghĩ lại về VSMT,
07:49
we are extending the life of these pits
189
469646
3378
chúng ta đang nới rộng dòng đời của các hố xí
07:53
so that we don't have to resort
190
473024
2148
như vậy chúng ta không phải nhờ cậy
07:55
to quick solutions
191
475172
1805
các giải pháp nhanh
07:56
that don't really make sense.
192
476977
1964
nhưng không hiệu quả.
07:58
I believe that access to adequate sanitation
193
478941
3628
Tôi tin là việc tiếp cận với VSMT phù hợp
08:02
is a basic human right.
194
482569
1924
là quyền cơ bản của con người.
08:04
We need to stop the practice
195
484493
1617
Chúng ta cần phải ngưng việc
08:06
of lower castes and lower-status people
196
486110
2790
những người ở giai tầng và địa vị thấp
08:08
going down and being condemned to empty pits.
197
488900
3542
bị xem thường và kết tội vì dọn dẹp các hố xí.
08:12
It is our moral, it is our social
198
492442
1980
Đó là đạo đức của chúng ta, là nghĩa vụ
08:14
and our environmental obligation.
199
494422
2149
xã hội và môi trường của chúng ta.
08:16
Thank you.
200
496571
2069
Cảm ơn.
08:18
(Applause)
201
498640
1675
(vỗ tay).
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7