Stunning Photos of the Endangered Everglades | Mac Stone | TED Talks

86,651 views ・ 2015-10-22

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Evelyn To Reviewer: Huyền Kiều
00:12
So I've had the great privilege
0
12658
2056
Tôi có một đặc quyền to lớn
00:14
of traveling to some incredible places,
1
14738
2416
đó là đi đến những vùng đất tuyệt vời
00:17
photographing these distant landscapes and remote cultures
2
17178
4234
ghi lại hình ảnh các cảnh quan xa xôi và các nền văn hoá ít được biết đến
00:21
all over the world.
3
21436
1426
trên khắp thế giới.
00:22
I love my job.
4
22886
1410
Tôi yêu công việc này.
00:24
But people think it's this string of epiphanies
5
24320
2565
Nhiều người nghĩ đây là giác ngộ,
00:26
and sunrises and rainbows,
6
26909
2489
là những bình minh và cầu vồng,
00:29
when in reality, it looks more something like this.
7
29422
2764
song thực tế thì nó giống với cảnh này hơn.
00:32
(Laughter)
8
32210
1222
(tiếng cười)
00:33
This is my office.
9
33456
1525
Đây là văn phòng của tôi.
00:35
We can't afford the fanciest places to stay at night,
10
35473
2631
chúng tôi không thể chi trả cho nơi sang trọng để nghỉ qua đêm
00:38
so we tend to sleep a lot outdoors.
11
38128
2838
nên chúng tôi thường ngủ ngoài trời.
00:41
As long as we can stay dry,
12
41365
1429
Chỉ cần không bị ướt,
00:42
that's a bonus.
13
42818
1401
đó là một điểm cộng.
00:44
We also can't afford the fanciest restaurants.
14
44243
2405
Không đủ chi phí cho nhà hàng sang trọng
00:46
So we tend to eat whatever's on the local menu.
15
46672
2920
Nên chúng tôi ăn bất cứ thứ gì có sẵn ở địa phương đó.
00:50
And if you're in the Ecuadorian Páramo,
16
50045
3072
và nếu bạn ở Ecuadorian Paramo,
00:53
you're going to eat a large rodent called a cuy.
17
53141
2762
bạn sẽ ăn một loài gặm nhấm có tên là cuy.
00:55
(Laughter)
18
55927
1617
(tiếng cười)
00:57
But what makes our experiences perhaps a little bit different
19
57568
3618
Nhưng có lẽ thứ làm cho trải nghiệm của chúng tôi hơi khác biệt
01:01
and a little more unique than that of the average person
20
61210
2722
và độc đáo hơn 1 người bình thường
01:03
is that we have this gnawing thing in the back of our mind
21
63956
3456
là chúng tôi luôn có một mối quan tâm trong đầu
01:07
that even in our darkest moments, and those times of despair,
22
67436
3917
Ngay cả trong những lúc tăm tối nhất và tuyệt vọng nhất,
01:11
we think, "Hey, there might be an image to be made here,
23
71377
3902
chúng tôi nghĩ rằng " Này, có lẽ một bức ảnh có thể chụp ở đây,
01:15
there might be a story to be told."
24
75303
2123
có lẽ có một câu chuyện để kể."
01:18
And why is storytelling important?
25
78164
1917
Tại sao việc kể chuyện lại quan trọng như vậy?
01:20
Well, it helps us to connect with our cultural and our natural heritage.
26
80509
4530
Vì nó giúp chúng ta liên kết với các di sản văn hóa và di sản tự nhiên của chúng ta.
01:25
And in the Southeast,
27
85063
1159
Và ở vùng đông nam,
01:26
there's an alarming disconnect between the public
28
86246
3058
việc chia cắt giữa cộng đồng và khu vực thiên nhiên
01:29
and the natural areas that allow us to be here in the first place.
29
89328
3723
nơi mà đã cho phép chúng ta sinh sống, thật đáng lo ngại.
01:33
We're visual creatures,
30
93770
2205
Chúng ta là những sinh vật thị giác,
01:35
so we use what we see to teach us what we know.
31
95999
3352
nên chúng tôi dùng những gì nhìn thấy để dạy mọi người về thứ đã biết
01:39
Now the majority of us aren't going to willingly go
32
99773
2398
Ngày nay, hầu hết mọi người không muốn đi
01:42
way down to a swamp.
33
102195
1652
xuống đầm lầy.
01:44
So how can we still expect those same people to then advocate
34
104638
3594
Vậy làm sao chúng ta trông chờ họ sẽ đi tiên phong
01:48
on behalf of their protection?
35
108256
1718
trong việc bảo vệ?
01:50
We can't.
36
110410
1174
Chúng ta không thể.
01:51
So my job, then, is to use photography as a communication tool,
37
111608
4245
Vì vậy công việc của tôi là dùng ảnh chụp như một công cụ giao tiếp,
01:55
to help bridge the gap between the science and the aesthetics,
38
115877
3975
để giúp thu hẹp khoảng cách giữa khoa học và nghệ thuật
01:59
to get people talking,
39
119876
1618
để giúp mọi nguời bàn luận,
02:01
to get them thinking,
40
121518
1369
giúp họ suy nghĩ,
02:02
and to hopefully, ultimately,
41
122911
1657
và hi vọng rằng cuối cùng
02:04
get them caring.
42
124592
1391
sẽ làm cho họ quan tâm.
02:06
I started doing this 15 years ago right here in Gainesville,
43
126841
2910
Tôi bắt đầu làm công việc này 15 năm truớc ngay tại đây Gainesville,
02:09
right here in my backyard.
44
129775
1875
ngay tại sân sau của tôi.
02:11
And I fell in love with adventure and discovery,
45
131674
2848
Và tôi đã yêu thám hiểm và sự khám phá,
02:14
going to explore all these different places
46
134546
2057
đi khám phá tất cả những nơi đặc biệt
02:16
that were just minutes from my front doorstep.
47
136627
2293
những nơi chỉ cách cửa nhà tôi vài phút
02:18
There are a lot of beautiful places to find.
48
138944
2588
Có rất nhiều nơi đẹp đẽ để khám phá.
02:21
Despite all these years that have passed,
49
141872
2302
Tuy rằng sau những năm đã trôi qua,
tôi vẫn nhìn thế giới thông qua đôi mắt trẻ thơ
02:24
I still see the world through the eyes of a child
50
144198
2294
02:26
and I try to incorporate that sense of wonderment
51
146516
2853
và tôi cố gắng lồng ghép sự kinh ngạc
02:29
and that sense of curiosity into my photography
52
149393
4681
và sự tò mò vào bức ảnh của mình
02:34
as often as I can.
53
154098
1750
càng nhiều càng tốt.
02:37
And we're pretty lucky because here in the South,
54
157006
2298
Và chúng tôi khá may mắn vì ở phía nam,
02:39
we're still blessed with a relatively blank canvas
55
159328
3072
chúng tôi vẫn được ban cho những túi vải trống
02:42
that we can fill with the most fanciful adventures
56
162424
3184
để có thể lắp đầy vào đó những cuộc thám hiểm
02:45
and incredible experiences.
57
165632
2447
và những trải nghiệm đáng kinh ngạc nhất.
02:48
It's just a matter of how far our imagination will take us.
58
168103
3944
Vấn đề ở đây chỉ là trí tuởng tượng của chúng ta có thể bay bao xa
Rất nhiều người nhìn vào bức ảnh này và nói rằng,
02:52
See, a lot of people look at this and they say,
59
172402
2199
02:54
"Oh yeah, wow, that's a pretty tree."
60
174625
1778
"ồ, cái cây này thật đẹp."
02:56
But I don't just see a tree --
61
176427
1471
Nhưng tôi không chỉ thấy 1 cái cây
02:57
I look at this and I see opportunity.
62
177922
2579
Tôi nhìn ảnh này và tôi thấy một cơ hội
03:00
I see an entire weekend.
63
180525
1597
Tôi thấy cả một cuối tuần.
03:03
Because when I was a kid, these were the types of images
64
183122
2637
đó là vì khi tôi còn nhỏ, đây là những cảnh mà
03:05
that got me off the sofa and dared me to explore,
65
185783
2468
làm tôi muốn rời khỏi ghế sofa, thách thức tôi khám phá,
03:08
dared me to go find the woods
66
188275
1441
tìm đến những khu rừng
03:09
and put my head underwater and see what we have.
67
189740
2895
và hụp đầu xuống nước để xem có gì phía dưới.
03:13
And folks, I've been photographing all over the world
68
193433
2801
Các bạn, tôi đã chụp ảnh trên khắp thế giới
03:16
and I promise you,
69
196258
1341
và tôi hứa rằng,
03:17
what we have here in the South,
70
197623
1495
những gì phía Nam có,
03:19
what we have in the Sunshine State,
71
199142
1681
thứ ta có ở bang Sunshine,
03:20
rivals anything else that I've seen.
72
200847
2295
đẹp hơn tất cả cảnh mà tôi từng thấy.
03:23
But yet our tourism industry is busy promoting all the wrong things.
73
203943
4012
Nhưng ngành du lịch đang bận rộn quảng cáo những gì không đáng để nói.
03:28
Before most kids are 12, they'll have been to Disney World
74
208698
2731
trước khi trẻ con lên 12 tuổi, chúng đã tới công viên Disney
03:31
more times than they've been in a canoe
75
211453
1961
nhiều hơn số lần chúng đi canoe
03:33
or camping under a starry sky.
76
213438
2842
hoặc đi cắm trại dưới bầu trời đầy sao.
03:36
And I have nothing against Disney or Mickey; I used to go there, too.
77
216816
3547
Tôi không hề ghét Disney hoặc Mickey; tôi cũng từng tới đó.
03:40
But they're missing out on those fundamental connections
78
220387
2659
Nhưng thứ họ mất đi là những mối liên hệ quan trọng
03:43
that create a real sense of pride and ownership
79
223070
3222
thứ đã tạo ra niềm kiêu hãnh và sự sở hữu
03:46
for the place that they call home.
80
226316
2103
cho nơi mà họ gọi là nhà.
03:49
And this is compounded by the issue that the landscapes
81
229251
3039
Và đây là những cảnh quan tạo nên
03:52
that define our natural heritage
82
232314
2109
di sản tự nhiên của chúng ta
03:54
and fuel our aquifer for our drinking water
83
234447
2976
và tạo nên mạch nước ngầm mà chúng ta uống,
03:57
have been deemed as scary and dangerous and spooky.
84
237447
4443
nhưng lại bị coi như đáng sợ, nguy hiểm và bị ma ám.
04:02
When our ancestors first came here,
85
242329
1753
Khi tổ tiên của chúng ta tới đây lần đầu tiên,
họ cảnh báo: "tránh xa những khu vực này,chúng bị ma ám
04:04
they warned, "Stay out of these areas, they're haunted.
86
244106
2636
04:06
They're full of evil spirits and ghosts."
87
246766
3097
ở đấy đầy những linh hồn xấu xa và hồn ma."
04:09
I don't know where they came up with that idea.
88
249887
2346
Tôi không biết từ đâu mà họ có ý tuởng này.
04:12
But it's actually led to a very real disconnect,
89
252804
2632
Nhưng nó thật sự làm mất đi mối liên kết
04:15
a very real negative mentality
90
255460
1761
một ý nghĩ rất tiêu cực
04:17
that has kept the public disinterested, silent,
91
257245
3578
đã làm cho cộng đồng mất đi hứng thú, chọn cách im lặng,
04:20
and ultimately, our environment at risk.
92
260847
2565
và cuối cùng,môi truờng của chúng ta bị đe dọa
04:24
We're a state that's surrounded and defined by water,
93
264523
3452
Chúng ta là một tiểu bang được bao bọc, giới hạn bởi nứoc
04:27
and yet for centuries,
94
267999
1276
nhưng hàng thế kỷ,
04:29
swamps and wetlands have been regarded
95
269299
1893
đầm lầy và khu vực ngập nuớc bị
04:31
as these obstacles to overcome.
96
271216
2707
xem như những trở ngại cần vựot qua.
04:34
And so we've treated them as these second-class ecosystems,
97
274367
3982
Và do đó chúng ta coi chúng như hệ sinh thái ít quan trọng hơn,
04:38
because they have very little monetary value
98
278373
2264
vì chúng có ít giá trị kinh tế
04:40
and of course, they're known to harbor alligators and snakes --
99
280661
3685
và tất nhiên, chúng được biết đến là nơi ở của kì đà và rắn,
04:44
which, I'll admit, these aren't the most cuddly of ambassadors.
100
284370
3298
những loài mà tôi thừa nhận rằng không phải là thứ để có thể âu yếm
04:47
(Laughter)
101
287692
1136
04:48
So it became assumed, then, that the only good swamp
102
288852
2778
(tiếng cười)
Nên một ý nghĩ đựoc hình thành, rằng đầm lầy chỉ tốt
04:51
was a drained swamp.
103
291654
1318
khi là một đầm lầy khô.
04:53
And in fact,
104
293364
1151
Và thật ra,
04:54
draining a swamp to make way for agriculture and development
105
294539
3411
làm khô 1 đầm lầy cho sự phát triển của nông nghiệp
04:57
was considered the very essence of conservation not too long ago.
106
297974
3913
đuợc xem như là chủ đề bàn luận chính gần đây.
05:02
But now we're backpedaling,
107
302522
1546
Nhưng giờ ta đang lùi về sau
05:04
because the more we come to learn about these sodden landscapes,
108
304092
3351
vì càng tìm hiểu nhiều về vùng đất ẩm ướt này,
05:07
the more secrets we're starting to unlock
109
307467
1966
ta càng khám phá ra nhiều bí mật
05:09
about interspecies relationships
110
309457
2363
về mối liên hệ giữa các loài
05:11
and the connectivity of habitats, watersheds and flyways.
111
311844
4550
và quan hệ giữa môi truờng sống, nuớc đầu nguồn và bầu trời.
05:17
Take this bird, for example:
112
317040
1985
ví dụ như con chim này
05:19
this is the prothonotary warbler.
113
319049
1888
đây là loài prothonotary warbler.
05:20
I love this bird because it's a swamp bird,
114
320961
2186
tôi yêu nó vì đây là loài chim đầm lầy
05:23
through and through, a swamp bird.
115
323171
1704
hoàn toàn là con chim đầm lầy
05:24
They nest and they mate and they breed in these old-growth swamps
116
324899
3648
chúng làm tổ, giao phối và sinh sản ở những đầm lầy cổ xưa
05:28
in these flooded forests.
117
328571
1464
trong những khu rừng ngập nước.
05:30
And so after the spring, after they raise their young,
118
330059
2548
và sau mùa xuân, sau khi nuôi lớn đàn con,
05:32
they then fly thousand of miles over the Gulf of Mexico
119
332631
2805
chúng bay hàng ngàn dặm qua vịnh Mêhicô,
05:35
into Central and South America.
120
335460
1949
vào miền trung và miền nam châu mỹ.
05:37
And then after the winter,
121
337806
1252
Sau mùa đông,
05:39
the spring rolls around and they come back.
122
339082
2015
mùa xuân trở lại và chúng quay về
05:41
They fly thousands of miles over the Gulf of Mexico.
123
341121
2899
chúng bay hàng ngàn dặm qua vịnh Mêhicô
05:44
And where do they go? Where do they land?
124
344044
2906
Và chúng bay về đâu? Chúng sẽ hạ cánh ở đâu?
05:47
Right back in the same tree.
125
347474
2516
Ngay ở chính cây này.
05:50
That's nuts.
126
350686
1150
Thật điên rồ.
05:52
This is a bird the size of a tennis ball --
127
352151
3347
Đây chỉ là một con chim vào cỡ một quả bóng tennis...
05:55
I mean, that's crazy!
128
355522
1677
ý tôi là thật điên rồ!
05:57
I used a GPS to get here today,
129
357223
2550
Tôi đã dùng GPS để đến đây hôm nay,
05:59
and this is my hometown.
130
359797
1667
và đây là quê huơng của tôi.
06:01
(Laughter)
131
361488
1271
(tràng cười)
06:02
It's crazy.
132
362783
1157
Thật điên rồ!
06:04
So what happens, then, when this bird flies over the Gulf of Mexico
133
364374
3690
Do đó sau đó những gì xảy ra sau khi con chim này bay qua vịnh Mêhicô
06:08
into Central America for the winter
134
368088
1868
tới trung tâm châu mỹ vào mùa đông
06:09
and then the spring rolls around and it flies back,
135
369980
2441
và sau đó mùa xuân đến và nó quay về ,
06:12
and it comes back to this:
136
372445
2767
và nó quay về đây:
06:15
a freshly sodded golf course?
137
375236
1894
một sân golf đầy cỏ?
06:17
This is a narrative that's all too commonly unraveling
138
377942
2589
Đây là một lời kể mà đã hé mở quá nhiều
06:20
here in this state.
139
380555
1187
vào giai đoạn này.
06:21
And this is a natural process that's occurred for thousands of years
140
381766
3239
Và đây là một giai đoạn tự nhiên đã xảy ra hàng ngàn năm
06:25
and we're just now learning about it.
141
385029
1778
và ta chỉ mới biết về nó.
06:26
So you can imagine all else we have to learn about these landscapes
142
386831
3163
Từ đó, bạn có thể tưởng tượng được biết bao thứ ta sẽ học được từ những vùng đất này
06:30
if we just preserve them first.
143
390018
1858
nếu chúng ta bảo tồn chúng truớc.
06:31
Now despite all this rich life that abounds in these swamps,
144
391900
4531
Hiện giờ tuy có bao nhiêu đời sống sinh vật phong phú bao trùm bởi đầm lầy
06:36
they still have a bad name.
145
396455
1824
chúng vẫn còn có danh tiếng xấu
06:38
Many people feel uncomfortable with the idea of wading
146
398828
3666
nhiều người cảm thấy không thoải mái với ý nghĩ
06:42
into Florida's blackwater.
147
402518
1664
bước đi trong dòng nước đen của Florida.
06:44
I can understand that.
148
404206
1789
Tôi có thể hiểu điều này.
06:46
But what I loved about growing up in the Sunshine State
149
406019
3141
nhưng những gì tôi yêu về quá trình lớn lên ở bang Sunshine
06:49
is that for so many of us,
150
409184
1282
là nhiều nguời trong số chúng ta
06:50
we live with this latent but very palpable fear
151
410490
3789
chúng ta sống với nỗi sợ tiềm tàng nhưng rất cụ thể này,
06:54
that when we put our toes into the water,
152
414303
2341
rằng khi chúng ta đưa ngón chân xuống nước,
06:56
there might be something much more ancient
153
416668
2982
sẽ xuất hiện thứ gì đó cổ xưa
06:59
and much more adapted than we are.
154
419674
2137
và thích nghi hơn chúng ta nhiều.
07:02
Knowing that you're not top dog is a welcomed discomfort, I think.
155
422664
4799
Việc biết bạn không phải giống loài mạnh nhất là một nỗi khó chịu phổ biến,
07:08
How often in this modern and urban and digital age
156
428082
3886
Trong thời đại thông tin, đô thị và số hóa này,
07:11
do you actually get the chance to feel vulnerable,
157
431992
3644
có bao nhiêu cơ hội để bạn thật sự cảm thấy dễ bị tổn thương?
07:15
or consider that the world may not have been made for just us?
158
435660
4166
hoặc suy nghĩ rằng thế giới có lẽ không phải chỉ dành cho chúng ta?
07:19
So for the last decade,
159
439850
1282
Vậy nên vào thập niên trước,
07:21
I began seeking out these areas where the concrete yields to forest
160
441156
3395
tôi bắt đầu tìm kiếm những nơi mà bê tông nhuờng cho rừng cây
07:24
and the pines turn to cypress,
161
444575
2178
và cây thông chuyển thành cây trắc bá,
07:26
and I viewed all these mosquitoes and reptiles,
162
446777
3645
và tôi cho rằng tất cả những loài muỗi và bò sát,
07:30
all these discomforts,
163
450446
1499
tất cả những sự khó chịu này
07:31
as affirmations that I'd found true wilderness,
164
451969
3532
là sự khẳng định rằng tôi sẽ kiếm được sự hoang dã thật sự
07:35
and I embrace them wholly.
165
455525
2160
và tôi hoàn toàn thu nhận chúng.
07:37
Now as a conservation photographer obsessed with blackwater,
166
457709
3403
Là một nhiếp ảnh gia bảo tồn ám ảnh về luồng nước đen,
07:41
it's only fitting that I'd eventually end up
167
461136
2120
sau cùng, tôi chỉ thích hợp
07:43
in the most famous swamp of all:
168
463280
2177
với đầm lầy nổi tiếng nhất:
07:45
the Everglades.
169
465481
1250
Đầm lầy Everglades.
07:47
Growing up here in North Central Florida,
170
467144
1969
Hình thành lên ở đây phía bắc Florida,
07:49
it always had these enchanted names,
171
469137
1730
nó luôn có những cái tên quyến rũ,
07:50
places like Loxahatchee and Fakahatchee,
172
470891
3342
những nơi như Loxahatchee và Fakahatchee,
07:54
Corkscrew, Big Cypress.
173
474257
2122
Corkscrew, Big Cypress,
07:56
I started what turned into a five-year project
174
476403
3540
tôi bắt đầu thực hiện một dự án năm năm
07:59
to hopefully reintroduce the Everglades in a new light,
175
479967
3750
để có thể giới thiệu lại Everglades trong một cảm giác mới mẻ
08:03
in a more inspired light.
176
483741
1681
và truyền cảm hứng.
08:05
But I knew this would be a tall order, because here you have an area
177
485922
3225
Nhưng tôi biết đây là một thách thức, vì ta có 1 khu vực
08:09
that's roughly a third the size the state of Florida, it's huge.
178
489171
3029
có kích cỡ một phần ba bang Florida, rất lớn.
và khi nói đến Everglades,
08:12
And when I say Everglades,
179
492224
1277
08:13
most people are like, "Oh, yeah, the national park."
180
493525
2468
mọi nguời đều nghĩ,"ồ, là công viên quốc gia."
08:16
But the Everglades is not just a park; it's an entire watershed,
181
496017
5013
Nhưng Everglades không chỉ là một công viên, nó là một đầu nguồn,
08:21
starting with the Kissimmee chain of lakes in the north,
182
501054
3005
bắt đầu ở dãy các hồ Kissimmee ở phía bắc,
08:24
and then as the rains would fall in the summer,
183
504083
2225
và sau đó những cơn mưa mùa hè
08:26
these downpours would flow into Lake Okeechobee,
184
506332
2632
rơi xuống hồ Okeechobee,
08:28
and Lake Okeechobee would fill up and it would overflow its banks
185
508988
3247
và hồ Okeechobee sẽ đầy nước và nó sẽ tràn lên bờ
08:32
and spill southward, ever slowly, with the topography,
186
512259
3274
và tràn về phía nam, chảy chậm theo địa hình,
08:35
and get into the river of grass, the Sawgrass Prairies,
187
515557
2596
và chảy vào dòng sông đầy cỏ, đồng cỏ Sawgrass,
08:38
before meting into the cypress slews,
188
518177
2045
trước khi gặp phải rừng cây trắc bá
08:40
until going further south into the mangrove swamps,
189
520246
2687
đến khi đi xa hơn nữa về phía nam vào đầm lầy rừng ngập mặn,
08:42
and then finally -- finally -- reaching Florida Bay,
190
522957
3750
và sau đó cuối cùng - cuối cùng - đến vịnh Florida,
08:46
the emerald gem of the Everglades,
191
526731
1773
viên ngọc lục bảo Everglades,
08:48
the great estuary,
192
528528
1183
cửa sông lớn,
08:49
the 850 square-mile estuary.
193
529735
2253
cửa sông diện tích rộng 850 dặm
08:52
So sure, the national park is the southern end of this system,
194
532464
4333
vì dĩ nhiên, công viên quốc gia là điểm dừng phía nam của hệ thống này
08:56
but all the things that make it unique are these inputs that come in,
195
536821
3303
nhưng thứ làm cho nó độc đáo là các nguồn đầu vào này,
09:00
the fresh water that starts 100 miles north.
196
540148
2807
nguồn nước ngọt bắt đầu ở 100 dặm phía bắc.
09:02
So no manner of these political or invisible boundaries
197
542979
3265
Nên không có những giới hạn chính trị hay vô hình nào
09:06
protect the park from polluted water or insufficient water.
198
546268
4387
bảo vệ công viên khỏi nguồn nước ô nhiễm hoặc sự thiếu hụt nước.
09:11
And unfortunately, that's precisely what we've done.
199
551242
2826
và không may, đây chính là những gì ta đã làm.
09:14
Over the last 60 years,
200
554630
1533
từ hơn 60 năm qua,
09:16
we have drained, we have dammed, we have dredged the Everglades
201
556187
3357
chúng ta đã rút, xây đập, vét bùn Everglades
09:19
to where now only one third of the water that used to reach the bay
202
559568
3981
dẫn đến hiện giờ chỉ có một phần ba của nguồn nước
09:23
now reaches the bay today.
203
563573
2007
chảy đến vịnh.
Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng.
09:26
So this story is not all sunshine and rainbows, unfortunately.
204
566586
3668
09:30
For better or for worse,
205
570953
1886
Cho dù thế nào,
09:32
the story of the Everglades is intrinsically tied
206
572863
3417
bản thân câu chuyện về Everglades gắn liền
09:36
to the peaks and the valleys of mankind's relationship
207
576304
3196
với mối quan hệ giữa nhân loại
09:39
with the natural world.
208
579524
1340
và thế giới tự nhiên.
Nhưng tôi sẽ cho bạn thấy bức ảnh đẹp đẽ này
09:41
But I'll show you these beautiful pictures,
209
581255
2025
09:43
because it gets you on board.
210
583304
1461
vì nó sẽ dẫn dắt bạn
09:44
And while I have your attention, I can tell you the real story.
211
584789
3128
và khi thu hút được sự chú ý của bạn tôi có thể kể câu chuyện thực sự
09:47
It's that we're taking this,
212
587941
1951
Đó chính là chúng ta đang lấy đi,
09:49
and we're trading it for this,
213
589916
2963
đang buôn bán nó,
09:52
at an alarming rate.
214
592903
1495
với một tốc độ đáng báo động.
Và những gì chúng ta mất đi
09:55
And what's lost on so many people
215
595358
1710
chỉ là một phần của tất cả những gì đang thảo luận.
09:57
is the sheer scale of which we're discussing.
216
597092
2511
09:59
Because the Everglades is not just responsible for the drinking water
217
599627
3428
Vì Everglades không chỉ là nguồn nuớc uống
10:03
for 7 million Floridians;
218
603079
2204
cho 7 triệu người Florida;
10:05
today it also provides the agricultural fields
219
605307
2538
ngày nay nó còn cung cấp nước quanh năm cho những cánh đồng
10:07
for the year-round tomatoes and oranges
220
607869
2559
trồng cà chua và cam
10:10
for over 300 million Americans.
221
610452
2831
cho hơn 300 triệu ngừoi châu Mĩ.
10:14
And it's that same seasonal pulse of water in the summer
222
614391
3314
Và chính là nguồn nước mùa hè này
10:17
that built the river of grass 6,000 years ago.
223
617729
3893
đã tạo nên dòng sông đầy cỏ 6000 năm trước.
10:22
Ironically, today, it's also responsible for the over half a million acres
224
622284
4378
mỉa mai thay, ngày nay, nó còn là nguồn nước bất tận cho
10:26
of the endless river of sugarcane.
225
626686
2455
hơn nửa triệu hécta cách đồng mía.
đây cũng là những cách đồng mà chịu trách nhiệm cho việc
10:29
These are the same fields that are responsible
226
629899
2169
10:32
for dumping exceedingly high levels of fertilizers into the watershed,
227
632092
4024
xả quá nhiều phân bón hóa học vào nguồn nước,
10:36
forever changing the system.
228
636140
2163
vĩnh viễn thay đổi cả hệ thống.
10:38
But in order for you to not just understand how this system works,
229
638749
3212
Nhưng để bạn không chỉ hiểu sự vận hành của hệ thống,
10:41
but to also get personally connected to it,
230
641985
2063
mà còn để tạo mối liên hệ cá nhân với nó,
tôi quyết định chia câu chuyện thành nhiều đoạn kể khác nhau.
10:44
I decided to break the story down into several different narratives.
231
644072
3275
10:47
And I wanted that story to start in Lake Okeechobee,
232
647371
2788
và tôi muốn câu chuyện khởi đầu ở hồ Okeechobee,
10:50
the beating heart of the Everglade system.
233
650183
2747
trái tim đang đập của cả hệ thống Everglade.
10:52
And to do that, I picked an ambassador,
234
652954
2463
Và để làm được điều này, tôi đã chọn một đại sứ,
10:55
an iconic species.
235
655441
1249
một loài tiêu biểu.
10:57
This is the Everglade snail kite.
236
657204
1992
đây là loài diều ốc Everglade,
10:59
It's a great bird,
237
659720
1246
đây là loài chim lớn
11:00
and they used to nest in the thousands,
238
660990
1874
và chúng từng làm hàng ngàn
11:02
thousands in the northern Everglades.
239
662888
1803
hàng ngàn tổ ở phía bắc Everglades.
11:04
And then they've gone down to about 400 nesting pairs today.
240
664715
3504
Và sau đó số lượng đã giảm xuống khoảng 400 cặp chim làm tổ hôm nay
11:08
And why is that?
241
668243
1345
Tại sao lại thế?
11:09
Well, it's because they eat one source of food, an apple snail,
242
669612
3124
vì chúng chỉ ăn 1 nguồn thức ăn, loài ốc bươu vàng
11:12
about the size of a ping-pong ball, an aquatic gastropod.
243
672760
3401
kích cỡ khoảng một quả bóng bàn, một loài ốc sên dưới nước.
11:16
So as we started damming up the Everglades,
244
676185
3225
Vì khi chúng tôi bắt đầu xây đập ở Everglades,
11:19
as we started diking Lake Okeechobee and draining the wetlands,
245
679434
3477
khi ta bắt đầu xây đập ở hồ Okeechobee và rút cạn vùng đất ướt,
11:22
we lost the habitat for the snail.
246
682935
2112
môi trường sống của ốc sên bị mất đi
11:25
And thus, the population of the kites declined.
247
685071
2792
và vì vậy, số lượng các loài chim đó giảm xuống.,
11:28
And so, I wanted a photo that would not only communicate this relationship
248
688454
3496
nên tôi muốn một bức ảnh không chỉ nói lên mối quan hệ
11:31
between wetland, snail and bird,
249
691974
3089
giữa vùng đất ngập nước, ốc sên và chim,
11:35
but I also wanted a photo that would communicate
250
695087
2249
mà tôi còn muốn một bức ảnh nói lên
11:37
how incredible this relationship was,
251
697360
2794
mối quan hệ này khó tin thế nào,
11:40
and how very important it is that they've come to depend on each other,
252
700178
4156
và sự dựa dẫm vào nhau của chúng quan trọng thế nào
vùng đất ngập nước và loài chim này
11:44
this healthy wetland and this bird.
253
704358
1667
Và để làm điều này, tôi đã nghĩ về ý tưởng này
11:46
And to do that, I brainstormed this idea.
254
706049
1972
11:48
I started sketching out these plans to make a photo,
255
708045
3238
tôi bắt đầu phác họa ra những kế hoạch này để chụp ảnh,
11:51
and I sent it to the wildlife biologist down in Okeechobee --
256
711307
2887
tôi gửi nó đến nhà sinh vật học hoang dã ở Okeechobee
11:54
this is an endangered bird, so it takes special permission to do.
257
714218
3087
đây là loài chim đang trên bờ vực tuyệt chủng đòi hỏi có sự cho phép đặc biệt
11:57
So I built this submerged platform
258
717329
1694
Nên tôi đã xây nền đất dưới nước
11:59
that would hold snails just right under the water.
259
719047
2482
để giữ cho ốc sên ngay dưới nước.
12:01
And I spent months planning this crazy idea.
260
721553
4458
Và tôi đã dành hàng tháng để lên kế hoạch cho ý tưởng điên rồ này.
12:06
And I took this platform down to Lake Okeechobee
261
726035
2976
Và tôi đã đặt nền đất này ở hồ Okeechobee
và tôi đã dành hơn một tuần trong nước,
12:09
and I spent over a week in the water,
262
729035
2072
12:11
wading waist-deep, 9-hour shifts from dawn until dusk,
263
731131
3716
vẫy vùng trong nước ngập thắt lưng, trong 9 tiếng từ sáng đến tối,
12:14
to get one image that I thought might communicate this.
264
734871
3160
để được bức ảnh mà tôi nghĩ có thể truyền tải điêu này
12:18
And here's the day that it finally worked:
265
738055
2215
và đây là ngày mà nó cuối cùng cũng thành công:
12:20
[Video: (Mac Stone narrating) After setting up the platform,
266
740294
2857
[video: (Mac Stone nói) sau khi dựng nền đất này,
12:23
I look off and I see a kite coming over the cattails.
267
743175
2537
tôi quan sát và thấy con ó bay qua cây hương bồ
12:25
And I see him scanning and searching.
268
745736
1922
Và thấy nó nhìn quét qua và tìm kiếm
12:27
And he gets right over the trap,
269
747682
1605
nó đi ngay qua cái bẫy
12:29
and I see that he's seen it.
270
749311
1521
và tôi thấy rằng nó thấy được cái bẫy.
12:30
And he beelines, he goes straight for the trap.
271
750856
2723
Và nó đi thẳng đến cái bẫy.
12:33
And in that moment, all those months of planning, waiting,
272
753603
3156
và trong giây phút đó, tất cả những tháng lên kế hoạch, đợi chờ
12:36
all the sunburn, mosquito bites --
273
756783
2110
tất cả những vết bỏng, những vết muỗi đốt -
12:38
suddenly, they're all worth it.
274
758917
2538
đột nhiên, tất cả đều xứng đáng.
12:41
(Mac Stone in film) Oh my gosh, I can't believe it!]
275
761479
3915
(Mac Stone trong phim) ồ trời ạ, không thể tin được
12:45
You can believe how excited I was when that happened.
276
765695
2597
bạn có thể tin rằng tôi đã hứng khởi thế nào khi nó xảy ra,
12:48
But what the idea was,
277
768316
1340
Nhưng ý tưởng là,
12:49
is that for someone who's never seen this bird
278
769680
2199
ai đó chưa từng thấy loài chim này
12:51
and has no reason to care about it,
279
771903
2070
và không có lí do nào để quan tâm về nó,
12:53
these photos, these new perspectives,
280
773997
2625
những bức ảnh này, những quan điểm này,
12:56
will help shed a little new light on just one species
281
776646
3122
sẽ giúp soi rọi ánh sáng vào chỉ một loài
12:59
that makes this watershed so incredible, so valuable, so important.
282
779792
4282
mà đã làm cho vùng thượng nguồn kì diệu, có giá trị và quan trọng như thế nào
13:04
Now, I know I can't come here to Gainesville
283
784615
2923
Hiện giờ, tôi biết rằng tôi không thể đến đây Gainesville
13:07
and talk to you about animals in the Everglades
284
787562
2246
và nói với bạn về những loài động vật ở Everglades
13:09
without talking about gators.
285
789832
1788
mà không đề cập đến cá sấu
13:11
I love gators, I grew up loving gators.
286
791644
2290
tôi yêu cá sấu, tôi lớn lên với tình yêu này
ba mẹ tôi luôn nói tôi có mối quan hệ không lành mạnh với loài cá sâu
13:14
My parents always said I had an unhealthy relationship with gators.
287
794361
3416
13:17
But what I like about them is,
288
797801
1468
Nhưng điều mà tôi thích về chúng là
13:19
they're like the freshwater equivalent of sharks.
289
799293
2604
chúng giống như loài cá mập nước ngọt.
13:21
They're feared, they're hated,
290
801921
1648
người ta sợ chúng, ghét chúng,
13:23
and they are tragically misunderstood.
291
803593
2364
và chúng hoàn toàn bị hiểu lầm
vì chúng là loài đặc biệt, chúng không chỉ là động vật ăn thịt mũi dài.
13:26
Because these are a unique species, they're not just apex predators.
292
806386
3764
13:30
In the Everglades,
293
810174
1290
Ở Everglades,
13:31
they are the very architects of the Everglades,
294
811488
2494
chúng thật sự là những kiến trúc sư của Everglades,
13:34
because as the water drops down in the winter
295
814006
2143
vì khi giọt nước rơi xuống vào mùa đông
13:36
during the dry season,
296
816173
1158
trong suốt mùa khô,
13:37
they start excavating these holes called gator holes.
297
817355
3022
chúng bắt đầu di dời những lỗ cá sấu.
13:40
And they do this because as the water drops down,
298
820401
2310
và chúng làm thế vì khi dòng nước rơi xuống,
13:42
they'll be able to stay wet and they'll be able to forage.
299
822735
3387
chúng sẽ có thể giữ ướt và chúng sẽ có thể đi kiếm ăn.
13:46
And now this isn't just affecting them,
300
826645
2319
Và giờ đây việc đó không chỉ ảnh hưởng đến chúng,
13:48
other animals also depend on this relationship,
301
828988
2233
mà các động vật khác cũng phụ thuộc vào mối quan hệ này
13:51
so they become a keystone species as well.
302
831245
2678
nên chúng trở thành loài động vật quan trọng nhất
13:54
So how do you make an apex predator, an ancient reptile,
303
834677
4235
Nên làm thế nào bạn khiến cho loài động vật ăn thịt mũi dài, loài bò sát cổ xưa
13:58
at once look like it dominates the system,
304
838936
2478
thoạt nhìn tưởng như thống trị cả hệ thống
14:01
but at the same time, look vulnerable?
305
841438
2443
nhưng cùng lúc đó, có cảm giác dễ tổn thương?
14:04
Well, you wade into a pit of about 120 of them,
306
844706
4043
Bạn vẫy vùng dưới một cái hố có khoảng 120 con,
sau đó bạn hi vọng rằng bạn đã có một quyết định đúng.
14:08
then you hope that you've made the right decision.
307
848773
2406
14:11
(Laughter)
308
851203
1764
(tiếng cười)
14:13
I still have all my fingers, it's cool.
309
853955
1960
tôi vẫn có đầy đủ những ngón tay, vẫn tốt cả.
Nhưng tôi hiểu, tôi biết rằng tôi sẽ không tập hợp các bạn,
14:16
But I understand, I know I'm not going to rally you guys,
310
856677
2702
14:19
I'm not going to rally the troops to "Save the Everglades for the gators!"
311
859403
3610
tôi sẽ không tập hợp một quân đội "bảo vệ Everglades vì loài cá sấu"
14:23
It won't happen because they're so ubiquitous,
312
863037
2198
nó sẽ không xảy ra vì chúng quá đặc biệt,
14:25
we see them now,
313
865259
1151
giờ ta quan sát chúng
14:26
they're one of the great conservation success stories of the US.
314
866434
3342
chúng là một trong những câu chuyện về sự bảo tồn thành công của nước Mỹ.
14:29
But there is one species in the Everglades that no matter who you are,
315
869800
3326
Nhưng có một loài ở Everglades mà bất kể bạn là ai,
bạn không thể làm gì ngoài yêu chúng, đólà chim thìa hồng
14:33
you can't help but love, too, and that's the roseate spoonbill.
316
873150
3079
14:36
These birds are great, but they've had a really tough time in the Everglades,
317
876253
3631
chúng rất thú vị, nhưng đã trải qua 1 thời gian khó khăn ở Everglades,
14:39
because they started out with thousands of nesting pairs in Florida Bay,
318
879908
3466
chúng bắt đầu với hàng ngàn cặp chim làm tổ ở vịnh Florida,
14:43
and at the turn of the 20th century,
319
883398
2063
vào thời điểm chuyển sang thế kỉ 20
14:45
they got down to two -- two nesting pairs.
320
885485
3592
chúng giảm xuống còn 2 - chỉ 2 cặp chim làm tổ.
14:49
And why?
321
889101
1164
và tại sao?
14:50
That's because women thought they looked better on their hats
322
890681
2896
đó là vì phụ nữ nghĩ rằng họ đẹp hơn khi đội mũ
14:53
then they did flying in the sky.
323
893601
2013
sau đó họ thật sự bay trên trời
sau đó chúng ta cấm buôn bán lông chim,
14:56
Then we banned the plume trade,
324
896324
2409
14:58
and their numbers started rebounding.
325
898757
2118
và số lượng của chúng bắt đầu tăng vọt
15:00
And as their numbers started rebounding,
326
900899
2025
Và khi số lượng của chúng bắt đầu tăng lại
15:02
scientists began to pay attention,
327
902948
1739
các nhà khoa học bắt đầu chú ý
15:04
they started studying these birds.
328
904711
1713
bắt đầu nghiên cứu về loài chim này
15:06
And what they found out is that
329
906448
1485
Và họ phát hiện ra rằng
15:07
these birds' behavior is intrinsically tied
330
907957
2158
hành vi của loài chim này vốn dĩ gắn liền
15:10
to the annual draw-down cycle of water in the Everglades,
331
910139
2918
với chu kỳ rút nước hằng năm ở Everglades,
thứ đã trở thành đặc trưng của vùng đầu nguồn Everglades.
15:13
the thing that defines the Everglades watershed.
332
913081
2679
thứ mà họ tìm ra là
15:16
What they found out is that
333
916291
1537
các loài chim này bắt đầu làm tổ vào mùa đông khi dòng nước chảy xuốg
15:17
these birds started nesting in the winter as the water drew down,
334
917852
3068
15:20
because they're tactile feeders, so they have to touch whatever they eat.
335
920944
3580
vì là động vật xúc giác,chúng chạm vào bất kể những gì chúng ăn.
15:24
And so they wait for these concentrated pools of fish
336
924548
3098
và do đó chúng đợi chờ những hồ nước tràn đầy cá
15:27
to be able to feed enough to feed their young.
337
927670
2397
để có thể cho những con non ăn uống đầy đủ.
15:30
So these birds became the very icon of the Everglades --
338
930877
2989
Nên loài chim này trở thành biểu tượng của Everglades
15:33
an indicator species of the overall health of the system.
339
933890
3492
1 loài chim biểu thị sức sống của cả một hệ thống
15:37
And just as their numbers were rebounding in the mid-20th century --
340
937406
3207
Và chỉ khi số lượng của chúng tăng vào giữa thế kỉ 20 -
15:40
shooting up to 900, 1,000, 1,100, 1,200 --
341
940637
4649
tăng vọt đến 900, 1000, 1100, 1200
và chỉ khi điều đó xảy ra,ta mới bắt đầu rút nước phần phía nam Everglades
15:45
just as that started happening, we started draining the southern Everglades.
342
945310
3756
15:49
And we stopped two-thirds of that water from moving south.
343
949090
3504
chúng ta dừng hết 2 phần 3 nguồn nước chảy về phía nam,
15:52
And it had drastic consequences.
344
952618
2499
Và đã có một hệ quả nghiêm trọng.
15:55
And just as those numbers started reaching their peak,
345
955584
2614
Và không may là giờ đây,
15:58
unfortunately, today, the real spoonbill story,
346
958222
3073
chỉ khi con số lên đến đỉnh điểm, câu chuyện thật sự về cò thìa hồng,
16:01
the real photo of what it looks like is more something like this.
347
961319
4617
bức ảnh thật sự về ngoại hình của chúng giống như vậy hơn
16:07
And we're down to less than 70 nesting pairs in Florida Bay today,
348
967007
4616
Và hiện giờ số lượng lại giảm xuống 70 cặp chim làm tổ ở vịnh Florida
16:11
because we've disrupted the system so much.
349
971647
2544
vì chúng ta đã làm cả hệ thống gián đoạn rất nhiều
16:14
So all these different organizations are shouting, they're screaming,
350
974215
3251
Nên tất cả những tổ chức khác nhau này đang kêu la, họ hét lên,
16:17
"The Everglades is fragile! It's fragile!"
351
977490
2015
"Everglades thật mỏng manh! thật mỏng manh!"
16:19
It is not.
352
979529
1151
Không phải.
16:20
It is resilient.
353
980704
1550
nó khôi phục rất nhanh.
Vì tuy rằng tất cả những gì ta đã lấy, những gì đã làm và rút cạn
16:22
Because despite all we've taken, despite all we've done and we've drained
354
982278
3492
16:25
and we've dammed and we've dredged it,
355
985794
1839
ta đã xây đập và vét bùn
16:27
pieces of it are still here, waiting to be put back together.
356
987657
2896
các mảnh vỡ của nó vẫn đag ở đây chờ đợi đc hàn gắn lại như cũ
16:30
And this is what I've loved about South Florida,
357
990577
2254
và đây là những gì tôi yêu về nam Florida
16:32
that in one place, you have this unstoppable force of mankind
358
992855
3774
1 nơi mà bạn thấy được sức mạnh không ngăn cản được của nhân loại
16:36
meeting the immovable object of tropical nature.
359
996653
3435
gặp phải sự bất di bất dời của thiên nhiên nhiệt đới.
16:40
And it's at this new frontier that we are forced with a new appraisal.
360
1000973
3840
Và đây là giới hạn mới mà chúng ta gặp phải với một sự nhận định mới
16:44
What is wilderness worth?
361
1004837
1683
Giá trị của sự hoang dã là gì?
Giá trị của sự đa dạng sinh vật, hay nguồn nước của chúng ta là gì?
16:47
What is the value of biodiversity, or our drinking water?
362
1007119
3094
16:51
And fortunately, after decades of debate,
363
1011195
2433
và may mắn thay, sau hàng thập kỉ thảo luận,
16:53
we're finally starting to act on those questions.
364
1013652
2967
ta cuối cùg đã bắt đầu hành động về các vấn đề này
16:56
We're slowly undertaking these projects
365
1016643
2357
ta đã thực hiện 1 cách chậm rãi các dự án
16:59
to bring more freshwater back to the bay.
366
1019024
2496
để đưa nguồn nước ngọt về vịnh
17:01
But it's up to us as citizens, as residents, as stewards
367
1021544
3655
Nhưng nó phụ thuộc vào chúng ta những công dân, những người quản lí,
17:05
to hold our elected officials to their promises.
368
1025223
2955
để khiến các nhân viên chính phủ thực hiện lời hứa.
17:09
What can you do to help?
369
1029154
1833
chúng ta có thể làm gì đây?
17:11
It's so easy.
370
1031011
1255
rất dễ dàng
17:12
Just get outside, get out there.
371
1032290
1968
chỉ cần đi ra ngoài, ra ngoài đây.
17:14
Take your friends out, take your kids out,
372
1034282
2031
đưa bạn bè của bạn những đứa con của bạn
17:16
take your family out.
373
1036337
1575
gia đình của bạn.
17:17
Hire a fishing guide.
374
1037936
1662
thuê một người dạy câu cá.
17:19
Show the state that protecting wilderness
375
1039622
1983
cho chính phủ bang biết bảo vệ thế giới hoang dã
17:21
not only makes ecological sense, but economic sense as well.
376
1041629
4087
không chỉ đem đến ý nghĩa sinh học, mà còn có ý nghĩa kinh tế.
nó mang đến niềm vui, chỉ cần thực hiện - đặt chân bạn xuống nước
17:26
It's a lot of fun, just do it -- put your feet in the water.
377
1046288
3327
17:29
The swamp will change you, I promise.
378
1049639
2514
tôi hứa rằng đầm lầy này sẽ thay đổi bạn.
những năm qua, chúng ta đã quá rộng lượng với
17:33
Over the years, we've been so generous
379
1053351
1872
17:35
with these other landscapes around the country,
380
1055247
3070
những cảnh quan khác của đất nước này.
17:38
cloaking them with this American pride,
381
1058341
2821
bao trùm chúng với niềm tự hào của nước Mỹ.
những nơi mà ta nghĩ rằng sẽ nói lên chúng ta:
17:41
places that we now consider to define us:
382
1061186
2371
17:43
Grand Canyon, Yosemite, Yellowstone.
383
1063581
3125
Grand Canyon, Yosemite, Yellowstone.
chúng ta dùng những công viên này và khu vực thiên nhiên này
17:46
And we use these parks and these natural areas
384
1066730
2409
17:49
as beacons and as cultural compasses.
385
1069163
3243
như những ngọn hải đăng và la bàn mang tính văn hóa,
17:53
And sadly, the Everglades is very commonly
386
1073184
2045
và buồn thay, Everglades thường xuyên
17:55
left out of that conversation.
387
1075253
1916
bị bỏ rơi trong cuộc đối thoại.
17:57
But I believe it's every bit as iconic and emblematic
388
1077600
2508
Nhưng tôi tin mỗi phần của nó đều mang tính tiêu biểu và tượng trưng
18:00
of who we are as a country
389
1080132
1873
về quốc gia của chúng ta
18:02
as any of these other wildernesses.
390
1082029
2501
như bất kì nơi hoang dã nào khác.
18:04
It's just a different kind of wild.
391
1084554
2487
Chỉ là nó là một dạng hoang dã khác.
18:08
But I'm encouraged,
392
1088057
1327
Nhưng tôi được khích lệ.
18:09
because maybe we're finally starting to come around,
393
1089408
2694
vì ta có lẽ cuối cùng đã nhận ra
18:12
because what was once deemed this swampy wasteland,
394
1092126
2587
vì những gì từng được coi là vùng đất hoang đầm lầy,
18:14
today is a World Heritage site.
395
1094737
2063
hiện nay là một di sản thế giới.
18:17
It's a wetland of international importance.
396
1097404
2754
nó là 1 vùng đất mang tầm quan trọng quốc tế
18:20
And we've come a long way in the last 60 years.
397
1100699
2803
và chúng ta đã đi một quãng đuờng dài 60 năm
18:23
And as the world's largest and most ambitious wetland restoration project,
398
1103526
4394
và là dự án khôi phục vùng đất ướt lớn nhất và tham vọng nhất thế giới
18:27
the international spotlight is on us in the Sunshine State.
399
1107944
4341
tâm điểm quốc tế là ở chúng ta bang Sunshine
vì nếu chúng ta có thể chữa lành hệ thống này
18:32
Because if we can heal this system,
400
1112309
1733
18:34
it's going to become an icon for wetland restoration
401
1114066
3449
nó sẽ trở thành một biểu tượng cho sự khôi phục vùng ngập nước
18:37
all over the world.
402
1117539
1365
trên toàn thế giới
18:40
But it's up to us to decide which legacy we want to attach our flag to.
403
1120236
4546
nhưng nó tùy thuộc vào việc ta quyết định di sản nào
18:45
They say that the Everglades is our greatest test.
404
1125508
3384
họ nói rằng Everglades là bài kiểm tra lớn nhất của chúng ta
nếu chúng ta vượt qua nó, chúng ta sẽ giữ được hành tinh này
18:49
If we pass it, we get to keep the planet.
405
1129984
2670
tôi yêu câu trích dẫn này
18:53
I love that quote,
406
1133565
1403
18:54
because it's a challenge, it's a prod.
407
1134992
2033
vì nó là một thử thách, là 1 động lực
ta có thể làm đc không? ta sẽ làm không?
18:57
Can we do it? Will we do it?
408
1137049
1879
18:58
We have to, we must.
409
1138952
1739
ta phải làm được, nhất định làm đc
Tuy nhiên Everglades ko chỉ là một bài kiểm tra.
19:01
But the Everglades is not just a test.
410
1141507
1965
nó còn là một món quà
19:03
It's also a gift,
411
1143916
1619
và cuối cùng, trách nhiệm của chúng ta.
19:05
and ultimately, our responsibility.
412
1145559
2867
cám ơn.
19:08
Thank you.
413
1148959
1151
(tiếng vỗ tay)
19:10
(Applause)
414
1150134
3866
.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7