3 fears about screen time for kids -- and why they're not true | Sara DeWitt

216,640 views

2017-10-19 ・ TED


New videos

3 fears about screen time for kids -- and why they're not true | Sara DeWitt

216,640 views ・ 2017-10-19

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tuan Anh Nguyen Reviewer: Jessie Nguyễn
00:12
I want us to start by thinking about this device,
0
12820
3086
Tôi muốn chúng ta bắt đầu bằng việc nghĩ về thiết bị này,
00:15
the phone that's very likely in your pockets right now.
1
15930
3054
chiếc điện thoại mà nhiều khả năng đang nằm trong túi các bạn.
00:19
Over 40 percent of Americans check their phones
2
19563
3117
Hơn 40% người Mỹ kiểm tra điện thoại của mình
00:22
within five minutes of waking up every morning.
3
22704
3230
trong vòng năm phút khi ngủ dậy mỗi sáng.
00:25
And then they look at it another 50 times during the day.
4
25958
3725
Và họ nhìn vào điện thoại 50 lần trong ngày.
00:29
Grownups consider this device to be a necessity.
5
29707
3837
Người lớn coi thiết bị này là cần thiết.
00:34
But now I want you to imagine it in the hands of a three-year-old,
6
34710
3998
Nhưng, các bạn hãy tưởng tượng chúng ở trên tay một đứa trẻ ba tuổi,
00:39
and as a society, we get anxious.
7
39660
2726
cả xã hội chúng ta đều lo lắng.
00:42
Parents are very worried
8
42934
1229
Phụ huynh rất lo rằng
00:44
that this device is going to stunt their children's social growth;
9
44186
3480
thiết bị này sẽ cản trở sự phát triển tính xã hội của con cái;
00:47
that it's going to keep them from getting up and moving;
10
47690
2665
rằng chúng sẽ ngăn cản trẻ đứng lên và di chuyển;
00:50
that somehow,
11
50379
1372
và bằng cách nào đó,
00:51
this is going to disrupt childhood.
12
51775
2891
tuổi thơ của các bé sẽ bị gián đoạn.
00:56
So, I want to challenge this attitude.
13
56102
3337
Vì vậy, tôi muốn thách thức thái độ này.
01:00
I can envision a future
14
60224
2071
Tôi có thể hình dung một tương lai
01:02
where we would be excited to see a preschooler interacting with a screen.
15
62319
4901
nơi ta hứng thú nhìn một trẻ mẫu giáo đang tương tác với một màn hình.
01:08
These screens can get kids up and moving even more.
16
68347
4475
Những màn hình đó có thể khiến trẻ đứng lên và di chuyển nhiều hơn.
01:13
They have the power to tell us more about what a child is learning
17
73909
3155
Chúng có khả năng cho ta biết nhiều hơn về điều mà trẻ đang học hỏi
01:17
than a standardized test can.
18
77088
1847
hơn một bài kiểm tra tiêu chuẩn.
01:18
And here's the really crazy thought:
19
78959
1956
Và một suy nghĩ thực sự điên rồ rằng:
01:20
I believe that these screens have the power
20
80939
2809
Tôi tin những màn hình đó có khả năng
01:23
to prompt more real-life conversations
21
83772
2709
kích thích nhiều cuộc hội thoại ngoài đời thực hơn
01:26
between kids and their parents.
22
86505
2258
giữa trẻ và các bậc phụ huynh.
01:30
Now, I was perhaps an unlikely champion for this cause.
23
90302
3286
Bây giờ, rất ít khả năng tôi chiến thắng với lý lẽ trên.
01:33
I studied children's literature
24
93612
1961
Tôi đã nghiên cứu văn học thiếu nhi
01:35
because I was going to work with kids and books.
25
95597
2534
vì tôi dự định sẽ làm việc gắn với trẻ em và sách.
01:38
But about 20 years ago,
26
98654
2101
Nhưng khoảng 20 năm trước,
01:40
I had an experience that shifted my focus.
27
100779
3168
tôi đã có một trải nghiệm làm thay đổi mục tiêu của mình.
01:44
I was helping lead a research study about preschoolers and websites.
28
104788
3770
Lúc đó, tôi đang giúp phụ trách một nghiên cứu về trẻ mẫu giáo và web.
01:49
And I walked in and was assigned a three-year-old named Maria.
29
109010
3331
Và khi tôi bước vào với một bé ba tuổi tên là Maria.
01:52
Maria had actually never seen a computer before.
30
112793
3895
Maria thực sự chưa bao giờ thấy một chiếc máy vi tính trước đó.
01:56
So the first thing I had to do was teach her how to use the mouse,
31
116712
3146
Nên đầu tiên tôi phải dạy cô bé cách sử dụng chuột,
01:59
and when I opened up the screen, she moved it across the screen,
32
119882
5430
và khi tôi mở màn hình lên, cô bé lướt chuột ngang màn hình,
02:05
and she stopped on a character named X the Owl.
33
125336
3235
và dừng lại trước một nhân vật là con cú mèo tên X.
02:09
And when she did that,
34
129103
1246
Và khi cô bé làm vậy,
02:10
the owl lifted his wing and waved at her.
35
130373
3792
con cú nâng cánh và vẫy chào bé.
02:14
Maria dropped the mouse, pushed back from the table, leaped up
36
134189
3373
Maria bỏ con chuột xuống, đứng lùi về sau bàn, nhảy lên
02:17
and started waving frantically back at him.
37
137586
2784
và bắt đầu vẫy chào lại một cách điên cuồng.
02:21
Her connection to that character
38
141814
2252
Sự kết nối giữa bé và nhân vật đó
02:24
was visceral.
39
144090
1270
thuộc về bản năng.
02:25
This wasn't a passive screen experience.
40
145384
2779
Đây không phải là một trải nghiệm bị động với màn hình.
02:28
This was a human experience.
41
148948
2805
Đây là một trải nghiệm của con người.
02:32
And it was exactly appropriate for a three-year-old.
42
152176
2930
Và nó hoàn toàn phù hợp với một đứa bé lên ba.
02:36
I've now worked at PBS Kids for more than 15 years,
43
156820
3975
Tôi đã làm việc tại PBS Kids trong hơn 15 năm
02:40
and my work there is focused on harnessing the power of technology
44
160819
4621
công việc của tôi tập trung vào khai thác sức mạnh của công nghệ
02:45
as a positive in children's lives.
45
165464
2662
như một nhân tố tích cực trong đời sống của trẻ em.
02:48
I believe that as a society, we're missing a big opportunity.
46
168150
3462
Tôi tin rằng cả xã hội đang bỏ lỡ một cơ hội lớn.
02:51
We're letting our fear and our skepticism
47
171636
2243
Chúng ta để nỗi sợ và sự nghi hoặc
02:53
about these devices
48
173903
1433
về những thiết bị này
02:55
hold us back from realizing their potential
49
175360
2512
cản trở việc nhận ra tiềm năng của chúng
02:57
in our children's lives.
50
177896
1425
trong đời sống của trẻ em.
03:00
Fear about kids and technology is nothing new;
51
180490
3216
Lo sợ về trẻ với công nghệ không phải là điều mới;
03:03
we've been here before.
52
183730
1634
chúng ta đã từng như vậy.
03:05
Over 50 years ago, the debate was raging about the newly dominant media:
53
185388
4717
Hơn 50 năm trước, tranh luận diễn ra
dữ dội về một phương tiện truyền thông mới nổi:
03:10
the television.
54
190129
1675
đó là tivi.
03:11
That box in the living room?
55
191828
2000
Chiếc hộp đó trong phòng khách?
03:13
It might be separating kids from one another.
56
193852
2646
Nó có thể ngăn cách trẻ với người khác.
03:16
It might keep them away from the outside world.
57
196522
2647
và cũng có thể ngăn cách trẻ với thế giới bên ngoài.
03:20
But this is the moment when Fred Rogers,
58
200344
3042
Nhưng đây là thời điểm mà Fred Rogers,
03:23
the long-running host of "Mister Rogers' Neighborhood,"
59
203410
3083
MC lâu năm của chương trình "Hàng xóm của ngài Rogers"
03:26
challenged society to look at television as a tool,
60
206517
4730
đã thách thức cả xã hội hãy nhìn nhận tivi như một công cụ,
03:31
a tool that could promote emotional growth.
61
211271
2719
thứ có thể thúc đẩy sự phát triển về cảm xúc.
03:34
Here's what he did:
62
214014
1183
Những gì ông ấy làm là:
03:35
he looked out from the screen, and he held a conversation,
63
215221
3698
ông nhìn ra khỏi màn hình, và tổ chức một cuộc hội thoại,
03:39
as if he were speaking to each child individually
64
219617
4246
như thể ông đang nói chuyện với từng đứa trẻ
03:43
about feelings.
65
223887
1742
về cảm giác của mình.
03:45
And then he would pause
66
225653
1295
Rồi ông sẽ dừng lại
03:47
and let them think about them.
67
227883
1692
và để chúng nghĩ về bản thân.
03:51
You can see his influence across the media landscape today,
68
231091
3668
Có thể thấy đến nay tầm ảnh hưởng của ông rộng khắp truyền thông cảnh quan
03:54
but at the time, this was revolutionary.
69
234783
2987
nhưng tại thời điểm đó, đây chính là cách mạng.
03:58
He shifted the way we looked at television in the lives of children.
70
238341
4789
Ông đã thay đổi cách chúng ta xem TV trong cuộc sống của lũ trẻ.
04:04
Today it's not just one box.
71
244923
2647
Ngày nay, đó không chỉ là một cái hộp.
04:07
Kids are surrounded by devices.
72
247594
2519
Trẻ em được bao quanh bởi các thiết bị.
04:10
And I'm also a parent -- I understand this feeling of anxiety.
73
250137
4569
Tôi cũng là một phụ huynh, tôi hiểu cảm giác lo lắng này.
04:15
But I want us to look at three common fears
74
255769
3136
Nhưng tôi muốn chúng ta nhìn vào ba nỗi lo sợ phổ biến
04:18
that parents have,
75
258929
1513
mà các phụ huynh thường có,
04:20
and see if we can shift our focus
76
260466
2844
và xem liệu ta có thể tập trung
04:23
to the opportunity that's in each of them.
77
263334
2631
vào cơ hội ẩn trong những nỗi sợ này không
04:26
So.
78
266691
1153
Vâng.
04:27
Fear number one:
79
267868
1351
Nỗi lo số một:
04:29
"Screens are passive.
80
269770
1658
"Ngồi trước màn hình rất bị động.
04:31
This is going to keep our kids from getting up and moving."
81
271452
3035
Lũ trẻ sẽ không thể đứng lên và hoạt động"
04:35
Chris Kratt and Martin Kratt are zoologist brothers
82
275725
3503
Chris Kratt và Martin Kratt là hai anh em nhà động vật học
04:39
who host a show about animals called "Wild Kratts."
83
279252
2932
Họ dẫn một chương trình về động vật tên là "Kratts hoang dã".
04:42
And they approached the PBS team to say,
84
282707
2363
Họ đã tới đội ngũ PBS và nói
04:45
"Can we do something with those cameras
85
285094
2163
"Chúng tôi có thể làm gì đó với những chiếc camera
04:47
that are built into every device now?
86
287281
2301
gắn trong mỗi thiết bị được không?
04:49
Could those cameras capture a very natural kid play pattern --
87
289606
4685
Những chiếc camera đó có thể ghi lại một mô hình trò chơi tự nhiên cho trẻ em
04:54
pretending to be animals?"
88
294315
2000
giả vờ làm động vật được không?
04:57
So we started with bats.
89
297084
2000
Vì vậy chúng tôi đã bắt đầu giả làm dơi.
05:00
And when kids came in to play this game,
90
300361
2142
Khi lũ trẻ chơi trò chơi này,
05:02
they loved seeing themselves on-screen with wings.
91
302527
2961
chúng thích nhìn thấy mình mang những bộ cánh trên màn hình.
05:06
But my favorite part of this,
92
306066
1643
Nhưng phần tôi thích nhất đó là,
05:07
when the game was over and we turned off the screens?
93
307733
3292
khi trò chơi kết thúc và màn hình bị tắt thì sao?
05:11
The kids kept being bats.
94
311049
1913
Bọn trẻ vẫn tiếp tục đóng giả dơi.
05:12
They kept flying around the room,
95
312986
1937
Chúng vẫn bay quanh căn phòng,
05:14
they kept veering left and right to catch mosquitoes.
96
314947
3065
và vẫn xoay sang trái phải để bắt muỗi.
05:18
And they remembered things.
97
318556
1737
Chúng ghi nhớ những thứ này.
05:20
They remembered that bats fly at night.
98
320991
2852
Chúng nhớ rằng dơi thường bay vào buổi tối,
05:24
And they remembered that when bats sleep,
99
324421
2328
và nhớ rằng khi dơi ngủ,
05:26
they hang upside down and fold their wings in.
100
326773
2485
chúng treo lộn ngược và gập cánh lại.
05:30
This game definitely got kids up and moving.
101
330441
2618
Trò chơi này chắc chắn khiến trẻ đứng dậy và di chuyển.
05:33
But also, now when kids go outside,
102
333669
3190
Đồng thời, khi bọn trẻ ra ngoài,
05:36
do they look at a bird and think,
103
336883
2197
chúng sẽ nhìn một con chim và nghĩ
05:39
"How does a bird fly differently than I flew
104
339104
2740
"Con chim đó bay có khác gì với mình
05:41
when I was a bat?"
105
341868
1207
lúc giả làm dơi không?"
05:44
The digital technology prompted embodied learning
106
344447
3303
Công nghệ số đã thúc đẩy cách học hiện thân
05:47
that kids can now take out into the world.
107
347774
2631
giúp bọn trẻ giờ có thể tương tác với thế giới.
05:52
Fear number two:
108
352181
2392
Nỗi lo số hai:
05:55
"Playing games on these screens is just a waste of time.
109
355747
3072
"Chơi trò chơi trên những màn hình này chỉ phí thời gian.
05:58
It's going to distract children from their education."
110
358843
2802
Trẻ em sẽ bị sao nhãng học hành".
06:03
Game developers know
111
363827
1401
Nhà phát triển game biết rằng
06:05
that you can learn a lot about a player's skill
112
365252
2410
bạn có thể học hỏi từ kĩ năng của một người chơi
06:07
by looking at the back-end data:
113
367686
2078
bằng cách nhìn vào dữ liệu back-end:
06:09
Where did a player pause?
114
369788
2314
Người chơi đã dừng lại ở đâu?
06:12
Where did they make a few mistakes before they found the right answer?
115
372126
3646
Họ đã phạm những lỗi gì trước khi tìm được câu trả lời đúng?
06:15
My team wanted to take that tool set and apply it to academic learning.
116
375796
4359
Nhóm của tôi muốn dùng bộ công cụ đó và áp dụng vào việc học tập.
06:21
Our producer in Boston, WGBH,
117
381234
3001
Nhà sản xuất của chúng tôi tại Boston, WGBH,
06:24
created a series of Curious George games
118
384259
2723
đã sản xuất một loạt trò chơi có tên George Tò Mò
06:27
focused on math.
119
387006
1549
tập trung vào Toán học.
06:29
And researchers came in and had 80 preschoolers play these games.
120
389428
5783
Các nhà nghiên cứu tới và cho 80 trẻ mẫu giáo chơi thử những trò chơi này.
06:35
They then gave all 80 of those preschoolers
121
395235
2564
Sau đó những đứa trẻ này được cho
06:37
a standardized math test.
122
397823
1943
làm một bài kiểm tra Toán.
06:40
We could see early on
123
400433
1171
Có thể thấy rằng
06:41
that these games were actually helping kids
124
401628
2128
những trò chơi này thực sự giúp trẻ em
06:43
understand some key skills.
125
403780
2000
hiểu được một số kĩ năng quan trọng.
06:46
But our partners at UCLA wanted us to dig deeper.
126
406208
3425
Nhưng đối tác ở UCLA muốn chúng tôi tìm hiểu sâu hơn nữa.
06:50
They focus on data analysis and student assessment.
127
410164
3487
Họ tập trung phân tích dữ liệu vào đánh giá học sinh.
06:54
And they wanted to take that back-end game-play data
128
414219
3448
Họ muốn nghiên cứu dữ liệu chơi trò chơi đó
06:57
and see if they could use it to predict a child's math scores.
129
417691
4173
và xem liệu có thể sử dụng để đoán điểm toán của một đứa trẻ không.
07:01
So they made a neural net -- they essentially trained the computer
130
421888
3650
Vì vậy họ đã tạo một mạng lưới thần kinh - Cơ bản họ đã lập trình máy tính
07:05
to use this data,
131
425562
1522
để nghiên cứu dữ liệu này,
07:07
and here are the results.
132
427108
1500
và đây là kết quả.
07:08
This is a subset of the children's standardized math scores.
133
428632
3930
Đây là một tập hợp điểm Toán của bọn trẻ
07:13
And this
134
433244
1170
Còn đây
07:15
is the computer's prediction of each child's score,
135
435279
3657
là dự đoán của máy tính về điểm của mỗi bé
07:18
based on playing some Curious George games.
136
438960
3018
dựa trên việc chơi một số trò chơi George Tò Mò.
07:23
The prediction is astonishingly accurate,
137
443508
2410
Đáng kinh ngạc, dự đoán khá chính xác,
07:25
especially considering the fact that these games weren't built
138
445942
3012
đặc biệt là những trò chơi này không được tạo ra
07:28
for assessment.
139
448978
1205
cho việc đánh giá.
07:30
The team that did this study believes that games like these
140
450721
2968
Nhóm thực hiện nghiên cứu này tin rằng những trò như thế này
07:33
can teach us more about a child's cognitive learning
141
453713
3685
có thể dạy cho chúng ta về việc nhận thức của một đứa trẻ
07:37
than a standardized test can.
142
457422
2000
tốt hơn một bài kiểm tra tiêu chuẩn.
07:40
What if games could reduce testing time in the classroom?
143
460620
4175
Nếu trò chơi có thể giảm thời gian kiểm tra ở lớp thì sao?
07:44
What if they could reduce testing anxiety?
144
464819
2673
Nếu chúng có thể làm giảm nỗi lo thi cử?
07:48
How could they give teachers snapshots of insight
145
468420
3425
Làm cách nào chúng cung cấp cho giáo viên cái nhìn sâu sắc thật nhanh
07:51
to help them better focus their individualized learning?
146
471869
3106
để giúp họ tập trung hơn vào học tập của từng cá nhân?
07:57
So the third fear I want to address
147
477967
2905
Nỗi lo thứ ba tôi muốn đề cập
08:00
is the one that I think is often the biggest.
148
480896
2984
là cái tôi cho là nỗi lo lớn nhất.
08:03
And that's this:
149
483904
1182
Và đó là:
08:05
"These screens are isolating me from my child."
150
485911
3658
"Những màn hình này đang cô lập tôi với bọn trẻ"
08:10
Let's play out a scenario.
151
490831
2111
Hãy hình dung ra một cảnh tượng.
08:12
Let's say that you are a parent,
152
492966
2713
Hình dung bạn là một phụ huynh,
08:15
and you need 25 minutes of uninterrupted time
153
495703
2998
bạn cần 25 phút không bị làm phiền
08:18
to get dinner ready.
154
498725
1558
để chuẩn bị bữa tối.
08:20
And in order to do that, you hand a tablet to your three-year-old.
155
500307
3659
Để có được 25 phút này, bạn đưa máy tính bảng cho đứa con ba tuổi.
08:23
Now, this is a moment where you probably feel very guilty
156
503990
2977
Đây chính là lúc bạn có lẽ sẽ cảm thấy rất tội lỗi
08:26
about what you just did.
157
506991
1399
về điều mình mới làm.
08:29
But now imagine this:
158
509565
2000
Nhưng hãy tưởng tượng điều này:
08:31
Twenty minutes later, you receive a text message.
159
511589
3050
20 phút sau, bạn nhận được một tin nhắn
08:34
on that cell phone that's always within arm's reach.
160
514663
2974
từ chiếc điện thoại di động vốn luôn nằm trong tầm với.
08:37
And it says: "Alex just matched five rhyming words.
161
517661
4538
Và nó nói là: "Alex vừa nối được năm từ cùng vần.
08:42
Ask him to play this game with you.
162
522223
1843
Hãy bảo bé chơi trò này cùng bạn.
08:44
Can you think of a word that rhymes with 'cat'?
163
524090
2824
Bạn có nghĩ ra từ nào cùng vần với "mèo"?
08:47
Or how about 'ball'?"
164
527763
1591
Hay từ cùng vần với "bóng"?
08:50
In our studies, when parents receive simple tips like these,
165
530617
3727
Trong nghiên cứu của chúng tôi, khi phụ huynh nhận được tin nhắn như này
08:54
they felt empowered.
166
534368
1645
họ thấy như được trao quyền.
08:56
They were so excited
167
536037
1610
Họ thường khá phấn khích
08:57
to play these games at the dinner table with their kids.
168
537671
2624
để chơi trò chơi này trên bàn ăn với con cái.
09:00
And the kids loved it, too.
169
540319
1602
Lũ trẻ cũng rất thích điều này.
09:01
Not only did it feel like magic that their parents knew
170
541945
2915
Điều kì diệu là không chỉ bố mẹ biết
09:04
what they had been playing,
171
544884
1563
họ đang chơi với con,
09:06
kids love to play games with their parents.
172
546471
3295
mà con trẻ cũng rất thích chơi trò chơi với bố mẹ.
09:10
Just the act of talking to kids about their media
173
550996
3931
Chỉ hành động nói chuyện với con về các phương tiện truyền thông
09:14
can be incredibly powerful.
174
554951
2000
cũng có thể có tác động cực kì mạnh mẽ.
09:17
Last summer, Texas Tech University published a study
175
557649
3325
Hè năm ngoái, Đại học Công nghệ Texax đã thực hiện một nghiên cứu
09:20
that the show "Daniel Tiger's Neighborhood" could promote
176
560998
3362
chỉ ra rằng chương trình "Hàng xóm của Daniel Tiger" có thể kích thích
09:24
the development of empathy among children.
177
564384
3392
sự phát triển sự đồng cảm của trẻ em.
09:27
But there was a really important catch to this study:
178
567800
2799
Nhưng có một điều rất quan trọng trong nghiên cứu này:
09:30
the greatest benefit was only when parents talked to kids
179
570623
4457
hiệu quả tốt nhất chỉ có được khi bố mẹ nói chuyện với các con
09:35
about what they watched.
180
575104
1886
về chương trình chúng đã xem.
09:37
Neither just watching
181
577014
2000
Chỉ xem
09:39
nor just talking about it was enough;
182
579038
2000
hoặc chỉ nói chuyện thôi là không đủ,
09:41
it was the combination that was key.
183
581062
2258
mà phải kết hợp cả hai mới có hiệu quả.
09:45
So when I read this study,
184
585034
1453
Khi tôi đọc nghiên cứu này,
09:46
I started thinking about
185
586511
1404
tôi bắt đầu nghĩ về việc
09:47
how rarely parents of preschoolers actually talk to kids about the content
186
587939
5253
hiếm khi cha mẹ trẻ mẫu giáo thực sự nói chuyện với chúng về nội dung
09:53
of what they're playing and what they're watching.
187
593216
2386
chúng đã chơi gì hay xem gì.
09:55
And so I decided to try it with my four-year-old.
188
595626
2463
Vì vậy tôi quyết định thử với đứa con bốn tuổi của mình.
09:58
I said,
189
598113
1158
Tôi nói:
09:59
"Were you playing a car game earlier today?"
190
599897
2829
"Sáng nay con chơi trò ô tô à?"
10:03
And Benjamin perked up and said,
191
603172
1982
Benjamin ngẩng đầu lên và nói:
10:05
"Yes! And did you see that I made my car out of a pickle?
192
605178
3845
"Vâng! Mẹ có thấy con đã làm một chiếc ô tô từ quả dưa chua không?
10:09
It was really hard to open the trunk."
193
609047
2087
Mở cốp xe ra thực sự rất khó"
10:11
(Laughter)
194
611158
1658
(Tiếng cười)
10:12
This hilarious conversation about what was fun in the game
195
612840
4085
Đoạn hội thoại hài hước về điều vui nhộn trong trò chơi
10:16
and what could have been better
196
616949
1511
và nên làm gì để tốt hơn
10:18
continued all the way to school that morning.
197
618484
2780
cứ thế tiếp diễn suốt đường đi tới trường sáng hôm đó.
10:24
I'm not here to suggest to you that all digital media is great for kids.
198
624160
5575
Tôi không ở đây để khuyên các bạn rằng tất cả phương tiện số đều tốt cho trẻ.
10:29
There are legitimate reasons for us to be concerned
199
629759
2686
Có nhiều lý do chính đáng để chúng ta lo lắng
10:32
about the current state of children's content
200
632469
2459
về hiện trạng nội dung dành cho trẻ em
10:34
on these screens.
201
634952
1244
trên các màn hình này.
10:36
And it's right for us to be thinking about balance:
202
636882
2775
Chúng ta hoàn toàn đúng khi nghĩ về sự cân bằng này:
10:39
Where do screens fit against all the other things
203
639681
3660
những màn hình này phù hợp ở chỗ nào so với các thứ khác
10:43
that a child needs to do to learn and to grow?
204
643365
3094
mà một đứa trẻ cần để học tập và phát triển?
10:48
But when we fixate on our fears about it,
205
648078
2807
Nhưng khi xác định được nỗi lo của mình về điều này,
10:50
we forget a really major point,
206
650909
2784
chúng ta lại quên một điểm rất quan trọng
10:53
and that is, that kids are living in the same world that we live in,
207
653717
4198
đó là, trẻ em sống trong cùng thế giới của chúng ta,
10:57
the world where the grownups check their phones
208
657939
2685
một thế giới nơi người lớn kiểm tra điện thoại
11:00
more than 50 times a day.
209
660648
1891
tới hơn 50 lần một ngày.
11:03
Screens are a part of children's lives.
210
663706
2806
Những màn hình trở thành một phần trong cuộc sống của trẻ.
11:07
And if we pretend that they aren't,
211
667868
3000
Và nếu chúng ta giả vờ như không phải,
11:10
or if we get overwhelmed by our fear,
212
670892
2995
hay nếu ta bị nỗi lo sợ kiểm soát,
11:13
kids are never going to learn how and why to use them.
213
673911
4409
trẻ sẽ không bao giờ
biết được làm thế nào hay tại sao
lại sử dụng những màn hình này.
11:19
What if we start raising our expectations
214
679725
3265
Nếu chúng ta bắt đầu mong đợi nhiều hơn
11:23
for this media?
215
683014
1352
ở phương tiện này thì sao?
11:24
What if we start talking to kids regularly
216
684945
2273
Nếu ta bắt đầu nói chuyện với trẻ thường xuyên
11:27
about the content on these screens?
217
687242
2121
về nội dung trong những màn hình này?
11:29
What if we start looking for the positive impacts
218
689911
2964
Nếu ta bắt đầu tìm kiếm những tác động tích cực
11:33
that this technology can have in our children's lives?
219
693494
3199
mà công nghệ này có thể mang lại trong cuộc sống của trẻ?
11:38
That's when the potential of these tools can become a reality.
220
698042
4345
Đó chính là khi tiềm năng của những thiết bị này trở thành thực tế.
11:43
Thank you.
221
703164
1195
Cám ơn các bạn.
11:44
(Applause)
222
704383
3500
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7